Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 37/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 20/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2016/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2013/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định số 138/BC-STP ngày 30/8/2016 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác GPMB trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký; Thay thế Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 của UBND tỉnh;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI (NUÔI TRỒNG THỦY SẢN) PHỤC VỤ CÔNG TÁC GPMB TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)
1. Mức bồi thường đối với cây trồng hàng năm bằng giá trị sản lượng thu hoạch của một vụ thu hoạch, giá trị sản lượng của vụ thu hoạch được tính theo năng suất cao nhất trong ba năm trước liền kề, của cây trồng chính tại địa phương theo thời giá trung bình của nông sản cùng loại ở địa phương tại thời điểm thu hồi đất.
2. Mức bồi thường đối với cây trồng lâu năm (cây lâu năm bao gồm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây lấy lá) khi nhà nước thu hồi được bồi thường theo giá trị hiện có của vườn cây (không bao hàm giá trị quyền sử dụng đất). Giá trị hiện có của vườn cây lâu năm để tính bồi thường xác định như sau:
a. Cây trồng đang ở chu kỳ đầu tư hoặc đang ở thời kỳ xây dựng cơ bản thì giá trị hiện có của vườn cây là toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu và chi phí chăm sóc đến thời điểm thu hồi đất tính thành tiền theo thời giá thị trường tại địa phương.
b. Cây lâu năm loại thu hoạch một lần (cây lấy gỗ) đang ở thời kỳ thu hoạch thì giá trị hiện có của vườn cây được tính bồi thường bằng số lượng từng loại cây trồng nhân với giá bán một cây tương ứng cùng loại, độ tuổi, kích thước hoặc có cùng khả năng cho sản phẩm ở thị trường địa phương tại thời điểm bồi thường trừ giá trị thu hồi (nếu có).
c. Cây lâu năm loại thu hoạch nhiều lần (cây ăn quả, cây lấy dầu, nhựa...) đang ở thời kỳ thu hoạch thì giá trị hiện có của vườn cây được tính bồi thường là: giá bán vườn cây ở thị trường địa phương tại thời điểm bồi thường trừ giá trị thu hồi (nếu có).
d. Đối với cây lâu năm giá trị từng loại cây được xác định chủ yếu bằng đường kính thân và chiều cao đối với cây sinh trưởng bình thường theo nguyên tắc:
- Đường kính thân cây được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt đất ít nhất 20cm. Đối với cây một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính cho cây đó.
- Chiều cao cây được tính từ gốc trên mặt đất theo thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao nhất. Đối với cây có chạc lá là bẹ như dừa, cau... thì độ cao cây tính từ mặt đất đến bẹ gần nhất.
- Cây giống là cây được ươm trồng đủ tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng.
3. Mức bồi thường đối với cây trồng và lâm sản phụ trồng trên diện tích đất lâm nghiệp do nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân để trồng, khoanh nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc hộ gia đình cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng thì được bồi thường theo giá bán cây rừng chặt hạ tại cửa rừng cùng loại ở địa phương tại thời điểm có quyết định thu hồi đất (nếu có).
4. Đối với các loại cây cảnh chỉ tính công dịch chuyển, di chuyển và thiệt hại do di chuyển, chi phí di chuyển tính theo chuyến xe thô sơ (xe người kéo, xe súc vật kéo).
II. Đối với vật nuôi (nuôi trồng thủy sản):
1. Tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không được bồi thường.
2. Tại thời điểm thu hồi đất nếu chưa đến thời kỳ thu hoạch thì được bồi thường, nếu có thể di chuyển được đến địa điểm khác thì chỉ bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại do phải di chuyển gây ra, nhưng mức bồi thường tối đa không vượt quá giá bán của vật nuôi trên thị trường.
