Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi, hội thi và mức chi tổ chức hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 12/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Lê Quang Thích
Ngày ban hành: 27/02/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2013/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, HỘI THI VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Giáo dục số 38/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 408/TTr-SGDĐT ngày 13/12/2012 về việc ban hành quy định nội dung và mức chi phục vụ các kỳ thi, các hội thi và mức chi tổ chức một số hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 1420/STC-TCHCSN ngày 20/6/2012 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 126/BC-STP ngày 06/7/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, các hội thi mức chi tổ chức một số hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

Mức chi quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian tổ chức các hoạt động. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ trong ngày thì được hưởng một mức thù lao cao nhất.

Mức chi nêu trên là mức tối đa, căn cứ vào tình hình thực tế và khả năng dự toán kinh phí được giao, thủ trưởng đơn vị xem xét điều chỉnh, bổ sung vào quy chế chi tiêu nội bộ cho của đơn vị cho phù hợp, làm cơ sở cho việc thanh toán tại đơn vị và làm cơ sở để kiểm soát chi, thanh tra, kiểm tra, thẩm tra quyết toán sử dụng kinh phí của các cơ quan có thẩm quyền.

Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 10/3/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về nội dung chi tổ chức kỳ thi tốt nghiệp, tuyển sinh, thi học sinh giỏi các cấp, các hội thi khác của ngành giáo dục, thi giáo viên dạy giỏi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban ngành và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Thích

 

PHỤ LỤC I

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, BỔ TÚC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ XÉT TỐT NGHIỆP TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

 

1. Lập hồ sơ dự thi

 

1.1. Lập hồ sơ dự thi

đồng/phòng thi

15

 

 

1.2. Kiểm tra hồ sơ dự thi

đồng/phòng thi

10

 

 

2. Chi Hội đồng in sao đề thi

 

2.1. Chi phụ cấp Hội đồng in sao đề thi

 

- Chủ tịch

Người/ngày

300

 

 

- Phó chủ tịch

Người/ngày

260

 

- Thư ký, uỷ viên, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

210

 

- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ.

Người/ngày

115

 

 

2.2. Hỗ trợ tiền ăn cho những người trong hội đồng in sao đề thi.

Người/ngày

120

 

 

3. Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi

 

- Chủ tịch

Người/ngày

265

 

 

- Phó Chủ tịch

Người/ngày

250

 

 

- Ủy viên, thư ký, giám thị

Người/ngày

210

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ.

Người/ngày

100

 

 

4. Chi phụ cấp cho hội đồng xét, công nhận tốt nghiệp Tiểu học, Trung học cơ sở, Bổ túc Trung học cơ sở

Tối đa không quá 5 ngày, phải có quyết định thành lập của cấp có thẩm quyền.

 

- Chủ tịch

Người/ngày

210

 

- Phó Chủ tịch

Người/ngày

200

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

170

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

100

 

5. Tổ chức chấm thi

 

5.1. Chấm bài thi tự luận:

 

- Chấm bài thi

Bài

15

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

230

 

 

5.2. Chấm bài thi trắc nghiệm:

 

- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

350

 

 

- Chi cho việc thuê máy chấm thi

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

 

5.3. Chi phụ cấp cho Hội đồng chấm thi:

 

- Chủ tịch

Người/ ngày

300

 

 

- Phó Chủ tịch

Người/ ngày

275

 

 

- Thư ký, kỹ thuật viên

Người/ ngày

210

 

 

- Phục vụ, bảo vệ

Người/ ngày

100

 

 

- Trực bảo vệ bài thi ngoài giờ

Người/ ngày

50

 

 

5.4. Hỗ trợ tiền ăn cho những người trong hội đồng làm phách cách ly triệt để với bên ngoài.

Người/ ngày

120

 

 

6. Chi phụ cấp cho ban công tác cụm trường

 

- Trưởng ban

Người/ ngày

150

 

 

- Phó trưởng ban

Người/ ngày

130

 

 

- Uỷ viên, thư ký

Người/ ngày

120

 

 

7. Phúc khảo bài thi

 

Phụ cấp cho các cán bộ tham gia phúc khảo, chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp

Người/ngày

160

 

