Quyết định 700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 700/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 04/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 700/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 18/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-STNMT ngày 26/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thái Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Hồng Quỳnh |
Mỹ Lộc |
Thái An |
Thái Đỗ |
Thái Dương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
305,93 |
815,48 |
276,38 |
1.167,57 |
404,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.342,97 |
214,87 |
358,51 |
196,87 |
798,15 |
250,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.500,65 |
166,17 |
147,20 |
148,70 |
168,66 |
188,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.500,65 |
166,17 |
147,20 |
148,70 |
168,66 |
188,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
831,49 |
11,07 |
81,65 |
19,58 |
21,83 |
1,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
992,60 |
6,56 |
108,52 |
13,45 |
34,81 |
25,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
371,00 |
|
|
|
20,69 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.431,49 |
30,95 |
20,47 |
15,06 |
550,54 |
32,11 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
166,85 |
0,12 |
0,66 |
0,08 |
1,62 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.358,89 |
90,91 |
456,34 |
79,45 |
364,83 |
153,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,18 |
|
0,08 |
0,01 |
11,09 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,88 |
|
|
|
0,70 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
330,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
178,00 |
|
|
|
|
35,00 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
112,73 |
0,67 |
13,91 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
90,39 |
|
|
|
0,07 |
1,54 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.304,45 |
50,08 |
324,70 |
41,81 |
251,00 |
82,13 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,15 |
0,08 |
|
0,18 |
0,13 |
0,40 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,59 |
0,51 |
|
0,67 |
0,60 |
1,66 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.145,28 |
23,63 |
55,34 |
29,65 |
52,07 |
23,74 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,29 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,37 |
0,41 |
0,63 |
0,50 |
0,41 |
0,62 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,39 |
|
0,93 |
0,27 |
1,38 |
1,53 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
350,47 |
0,63 |
10,52 |
5,18 |
2,25 |
4,83 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
51,19 |
3,36 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,59 |
0,20 |
1,06 |
0,28 |
0,26 |
0,93 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
37,02 |
|
2,97 |
0,58 |
0,06 |
0,51 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
447,20 |
11,34 |
46,02 |
|
44,53 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,59 |
|
0,18 |
0,30 |
0,27 |
0,11 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,35 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
142,16 |
0,15 |
0,62 |
0,06 |
4,59 |
0,84 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thái Giang |
Thái Hà |
Thái Hòa |
Thái Học |
Thái Hồng |
Thái Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)+(5)+(6)+ |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
634,02 |
432,46 |
485,77 |
382,23 |
648,17 |
509,22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.342,97 |
441,64 |
262,57 |
328,32 |
273,51 |
514,05 |
334,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.500,65 |
395,39 |
203,21 |
170,55 |
211,66 |
361,79 |
240,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.500,65 |
395,39 |
203,21 |
170,55 |
211,66 |
361,79 |
240,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
831,49 |
1,54 |
30,69 |
81,85 |
23,77 |
8,60 |
4,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
992,60 |
13,81 |
9,75 |
48,50 |
23,37 |
20,67 |
32,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
371,00 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.431,49 |
24,38 |
18,92 |
25,74 |
13,15 |
113,31 |
46,51 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
166,85 |
6,53 |
|
1,68 |
1,56 |
9,68 |
10,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.358,89 |
190,38 |
169,90 |
156,64 |
107,53 |
133,82 |
173,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,18 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,88 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
330,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
178,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
112,73 |
0,04 |
12,49 |
0,18 |
0,51 |
|
2,39 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
90,39 |
|
1,54 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.304,45 |
119,41 |
71,78 |
83,77 |
57,72 |
96,31 |
98,45 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,15 |
0,22 |
2,66 |
0,43 |
0,25 |
0,25 |
0,88 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,59 |
1,22 |
0,55 |
0,88 |
1,76 |
0,19 |
1,22 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.145,28 |
56,61 |
30,70 |
56,75 |
37,98 |
30,34 |
55,69 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,29 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,37 |
1,12 |
0,25 |
1,24 |
0,45 |
0,95 |
0,28 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
|
0,02 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,39 |
