Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở các lô đất trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1624/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 19/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, Bổ trợ tư pháp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1624/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở CÁC LÔ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) và Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới vào Điều 19 của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND;
Căn cứ Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 226/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 7 năm 2017 kèm Báo cáo thẩm định số 1814/BC-HĐTĐGĐ ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở các lô đất tại 11 xã (Phú Thượng, Phú Mỹ, Phú An, Phú Xuân, Phú Lương, Phú Mậu, Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh Hà, Phú Dương, Vinh Thái) và thị trấn Thuận An thuộc huyện Phú Vang, như sau:
1. Đơn giá: Chi tiết có phụ lục đính kèm, đơn giá này đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định.
2. Thông tin quy hoạch: Theo các Quyết định phê duyệt quy hoạch của UBND huyện Phú Vang: số 165/QĐ-UBND ngày 09/02/2017, số 164/QĐ-UBND ngày 09/02/2017, số 208/QĐ-UBND ngày 15/02/2017, số 209/QĐ-UBND ngày 15/02/2017, số 207/QĐ-UBND ngày 15/02/2017, số 226/QĐ-UBND ngày 20/02/2017, số 225/QĐ-UBND ngày 20/02/2017, số 165/QĐ-UBND ngày 01/3/2017, số 464/QĐ-UBND ngày 01/3/2017, số 868/QĐ-UBND ngày 10/4/2017, số 2008/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 2010/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 2011/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 700/QĐ-UBND ngày 03/4/2017, số 869/QĐ-UBND ngày 10/4/2017, số 866/QĐ-UBND ngày 10/4/2017, số 2243/QĐ-UBND ngày 11/5/2017, số 2316/QĐ-UBND ngày 15/5/2017, số 2426/QĐ-UBND ngày 22/5/2017, số 2425/QĐ-UBND ngày 22/5/2017, số 2432/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2436/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2433/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2428/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2435/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2429/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2431/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2536/QĐ-UBND ngày 01/6/2017.
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này giao trách nhiệm cho Chủ tịch UBND huyện Phú Vang quyết định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và chỉ đạo đơn vị được giao nhiệm vụ đấu giá tổ chức, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định tại Khoản 1 Điều 118, Điều 119 Luật Đất đai 2013 và Thông tư Liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phú Vang và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh)
Stt |
Thửa đất số |
Vị trí, khu vực |
Giá đất theo QĐ số 75, 37 của UBND tỉnh x HSĐC giá đất năm 2017 (đồng/m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
I |
Xã Phú Thượng |
|
|
|
a. Thôn Tây Trì Nhơn (Tờ bản đồ số 10, 16) |
||||
1 |
511 |
Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn |
708.000 |
1.800.000 |
2 |
528 |
|||
3 |
529 |
|||
4 |
499 |
Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn |
708.000 |
1.600.000 |
5 |
500 |
|||
6 |
501 |
|||
7 |
502 |
Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn |
708.000 |
1.700.000 |
8 |
503 |
|||
9 |
504 |
|||
10 |
505 |
|||
11 |
506 |
Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn |
708.000 |
1.800.000 |
12 |
507 |
|||
13 |
508 |
|||
14 |
509 |
|||
15 |
510 |
|||
16 |
512 |
Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn |
708.000 |
1.700.000 |
17 |
513 |
|||
18 |
514 |
|||
19 |
515 |
|||
20 |
516 |
|||
21 |
517 |
|||
22 |
518 |
|||
23 |
519 |
|||
24 |
520 |
Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn |
708.000 |
1.600.000 |
25 |
521 |
|||
26 |
522 |
|||
27 |
523 |
|||
28 |
524 |
|||
29 |
525 |
|||
30 |
526 |
|||
31 |
527 |
|||
32 |
530 |
|||
33 |
531 |
|||
34 |
532 |
|||
35 |
533 |
|||
36 |
534 |
|||
37 |
535 |
Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn |
708.000 |
1.500.000 |
38 |
536 |
|||
39 |
537 |
|||
40 |
538 |
|||
41 |
539 |
|||
42 |
540 |
|||
43 |
541 |
|||
44 |
542 |
|||
45 |
543 |
|||
46 |
544 |
|||
47 |
545 |
|||
48 |
546 |
|||
b. Thôn La Ỷ (Tờ bản đồ số 15) |
||||
49 |
485 |
Vị trí 3, Tuyến đường liên xã Phú Thượng - Phú Mậu (Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT- Huế đến Đập La Ỷ) |
498.000 |
1.600.000 |
50 |
493 |
|||
51 |
494 |
|||
52 |
500 |
|||
53 |
486 |
|||
54 |
487 |
|||
55 |
488 |
|||
56 |
491 |
|||
57 |
492 |
|||
58 |
495 |
|||
59 |
496 |
|||
60 |
497 |
|||
61 |
498 |
|||
62 |
499 |
|||
63 |
489 |
Vị trí 3, Tuyến đường liên xã Phú Thượng - Phú Mậu (Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT- Huế đến Đập La Ỷ) |
498.000 |
1.400.000 |
64 |
490 |
|||
65 |
501 |
|||
66 |
502 |
|||
67 |
503 |
|||
c. Thôn Chiết Bi (Tờ bản đồ số 23, 28) |
||||
68 |
409 |
Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A (Đoạn từ Cầu gần HTX Phú Thượng đến giáp xã Phú Mỹ) |
972.000 |
3.000.000 |
69 |
509 |
|||
70 |
421 |
|||
71 |
410 |
|||
72 |
411 |
|||
73 |
419 |
|||
74 |
420 |
|||
75 |
412 |
|||
76 |
413 |
|||
77 |
414 |
|||
78 |
415 |
|||
79 |
416 |
|||
80 |
417 |
|||
81 |
418 |
|||
82 |
507 |
|||
83 |
508 |
|||
84 |
422 |
Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A (Đoạn từ Cầu gần HTX Phú Thượng đến giáp xã Phú Mỹ) |
972.000 |
2.500.000 |
85 |
423 |
|||
86 |
424 |
|||
87 |
425 |
|||
88 |
426 |
|||
89 |
427 |
|||
90 |
428 |
|||
91 |
429 |
|||
92 |
431 |
|||
93 |
432 |
|||
94 |
433 |
|||
95 |
434 |
|||
96 |
435 |
|||
97 |
510 |
|||
98 |
511 |
|||
99 |
512 |
|||
100 |
514 |
|||
101 |
515 |
|||
102 |
516 |
|||
103 |
517 |
|||
104 |
518 |
|||
105 |
519 |
|||
106 |
520 |
|||
107 |
521 |
|||
108 |
522 |
|||
109 |
430 |
|||
110 |
513 |
|||
d. Thôn Ngọc Anh (Tờ bản đồ số 28, 31, 32) |
||||
111 |
376 |
Vị trí 1, các đường xóm chính thôn Ngọc Anh |
1.344.000 |
3.000.000 |
112 |
381 |
|||
113 |
382 |
|||
114 |
387 |
|||
115 |
377 |
|||
116 |
378 |
|||
117 |
379 |
|||
118 |
380 |
|||
119 |
383 |
|||
120 |
384 |
|||
121 |
385 |
|||
122 |
386 |
|||
123 |
388 |
|||
124 |
403 |
|||
125 |
407 |
|||
126 |
423 |
|||
127 |
389 |
|||
128 |
390 |
|||
129 |
391 |
|||
130 |
392 |
|||
131 |
393 |
|||
132 |
394 |
|||
133 |
395 |
|||
134 |
396 |
|||
135 |
397 |
|||
136 |
398 |
|||
137 |
399 |
|||
138 |
400 |
|||
139 |
401 |
|||
140 |
402 |
|||
141 |
404 |
|||
142 |
405 |
|||
143 |
406 |
|||
144 |
408 |
|||
145 |
409 |
|||
146 |
410 |
|||
147 |
411 |
|||
148 |
412 |
|||
149 |
413 |
|||
150 |
414 |
|||
151 |
415 |
|||
152 |
416 |
|||
153 |
417 |
|||
154 |
418 |
|||
155 |
419 |
|||
156 |
420 |
|||
157 |
421 |
|||
158 |
422 |
|||
159 |
424 |
Vị trí 1, các đường xóm chính thôn Ngọc Anh |
1.344.000 |
2.500.000 |
160 |
430 |
|||
161 |
437 |
|||
162 |
431 |
|||
163 |
425 |
|||
164 |
426 |
|||
165 |
427 |
|||
166 |
428 |
|||
167 |
429 |
|||
168 |
432 |
|||
169 |
433 |
|||
170 |
434 |
|||
171 |
435 |
|||
172 |
436 |
|||
173 |
438 |
|||
174 |
439 |
|||
175 |
440 |
|||
176 |
105 |
|||
177 |
106 |
|||
178 |
107 |
|||
179 |
108 |
|||
180 |
531 |
|||
181 |
532 |
|||
182 |
533 |
|||
183 |
534 |
|||
184 |
535 |
|||
185 |
527 |
|||
186 |
528 |
|||
187 |
529 |
|||
188 |
530 |
|||
II |
Xã Phú Mỹ |
|||
a. Thôn Vinh Vệ (Tờ bản đồ số 17) |
||||
189 |
565 |
Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A (Đoạn từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Đài Tưởng niệm xã) |
275.000 |
1.600.000 |
190 |
570 |
|||
191 |
566 |
