Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 13/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 22/02/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2013/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 22 tháng 02 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 380/TTr-STC ngày 07 tháng 02 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 22/2/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT |
Khu vực, đường, đoạn đường |
Đơn giá đất năm 2013 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
|
|
||
I |
Thị trấn Mađaguôi |
|
|
|
* Quốc lộ 20: |
|
|
1 |
Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh Đồng Nai đến Cầu Trắng |
810 |
2,0 |
2 |
Quốc lộ 20 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trung tâm văn hóa thể thao |
1.320 |
2,0 |
3 |
Quốc lộ 20 đoạn từ Trung tâm văn hóa đến cống gần UBND thị trấn |
1.750 |
2,0 |
4 |
Quốc lộ 20 đoạn từ cống UBND thị trấn đến cống trạm biến thế |
1.320 |
2,0 |
5 |
Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế đến km 84 |
675 |
2,0 |
6 |
Quốc lộ 20 từ km 84 đến ranh giới Hà Lâm |
960 |
2,0 |
|
* Tỉnh lộ 721 |
|
|
7 |
Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba thị trấn Mađaguôi đến ngã ba đi trường cấp 2 |
1.620 |
2,0 |
8 |
Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba đi trường cấp 2 đến cầu 1 |
1.320 |
2,0 |
|
* Khu vực chợ: |
|
|
9 |
Mặt tiền đường A1, A2 |
1.800 |
3,0 |
10 |
Đường số 1 đoạn giáp đường số 2 đến đường số 5 |
700 |
3,0 |
11 |
Đường số 2 đến giáp đường số 3 |
500 |
3,0 |
12 |
Đường số 2 đoạn từ đường số 3 đến đường số 5 |
500 |
3,0 |
13 |
Đường số 3, số 4 |
700 |
3,0 |
14 |
Đường số 5 |
500 |
3,0 |
|
* Đường nhánh Quốc lộ, Tỉnh lộ |
|
|
15 |
Đường từ Quốc lộ 20 đến cầu tổ DP 12 |
300 |
1,2 |
16 |
Đường từ Quốc lộ 20 đến cầu thôn 7 xã Mađaguôi |
500 |
1,2 |
17 |
Đường vành đai phía đông TT Mađaguôi |
300 |
1,2 |
18 |
Đường vành đai phía tây TT Mađaguôi |
300 |
1,2 |
19 |
Đường từ cống bà Núi đến giáp đường 721 đi Phú An |
400 |
1,2 |
20 |
Đường từ Ngân hàng NN đến giáp đường 721 đi Phú An (hẻm 15) |
500 |
1,2 |
21 |
Đường khu vực Huyện ủy cũ |
700 |
1,2 |
22 |
Đoạn giữa TTVHTT - Phòng Giáo dục và Đào tạo |
700 |
1,2 |
23 |
Đường từ Quốc lộ 20 vào đến hết bệnh viện |
800 |
1,2 |
24 |
Đường từ Quốc lộ 20 vào giáp đường vành đai phía đông (hẻm 22) |
455 |
1,2 |
24 |
Đường từ Quốc lộ 20 đến Trung tâm chính trị |
455 |
1,2 |
26 |
Đường từ QL 20 vào Hồ thủy lợi Đạliông |
260 |
1,2 |
27 |
Đường từ Tỉnh lộ 721 đến Ngã ba trường cấp 2 |
400 |
1,2 |
28 |
Đường từ Tỉnh lộ 721 đến giáp đường đi Phú An |
400 |
1,2 |
29 |
Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến cầu Lợi |
400 |
1,2 |
|
* Các đường khác |
|
|
30 |
Đường từ sau chùa Khánh Hỷ đến giáp đường số 1 chợ Mađaguôi |
210 |
1,2 |
31 |
Đường ngã ba giáp Bệnh viện đến giáp đường vành đai tổ DP 6 |
400 |
1,2 |
32 |
Đường đi nghĩa trang vào đến hết nghĩa trang Mađaguôi |
300 |
1,2 |
33 |
Từ Ngã ba trường cấp 2 đến giáp đường vành đai tổ DP 6 |
300 |
1,2 |
34 |
Hội trường tổ DP 6 đến cầu ông Lợi và đường vành đai phía Tây |
260 |
1,2 |
35 |
Đường rộng trên 2m tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ vào đến 150m |
350 |
1,2 |
36 |
Đường rộng đến 2m tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ vào đến 150m |
300 |
1,2 |
37 |
Đường rộng trên 2m tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150m |
250 |
1,2 |
38 |
Đường rộng đến 2m tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150m |
230 |
1,2 |
39 |
Các đoạn đường bê tông |
200 |
1,2 |
II |
Thị trấn Đạ M'ri |
|
|
|
* QL 20 |
|
|
1 |
Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến hết cây xăng số 16 |
800 |
1,5 |
2 |
Quốc lộ 20 đoạn từ cây xăng số 16 đến hết UBND TT Đạ M’ri |
1.500 |
1,5 |
3 |
Quốc lộ 20 đoạn từ UBND TT Đạ M’ri đến chân đèo Bảo Lộc |
1.200 |
1,5 |
|
* Tỉnh lộ 713 |
|
|
4 |