 

8. Thanh tra thi

 

- Trưởng, phó đoàn

Người/ ngày

300

Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm

 

- Đoàn viên đoàn thanh tra

Người/ ngày

210

 

- Thanh tra viên độc lập

Người/ ngày

250

 

9. Bồi dưỡng Ban chỉ đạo, ban tổ chức, bộ phận phục vụ

 

Trưởng Ban chỉ đạo

Người/ ngày

300

 

 

- Phó ban chỉ đạo

Người/ ngày

275

 

 

- Ủy viên ban chỉ đạo

Người/ ngày

250

 

 

- Ban tổ chức

Người/ ngày

170

 

 

- Phục vụ

Người/ ngày

100

 

 

10. Tiền ở, lưu trú và vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian tổ chức thi

Đơn vị được cử đi có trách nhiệm thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước. Đối với giáo viên trung học cơ sở, tiểu học làm công tác thi thì được thanh toán trực tiếp tại đơn vị tổ chức thi.

 

11. Tiền thuê cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, ấn phẩm thi, nước uống và các dịch vụ khác (nếu có) tại các hội đồng ra đề thi, coi thi, chấm thi.

Căn cứ chế độ hiện hành, Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

 

 

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KỲ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

1. Lập hồ sơ dự thi

1.1. Lập hồ sơ dự thi

đồng/phòng thi

10

 

1.2. Kiểm tra hồ sơ dự thi

đồng/phòng thi

07

 

2. Chi ra đề thi

2.1. Ra đề tự luận (Đề thi vừa trắc nghiệm, vừa tự luận được xem là đề tự luận)

- Đề đề xuất (có đáp án và hướng dẫn chấm)

Đề

150

 

- Đề thi chính thức và dự bị (có đáp án)

Người/ ngày

120

Tối đa không quá 2.100.000 đồng/đề

- Đề thực hành (có đáp án)

Đề

90

Đề phải có ít nhất 10 câu

2.2. Phụ cấp Hội đồng ra đề

- Chủ tịch

Người/ ngày

210

 

- Phó Chủ tịch

Người/ ngày

180

- Thư ký

Người/ ngày

150

- Phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

70

 

3. Chi cho tổ chức coi thi, chấm thi

3.1. Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi, chấm thi

- Chủ tịch

Người/ngày

210

 

- Phó Chủ tịch

Người/ ngày

180

 

- Thư ký, giám thị, giám khảo chấm thi thực hành, kỹ thuât viên,...

Người/ ngày

150

 

- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ ngày

70

 

- Trực bảo vệ bài thi ngoài giờ

Người/ ngày

50

 

3.2. Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó tổ chấm thi

Người/ đợt

100

 

3.3. Chấm bài lý thuyết

Bài thi

05

 

3. Thanh tra thi

- Trưởng, phó đoàn

Người/ ngày

210

 

- Đoàn viên đoàn thanh tra

Người/ ngày

150

 

4. Tiền ở , lưu trú và vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian tổ chức thi

Đơn vị được cử đi có trách nhiệm thực hiện theo qui định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác trong nước. Riêng giáo viên THCS, tiểu học làm công tác thi được thanh toán trực tiếp tại đơn vị tổ chức thi.

5. Tiền thuê cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, ấn phẩm thi, nước uống và các dịch vụ khác (nếu có)

Căn cứ chế độ hiện hành, Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao.

6. Chi mua nguyên, vật liệu tiêu hao... đối với các môn thi thực hành

7. Chi mua phôi và hoàn thiện giấy chứng nhận tốt nghiệp nghề

 

02

 

 

PHỤ LỤC III

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH, XÉT TUYỂN VÀO LỚP ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

1. TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

THPT

THPT Chuyên

1. Chi Lập hồ sơ dự thi

1.1. Lập hồ sơ dự thi

đồng/ph. thi

15

15

 

1.2. Kiểm tra hồ sơ dự thi

đồng/ph. thi

10

10

 

2. Chi ra đề thi

2.1. Ra đề trắc nghiệm (Đề thi 100% câu trắc nghiệm đưa vào máy chấm)

- Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập

Câu

40

60

 

- Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

Câu

40

60

 

- Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm

Người/ngày

180

180

 

2.2. Ra đề tự luận (Đề thi vừa trắc nghiệm vừa tự luận được xem là đề tự luận)

a) Đề đề xuất

Đề

320

410

 

b) Đề thi chính thức, dự bị (có đáp án) và phản biện đề thi

Người/ngày

400

450

Tối đa không quá: 3,5 triệu đồng/đề môn không chuyên; 4,0 triệu đồng/đề môn chuyên

- Chủ tịch Hội đồng ra đề

Người/ngày

240

240

 

 - Phó Chủ tịch

Người/ngày

210

210

 

- Thư ký, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

170

170

 

- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài,...

Người/ngày

80

80

 

- Hỗ trợ tiền ăn cho những người trong Hội đồng ra đề, in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly.

Người/ngày

120

120

 

3. Chi cho tổ chức coi thi, chấm thi

3.1. Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi, chấm thi

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

210

210

 

- Phó Chủ tịch

Người/ngày

200

200

 

Thư ký, giám thị, giám khảo, kỹ thuât viên…

Người/ngày

170

170

 

- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài...

Người/ngày

80

80

 

- Trực bảo vệ đề, bài thi ngoài giờ

Người/ngày

50

50

 

3.2. Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó tổ chấm thi

Người/đợt

190

190

 

3.3. Chấm bài trắc nghiệm

Người/ngày

280

280

Sử dụng máy chấm

3.4. Chấm bài lý thuyết

Bài thi

12

40

Cho tất cả các công đoạn chấm thi

3.5. Hỗ trợ tiền ăn cho những người trong Hội đồng làm phách bài thi trong những ngày tập trung cách ly

Người/ngày

120

120

 

4. Phúc khảo bài thi

Phụ cấp cho cán bộ tham gia phúc khảo bài thi

Người/ngày

130

130

 

5. Thanh tra thi

- Trưởng, Phó đoàn

Người/ngày

240

240

 

- Đoàn viên đoàn thanh tra

Người/ngày

170

170

 

6. Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức, phục vụ

- Trưởng ban chỉ đạo

Người/ngày

240

240

 

- Phó ban chỉ đạo

Người/ngày

220

220

 

- Ủy viên ban chỉ đạo

Người/ngày

200

200

 

- Ban tổ chức

Người/ngày

150

150

 

- Phục vụ

Người/ngày

100

100

 

7. Tiền ở, lưu trú và vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian tổ chức thi.

Được đơn vị cử đi thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành. Đối với giáo viên Trung học cơ sở, Tiểu học được điều động làm công tác thi, được thanh toán trực tiếp tại đơn vị tổ chức thi.

8. Tiền thuê cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, ấn phẩm thi, nước uống và các dịch vụ khác.. (nếu có).

Căn cứ chế độ hiện hành có Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao.

9. Chi mua nguyên, vật liệu tiêu hao... đối với các môn thi thực hành (nếu có)

II. XÉT TUYỂN VÀO CÁC LỚP ĐẦU CẤP MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Mầm non, Tiểu học

THCS, THPT

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng xét tuyển sinh

Người/ngày

180

210

Tối đa không quá 7 ngày/đợt

 

PHỤ LỤC IV

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP, CÁC HỘI THI CỦA NGÀNH HỌC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi tối đa (1.000 đ)

Ghi chú

1. Chi cho giáo viên tham gia dạy Bồi dưỡng, tập huấn

1.1. Chi dịch tài liệu tham khảo

Trang

40

Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc

1.2. Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

50

 

1.3. Chi biên soạn và giảng dạy:

- Dạy lý thuyết

Tiết

200

 

- Dạy thực hành

Tiết

280

 

- Trợ lý thí nghiệm, thực hành

Tiết

90

 

1.4. Tiền ở, lưu trú và vé tàu xe đi lại của giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn

Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước (chi tại đơn vị trong dự toán được cấp thẩm quyền phê duyệt)

2. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

240

 

- Phó Chủ tịch

Người/ngày

210

 

Thư ký, giám thị, giám khảo, kỹ thuật viên…

Người/ngày

170

 

- Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài...