|||
192 |
567 |
|||
193 |
568 |
|||
194 |
569 |
|||
195 |
571 |
|||
196 |
576 |
|||
197 |
572 |
|||
198 |
573 |
|||
199 |
574 |
|||
200 |
575 |
|||
201 |
577 |
Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A (Đoạn từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Đài Tưởng niệm xã) |
275.000 |
1.400.000 |
202 |
582 |
|||
203 |
578 |
|||
204 |
579 |
|||
205 |
580 |
|||
206 |
581 |
|||
207 |
583 |
|||
208 |
588 |
|||
209 |
591 |
|||
210 |
584 |
|||
211 |
585 |
|||
212 |
586 |
|||
213 |
587 |
|||
214 |
589 |
|||
215 |
590 |
|||
b. Thôn Mỹ Lam (Tờ bản đồ số 17) |
||||
216 |
280 |
Vị trí 1, Tỉnh lộ 10A (Đoạn từ Đài tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân) |
308.000 |
1.200.000 |
217 |
302 |
|||
218 |
281 |
|||
219 |
282 |
|||
220 |
283 |
|||
221 |
284 |
|||
222 |
285 |
|||
223 |
286 |
|||
224 |
287 |
|||
225 |
288 |
|||
226 |
289 |
|||
227 |
290 |
|||
228 |
291 |
|||
229 |
292 |
|||
230 |
293 |
|||
231 |
294 |
|||
232 |
295 |
|||
233 |
296 |
|||
234 |
297 |
|||
235 |
298 |
|||
236 |
299 |
|||
237 |
300 |
|||
238 |
301 |
|||
239 |
304 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 10A (Đoạn từ Đài tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân) |
214.500 |
700.000 |
240 |
324 |
|||
241 |
325 |
|||
242 |
345 |
|||
243 |
303 |
|||
244 |
326 |
|||
245 |
323 |
|||
246 |
346 |
|||
247 |
305 |
|||
248 |
306 |
|||
249 |
307 |
|||
250 |
308 |
|||
251 |
309 |
|||
252 |
310 |
|||
253 |
311 |
|||
254 |
312 |
|||
255 |
313 |
|||
256 |
314 |
|||
257 |
315 |
|||
258 |
316 |
|||
259 |
317 |
|||
260 |
318 |
|||
261 |
319 |
|||
262 |
320 |
|||
263 |
321 |
|||
264 |
322 |
|||
265 |
327 |
|||
266 |
328 |
|||
267 |
329 |
|||
268 |
330 |
|||
269 |
331 |
|||
270 |
332 |
|||
271 |
333 |
|||
272 |
334 |
|||
273 |
335 |
|||
274 |
336 |
|||
275 |
337 |
|||
276 |
338 |
|||
277 |
339 |
|||
278 |
340 |
|||
279 |
341 |
|||
280 |
342 |
|||
281 |
343 |
|||
282 |
344 |
|||
III |
Xã Phú An |
|||
a. Thôn Triều Thủy (Tờ bản đồ số 14) |
||||
283 |
917 |
Vị trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn từ Cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy) |
150.000 |
800.000 |
284 |
915 |
|||
285 |
916 |
|||
286 |
900 |
700.000 |
||
287 |
901 |
|||
288 |
902 |
|||
289 |
903 |
|||
290 |
904 |
|||
291 |
905 |
500.000 |
||
292 |
907 |
Vị trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn từ cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy) |
150.000 |
700.000 |
293 |
908 |
|||
294 |
909 |
|||
295 |
910 |
|||
296 |
912 |
|||
297 |
913 |
|||
298 |
914 |
|||
299 |
906 |
Vị trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn từ cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy) |
150.000 |
500.000 |
300 |
911 |
|||
b. Thôn Triều Thủy (Tờ bản đồ số 14) |
||||
301 |
932 |
Vị trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn từ Cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy) |
150.000 |
700.000 |
302 |
934 |
|||
303 |
933 |
|||
304 |
918 |
|||
305 |
919 |
|||
306 |
920 |
|||
307 |
92! |
|||
308 |
922 |
|||
309 |
923 |
|||
310 |
924 |
|||
311 |
925 |
|||
312 |
926 |
|||
313 |
927 |
|||
314 |
928 |
|||
315 |
929 |
|||
316 |
930 |
|||
317 |
931 |
|||
318 |
935 |
Vị trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn từ Cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy) |
150.000 |
600.000 |
319 |
936 |
|||
320 |
937 |
|||
321 |
938 |
|||
322 |
939 |
|||
323 |
940 |
|||
324 |
941 |
|||
325 |
942 |
|||
326 |
943 |
|||
327 |
944 |
|||
328 |
945 |
|||
329 |
946 |
|||
330 |
947 |
|||
IV |
Xã Phú Xuân |
|||
a. Thôn Lộc Sơn (Tờ bản đồ số 28) |
||||
331 |
269 |
Vị trí 1, Tỉnh lộ 3 |
150.000 |
700.000 |
331 |
275 |
|||
333 |
270 |
|||
334 |
271 |
|||
335 |
272 |
|||
336 |
273 |
|||
337 |
274 |
|||
338 |
262 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 3 |