Từ ngã ba B'sa đến giáp đường phía đông |
1.500 |
1,5 |
5 |
Tỉnh lộ 713 từ đường phía đông đến cống số 1 |
600 |
1,5 |
6 |
Từ cống Số 1 đến cầu Số 1 |
270 |
1,5 |
|
* Đường nhánh tiếp giáp QL 20: |
|
|
7 |
Đường vành đai phía Đông |
520 |
1,2 |
8 |
Đường vào xã Đạ M'ri |
270 |
1,2 |
9 |
Đường liên khu 4-5 |
270 |
1,2 |
10 |
Đường liên khu 5-7 thị trấn Đạ M'ri |
270 |
1,2 |
11 |
Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đến 200m |
270 |
1,2 |
12 |
Đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri |
260 |
1,2 |
|
* Các đường khác: |
|
|
13 |
Đường rộng trên 2m tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ vào đến 150m |
350 |
1,2 |
14 |
Đường rộng đến 2m tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ vào đến 150m |
300 |
1,2 |
15 |
Đường rộng trên 2m tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150m |
270 |
1,2 |
16 |
Đường rộng đến 2m tiếp giáp đường nhánh QL, TL vào đến 150m |
230 |
1,2 |
|
|
||
I |
Xã Mađaguôi |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến hết Trường cấp 1 |
840 |
1,3 |
2 |
Tỉnh lộ 721 từ hết Trường cấp 1 đến cầu 2 |
480 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
|
|
3 |
Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 đến giáp ranh xã Đạ Oai |
130 |
1,2 |
4 |
Từ Tỉnh lộ 721 đi đến Đập thuỷ lợi |
300 |
1,2 |
5 |
Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn đến hết nghĩa địa thôn 2 |
180 |
1,2 |
6 |
Đường nhựa thôn 5 |
100 |
1,2 |
7 |
Từ hết nghĩa địa thôn 2 đến giáp ranh Đạ Tồn |
100 |
1,2 |
8 |
Từ cầu Thôn 7 đến kênh N1 |
200 |
1,2 |
9 |
Từ kênh N1 đến hết thôn 3 |
180 |
1,2 |
10 |
Từ Đập thuỷ lợi đến ngã ba đường thôn 6 |
200 |
1,2 |
11 |
Từ Đường thôn 6 đến Trường cấp 2 |
100 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
12 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
60 |
1,2 |
13 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
50 |
1,2 |
II |
Xã Đạ Oai |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã Mađaguôi đến cây số 8 |
130 |
1,3 |
2 |
Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 đến cây số 9 |
200 |
1,3 |
3 |
Từ cây số 9 đến cầu Đạ Oai |
250 |
1,3 |
4 |
Từ cầu Đạ Oai đến giáp ranh Đạ Tẻh |
200 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
|
|
5 |
Đường vào thôn 2 từ TL 721 vào đến cống nhà ông Phương |
110 |
1,2 |
6 |
Đường thôn 2 (từ cống nhà ông Phương vào đến cầu treo thôn 2) |
80 |
1,2 |
7 |
Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 vào đến cầu Đạ Sọ |
100 |
1,2 |
8 |
Từ cầu Đa Sọ vào đến đồi đá trắng |
70 |
1,2 |
9 |
Đường từ Tỉnh lộ 721 đi Nam Cát Tiên -Tân Phú-Đồng Nai |
100 |
1,2 |
10 |
Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai |
100 |
1,2 |
11 |
Đường từ tỉnh lộ 721 đi Phú An-Tân Phú-Đồng Nai |
80 |
1,2 |
12 |
Đường Thôn 7 từ tỉnh lộ 721 vào đến ranh giới xã Đạ Tồn |
80 |
1,2 |
13 |
Đường Thôn 4 (đường bê tông) |
80 |
1,2 |
14 |
Đường Bình Thạnh thôn 3 (đoạn bê tông) |
80 |
1,2 |
15 |
Đường vào nhà Ông Luyện (bê tông) |
80 |
1,2 |
16 |
Đường xóm 12 hộ (bê tông) |
80 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
17 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
60 |
1,2 |
18 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
50 |
1,2 |
III |
Xã Đạ Tồn |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đường khu dân cư Thôn 2 (đường nhựa) |
100 |
1,2 |
2 |
Đường từ trường cấp I vào đến hết trạm y tế |
85 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
|
|
3 |
Đường từ Trạm y tế đến nhà ông Minh |
70 |
1,2 |
4 |
Đường khu dân cư Thôn 1 (đường nhựa) |
70 |
1,2 |
5 |
Đường từ cầu treo đi Dốc Kiến (đường đất) |
60 |
1,2 |
6 |
Đường từ Cầu Treo đi suối Đạ Tràng (đường đất) |
50 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
7 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
45 |
1,2 |
8 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
35 |
1,2 |
IV |