Trong quá trình thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng nếu có phát sinh các loại cây trồng, vật nuôi khác không có trong biểu đơn giá thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư huyện, thành phố căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, xem xét vận dụng đơn giá các loại cây trồng, vật nuôi tương tự đã có trong bộ đơn giá hoặc căn cứ tình hình địa phương xây dựng phương án giá báo cáo Sở Tài chính xem xét, thống nhất trước khi áp dụng bồi thường, hỗ trợ.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
Đơn vị tính: Đồng
TT |
DANH MỤC BỒI THƯỜNG |
ĐVT |
Đơn giá |
Mật độ |
I |
CÂY LƯƠNG THỰC VÀ HOA MÀU |
|
|
|
A |
Cây lương thực: |
|
|
|
1 |
Lúa |
|
|
|
|
Lúa |
đ/m2 |
6,000 |
|
|
Mạ |
đ/m2 |
4,000 |
|
2 |
Ngô |
đ/m2 |
5,500 |
|
3 |
Lạc, Đỗ tương |
đ/m2 |
7,500 |
|
4 |
Vừng |
đ/m2 |
7,000 |
|
5 |
Các loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen, Đỗ xanh, Đậu đỏ… |
đ/m2 |
5,500 |
|
6 |
Sắn |
đ/m2 |
5,000 |
|
7 |
Củ đậu, Củ mỡ, Củ Dong riềng |
đ/m2 |
5,000 |
|
8 |
Khoai sọ, Khoai môn, Củ từ |
đ/m2 |
7,500 |
|
9 |
Khoai lang, Khoai tây |
đ/m2 |
7,500 |
|
10 |
Sen nước |
đ/m2 |
9,000 |
|
B |
Rau màu: |
|
|
|
1 |
Su hào, Cải bắp, Cải thảo, Rau cải các loại |
đ/m2 |
11,000 |
|
2 |
Súp lơ trắng, Súp lơ xanh |
đ/m2 |
12,000 |
|
3 |
Cần ta |
đ/m2 |
11,000 |
|
4 |
Cần tây, tỏi tây |
đ/m2 |
12,000 |
|
5 |
Rau muống |
đ/m2 |
10,000 |
|
6 |
Rau đay, Mồng tơi |
đ/m2 |
10,000 |
|
7 |
Rau ngót |
đ/m2 |
10,000 |
|
8 |
Ngải cứu |
đ/m2 |
9,000 |
|
9 |
Lá nếp thơm |
đ/m2 |
10,000 |
|
10 |
Lá dong, Lá nốt, Xương xông |
đ/m2 |
5,000 |
|
11 |
Dọc mùng, Khoai nước |
đ/m2 |
7,500 |
|
12 |
Rau rút |
đ/m2 |
10,000 |
|
13 |
Rau thơm các loại |
đ/m2 |
10,000 |
|
14 |
Hành, hẹ |
đ/m2 |
10,000 |
|
15 |
Cà chua |
đ/m2 |
12,000 |
|
16 |
Cà pháo, Cà bát, Cà tím |
đ/m2 |
7,000 |
|
17 |
Ớt |
đ/m2 |
9,000 |
|
19 |
Củ cải các loại, Cà rốt |
đ/m2 |
10,000 |
|
20 |
Nghệ, Gừng, Riềng, Sả |
đ/m2 |
11,000 |
|
21 |
Tỏi ta |
đ/m2 |
11,000 |
|
22 |
Dứa |
đ/cây |
4,000 |
|
C |
Cây dây leo (chưa có giàn leo) |
|
|
|
1 |
Mướp, Mướp đắng, Bầu, Bí, Su su, Thiên lý |
|
|
|
|
Loại chưa có quả |
đ/m2 |
6,000 |
|
|
Loại đã có quả |
đ/m2 |
9,000 |
|
2 |
Nhót, Nho, Chanh leo, Gấc |
|
|
|
|
Loại chưa có hoa, chưa có quả |
đ/m2 |
7,000 |
|
|
Loại đã có hoa, có quả |
đ/m2 |
10,000 |
|
3 |
Dưa hấu, Dưa gang, Dưa lê, Dưa bở |
|
|
|
|
Loại chưa có quả |
đ/m2 |
8,000 |
|
|
Loại đã có quả |
đ/m2 |
10,000 |
|
4 |
Mơ ăn lá |
đ/m2 |
10,000 |
|
5 |
Đậu các loại (Đậu lấy quả) |
đ/m2 |
8,000 |
|
6 |
Trầu không |
đ/m2 giàn |
6,000 |
|
7 |
Trâm bầu |
đ/m2 giàn |
4,000 |
|
8 |
Sắn dây |
|
|
|
|
Chưa leo giàn |
đ/khóm |
12,000 |
|
|
Đã leo giàn |
đ/khóm |
16,000 |
|
D |
Cây thuốc và cây khác |
|
|
|
1 |
Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa liền, Ngưu tất, Sa nhân, Cây thuốc bắc, Thuốc nam các loại |
đ/m2 |
26,000 |
|
2 |
Hàng rào cây xanh |
|
|
|
|
Chiều cao dưới 1,0 m |
đ/m |
10,000 |
|
|
Chiều cao trên 1,0 m |
đ/m |
15,000 |
|
II |
CÂY ĂN QUẢ |
|
|
|
1 |
Mít |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35,000 |
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 6cm; 1,5m ≤ cao < 2,5m |
đ/cây |
60,000 |
|
|
6cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2,5m ≤ cao < 3,5m |
đ/cây |
150,000 |
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao ≥ 3,5m |
đ/cây |
300,000 |
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30cm; cao ≥ 3,5m |
đ/cây |
500,000 |
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm; cao ≥ 3,5m |