150.000 |
400.000 |
339 |
268 |
|||
340 |
263 |
|||
341 |
264 |
|||
342 |
265 |
|||
343 |
266 |
|||
344 |
267 |
|||
V |
Xã Phú Lương |
|||
a. Thôn Đông B (Tờ bản đồ số 7) |
||||
345 |
378 |
Vị trí 1, Tỉnh lộ 10A |
215.000 |
600.000 |
346 |
398 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 10A |
150.000 |
400.000 |
347 |
388 |
150.000 |
400.000 |
|
348 |
389 |
150.000 |
300.000 |
|
349 |
379 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 10A |
150.000 |
400.000 |
350 |
380 |
|||
351 |
381 |
|||
352 |
382 |
|||
353 |
383 |
|||
354 |
384 |
|||
355 |
385 |
|||
356 |
386 |
|||
357 |
387 |
|||
358 |
390 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 10A |
150.000 |
300.000 |
359 |
391 |
|||
360 |
392 |
|||
361 |
393 |
|||
362 |
394 |
|||
363 |
395 |
|||
364 |
396 |
|||
365 |
397 |
|||
b. Thôn Đông A (Tờ bản đồ số 18) |
||||
366 |
606 |
Khu vực 3 |
90.000 |
250.000 |
367 |
607 |
|||
368 |
608 |
|||
369 |
609 |
|||
c. Thôn Giang Tây (Tờ bản đồ số 17) |
||||
370 |
508 |
Vị trí 1, khu vực 2 (Tuyến chính của thôn còn lại) |
140.000 |
250.000 |
371 |
509 |
|||
372 |
510 |
|||
373 |
511 |
|||
đ. Thôn Giang Trung (Tờ bản đồ số 18) |
||||
374 |
600 |
Khu vực 3 |
90.000 |
250.000 |
375 |
601 |
|||
376 |
596 |
|||
377 |
597 |
|||
378 |
598 |
|||
379 |
599 |
|||
380 |
602 |
|||
381 |
603 |
|||
382 |
604 |
|||
383 |
605 |
|||
e. Thôn Khê Xá (Tờ bản đồ số 25) |
||||
384 |
372 |
Vị trí 1, khu vực 2 (Tuyến chính của thôn còn lại) |
140.000 |
300.000 |
VI |
Xã Phú Mậu |
|||
a. Thôn Vọng Trì (Tờ bản đồ số 13) |
||||
385 |
656 |
Vị trí 1, tuyến đường WB2 |
175.000 |
1.000.000 |
386 |
657 |
|||
387 |
668 |
|||
388 |
669 |
|||
389 |
652 |
|||
390 |
653 |
|||
391 |
654 |
|||
392 |
655 |
|||
393 |
658 |
|||
394 |
659 |
|||
395 |
660 |
|||
394 |
661 |
|||
397 |
662 |
|||
398 |
663 |
|||
399 |
664 |
|||
400 |
665 |
|||
401 |
666 |
|||
402 |
667 |
|||
403 |
670 |
|||
404 |
671 |
|||
405 |
672 |
|||
406 |
673 |
|||
407 |
674 |
|||
408 |
675 |
|||
VII |
Thị trấn Thuận An |
|||
a. Thôn Tân Mỹ (Tờ bản đồ số 49, 50) |
||||
409 |
99 |
Vị trí 1, Đoàn Trực, loại 2.B |
858.000 |
1.500.000 |
410 |
72 |
|||
411 |
78 |
|||
412 |
68 |
|||
413 |
69 |
|||
414 |
70 |
|||
415 |
71 |
|||
416 |
223 |
|||
417 |
224 |
|||
418 |
225 |
|||
419 |
226 |
|||
420 |
227 |
|||
421 |
228 |
|||
422 |
79 |
|||
423 |
80 |
|||
424 |
81 |
|||
425 |
82 |
|||
426 |
83 |
|||
427 |
84 |
|||
428 |
85 |
|||
429 |
94 |
|||
430 |
95 |
|||
431 |
96 |
|||
432 |
97 |
|||
433 |
98 |
|||
434 |
73 |
Vị trí 1, Đoàn Trực, loại 2.B |
473.000 |
900.000 |
435 |
93 |
|||
436 |
100 |
|||
437 |
74 |
|||
438 |
75 |
|||
439 |
76 |
|||
440 |
77 |
|||
441 |
229 |
|||
442 |
230 |
|||
443 |
231 |
|||
444 |
232 |
|||
445 |
233 |
|||
446 |
234 |
|||
447 |
86 |
|||
448 |
87 |
|||
449 |
88 |
|||
450 |
89 |
|||
451 |
90 |
|||
452 |
91 |
|||
453 |
92 |
|||
454 |
101 |
|||
455 |
102 |
|||
456 |
103 |
|||
457 |
104 |
|||
458 |
105 |
|||
VIII |
Xã Phú Diên |
|||
a. Thôn Thanh Dương (Tờ bản đồ số 18) |
||||
459 |
698 |
Vị trí 1, tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến hết Chợ Cầu |
215.000 |
1.500.000 |
460 |
691 |
|||
461 |
692 |
|||
462 |
693 |
|||
463 |
694 |
|||
464 |
695 |
|||
465 |
696 |
|||
466 |
697 |
|||
IX |
Xã Vinh Xuân |
|||
a. Thôn Mai Vĩnh (Tờ bản đồ số 7) |
||||
467 |
453 |
Vị trí 1, Quốc lộ 49B |
350.000 |
800.000 |
468 |
454 |
|||
469 |
455 |
|||
470 |
456 |
Vị trí 2, Quốc lộ 49B |
245.000 |
400.000 |
471 |
457 |
|||
472 |
458 |
|||
473 |
459 |
|||
474 |
460 |
|||
475 |
461 |
|||
476 |
462 |
|||
b. Thôn Mai Vĩnh (Tờ bản đồ số 2) |
||||
477 |
163 |
Khu vực 3 |
105.000 |
350.000 |
478 |
164 |
|||
479 |
165 |
|||
480 |
166 |
|||
481 |
167 |
|||
482 |
168 |
|||
483 |
169 |
|||
484 |
170 |
|||
485 |
171 |
|||
486 |
172 |
|||
487 |
173 |
|||
488 |