0,27 |
2,31 |
1,58 |
1,24 |
0,56 |
1,38 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
350,47 |
9,89 |
4,94 |
10,13 |
6,30 |
4,23 |
11,12 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
51,19 |
|
2,80 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,59 |
0,84 |
0,21 |
0,29 |
0,48 |
0,29 |
0,91 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
37,02 |
0,65 |
0,32 |
1,02 |
0,71 |
0,60 |
0,99 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
447,20 |
|
39,35 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,59 |
0,12 |
|
0,35 |
0,13 |
0,10 |
0,28 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,35 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
142,16 |
2,00 |
|
0,81 |
1,18 |
0,30 |
1,16 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thái Nguyên |
Thái Phúc |
Thái Sơn |
Thái Tân |
Thái Thành |
Thái Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
710,75 |
830,08 |
588,46 |
406,26 |
726,61 |
587,36 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.342,97 |
489,13 |
557,89 |
415,21 |
276,23 |
476,55 |
417,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.500,65 |
310,16 |
484,50 |
367,80 |
162,19 |
397,57 |
341,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.500,65 |
310,16 |
484,50 |
367,80 |
162,19 |
397,57 |
341,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
831,49 |
85,37 |
5,04 |
3,17 |
52,01 |
3,91 |
15,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
992,60 |
23,35 |
24,93 |
20,59 |
35,63 |
20,06 |
32,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
371,00 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.431,49 |
59,07 |
39,69 |
18,32 |
25,47 |
53,63 |
27,83 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
166,85 |
11,18 |
3,75 |
5,34 |
0,93 |
1,38 |
0,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.358,89 |
220,16 |
271,26 |
173,20 |
129,23 |
243,95 |
169,09 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,18 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,88 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
330,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
178,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
112,73 |
|
2,93 |
0,01 |
0,11 |
0,08 |
1,02 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
90,39 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.304,45 |
144,13 |
150,48 |
115,95 |
69,17 |
115,82 |
93,95 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,15 |
0,34 |
0,88 |
|
0,65 |
0,33 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,59 |
0,04 |
1,11 |
0,51 |
0,23 |
|
0,21 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.145,28 |
57,57 |
61,36 |
42,12 |
43,98 |
42,78 |
57,56 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,29 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,37 |
0,42 |
0,35 |
0,78 |
0,29 |
0,49 |
0,80 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,39 |
0,46 |
0,89 |
0,39 |
0,61 |
0,58 |
0,47 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
350,47 |
11,16 |
9,88 |
6,60 |
11,47 |
5,35 |
12,85 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
51,19 |
|
1,88 |
5,67 |
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,59 |
0,44 |
0,48 |
0,48 |
0,31 |
0,29 |
0,84 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
0,62 |
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
37,02 |
0,47 |
0,82 |
0,51 |
1,67 |
1,03 |
1,10 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
447,20 |
|
38,76 |
|
|
77,12 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,59 |
0,13 |
0,97 |
0,17 |
0,13 |
0,07 |
0,29 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,35 |
|
0,47 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
142,16 |
1,45 |
0,93 |
0,06 |
0,80 |
6,12 |
0,76 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thái Thọ |
Thái Thuần |
Thái Thượng |
Thái Thủy |
Thái Xuyên |
Thụy An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
811,86 |
514,77 |
772,52 |
429,45 |
336.50 |
411,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.342,97 |
452,24 |
393,45 |
296,06 |
292,04 |
198,39 |
284,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.500,65 |
337,33 |
316,86 |
112,38 |
183,49 |
96,58 |
215,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.500,65 |
337,33 |
316,86 |
112,38 |
183,49 |
96,58 |
215,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
831,49 |
4,35 |
6,97 |
27,29 |
7,60 |
24,35 |
53,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
992,60 |
39,06 |
27,08 |
37,77 |
1,77 |
47,50 |
5,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
371,00 |
|
|
7,84 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.431,49 |
60,00 |
41,75 |
110,57 |
98,95 |
29,74 |
6,44 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
166,85 |
11,50 |
0,80 |
0,21 |
0,23 |
0,23 |
2,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.358,89 |
351,23 |
120,50 |
476,40 |
136,57 |
136,79 |
126,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,18 |
|
|
1,89 |
0,04 |
0,17 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,88 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
330,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
178,00 |
23,89 |
|
|
|
11,41 |
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
112,73 |
13,21 |
|
13,33 |
|
0,99 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
90,39 |
22,60 |
|
1,62 |
0,53 |
0,55 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.304,45 |
139,38 |
79,11 |
271,37 |
97,11 |
63,03 |