Người/ngày

80

 

3. Chi cho học sinh

3.1. Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển những ngày tập huấn

Người/ngày

100

 

3.2. Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển những ngày dự thi

Người/ngày

120

 

3.3. Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh ở xa trong thời gian tập huấn

Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước (chi tại Sở Giáo dục và Đào tạo)

4. Tiền thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác

Căn cứ chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

5. Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất

 

II. THI HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP: Áp dụng đối với cấp trường Trung học phổ thông hoặc tương đương; cấp huyện (gồm bậc học: Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở) và cấp tỉnh; trường hợp các trường: Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 80% mức chi cấp huyện, tương ứng theo bảng Phụ lục sau:

1. Thi học sinh giỏi môn văn hoá

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường THPT hoặc tương đương

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

1. Chi Lập hồ sơ dự thi

1.1. Lập hồ sơ dự thi

đồng/phòng thi

 

15

15

 

1.2. Kiểm tra hồ sơ dự thi

đồng/phòng thi

 

10

10

 

2. Ra đề thi

2.1. Đối với đề thi trắc nghiệm

Đề thi 100% câu trắc nghiệm đưa vào máy chấm

- Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập

Câu

30

30

60

 

- Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

Câu

30

30

60

 

- Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm

Người/ngày

100

100

180

 

2.2. Đối với đề thi tự luận

Đề thi vừa trắc nghiệm vừa tự luận được xem là đề tự luận

a) Ra đề thi đề xuất (có đáp án) theo phân môn

Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề thi đề xuất có ít nhất 3 câu

Đề

275

275

410

 

b) Ra đề thi chính thức, đề thi dự bị (có đáp án) và phản biện đề thi

Tối đa không vượt quá: 3,5 triệu đồng đối với cấp huyện; 4,5 triệu đồng đối với cấp tỉnh

Người/ngày

210

350

450

 

c) Phụ cấp Hội đồng ra đề thi:

- Chủ tịch

Người/ngày

170

210

240

 

- Phó chủ tịch

Người/ngày

140

200

210

 

- Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24)

Người/ngày

100

170

170

 

- Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài

Người/ngày

50

50

80

 

- Hỗ trợ tiền ăn cho những người trong Hội đồng in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly

Áp dụng cho hội đồng chấm thi trong những ngày tập trung cách ly (nếu có).

Người ngày

 

120

120

 

3. Tổ chức coi thi

3.1. Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi

- Chủ tịch

Người/ngày

150

180

240

 

- Phó Chủ tịch

Người/ngày

130

160

210

 

- Thư ký, Giám thị

Người/ngày

110

130

170

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

50

50

80

 

- Phục vụ, y tế

Người/ngày

50

50

80

 

- Bảo vệ bài thi, đề thi ban đêm

Người/ngày

 

 

50

 

 3.2. Thuê mướn cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, nước uống, chi khác... cho hội đồng coi thi

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán.

4. Tổ chức chấm thi

4.1. Chấm bài thi tự luận

Bài

15

20

40

 

4.2. Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

70

120

150

 

4.3. Chấm bài trắc nghiệm

- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

100

150

280

 

- Chi thuê máy chấm thi

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

4.4. Chi phụ cấp cho hội đồng chấm thi

- Chủ tịch

Người/ngày

150

180

240

 

- Phó chủ tịch

Người/ngày

130

160

210

 

 -Thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

110

130

170

 

- Bảo vệ , phục vụ, ytế

Người/ngày

50

50

80

 

4.5. Các khoản chi khác

- Bảo vệ bài thi, đề thi ban đêm tại các hội đồng chấm thi

Người/ngày

 

70

 70

 

- Thuê mướn cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, nước uống, chi khác cho hội đồng chấm

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán

4.6. Chi xét kết quả

Người/ngày

110

130

200

 

5. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức

Người/ngày

110

130

200

 

6. Chi phụ cấp thanh tra

- Trưởng đoàn

Người/ngày

 

210

240

 

- Đoàn viên đoàn thanh tra

Người/ngày

 

200

160

 

7. Bồi dưỡng, tập huấn và dự thi

7.1. Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

 

50

50

 

7.2. Chi biên soạn và giảng dạy

 - Dạy lý thuyết

Tiết

 

120

140

 

 - Dạy thực hành

Tiết

 

170

200

 

 - Trợ lý thí nghiệm, thực hành

Tiết

 

70

70

 

7.3. Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển

Người/ngày

 

60

100

 

Đối với giáo viên được phân công dạy bồi dưỡng học sinh giỏi cấp trường chỉ thanh toán cho số tiết vượt giờ chuẩn và chi theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.