174 |
|||
489 |
175 |
|||
490 |
176 |
|||
491 |
177 |
|||
492 |
178 |
|||
493 |
179 |
|||
494 |
180 |
|||
495 |
181 |
|||
496 |
182 |
|||
X |
Xã Vinh Hà |
|||
a. Thôn 4 (Tờ bản đồ số 15) |
||||
497 |
790 |
Vị trí 2, khu vực 1 (Tỉnh lộ 10C đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Trạm Y tế xã) |
140.000 |
200.000 |
498 |
791 |
|||
499 |
792 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tỉnh lộ 10C đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Trạm Y tế xã) |
175.000 |
400.000 |
500 |
793 |
|||
501 |
794 |
|||
b. Thôn 5 (Tờ bản đồ số 16) |
||||
502 |
688 |
Vị trí 1, Tỉnh lộ 10C (Đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm phật đường Hà Trung) |
215.000 |
450.000 |
503 |
689 |
|||
504 |
690 |
|||
505 |
691 |
|||
506 |
692 |
|||
507 |
693 |
|||
508 |
694 |
|||
509 |
695 |
|||
510 |
696 |
|||
511 |
697 |
|||
512 |
698 |
|||
513 |
699 |
|||
514 |
700 |
|||
515 |
701 |
|||
516 |
702 |
|||
517 |
703 |
|||
518 |
704 |
|||
519 |
705 |
|||
520 |
706 |
|||
521 |
707 |
|||
522 |
708 |
|||
523 |
709 |
|||
c. Thôn 3 (Tờ bản đồ số 25) |
||||
524 |
590 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tỉnh lộ 10C đoạn từ Niệm phật đường Hà Trung đến thôn Định cư Hà Giang) |
175.000 |
300.000 |
525 |
591 |
|||
526 |
592 |
|||
527 |
593 |
|||
528 |
594 |
|||
529 |
595 |
|||
550 |
596 |
|||
551 |
597 |
|||
532 |
598 |
|||
533 |
599 |
|||
XI |
Xã Phú Dương |
|||
a. Thôn Dương Nổ Cồn (Tờ bản đồ số 14) |
||||
534 |
375 |
Vị trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn) |
175.000 |
800.000 |
535 |
376 |
|||
b. Thôn Thạch Căn (Tờ bản đồ số 14, 21) |
||||
536 |
453 |
Vị trí 1, Tỉnh lộ 2 |
350.000 |
2.000.000 |
537 |
454 |
|||
538 |
455 |
|||
539 |
456 |
|||
540 |
457 |
|||
541 |
286 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 2 |
245.000 |
1.200.000 |
542 |
287 |
|||
543 |
288 |
|||
544 |
289 |
|||
545 |
290 |
|||
546 |
458 |
|||
547 |
459 |
|||
548 |
460 |
|||
549 |
461 |
|||
550 |
462 |
|||
c. Thôn Dương Nổ Cồn (Tờ bản đồ số 6) |
||||
551 |
401 |
Vị trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn) |
170.000 |
600.000 |
552 |
402 |
|||
553 |
403 |
|||
554 |
404 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn) |
215.000 |
800.000 |
555 |
405 |
|||
556 |
406 |
|||
557 |
407 |
|||
558 |
408 |
|||
559 |
409 |
|||
d. Thôn Dương Nổ Cồn (Tờ bản đồ số 14) |
||||
560 |
377 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn) |
215.000 |
800.000 |
561 |
378 |
|||
562 |
379 |
|||
563 |
380 |
|||
564 |
381 |
|||
565 |
382 |
|||
566 |
383 |
|||
567 |
384 |
|||
568 |
385 |
|||
569 |
386 |
|||
570 |
387 |
|||
571 |
388 |
|||
572 |
389 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn) |
215.000 |
1.000.000 |
573 |
390 |
|||
574 |
391 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn) |
215.000 |
800.000 |
575 |
392 |
|||
576 |
393 |
|||
577 |
394 |
|||
578 |
395 |
|||
579 |
396 |
|||
580 |
397 |
|||
581 |
398 |
|||
582 |
399 |
|||
583 |
400 |
Vị trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn) |
170.000 |
700.000 |
584 |
401 |
|||
585 |
402 |
|||
586 |
403 |
|||
587 |
404 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn) |
215.000 |
800.000 |
588 |
405 |
|||
589 |
406 |
|||
590 |
407 |
|||
591 |
408 |
|||
592 |
409 |
|||
593 |
410 |
Vị trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn) |
170.000 |
700.000 |
594 |
411 |
|||
595 |
412 |
|||
596 |
413 |
|||
597 |
414 |
|||
598 |
415 |
|||
599 |
416 |
|||
600 |
417 |
|||
601 |
418 |
|||
602 |
419 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn) |
215.000 |
800.000 |
603 |
420 |
|||
604 |
421 |
|||
605 |
422 |
|||
606 |
423 |
|||
607 |
424 |
|||
608 |
425 |
|||
609 |
426 |
|||
610 |
427 |
|||
611 |
428 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn) |
215.000 |
1.000.000 |