77,39 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,15 |
0,16 |
|
1,37 |
0,32 |
0,59 |
0,57 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,59 |
0,30 |
0,26 |
1,70 |
2,00 |
1,50 |
0,78 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.145,28 |
48,47 |
35,25 |
60,18 |
28,73 |
44,28 |
41,12 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,29 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,37 |
0,43 |
0,30 |
0,41 |
0,16 |
1,02 |
0,58 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,39 |
1,85 |
0,73 |
1,67 |
|
0,49 |
0,67 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
350,47 |
5,68 |
3,36 |
7,26 |
2,59 |
10,63 |
4,60 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
51,19 |
16,77 |
|
3,15 |
4,80 |
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,59 |
0,47 |
0,07 |
0,81 |
0,18 |
1,42 |
0,27 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
0,04 |
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
37,02 |
0,58 |
0,91 |
0,51 |
0,03 |
0,68 |
0,51 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
447,20 |
75,47 |
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,59 |
0,51 |
0,49 |
11,12 |
0,05 |
|
0,23 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,35 |
|
|
|
0,02 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
142,16 |
8,39 |
0,82 |
0,07 |
0,85 |
1,32 |
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thụy Bình |
Thụy Chính |
Thụy Dân |
Thụy Dũng |
Thụy Dương |
Thụy Duyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
434,97 |
441,29 |
461,23 |
476,84 |
417,98 |
512,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.342,97 |
314,89 |
317,18 |
332,22 |
326,01 |
300,17 |
388,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.500,65 |
275,14 |
286,61 |
298,51 |
301,15 |
256,94 |
312,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.500,65 |
275,14 |
286,61 |
298,51 |
301,15 |
256,94 |
312,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
831,49 |
16,77 |
0,93 |
3,47 |
6,69 |
5,78 |
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
992,60 |
7,87 |
8,02 |
7,96 |
5,06 |
17,30 |
14,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
371,00 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.431,49 |
14,98 |
20,30 |
21,23 |
12,38 |
19,39 |
19,70 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
166,85 |
0,12 |
1,32 |
1,05 |
0,73 |
0,76 |
41,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.358,89 |
119,64 |
124,11 |
129,01 |
150,83 |
116,52 |
122,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,18 |
0,30 |
|
|
|
0,04 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,88 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
330,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
178,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
112,73 |
0,02 |
|
0,25 |
1,64 |
0,44 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
90,39 |
|
|
0,36 |
|
0,94 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.304,45 |
71,94 |
81,00 |
84,02 |
97,66 |
71,59 |
72,06 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,15 |
|
0,68 |
0,09 |
|
0,32 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,59 |
1,39 |
0,08 |
1,43 |
2,32 |
0,14 |
1,64 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.145,28 |
37,51 |
35,56 |
37,27 |
35,31 |
34,96 |
38,80 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,29 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,37 |
0,47 |
0,93 |
0,51 |
0,55 |
0,43 |
0,39 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,39 |
0,82 |
0,51 |
0,63 |
1,02 |
0,48 |
2,06 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
350,47 |
6,03 |
4,13 |
3,32 |
5,80 |
5,92 |
6,88 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
51,19 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,59 |
0,61 |
0,18 |
0,23 |
0,40 |
0,38 |
0,17 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
37,02 |
0,36 |
1,03 |
0,76 |
0,84 |
0,87 |
0,96 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
447,20 |
|
|
|
5,27 |
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,59 |
0,19 |
|
0,10 |
0,01 |
0,01 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,35 |
|
|
0,05 |
|
0,01 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
142,16 |
0,44 |
|
0,00 |
|
1,30 |
0,54 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thụy Hà |
Thụy Hải |
Thụy Hồng |
Thụy Hưng |
Thụy Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
708,98 |
328,41 |
434,72 |
528,16 |
898,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.342,97 |
363,52 |
164,35 |
298,89 |
380,72 |
513,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.500,65 |
295,26 |
|
269,33 |
301,99 |
403,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.500,65 |
295,26 |
|
269,33 |
301,99 |
403,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
831,49 |
7,43 |
0,09 |
1,69 |
22,33 |
44,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
992,60 |
8,70 |
3,64 |
10,27 |
16,47 |
27,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
371,00 |
|
2,14 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.431,49 |
49,43 |
111,49 |
12,96 |
37,68 |
36,25 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
46,81 |
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
166,85 |
2,69 |
0,18 |
4,64 |
2,25 |
1,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.358,89 |
301,49 |
162,80 |
134,33 |
146,95 |
382,82 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,18 |
|
0,15 |
0,16 |
|