Xã Đạm ri |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ cầu suối xã Đam ri đến hết trường cấp 1 và hết sân bóng |
130 |
1,3 |
2 |
Từ sân bóng đến cầu thôn 2 |
110 |
1,3 |
3 |
Từ cầu Thôn 2 đến hết ngã ba đi Thôn 1 |
100 |
1,3 |
|
Khu vực 2 |
|
|
4 |
Từ ngã ba đi Thôn 1 đến cầu Thôn 1 |
90 |
1,2 |
5 |
Từ cầu thôn 1 đến giáp ranh xã Hà Lâm |
80 |
1,2 |
6 |
Các đoạn đường nhựa còn lại |
80 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
7 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
60 |
1,2 |
8 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
50 |
1,2 |
V |
Xã Hà Lâm |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đoạn từ ranh giới TT Mađaguôi đến cầu Đắc Lơ |
400 |
1,4 |
2 |
Đoạn từ cầu Đắc Lơ đến cầu Đại Quay |
600 |
1,4 |
3 |
Đoạn từ cầu Đại Quay đến đường vào UB xã cũ |
500 |
1,4 |
4 |
Đoạn từ đường vào UB xã cũ đến giáp ranh TT Đạm ri |
700 |
1,5 |
5 |
Đường Đông Anh vào đến 200m |
400 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
|
|
6 |
Đường từ Quốc lộ 20 đến cầu Ba vì |
375 |
1,2 |
7 |
Từ cầu Ba vì đến ngã 3 Đạm ri Phước Lộc |
270 |
1,2 |
8 |
Từ ngã 3 Đạm ri Phước Lộc đến giáp ranh xã Đạm ri, xã Phước Lộc |
115 |
1,2 |
9 |
Đường vào UBND xã củ đến ngã 3 đập tràn |
130 |
1,2 |
10 |
Đường từ cụm công nghiệp đến đường đi xã Phước Lộc |
130 |
1,2 |
11 |
Quốc lộ 20 vào cầu treo thôn 1 |
115 |
1,2 |
12 |
Đường Văn Đức vào đến hết đường nhựa |
115 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
13 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
85 |
1,2 |
14 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
60 |
1,2 |
VI |
Xã Đam Ploa |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ cầu số 1 đến cầu số 2 |
160 |
1,2 |
2 |
Từ cầu số 2 đến cầu số 3 |
130 |
1,2 |
3 |
Từ cầu số 3 đến đường đi đá bàn |
165 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
|
|
4 |
Từ đường đi đá bàn đến giáp ranh xã Đoàn Kết |
55 |
1,2 |
5 |
Đường Thôn 2 |
45 |
1,2 |
6 |
Đường Thôn 3 |
45 |
1,2 |
7 |
Đường Thôn 4 |
45 |
1,2 |
8 |
Đường Thôn 5 |
45 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
9 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
40 |
1,2 |
10 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
35 |
1,2 |
VII |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đoạn từ cầu số 4 đến cầu số 5 |
130 |
1,2 |
2 |
Đoạn từ cầu số 5 đến đỉnh dốc Ông Kia |
70 |
1,2 |
3 |
Đoạn từ đỉnh dốc Ông Kia đến cầu số 6 |
180 |
1,2 |
4 |
Đoạn từ cầu số 6 đến giáp Tánh Linh |
110 |
1,2 |
5 |
Đoạn cầu treo đến giáp Tỉnh lộ |
70 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
|
|
6 |
Đường vào Thôn 2 |
45 |
1,2 |
7 |
Đường Thôn 3 đi Đá Bàn |
45 |
1,2 |
8 |
Đường Thôn 3 đi Thôn 2 |
45 |
1,2 |
9 |
Đường đi nghĩa trang Thôn 1 |
45 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
10 |
Đường Thôn 1 đi Thôn 2 |
40 |
1,2 |
11 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
40 |
1,2 |
12 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
35 |
1,2 |
VIII |
Xã Phước Lộc |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp |
60 |
1,2 |
2 |
Từ Cống Hộp đến giáp suối nghĩa địa |
70 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
|
|
3 |
Từ suối nghĩa địa đến hết thôn Suối Heo |
50 |
1,2 |
4 |
Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã |
50 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
|
|
5 |
Đường xe 3-4 bánh ra vào được |
40 |
1,2 |
6 |
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được |
35 |
1,2 |
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí như sau:
- Khu vực I: Thị trấn Mađaguôi, thị trấn Đạm ri.
- Khu vực II: Các xã Mađaguôi, Đạ Oai, Đạ Tồn, Đạm ri, Hà Lâm.
- Khu vực III: Các xã Đạm Ploa, Đoàn Kết, Phước Lộc.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).
I. Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Số TT |
Khu vực |
Đơn giá, Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
|||||