đ/cây |
700,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 40cm; cao ≥ 3,5m |
đ/cây |
900,000 |
|
2 |
Nhãn, Vải |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
32,000 |
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm; 1,5m ≤ cao < 2 m |
đ/cây |
200,000 |
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2m ≤ cao < 3m |
đ/cây |
400,000 |
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao ≥ 3m |
đ/cây |
600,000 |
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 25cm; cao ≥ 3m |
đ/cây |
900,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 25cm; cao ≥ 3m |
đ/cây |
1,100,000 |
|
3 |
Hồng xiêm, Hồng, Xoài, Bưởi |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35,000 |
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2m < cao ≤ 3 m |
đ/cây |
100,000 |
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; 3m < cao ≤ 4 m |
đ/cây |
150,000 |
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; 4m < cao ≤ 6 m |
đ/cây |
250,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 20cm; cao > 6m |
đ/cây |
350,000 |
|
4 |
Cam, Chanh, Chấp |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35,000 |
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm; 0,5m ≤ cao < 1 m |
đ/cây |
70,000 |
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm; cao > 1,5m |
đ/cây |
120,000 |
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 1,5m |
đ/cây |
180,000 |
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 1,5m |
đ/cây |
250,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 20cm; |
đ/cây |
300,000 |
|
5 |
Na, Táo, Mơ, Mận, Đào, Me quả, Lê, Lựu |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35,000 |
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m |
đ/cây |
50,000 |
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m |
đ/cây |
120,000 |
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; |
đ/cây |
150,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 20cm; |
đ/cây |
200,000 |
|
6 |
Khế, Chay, Hồng bì, Trứng gà, Sung, ổi |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35,000 |
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m ≤ cao < 1,5m |
đ/cây |
60,000 |
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm; 1,5m ≤ cao < 2m |
đ/cây |
120,000 |
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 25cm; cao ≥ 2 m |
đ/cây |
180,000 |
|
|
ĐK thân > 20cm; Đk tán ≥ 4,5m |
đ/cây |
250,000 |
|
7 |
Cau (Cau lấy quả) |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35,000 |
|
|
1m ≤ cao < 2m; |
đ/cây |
50,000 |
|
|
2m ≤ cao < 3,5m; |
đ/cây |
120,000 |
|
|
3,5m ≤ cao < 5m; |
đ/cây |
200,000 |
|
|
Cao ≥ 5m |
đ/cây |
250,000 |
|
8 |
Dừa lấy quả |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35,000 |
|
|
1m ≤ cao < 2m; |
đ/cây |
80,000 |
|
|
2m ≤ cao < 3,5m; |
đ/cây |
150,000 |
|
|
3,5m ≤ cao < 5m; |
đ/cây |
250,000 |
|
|
Cao ≥ 5m |
đ/cây |
300,000 |
|
9 |
Đu đủ |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35,000 |
|
|
Chưa có quả |
đ/cây |
30,000 |
|
|
Cao ≤ 1,0m; có quả |
đ/cây |
60,000 |
|
|
Cao ≥ 1,0 m; đang có quả |
đ/cây |
100,000 |
|
|
Cao ≥ 1,5m; đang có quả |
đ/cây |
150,000 |
|
10 |
Chuối |
|
|
|
|
Khóm có 1 mẹ và 1 đến 2 con |
đ/khóm |
40,000 |
7 cây/ khóm |
|
Khóm có 1 cây có buồng |
đ/khóm |
100,000 |
|
|
Khóm có 2 đến 3 cây có buồng |
đ/khóm |
180,000 |
|
|
Khóm có 4 đến 5 cây có buồng |
đ/khóm |
250,000 |
|
11 |
Cây thanh long |
|
|
|
|
Thanh long mới trồng (cây đã ra rễ, mầm, khóm cách khóm ≥ 1,0 m) |
đ/khóm |
15,000 |
|
|
Cây chưa có quả |