2,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,88 |
3,79 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
330,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
178,00 |
|
|
|
|
63,00 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
112,73 |
1,34 |
0,62 |
0,10 |
0,50 |
2,59 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
90,39 |
0,72 |
24,01 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.304,45 |
162,88 |
98,38 |
77,50 |
85,53 |
238,23 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,15 |
0,70 |
0,24 |
1,13 |
0,71 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,59 |
1,01 |
|
1,20 |
1,50 |
1,99 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.145,28 |
111,74 |
32,98 |
33,03 |
43,42 |
57,22 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,29 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,37 |
5,79 |
0,27 |
0,52 |
0,45 |
0,48 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
|
|
|
0,52 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,39 |
0,78 |
0,52 |
1,90 |
0,92 |
3,89 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
350,47 |
8,95 |
4,38 |
12,10 |
6,15 |
10,14 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
51,19 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,59 |
0,49 |
0,10 |
0,11 |
0,44 |
0,54 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
37,02 |
1,22 |
1,08 |
0,48 |
0,25 |
1,04 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
447,20 |
|
|
5,97 |
6,99 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,59 |
2,08 |
0,06 |
0,12 |
0,10 |
1,18 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,35 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
142,16 |
43,97 |
1,27 |
1,49 |
0,48 |
1,40 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thụy Lương |
Thụy Ninh |
Thụy Phong |
Thụy Phúc |
Thụy Quỳnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
353,43 |
765,64 |
697,66 |
315,69 |
725,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.342,97 |
222,23 |
535,02 |
495,30 |
214,81 |
491,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.500,65 |
211,81 |
433,74 |
439,09 |
202,79 |
414,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.500,65 |
211,81 |
433,74 |
439,09 |
202,79 |
414,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
831,49 |
1,03 |
9,33 |
7,06 |
2,45 |
17,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
992,60 |
6,30 |
22,88 |
22,24 |
5,47 |
24,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
371,00 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.431,49 |
2,99 |
55,18 |
25,51 |
4,10 |
27,31 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
166,85 |
0,11 |
13,88 |
1,41 |
|
7,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.358,89 |
130,95 |
228,92 |
201,83 |
100,87 |
233,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,18 |
0,03 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,88 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
330,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
178,00 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
112,73 |
0,56 |
3,24 |
3,61 |
0,46 |
11,87 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
90,39 |
|
|
1,18 |
2,00 |
18,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.304,45 |
67,63 |
137,32 |
125,06 |
52,71 |
118,47 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,15 |
2,00 |
1,98 |
0,10 |
|
0,62 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,59 |
5,29 |
1,75 |
0,72 |
1,90 |
2,23 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.145,28 |
45,20 |
54,79 |
60,43 |
35,32 |
55,61 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,29 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,37 |
1,36 |
0,11 |
0,33 |
0,38 |
0,32 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,39 |
0,03 |
1,66 |
1,21 |
0,98 |
2,48 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
350,47 |
5,66 |
13,45 |
7,83 |
6,68 |
10,39 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
51,19 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,59 |
0,22 |
0,84 |
0,42 |
0,12 |
0,45 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
0,30 |
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
37,02 |
0,61 |
1,03 |
0,52 |
0,31 |
0,52 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
447,20 |
|
12,35 |
|
|
11,82 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,59 |
2,38 |
0,40 |
0,13 |
|
0,06 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,35 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
142,16 |
0,25 |
1,70 |
0,53 |
|
0,48 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thụy Sơn |
Thụy Tân |
Thụy Thanh |
Thụy Trình |
Thụy Trường |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(44) |
(45) |
(46) |
(47) |
(48) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
745,10 |
549,46 |
530,57 |
609,09 |
984,52 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.342,97 |
489,07 |
364,08 |
378,21 |
411,19 |
466,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.500,65 |
403,91 |
203,92 |
305,69 |
352,78 |
173,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.500,65 |
403,91 |
203,92 |
305,69 |
352,78 |
173,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
831,49 |
4,76 |
65,60 |
0,36 |
5,78 |
25,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
992,60 |
23,29 |
7,19 |
17,68 |
12,81 |
24,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
371,00 |
|
|
|
|
109,49 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.431,49 |