7.4. Chi phí cho giáo viên và học sinh ở xa trong thời gian tham gia tập huấn, bồi dưỡng và dự thi

Đơn vị cử học sinh và cán bộ, giáo viên tham dự thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành từ nguồn kinh phí trong dự tóan được giao; riêng học sinh vì đã được hỗ trợ tiền ăn nên không được thanh toán phụ cấp công tác.

7.5. Tiền thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác

Căn cứ chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

7.6. Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất

2. Thi học sinh giỏi các môn thi, hội thi khác: Bao gồm thi bé khoẻ, bé ngoan, bé khoẻ tay nhanh trí, thi vở sạch chữ đẹp, kể chuyện theo sách, văn nghệ, máy tính bỏ túi, các môn thi, hội thi khác được áp dụng bằng 80% mức chi của môn văn hoá tương ứng cùng cấp tổ chức ở trên. Riêng đối với các trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 80% mức chi cấp huyện tương ứng.

 

PHỤ LỤC V

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG, HỘI THAO QUỐC PHÒNG VÀ CÁC MÔN THI THỂ DỤC - THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. HỘI THI CẤP TOÀN QUỐC

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

1. Chế độ dinh dưỡng đối với Ban Tổ chức, Huấn luyện viên, vận động viên thi đấu

1.1. Trong thời gian tập luyện

Người/ngày

120

 

1.2. Trong thời gian thi đấu (áp dụng đối với học sinh, riêng giáo viên được thanh toán theo chế độ công tác phí)

Người/ngày

150

1.3. Chi bồi dưỡng Ban Tổ chức

Người/ngày

80

 2. Tiền ở và vé tàu xe hoặc thuê phương tiện đi lại cho học sinh, giáo viên trong thời gian tập luyện và thi đấu

Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước do đơn vị cử học sinh và cán bộ, giáo viên đi dự thi thanh toán trong dự toán được giao.

3. Thuê cơ sở vật chất để tập luyện, phí khám sức khoẻ cho vận động viên, một số chi phí khác (nếu có)

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao.

 

 

 

 

II. HỘI THI CÁC CẤP: Áp dụng đối với cấp trường Trung học phổ thông hoặc tương đương; cấp huyện (bậc Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở) và cấp tỉnh. Riêng các trường Mầm non (dành cho học sinh nếu có), Tiểu học và Trung học cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 80% mức chi cấp huyện tương ứng.

 

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường THPT hoặc tương đương

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

1. Chế độ dinh dưỡng đối với Huấn luyện viên, vận động viên thi đấu

1.1. Trong thời gian tập luyện

Người/ngày

 

40

60

Trường hợp huấn luyện viên được thanh toán phụ cấp công tác theo chế độ công tác phí thì không được áp dụng tại quy định này

1.2. Trong thời gian thi đấu (áp dụng đối với học sinh)

Người/ngày

 

60

120

2. Chế độ bồi dưỡng cho trọng tài, giám sát, ban tổ chức, phục vụ

2.1. Đối với các môn tính theo buổi: cầu lông, đá cầu, điền kinh, cờ vua

- Trưởng, phó ban

Người/ngày

80

80

100

 

- Uỷ viên ban tổ chức

Người/ngày

60

60

80

 

- Trọng tài

Người/buổi

60

60

80

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

40

40

60

 

2.2. Đối với các môn tính theo trận: Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ...

a) Bóng đá (11 người)

- Trưởng, phó ban

Người/ngày

60

60

80

 

- Uỷ viên ban tổ chức

Người/ngày

50

50

70

 

- Trọng tài chính, giám sát

Người/trận

50

50

70

 

- Trợ lý trọng tài, thư ký

Người/trận

50

50

60

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

40

40

60

 

b) Bóng đá (05, 07 người)