đ/khóm |
30,000 |
|
|
Cây có quả |
đ/khóm |
60,000 |
|
III |
CÂY LẤY GỖ |
|
|
|
1 |
Bạch đàn, keo, Thông, Phi lao, Xoan |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
35,000 |
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 15cm; |
đ/cây |
100,000 |
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; |
đ/cây |
150,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 20cm; |
đ/cây |
200,000 |
|
|
Cây có đường kính 25cm trở lên áp dụng nhóm gỗ và mức giá theo thông báo giá VLXD của Liên sở Tài chính- Xây dựng. |
|||
2 |
Tre, Hóp |
|
|
|
|
2m ≤ cao < 3m; 3cm < ĐK thân ≤ 5cm; |
đ/cây |
6,000 |
|
|
3m ≤ cao < 5m; 5cm < ĐK thân ≤ 10cm; |
đ/cây |
12,000 |
|
|
Cao ≥ 5m, ĐK thân > 10cm |
|
18,000 |
|
IV |
CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Cây dâu tằm |
đ/m2 |
8,000 |
|
2 |
Chè |
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 50cm |
đ/cây |
30,000 |
|
|
50cm < Chiều cao ≤ 100cm |
đ/cây |
50,000 |
|
|
Chiều cao > 100cm |
đ/cây |
80,000 |
|
3 |
Mía |
đ/m2 |
15,000 |
10 khóm/m2 |
4 |
Mây |
|
|
|
|
Cây giống (Chiều cao cây từ gốc đến ngọn từ 12- 20 cm) |
đ/m2 |
10,000 |
|
|
Cây dưới 3 năm tuổi (chưa cho thu hoạch) |
đ/ khóm |
30,000 |
|
|
Cây từ 3-7 năm tuổi (bắt đầu cho thu hoạch) |
đ/ khóm |
50,000 |
|
|
Cây từ 7 năm tuổi trở lên (chiều dài thân 3 - 4m, mỗi gốc có khoảng 30 nhánh) |
đ/ khóm |
80,000 |
|
V |
CÂY BÓNG MÁT |
|
|
|
1 |
Cây vối |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
30,000 |
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm; |
đ/cây |
18,000 |
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm; |
đ/cây |
40,000 |
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; |
đ/cây |
75,000 |
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; |
đ/cây |
100,000 |
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 25cm; |
đ/cây |
130,000 |
|
|
25cm ≤ ĐK thân < 30cm; |
đ/cây |
170,000 |
|
|
30cm ≤ ĐK thân < 35cm; |
đ/cây |
250,000 |
|
|
35cm ≤ ĐK thân < 50cm; |
đ/cây |
350,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 50cm |
đ/cây |
400,000 |
|
2 |
Cây bàng, cây gạo, cây phượng vĩ, cây muồng |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
30,000 |
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm; |
đ/cây |
20,000 |
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm; |
đ/cây |
50,000 |
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; |
đ/cây |
80,000 |
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; |
đ/cây |
100,000 |
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm; |
đ/cây |
150,000 |
|
|
30cm ≤ ĐK thân < 40cm; |
đ/cây |
200,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 40cm |
đ/cây |
250,000 |
|
3 |
Cây sưa |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
50,000 |
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm; |
đ/cây |
70,000 |
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm; |
đ/cây |
150,000 |
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm; |
đ/cây |
220,000 |
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm; |
đ/cây |
300,000 |
|
|
30cm ≤ ĐK thân < 40cm; |
đ/cây |
400,000 |
|
|
40cm ≤ ĐK thân < 50cm; |
đ/cây |
500,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 50cm |
đ/cây |
650,000 |
|
VI |
HOA - CÂY CẢNH |
|
|
|
1 |
Cúc đại đóa, Cúc pha lê |
|
|
|
|
Cây giống (cao < 10 cm) |
đ/m2 |
15,000 |
25-30 cây/m2 |
|
Cây chưa có hoa |
đ/m2 |
40,000 |
25-30 cây/m2 |
|
Cây có hoa |
đ/m2 |
70,000 |
25-30 cây/m2 |
2 |
Cúc các loại khác, Thược dược, Cẩm chướng, Făng |
|
|
|
|
Cây chưa có hoa |