Vị trí 1 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 2 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 3 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
||
1 |
Khu vực I |
19 |
1,20 |
15 |
1,20 |
10 |
1,20 |
2 |
Khu vực II |
15 |
1,20 |
12 |
1,20 |
8 |
1,20 |
3 |
Khu vực III |
10 |
1,20 |
8 |
1,20 |
5 |
1,20 |
II. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Số TT |
Khu vực |
Đơn giá, Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
|||||
Vị trí 1 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 2 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 3 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
||
1 |
Khu vực I |
15 |
1,20 |
12 |
1,20 |
8 |
1,20 |
2 |
Khu vực II |
12 |
1,20 |
10 |
1,20 |
6 |
1,20 |
3 |
Khu vực III |
8 |
1,20 |
6 |
1,20 |
4 |
1,20 |
III. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Số TT |
Vị trí |
Đơn giá |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
1 |
Vị trí 1 |
11 |
1,00 |
2 |
Vị trí 2 |
9 |
1,00 |
3 |
Vị trí 3 |
6 |
1,00 |
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Thương mại - dịch vụ Quận 9 đến năm 2010 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng cấp Thành phố trên địa bàn huyện Bình Chánh Ban hành: 07/10/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vùng và cơ sở nuôi ngao tại Thái Bình Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND phân cấp phê duyệt và giao thẩm định giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng vốn ngân sách địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế mẫu công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/07/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình thuộc tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định 02/2009/QĐ-UBND quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định phân chia tiền bồi thường tài sản vườn chè của nhà nước khi nhà nước thu hồi đất vườn chè đã giao khoán cho hộ làm chè tại Công ty cổ phần chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 103/2009/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ, công, viên chức và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và hỗ trợ triển khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và tổ chức Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức cho người lao động theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/04/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND ủy quyền nhiệm vụ cho Ban quản lý khu công nghiệp Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 04/04/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung Quy định hạn mức đất ở trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phân vùng môi trường nguồn nước mặt tiếp nhận nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 15/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ phí trước bạ xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) bao gồm ôtô bán tải vừa chở người, hàng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn Đảo Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm Người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Quy định điều kiện xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về đổi tên Ban Tôn giáo và Dân tộc thành Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý - Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương kèm theo Quyết định 04/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 113/2002/QĐ-UB bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Tư vấn kỹ thuật xây dựng Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 07/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển giao thông vận tải đường sông tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Khoản 2 Điều 3 Quyết định 50/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 14/03/2012
Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2011
Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012