- Trưởng, phó ban

Người/ngày

50

50

60

 

- Uỷ viên ban tổ chức

Người/ngày

40

40

50

 

- Trọng tài chính, giám sát

Người/trận

50

50

70

 

- Trợ lý trọng tài, thư ký

Người/trận

50

50

60

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

40

40

60

 

c) Bóng chuyền, bóng rổ

- Trưởng, phó ban

Người/ngày

50

50

60

 

- Uỷ viên ban tổ chức

Người/ngày

40

40

50

 

- Trọng tài chính, giám sát

Người/trận

50

50

70

 

- Trợ lý trọng tài, thư ký

Người/trận

50

50

60

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

40

40

50

 

 3. Tiền ở, phụ cấp lưu trú và tàu xe hoặc thuê phương tiện đi lại cho học sinh, giáo viên trong thời gian thi đấu.

Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước do đơn vị cử học sinh và cán bộ, giáo viên đi dự thi thanh tóan trong dự tóan được giao.

4. Thuê cơ sở vật chất để tập luyện, phí khám sức khoẻ cho vận động viên, một số chi phí khác (nếu có).

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao.

 

PHỤ LỤC VI

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI, CÁC HỘI THI KHÁC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA

 Áp dụng đối với cấp trường Trung học phổ thông hoặc tương đương; cấp huyện (bậc Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở) và cấp tỉnh. Riêng các trường Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 50% mức chi cấp huyện tương ứng.

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường THPT hoặc tương đương

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

1. Ra đề thi

1.1. Ra đề thi đề xuất (có đáp án) theo phân môn

Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề thi đề xuất có ít nhất 03 câu

Đề

275

275

410

 

1.2. Ra đề thi chính thức và đề thi dự bị (có đáp án)

Tối đa không vượt quá: 1,2 triệu đồng/đề đối với cấp huyện, cấp trường THPT; 1,5 triệu đồng/đề đối với cấp tỉnh

Người/ngày

210

210

270

 

1.3. Phụ cấp Hội đồng ra đề thi :

 - Chủ tịch

Người/ngày

170

210

240

 

 - Phó chủ tịch

Người/ngày

140

200

210

 

 - Uỷ viên, Thư ký

Người/ngày

100

170

170

 

2. Tổ chức coi thi

2.1. Chi phụ cấp cho Hội đồng/Ban coi thi

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

90

180

210

 

- Các phó chủ tịch

Người/ngày

80

160

200

 

- Uỷ viên, thư ký, giám thị

Người/ngày

60

130

170

 

- Bảo vệ , phục vụ

Người/ngày

50

50

70

 

2.2. Thuê mướn cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, nước uống, chi khác cho hội đồng coi thi

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán

3. Tổ chức chấm thi

3.1. Chấm bài thi lý thuyết

Bài

10

15

20

 

3.2. Chấm tiết giảng trên lớp

- Thi lý thuyết

Tiết/giám khảo

30

40

80

 

- Thi thực hành

Tiết/giám khảo

35

45

100

 

- Trợ lý thí nghiệm

Tiết/giám khảo

20

20

25

 

3.3. Chi phụ cấp cho hội đồng chấm thi

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

90

180

210

 

Các Phó Chủ tịch

Người/ngày

80

160

200

 

 -Uỷ viên, Thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

60

130

170

 

- Bảo vệ , phục vụ, ytế

Người/ngày

50

50

70

 

4. Thanh tra thi

- Trưởng, Phó đoàn

Người/ngày

0

180

210

 

- Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

0

160

200

 

5. Chi Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức

Người/ngày

70

100

130

 

6. Các khoản chi khác

6.1. Thuê mướn cơ sở vật chất, văn phòng phẩm, nước uống, chi khác cho hội đồng chấm.

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán

6.2. Tiền ở phụ cấp công tác và vé tàu xe đi lại cho giáo viên ở xa trong thời gian dự thi.

Được đơn vị cử giáo viên dự thi thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành trong dự toán nguồn kinh phí được cấp thẩm quyền giao