đ/m2 |
25,000 |
25-30 cây/m2 |
|
Cây đã có hoa |
đ/m2 |
50,000 |
25-30 cây/m2 |
3 |
Violet |
|
|
|
|
Cây chưa có hoa |
đ/m2 |
15,000 |
25-30 cây/m2 |
|
Cây có hoa |
đ/m2 |
25,000 |
25-30 cây/m2 |
4 |
Hoa Su si, Mào gà |
đ/m2 |
10,000 |
25-30 cây/m2 |
5 |
Hoa súng, hoa sen |
đ/m2 |
10,000 |
|
6 |
Đồng tiền, Thạch thảo, Lưu ly, Mimoza |
đ/m2 |
30,000 |
25-30 cây/m2 |
7 |
Lay ơn, Loa kèn, Huệ |
|
|
|
|
Cây chưa có hoa |
đ/m2 |
25,000 |
25-30 cây/m2 |
|
Cây có hoa |
đ/m2 |
50,000 |
25-30 cây/m2 |
8 |
Salem |
|
|
|
|
Cây chưa có hoa |
đ/m2 |
15,000 |
|
|
Cây có hoa |
đ/m2 |
35,000 |
|
9 |
Cây bỏng |
đ/m2 |
15,000 |
|
10 |
Hoa ngâu, Nguyệt quế, Sói |
|
|
|
|
15 cm ≤ cao < 25 cm |
đ/m2 |
15,000 |
25-30 cây/m2 |
|
25 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/m2 |
25,000 |
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/m2 |
45,000 |
|
|
100 cm ≤ cao < 200 cm |
đ/m2 |
70,000 |
|
|
Cao ≥ 200 cm |
đ/m2 |
100,000 |
|
11 |
Hoa ly |
|
|
|
|
Chưa có hoa |
đ/cây |
10,000 |
≤ 10 cây/m2 |
|
Có hoa |
đ/cây |
20,000 |
|
12 |
Đào hoa |
|
|
|
|
Cây giống |
đ/m2 |
50,000 |
≤ 20 cây/m2 |
|
70 cm ≤ cao < 150 cm |
đ/cây |
70,000 |
|
|
150 cm ≤ cao < 200 cm |
đ/cây |
100,000 |
|
|
Cao ≥ 200 cm |
đ/cây |
150,000 |
|
13 |
Mai |
|
|
|
a |
Mai trắng, Mai vàng |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 70 cm |
đ/cây |
30,000 |
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
70,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
100,000 |
|
b |
Mai tứ quý |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 70 cm |
đ/cây |
30,000 |
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
70,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
100,000 |
|
14 |
Quất cảnh |
|
|
|
|
Cao < 30 cm |
đ/cây |
5,000 |
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
30,000 |
|
|
50 cm ≤ cao < 70 cm |
đ/cây |
50,000 |
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
100,000 |
|
|
100 cm ≤ cao < 150 cm; ĐK tán > 1m2/cây |
đ/cây |
100,000 |
|
|
150 cm ≤ cao < 200 cm; ĐK tán > 1m2/cây |
đ/cây |
150,000 |
|
|
Cao ≥ 200 cm, ĐK tán ≥ 1,5m2/cây |
đ/cây |
200,000 |
|
15 |
Hoa hồng các loại |
|
|
|
|
Chưa thu hoạch |
đ/m2 |
50,000 |
≤ 20 cây/m2 |
|
Đang thu hoạch |
đ/m2 |
100,000 |
≤10 cây/m2 |
16 |
Hoa sữa cảnh |
|
|
|
|
Cao < 50 cm |
đ/cây |
5,000 |
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
20,000 |
|
17 |
Hoa hòe |
|
|
|
|
Cao < 100 cm |
đ/cây |
15,000 |
|
|
100 cm ≤ cao < 200 cm |
đ/cây |
30,000 |
|
|
Cao ≥ 200 cm |
đ/cây |
50,000 |
|
18 |
Hoa sứ |
|
|
|
|
Cao < 30 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
30 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
20,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
50,000 |
|
19 |
Hoa giấy, Ti gôn, Tầm xuân, Lan tiêu |
đ/m2 giàn |
10,000 |
|
20 |
Hoa nhài |
|
|
|
|
Cao < 50 cm |
đ/khóm |
10,000 |
|
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/khóm |
20,000 |
|
21 |
Trà hồng, Trà thâm, Trà bạch, Hải đường |
|
|
|
|
20 cm ≤ cao < 30 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
30 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
20,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
40,000 |
|
22 |
Trạng nguyên, Chuối nhật |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
5,000 |
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
20,000 |
|
23 |
Trắc bách diệp |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/cây |
20,000 |
|
24 |
Trúc anh đào |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/khóm |
10,000 |
|