56,60 |
86,57 |
54,19 |
32,79 |
128,09 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
166,85 |
0,51 |
0,80 |
0,28 |
7,02 |
5,67 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.358,89 |
255,12 |
184,35 |
152,36 |
197,88 |
513,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,18 |
|
|
|
|
0,77 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,88 |
|
|
|
|
1,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
330,00 |
|
|
|
|
230,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
178,00 |
20,00 |
10,00 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
112,73 |
0,58 |
2,86 |
0,80 |
0,45 |
1,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
90,39 |
|
|
1,48 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.304,45 |
157,25 |
99,41 |
94,24 |
113,99 |
173,77 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,15 |
1,61 |
|
0,05 |
0,44 |
0,70 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,59 |
1,41 |
0,61 |
0,16 |
6,30 |
1,66 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.145,28 |
55,11 |
38,27 |
48,28 |
59,06 |
58,98 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,29 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,37 |
0,59 |
0,30 |
0,53 |
1,27 |
0,35 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,39 |
3,81 |
|
0,88 |
2,62 |
2,25 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
350,47 |
11,86 |
1,24 |
4,68 |
11,18 |
15,20 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
51,19 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,59 |
0,43 |
0,23 |
0,63 |
0,80 |
0,51 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
37,02 |
1,66 |
0,01 |
0,60 |
1,51 |
2,48 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
447,20 |
|
31,42 |
|
|
23,44 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,59 |
0,75 |
|
0,01 |
0,25 |
0,93 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,35 |
0,06 |
|
|
|
0,16 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
142,16 |
0,90 |
1,02 |
|
0,02 |
4,62 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
|
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Thụy Văn |
Thụy Việt |
Thụy Xuân |
TT Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(49) |
(50) |
(51) |
(52) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
26.844,02 |
497,06 |
515,68 |
504,24 |
220,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.342,97 |
325,59 |
333,55 |
369,54 |
22,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.500,65 |
283,69 |
309,71 |
35,77 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
12.500,65 |
283,69 |
309,71 |
35,77 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
831,49 |
0,93 |
0,25 |
0,48 |
4,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
992,60 |
17,51 |
8,09 |
9,82 |
5,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
371,00 |
|
|
230,85 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.431,49 |
23,05 |
13,46 |
90,54 |
12,70 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
48,89 |
|
|
2,08 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
166,85 |
0,42 |
2,03 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.358,89 |
171,24 |
181,50 |
89,01 |
195,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,18 |
0,09 |
0,04 |
0,17 |
2,17 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,88 |
|
|
|
0,39 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
330,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
178,00 |
9,70 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
112,73 |
0,01 |
11,13 |
0,10 |
6,45 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
90,39 |
|
|
|
12,74 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,45 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.304,45 |
104,69 |
93,27 |
38,35 |
93,44 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24,15 |
0,97 |
0,26 |
|
0,86 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,59 |
1,05 |
0,91 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.145,28 |
43,96 |
36,67 |
39,85 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,29 |
|
|
|
66,29 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,37 |
0,25 |
0,31 |
0,46 |
2,11 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,19 |
|
|
|
0,65 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,39 |
0,79 |
0,17 |
0,56 |
1,19 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
350,47 |
7,99 |
6,34 |
8,17 |
4,54 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
51,19 |
|
12,76 |
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,59 |
0,69 |
0,54 |
0,37 |
0,90 |
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,13 |
|
|
|
1,17 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
37,02 |
0,88 |
0,10 |
0,46 |
0,19 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
447,20 |
|
17,35 |
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,59 |
0,17 |
1,64 |
0,52 |
1,51 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,35 |
|
|
|
0,58 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
142,16 |
0,23 |
0,64 |
45,69 |
1,89 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
220,06 |
|
|
|
220,06 |
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thái Hà |
Thái Hòa |
Thái Học |
Thái Hồng |
Thái Hưng |
Thái Nguyên |
Thái Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
925,16 |
5,18 |
3,19 |
1,82 |
1,37 |
8,61 |
10,65 |
1,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,23 |
4,19 |
2,11 |
1,39 |
1,09 |
8,07 |
4,50 |