612 |
429 |
|||
613 |
430 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn) |
215.000 |
800.000 |
614 |
431 |
|||
615 |
432 |
|||
616 |
433 |
|||
617 |
434 |
|||
618 |
435 |
|||
619 |
436 |
|||
620 |
437 |
|||
621 |
438 |
|||
622 |
439 |
Vị trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn) |
170.000 |
700.000 |
623 |
440 |
|||
624 |
441 |
|||
625 |
442 |
|||
626 |
443 |
|||
627 |
444 |
|||
628 |
445 |
|||
629 |
446 |
|||
630 |
447 |
|||
631 |
448 |
|||
632 |
449 |
|||
633 |
450 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn) |
215.000 |
800.000 |
634 |
451 |
|||
635 |
452 |
|||
XII |
Xã Vinh Thái |
|||
a. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10) |
||||
636 |
642 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường Bêtông thôn Mong A) |
175.000 |
300.000 |
637 |
643 |
|||
638 |
644 |
|||
639 |
645 |
|||
640 |
646 |
|||
641 |
647 |
|||
642 |
648 |
|||
b. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10) |
||||
643 |
649 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Mong A) |
175.000 |
300.000 |
644 |
650 |
|||
645 |
651 |
|||
c. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10) |
||||
646 |
638 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Mong A) |
175.000 |
300.000 |
647 |
639 |
|||
648 |
640 |
|||
649 |
641 |
|||
d. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10) |
||||
650 |
627 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Mong A) |
175.000 |
300.000 |
651 |
628 |
|||
652 |
629 |
|||
653 |
630 |
|||
654 |
631 |
|||
se. Thôn Thanh Lam Bồ (Tờ bản đồ số 17) |
||||
655 |
538 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Thanh Lam Bồ) |
175.000 |
300.000 |
656 |
539 |
|||
657 |
540 |
|||
f. Thôn Diêm Tụ (Tờ bản đồ số 5) |
||||
658 |
468 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Diêm Tụ) |
175.000 |
350.000 |
659 |
469 |
|||
660 |
470 |
|||
661 |
471 |
|||
662 |
472 |
|||
663 |
473 |
|||
664 |
474 |
|||
665 |
475 |
|||
666 |
476 |
|||
667 |
477 |
|||
668 |
478 |
|||
669 |
479 |
|||
670 |
480 |
|||
671 |
481 |
|||
672 |
482 |
|||
673 |
483 |
|||
674 |
484 |
|||
675 |
485 |
|||
676 |
486 |
|||
677 |
487 |
|||
678 |
488 |
|||
679 |
489 |
|||
680 |
490 |
|||
681 |
401 |
|||
682 |
492 |
|||
683 |
493 |
|||
684 |
494 |
|||
685 |
495 |
|||
686 |
496 |
|||
687 |
497 |
|||
688 |
458 |
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Diêm Tụ) |
140.000 |
350.000 |
689 |
459 |
|||
690 |
460 |
|||
691 |
461 |
|||
692 |
462 |
|||
693 |
463 |
|||
694 |
464 |
|||
695 |
465 |
|||
696 |
466 |
|||
697 |
467 |
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức chia Cụm, Khối thi đua; hoạt động và bình xét, xếp hạng thi đua trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết đinh 700/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung của Quyết định 3855/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 về Phương án xử lý tình huống có dịch Covid-19 theo các cấp độ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hợp tác giữa tỉnh Quảng Trị với hai tỉnh Savannakhet và Salavan, nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào (giai đoạn 2020-2022) Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2019 về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với 09 nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 09/12/2019