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/khóm |
15,000 |
|
25 |
Trúc mây, Trúc phật bà, Trúc quân tử, Trúc tăm, Trúc vàng, Trúc nhật |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/khóm |
10,000 |
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/khóm |
15,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/khóm |
30,000 |
|
26 |
Tường vi, Tướng quân |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
5,000 |
|
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
27 |
Thiết mộc lan, Trà mi |
|
|
|
|
Cao < 1m |
đ/cây |
5,000 |
|
|
1m ≤ cao < 1,5 m |
đ/cây |
15,000 |
|
|
1,5 m ≤ cao < 2 m |
đ/cây |
25,000 |
|
|
Cao ≥ 2 m |
đ/cây |
40,000 |
|
28 |
Cau lùn |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
25,000 |
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; |
đ/cây |
30,000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; |
đ/cây |
60,000 |
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; |
đ/cây |
90,000 |
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; |
đ/cây |
120,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 20 cm |
đ/cây |
200,000 |
|
29 |
Cau sâm panh |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
25,000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; |
đ/cây |
50,000 |
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; |
đ/cây |
90,000 |
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; |
đ/cây |
120,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 25 cm |
đ/cây |
200,000 |
|
30 |
Cau vua |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
50,000 |
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; |
đ/cây |
20,000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; |
đ/cây |
40,000 |
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; |
đ/cây |
80,000 |
|
|
25 cm ≤ ĐK thân < 30 cm; |
đ/cây |
120,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm |
đ/cây |
200,000 |
|
31 |
Chu đinh lan |
đ/khóm |
10,000 |
|
32 |
Dạ hương, Kim ngân |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
15,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
30,000 |
|
33 |
Dừa cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/khóm |
10,000 |
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/khóm |
20,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/khóm |
30,000 |
|
34 |
Dứa cảnh, Huyết dụ, Ké, Lưỡi hổ |
đ/khóm |
5,000 |
|
35 |
Duối cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
20,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
30,000 |
|
36 |
Cây đại cảnh (đỏ, vàng, trắng), Đa cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm |
đ/cây |
25,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
50,000 |
|
37 |
Bách, tùng |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/m2 |
50,000 |
|
|
2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; |
đ/cây |
10,000 |
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; |
đ/cây |
20,000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; |
đ/cây |
40,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 10 cm |
đ/cây |
70,000 |
|
38 |
Vạn tuế, Thiên tuế |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
6,000 |
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; |
đ/cây |
15,000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; |
đ/cây |
30,000 |
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 30 cm; |
đ/cây |
60,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm |
đ/cây |
100,000 |
|
39 |
Vạn niên thanh |
đ/khóm |
5,000 |
|
40 |
Lộc vừng |