1,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
525,23 |
4,19 |
2,11 |
1,39 |
1,09 |
8,07 |
4,50 |
1,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,86 |
0,27 |
1,08 |
0,31 |
|
|
1,15 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,40 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
359,35 |
0,72 |
|
0,12 |
0,28 |
0,29 |
5,00 |
0,42 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,44 |
0,14 |
0,01 |
0,13 |
0,05 |
1,08 |
0,81 |
0,14 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,43 |
0,05 |
0,01 |
0,12 |
0,05 |
0,42 |
0,77 |
0,08 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,27 |
0,02 |
|
|
|
0,34 |
0,04 |
0,06 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,62 |
0,07 |
|
|
|
0,25 |
|
|
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng. |
MNC |
0,54 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thái Sơn |
Thái Tân |
Thái Thành |
Thái Thịnh |
Thái Thọ |
Thái Thuần |
Thái Thượng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
925,16 |
3,79 |
2,36 |
2,51 |
4,19 |
28,96 |
0,54 |
211,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,23 |
2,59 |
1,48 |
2,51 |
3,64 |
28,30 |
0,54 |
3,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
525,23 |
2,59 |
1,48 |
2,51 |
3,64 |
28,30 |
0,54 |
3,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,86 |
0,05 |
0,88 |
|
0,55 |
0,66 |
|
3,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,40 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
359,35 |
0,05 |
|
|
|
|
|
204,74 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,44 |
0,01 |
0,18 |
0,36 |
0,27 |
2,18 |
|
0,47 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,43 |
|
0,11 |
0,36 |
0,20 |
2,18 |
|
0,39 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,27 |
|
0,07 |
|
0,07 |
|
|
0,08 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thái Thủy |
Thái Xuyên |
Thụy An |
Thụy Bình |
Thụy Chính |
Thụy Dân |
Thụy Dũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
925,16 |
5,76 |
4,78 |
7,35 |
3,81 |
3,58 |
5,47 |
3,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,23 |
5,56 |
3,76 |
7,35 |
2,75 |
2,34 |
5,37 |
3,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
525,23 |
5,56 |
3,76 |
7,35 |
2,75 |
2,34 |
5,37 |
3,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,86 |
|
1,01 |
|
0,09 |
0,50 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,40 |
|
|
|
0,47 |
0,03 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
359,35 |
0,20 |
|
|
0,51 |
0,70 |
0,10 |
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,44 |
0,24 |
|
2,12 |
0,45 |
0,42 |
0,01 |
1,65 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,43 |
0,14 |
|
1,39 |
0,34 |
0,39 |
0,01 |
1,38 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,27 |
0,10 |
|
0,74 |
0,03 |
0,03 |
|
0,27 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thụy Dương |
Thụy Duyên |
Thụy Hà |
Thụy Hải |
Thụy Hồng |
Thụy Hưng |
Thụy Liên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
925,16 |
3,24 |
3,84 |
70,75 |
13,97 |
5,38 |
6,75 |
67,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,23 |
2,56 |
3,11 |
67,38 |
|
4,61 |
5,01 |
3,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
525,23 |
2,56 |
3,11 |
67,38 |
|
4,61 |
5,01 |
3,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,86 |
0,09 |
|
|
0,02 |
0,04 |
|
1,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,40 |
0,09 |
0,03 |
|
0,05 |
0,02 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
359,35 |
0,50 |
0,70 |
3,37 |
13,90 |
0,71 |
1,74 |
63,15 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,44 |
0,01 |
0,48 |
2,16 |
1,93 |
0,04 |
|
0,01 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,43 |
|
0,44 |
2,10 |
1,39 |
0,01 |
|
0,01 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,27 |
0,01 |
0,04 |
0,06 |
0,54 |
0,03 |
|
0,01 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thụy Lương |
Thụy Ninh |
Thụy Phong |
Thụy Phục |
Thụy Quỳnh |
Thụy Sơn |
Thụy Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
(44) |
(45) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
925,16 |
23,30 |
2,69 |
10,30 |
2,15 |
8,41 |
9,29 |
5,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,23 |
23,30 |
1,46 |
9,27 |
1,59 |
8,05 |
8,38 |
0,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
525,23 |
23,30 |
1,46 |
9,27 |
1,59 |
8,05 |
8,38 |
0,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,86 |
|
|
1,00 |
|
|
0,26 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,40 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
359,35 |
|
1,23 |
|
0,56 |
0,36 |
0,65 |
4,95 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,44 |
1,95 |
|
0,46 |
|
0,67 |
0,21 |
1,45 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,08 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,43 |
1,39 |
|
0,42 |
|
0,65 |
0,21 |
1,38 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,27 |
0,54 |
|
0,04 |
|
0,03 |
|
0,07 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,62 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thụy Thanh |
Thụy Trình |
Thụy Trường |
Thụy Văn |
Thụy Việt |
Thụy Xuân |
TT Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(46) |
(47) |
(48) |
(48) |
(50) |
(51) |
(52) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
925,16 |
3,07 |
25,02 |
229,06 |
15,90 |
3,85 |
1,27 |
14,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
525,23 |
2,77 |
22,93 |
177,27 |
15,15 |
1,86 |
0,41 |
13,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