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 về Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2018 Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 160/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí xét chọn nhà đầu tư và dự án đầu tư về nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực diêm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao; lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định khung giá dịch vụ sử dụng cầu bến đối với hành khách, tàu thuyền du lịch qua Cảng khách Hòn Gai của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cảng Hòn Gai Vinashin Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay theo đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý cấp phép xây dựng cửa hàng xăng dầu, khí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Quy định việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 29/2010/QĐ-UBND Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018-2021” Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 65/2011/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý việc đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp, quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 17 Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý và phối hợp quản lý của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung Quy định kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ-UBND, 22/2015/QĐ-UBND, 33/2015/QĐ-UBND, 29/2016/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định 59/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên (đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2017 về phân bổ chi tiết kinh phí sự nghiệp bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu công nghệ cao Đà Nẵng Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về ban hành quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quy trình tuyển dụng đối với những người hoạt động không chuyên trách Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công tác bảo vệ an ninh quốc gia và đảm bảo trật tự, an toàn xã hội trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 67/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Chợ Phú Điền, huyện Tháp Mười Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2017-2019 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời hạn tồn tại của công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 10/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định nội dung thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2008/QĐ-UBND và 37/2010/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định màu sơn xe taxi trên địa bàn Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt “Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035" - Hợp phần II: Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND khung giá dịch vụ sử dụng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã thành phố Hà Nội đến năm 2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với đá phôi vào Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 tại Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở tài chính Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2011/QĐ-UBND và 13/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành trong lĩnh vực đất đai Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng cho phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng cho Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ hoạt động khuyến nông Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi và đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về gia hạn hiệu lực của Quyết định 52/2011/QĐ-UBND công bố các định mức kinh tế kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế thành phố Hà Nội Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng, Phó các đơn vị sự nghiệp, Chi cục thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế soạn thảo, lấy ý kiến, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước trình và ban hành Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 1865/QĐ-UBND bổ sung dự toán ngân sách năm 2016 cho đơn vị và địa phương Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xét duyệt và tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Phú Yên Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 