6.3. Tiền thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác

Căn cứ chế độ hiện hành, Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

6.4. Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất

7. Ngoài chế độ thanh toán công tác phí, giáo viên được hỗ trợ tiền nước uống cho giáo viên trong những ngày dự thi

Người/ngày

0

60

100

Do đơn vị cử người dự thi chi hỗ trợ

II. THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CÁC MÔN THI KHÁC, HỘI THI KHÁC: Bao gồm thi đồ dùng dạy học, thi tổng phụ trách đội giỏi, thi giáo viên thanh lịch... bằng 80% mức chi của môn văn hoá tương ứng cùng bậc học và cấp tổ chức ở trên. Riêng đối với các trường Mầm non, Tiểu học, THCS nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 80% mức chi cấp huyện tương ứng.

 

PHỤ LỤC VII

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI NGHIỆP VỤ KHÁC CỦA NGÀNH GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường THPT hoặc tương đương

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

 1. Kiểm tra thư viện trường đạt chuẩn, kiểm tra phong trào thi đua “Trường học thân thiện, học sinh tích cực”, kiểm định chất lượng giáo dục (đánh giá ngoài)

Người/ngày

0

100

120

Ngoài mức hỗ trợ thêm, cán bộ, công chức tham gia kiểm tra được cơ quan thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành

2. Kiểm tra trường đạt chuẩn Quốc gia

Người/ngày

0

120

140

3. Kiểm tra đoàn, đội trường học

Người/ngày

0

60

80

4. Chấm sáng kiến kinh nghiệm, cải tiến kỹ thuật

Bài/người

0

100

120

Không quá 2 người

5. Kiểm tra dạy thêm, học thêm

Người/ngày

100

120

140

 

6. Giám khảo các hội thi phải thuê người ngoài ngành giáo dục

Người/ngày(đêm)

0

200

300

Nếu là ban đêm được tính như 01 ngày

7. In giấy khen, giấy chứng nhận cho học sinh và giáo viên đạt giải thưởng

Tờ

1

2

2

 

 

PHỤ LỤC VIII

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KHEN THƯỞNG CÁC HỌAT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
(Kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. THƯỞNG HỌC SINH ĐẠT GIẢI QUỐC GIA VÀ KHU VỰC CÁC MÔN VĂN HÓA

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi

(1.000 đ)

Ghi chú

1. Học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức

- Nhất

Giải

5,000

 

- Nhì

Giải

4,000

 

- Ba

Giải

3,000

 

- Khuyến khích

Giải

1,000

 

2. Học sinh giỏi Quốc tế và khu vực (Châu Á, ASEAN)

- Nhất

Giải

10,000

 

- Nhì

Giải

8,000

 

- Ba

Giải

6,000

 

- Khuyến khích

Giải

3,000

 

3. Học sinh giỏi đạt giải tại các kỳ thi khu vực (trong nước) không thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức

- Nhất

Giải

1,000

 

- Nhì

Giải

800

 

- Ba

Giải

500

 

- Khuyến khích

Giải

300

 

4. Giáo viên trực tiếp bồi dưỡng học sinh giỏi Quốc gia có học sinh đạt giải

- Nhất

Giải

3,000

 

- Nhì

Giải

2,000

 

- Ba

Giải

1,000

 

- Khuyến khích

Giải

500

 

II. THƯỞNG HỌC SINH ĐẠT GIẢI QUỐC GIA, KHU VỰC CÁC MÔN THI KHÁC VÀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI

1. Thưởng cá nhân

- Nhất hoặc tương đương

Giải

500

Bao gồm giải thưởng có từ 03 người trở xuống như: song ca, tam ca, đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ,…

- Nhì hoặc tương đương

Giải

400

- Ba hoặc tương đương

Giải

300

- Khuyến khích

Giải

200

2. Thưởng tập thể

-Nhất hoặc tương đương

Giải

1,000

Thưởng các giải tập thể có từ 04 người trở lên,…

- Nhì hoặc tương đương

Giải

800

- Ba hoặc tương đương

Giải

600

- Khuyến khích

Giải

400

 

III. THƯỞNG HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP: Áp dụng đối với cấp trường Trung học phổ thông hoặc tương đương; cấp huyện (gồm bậc học Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở) và cấp tỉnh. Riêng các trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 50% mức chi cấp huyện tương ứng.