525,23 |
2,77 |
22,93 |
177,27 |
15,15 |
1,86 |
0,41 |
13,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,86 |
|
0,69 |
16,00 |
0,18 |
0,08 |
|
0,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,40 |
|
0,89 |
0,06 |
0,07 |
0,29 |
0,06 |
0,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,15 |
|
|
3,15 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
359,35 |
0,30 |
0,45 |
32,58 |
0,50 |
1,63 |
0,81 |
0,48 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,17 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,44 |
|
0,72 |
3,57 |
0,45 |
0,97 |
2,40 |
5,38 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
0,74 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,43 |
|
0,59 |
1,42 |
0,36 |
0,68 |
1,85 |
3,74 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,27 |
|
0,03 |
2,15 |
0,05 |
|
0,55 |
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,62 |
|
|
|
|
0,29 |
|
|
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
0,18 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
0,47 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Hồng Quỳnh |
Mỹ Lộc |
Thái An |
Thái Đô |
Thái Dương |
Thái Giang |
Thái Hà |
Thái Hòa |
Thái Học |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.025,71 |
2,54 |
8,77 |
0,85 |
8,88 |
47,09 |
3,72 |
13,26 |
6,84 |
1,1 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
578,45 |
1,74 |
1,17 |
0,55 |
5,00 |
41,32 |
3,72 |
10,53 |
3,73 |
0,7 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
578,45 |
1,74 |
1,17 |
0,55 |
5,00 |
41,32 |
3,72 |
10,53 |
3,73 |
0,7 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,97 |
|
7,52 |
0,05 |
3,38 |
0,30 |
|
1,07 |
3,11 |
0,3 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,09 |
|
|
0,05 |
|
0,82 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
367,89 |
0,80 |
0,08 |
0,20 |
0,50 |
4,65 |
|
1,66 |
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
94,49 |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
3,55 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
80,34 |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
3,55 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
14,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,29 |
|
0,14 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,0 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thái Hồng |
Thái Hưng |
Thái Nguyên |
Thái Phúc |
Thái Sơn |
Thái Tân |
Thái Thành |
Thái Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.025,71 |
1,52 |
10,31 |
12,68 |
3,64 |
3,79 |
2,49 |
3,01 |
5,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
578,45 |
1,22 |
9,77 |
4,50 |
2,22 |
2,59 |
1,48 |
3,01 |
4,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
578,45 |
1,22 |
9,77 |
4,50 |
2,22 |
2,59 |
1,48 |
3,01 |
4,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,97 |
|
|
3,18 |
|
0,05 |
0,97 |
|
0,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,09 |
|
0,25 |
|
|
1,10 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
367,89 |
0,30 |
0,29 |
5,00 |
1,42 |
0,05 |
0,05 |
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
94,49 |
|
11,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
80,34 |
|
11,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
14,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,29 |
|
0,05 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thái Thọ |
Thái Thuần |
Thái Thượng |
Thái Thủy |
Thái Xuyên |
Thụy An |
Thụy Bình |
Thụy Chính |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.025,71 |
31,57 |
0,54 |
213,94 |
6,56 |
4,78 |
11,57 |
4,31 |
3,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
578,45 |
28,30 |
0,54 |
3,67 |
5,96 |
3,76 |
8,69 |
2,75 |
2,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
578,45 |
28,30 |
0,54 |
3,67 |
5,96 |
3,76 |
8,69 |
2,75 |
2,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,97 |
0,66 |
|
5,43 |
0,20 |
1,01 |
2,88 |
0,09 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,09 |
|
|
|
|
|
|
0,47 |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
367,89 |
2,61 |
|
204,74 |
0,40 |
|
|
1,01 |
0,70 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,17 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
94,49 |
6,12 |
1,50 |
|
39,10 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
80,34 |
6,12 |
1,50 |
|
25,10 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
14,15 |
|
|
|
14,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,29 |
0,38 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thụy Dân |
Thụy Dũng |
Thụy Dương |
Thụy Duyên |
Thụy Hà |
Thụy Hải |
Thụy Hồng |
Thụy Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.025,71 |
7,70 |
3,63 |
3,34 |
3,84 |
71,38 |
13,97 |
6,86 |
6,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
578,45 |
6,40 |
3,63 |
2,66 |
3,11 |
67,38 |
|
6,09 |
5,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
578,45 |
6,40 |
3,63 |
2,66 |
3,11 |
67,38 |
|
6,09 |
5,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,97 |
|
|
0,09 |
|
|
0,02 |
0,04 |
0,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,09 |
|
|
0,09 |
0,03 |
|
0,05 |
0,02 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
367,89 |
1,30 |
|
0,50 |
0,70 |
4,00 |
13,90 |
0,71 |
1,81 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
94,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
80,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
14,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,29 |
|
|
|
0,05 |