2017 thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố các thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương tại cấp tỉnh, huyện, xã dưới hình thức “Sao y bản chính” Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 1351/QĐ-BTNMT năm 2015 đính chính Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP Quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất Ban hành: 04/04/2015 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND về Kế hoạch thi tuyển công chức khối Đảng, Đoàn thể, khối hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2015 Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định số 63/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 13/11/2015
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND quy định giá cho thuê rừng để quản lý, bảo vệ và phát triển Sâm Ngọc Linh dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2009/QĐ-UBNĐ sửa đổi Quyết định 4798/2003/QĐ-UBND về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019) Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về thu Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao trong các văn bản chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND phê duyệt cơ chế thực hiện tiền lương và tạo nguồn cải cách tiền lương đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao theo Luật Thủ đô Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh hình thức quản lý dự án đầu tư trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành y tế Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động ứng phó khẩn cấp với chủng vi rút cúm gia cầm nguy hiểm có khả năng lây sang người Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Hỗ trợ, chăm sóc đời sống văn hóa tinh thần đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2013 về tổ chức chia Cụm, Khối thi đua và thực hiện chấm điểm, xếp hạng thi đua Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn quận 1, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm Quyết định 181/QĐ-UBND Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt khoản thu và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi, hội thi của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực văn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 11/04/2012
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 24/04/2012
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 03/02/2012 | Cập nhật: 06/03/2012
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch karaoke, vũ trường giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2011 ủy quyền Quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể Trung tâm ngoại ngữ, tin học và bổ nhiệm, miễn nhiệm, công nhận chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Trung tâm ngoại ngữ, tin học của thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 05/01/2013
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 27/09/2011
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường Bình Trưng Tây, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt kết quả rà soát, bổ sung quy hoạch trồng cao su đến năm 2015 Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 8, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 19/03/2009
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể mạng lưới giao thông tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/12/2008 | Cập nhật: 05/04/2012
Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế tổ chức đào tạo, bồi dưỡng tiếng Anh tại Singapore cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước của thành phố giai đoạn 2008 - 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Quyết định 165/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Tổng điều tra kinh tế năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021