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đ/cây |
30,000 |
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm |
đ/cây |
70,000 |
|
|
7 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đ/cây |
100,000 |
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
đ/cây |
150,000 |
|
|
20 cm < ĐK thân < 30 cm |
đ/cây |
200,000 |
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm |
đ/cây |
300,000 |
|
41 |
Cây cần thăng |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
5,000 |
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm |
đ/cây |
15,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
25,000 |
|
42 |
Cọ cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
5,000 |
|
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
43 |
Cẩm tú mai |
đ/cây |
30,000 |
|
44 |
Cẩm tú cầu |
|
|
|
|
Chưa có hoa |
đ/khóm |
5,000 |
|
|
Đã có hoa |
đ/khóm |
15,000 |
|
45 |
Địa lan |
đ/khóm |
15,000 |
|
46 |
Đinh lăng |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
15,000 |
|
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/cây |
20,000 |
|
47 |
Đuôi lươn; Đuôi chồn; Đuôi phượng |
đ/khóm |
5,000 |
|
48 |
Lá bạc hà |
đ/cây |
2,000 |
|
49 |
Lá láng |
đ/khóm |
10,000 |
|
50 |
Lục diệp |
đ/cây |
10,000 |
|
51 |
Lựu cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
5,000 |
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm |
đ/cây |
15,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
30,000 |
|
52 |
Liễu cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
5,000 |
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
100 cm ≤ Cao < 150 cm |
đ/cây |
15,000 |
|
|
Cao ≥ 150 cm |
đ/cây |
20,000 |
|
53 |
Mẫu đơn, Mộc |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm |
đ/cây |
20,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
30,000 |
|
54 |
Ngô đồng cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
5,000 |
|
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
55 |
Ngọc bút, Giành giành |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
5,000 |
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
100 cm ≤ Cao < 150 cm |
đ/cây |
20,000 |
|
|
Cao ≥ 150 cm |
đ/cây |
40,000 |
|
56 |
Ngọc trai |
|
|
|
|
10 cm ≤ Cao < 20 cm |
đ/cây |
2,000 |
|
|
Cao ≥ 20 cm |
đ/cây |
5,000 |
|
57 |
Ngũ gia bì |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
5,000 |
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
15,000 |
|
58 |
Cây ngũ sắc |
|
|
|
|
Cây chưa hoa |
đ/cây |
1,000 |
|
|
Cây có hoa |
đ/cây |
2,000 |
|
59 |
Quế hương |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm |
đ/cây |
15,000 |
|
|
100 cm ≤ Cao < 150 cm |
đ/cây |
30,000 |
|
|
Cao ≥ 150 cm |
đ/cây |
50,000 |
|
60 |
Cây Phát lộc |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/khóm |
2,000 |
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm |
đ/khóm |
4,000 |
|
|
100 cm ≤ Cao < 150 cm |
đ/khóm |
6,000 |
|
|
Cao ≥ 150 cm |
đ/khóm |
10,000 |
|
61 |
Cây Cô Tòng vành chanh, Vàng anh lá mít |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
2,000 |
|
|
Cao ≥ 50 cm |
đ/cây |
5,000 |
|
62 |
Xương rồng |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
1,000 |
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm |
đ/cây |
3,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
6,000 |
|
63 |
Si cảnh, Xanh cảnh |
|
|
|
|
Cao < 50 cm |
đ/cây |
20,000 |
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm |
đ/cây |
50,000 |
|
|
100 cm ≤ Cao < 150 cm |
đ/cây |
100,000 |
|
|
Cao ≥ 150 cm |
đ/cây |
130,000 |
|
64 |
Sung cảnh |