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường THPT hoặc tương đương

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

1. Học sinh giỏi môn văn hóa

- Nhất

Giải

600

600

800

 

- Nhì

Giải

400

400

600

 

- Ba

Giải

250

250

400

 

- Khuyến khích

Giải

150

150

200

 

2. Học sinh giỏi các môn thi khác, máy tính bỏ túi

2.1. Thưởng cá nhân

-Nhất hoặc tương đương

Giải

200

200

300

 

- Nhì hoặc tương đương

Giải

150

150

200

 

- Ba hoặc tương đương

Giải

100

100

150

 

2.2. Thưởng tập thể

- Nhất hoặc tương đương

Giải

500

500

600

 

- Nhì hoặc tương đương

Giải

400

400

500

 

- Ba hoặc tương đương

Giải

300

300

400

 

- Khuyến khích

Giải

200

200

300

 

3. Thưởng cho giáo viên trực tiếp bồi dưỡng học sinh giỏi môn văn hóa đạt giải và các môn thi máy tính bỏ túi đạt giải

- Nhất

Giải

0

0

400

 

- Nhì

Giải

0

0

300

 

- Ba

Giải

0

0

200

 

IV. THƯỞNG GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CÁC CẤP: Áp dụng đối với cấp trường Trung học phổ thông hoặc tương đương; cấp huyện (gồm bậc học Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở) và cấp tỉnh. Riêng các trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở nếu có tổ chức thi cấp trường thì được áp dụng bằng 50% mức chi cấp huyện tương ứng.

1. Giáo viên dạy giỏi môn văn hóa

- Nhất

Giải

400

400

800

 

- Nhì

Giải

300

300

600

 

- Ba

Giải

200

200

400

 

- Khuyến khích

Giải

100

100

200

 

Giáo viên giỏi các môn thi khác

2.1. Thưởng cá nhân

- Nhất

Giải

300

300

400

 

- Nhì

Giải

200

200

300

 

- Ba

Giải

100

100

200

 

2.2. Thưởng tập thể

- Nhất

Giải

400

400

600

 

- Nhì

Giải

300

300

400

 

- Ba

Giải

200

200

300

 

- Khuyến khích

Giải

100

100

200

 

V. MỨC THƯỞNG TẠI CÁC HỘI THI: Hội khoẻ Phù Đổng, Hội thao quốc phòng, thể dục - thể thao, văn nghệ

1. Cá nhân

- Vàng

Giải

200

200

300

 

- Bạc

Giải

100

150

200

 

- Đồng

Giải

100

100

150

 

2. Giải đôi, toàn năng và tiếp sức; các giải song ca, tam ca của hội thi văn nghệ

- Vàng

Giải

300

300

400

 

- Bạc

Giải

200

200

300

 

- Đồng

Giải

150

150

200

 

3. Giải tập thể

3.1. Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ

- Nhất

Giải

 

800

1,000

 

- Nhì

Giải

 

600

800

 

- Ba

Giải

 

400

500

 

3.2. Toàn đoàn điền kinh

- Nhất

Giải

0

600

800

 

- Nhì

Giải

0

400

500

 

- Ba

Giải

0

300

400

 

3.3. Tốp ca, hát múa tập thể

- Nhất

Giải

300

400

500

 

- Nhì

Giải

200

300

400

 

- Ba

Giải

150

200

300

 

3.4. Toàn đoàn Văn nghệ, Hội khỏe Phù Đổng, Hội thao Quốc phòng

- Nhất

Giải

0

1,500

2,000

 

- Nhì

Giải

0

1,000

1,500

 

- Ba

Giải

0

600

1,000

 

- Đơn vị miền núi có thành tích cao

 

0

0

800

 

VI. CÁC MỨC THƯỞNG KHÁC

1. Trường đạt chuẩn Quốc gia

Trường

5,000

 

2. Trường được công nhận đạt tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục cấp độ III

Trường

5,000

 

3. Trường được công nhận đạt tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục cấp độ II

Trường

2,000

 

4. Thư viện, phòng bộ môn được công nhận đạt chuẩn

Trường

500