1,64 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thụy Liên |
Thụy Lương |
Thụy Ninh |
Thụy Phong |
Thụy Phúc |
Thụy Quỳnh |
Thụy Sơn |
Thụy Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
(43) |
(44) |
(45) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.025,71 |
75,88 |
25,86 |
3,73 |
13,17 |
4,54 |
34,52 |
9,29 |
12,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
578,45 |
5,14 |
25,86 |
1,50 |
11,43 |
3,99 |
28,54 |
8,38 |
1,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
578,45 |
5,14 |
25,86 |
1,50 |
11,43 |
3,99 |
28,54 |
8,38 |
1,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,97 |
6,86 |
|
1,00 |
1,00 |
|
1,80 |
0,26 |
5,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,09 |
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
367,89 |
63,87 |
|
1,23 |
0,30 |
0,55 |
4,18 |
0,65 |
4,95 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
94,49 |
5,13 |
|
5,00 |
|
|
|
9,00 |
4,90 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
80,34 |
5,13 |
|
5,00 |
|
|
|
9,00 |
4,90 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
14,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,29 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thụy Thanh |
Thụy Trình |
Thụy Trường |
Thụy Văn |
Thụy Việt |
Thụy Xuân |
TT Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ |
(46) |
(47) |
(48) |
(49) |
(50) |
(51) |
(52) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.025,71 |
4,54 |
27,54 |
234,64 |
15,89 |
11,45 |
1,42 |
20,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
578,45 |
4,24 |
23,37 |
179,98 |
15,14 |
1,86 |
0,41 |
18,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
578,45 |
4,24 |
23,37 |
179,98 |
15,14 |
1,86 |
0,41 |
18,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,97 |
|
0,69 |
16,00 |
0,18 |
0,08 |
|
0,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,09 |
|
2,92 |
2,94 |
0,07 |
0,29 |
0,17 |
0,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,15 |
|
|
3,15 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
367,89 |
0,30 |
0,49 |
32,58 |
0,50 |
9,23 |
0,85 |
0,72 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,17 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
94,49 |
5,05 |
|
|
|
0,40 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
80,34 |
5,05 |
|
|
|
0,40 |
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
14,15 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,29 |
|
0,03 |
|
0,05 |
0,29 |
|
2,38 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thái Hưng |
Thái Thành |
Thái Thọ |
Thụy Hải |
Thụy Sơn |
Thụy Trường |
Thụy Việt |
TT Diêm Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,97 |
0,10 |
1,00 |
0,49 |
0,35 |
0,21 |
7,06 |
0,40 |
0,36 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
7,00 |
|
|
|
|
|
7,00 |
|
|
2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,10 |
|
|
0,49 |
|
0,21 |
|
0,40 |
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,43 |
0,10 |
1,00 |
|
|
|
0,06 |
|
0,27 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 14/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về Chương trình Sữa học đường đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học tại 06 huyện miền núi cao tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao; chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học, giai đoạn 2017-2021 kèm theo Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định bổ sung mức chi hỗ trợ tặng thưởng huy hiệu Đảng của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 08/02/2020
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Lạng Sơn quản lý Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm Y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 18/07/2020
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 19/02/2020
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 05/02/2020
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang” Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/04/2020
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức biệt phái, luân chuyển trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chính sách hỗ trợ; chế độ đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy theo quy định tại Thông tư 124/2018/TT-BTC trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch vốn xây dựng cơ bản năm 2019 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách và đối tượng khác dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, sáp nhập xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ năm 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí khoán định mức giáo viên, nhân viên trường mầm non, phổ thông công lập năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 31/01/2020
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các đơn vị, tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về Đề án thành lập lực lượng quản lý đê nhân dân Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tiếp khách nước ngoài và khách trong nước làm việc tại tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về nhiệm vụ chi; tỷ lệ chi phí quản lý chung và mức chi nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức hỗ trợ phương tiện nghe - xem thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện (hoặc gia đình người cai nghiện ma túy); mức ngân sách nhà nước bảo đảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 25/11/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ, nội dung chi, mức chi phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014