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đ/cây |
10,000 |
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm |
đ/cây |
20,000 |
|
|
Cao ≥ 100 cm |
đ/cây |
30,000 |
|
VII |
VẬT NUÔI |
|
|
|
1 |
Cá giống |
đ/m2 |
17,000 |
|
2 |
Cá Thịt |
đ/m2 |
12,000 |
|
3 |
Tôm giống |
đ/m2 |
20,000 |
|
4 |
Tôm thịt: |
đ/m2 |
13,000 |
|
* Mức bồi thường lỡ vụ:
Đối với diện tích đất nông nghiệp trồng lúa hoặc các loại cây rau màu khác bị Nhà nước thu hồi đất trong trường hợp trước thời điểm thông báo thu hồi đất của cơ quan có thẩm quyền, người sử dụng đất đã đầu tư chi phí như: làm đất, bón phân lót chuẩn bị giống thì được xem xét bồi thường chi phí thực tế đã đầu tư đến thời điểm thu hồi đất tính thành tiền theo mức tối đa không vượt quá 3.000 đồng/m2./.
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô hai, ba bánh, gắn máy, chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xy lanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 14/11/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc địa phương tỉnh Ninh Bình quản lý Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thư viện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về việc tổ chức thực hiện Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/07/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân được giao đất sản xuất nông nghiệp sử dụng ổn định sau khi chuyển đổi ruộng đất từ ô thửa nhỏ thành ô thửa lớn trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 25/2011/QĐ-UBND Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định huy động đóng góp của tổ chức, cá nhân khai thác, tiêu thụ, lưu thông khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý, xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu thuỷ lợi phí, phí dịch vụ lấy nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về quy mô công trình và thời hạn cấp giấy phép xây dựng tạm Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND điều chỉnh hệ số giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đã quy định tại Quyết định 51/2011/QĐ-UBND Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 23/11/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong việc xây dựng và kiểm tra thực hiện đề án Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 23/11/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý đoàn ra trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm đối với Trung học cơ sở và Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định 33/2011/QĐ-UBND Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về thiết kế mẫu, dự toán và hướng dẫn kỹ thuật thi công mặt đường bê tông xi măng Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, tuyển dụng, quản lý và nhiệm vụ của công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định giá tính thuế mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định Giải thưởng môi trường cho cá nhân, tổ chức, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2015 do Ủy ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND về ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TU về phát triển kinh tế, xã hội thành phố Vũng Tàu đến năm 2015, có tính đến năm 2020 Ban hành: 20/02/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về phân bổ bổ sung kinh phí năm 2013 thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Đề án thành lập Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND sửa đổi Điều 7 quy định tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 67/2008/QĐ-UBND Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013