Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 75/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày ban hành: | 17/10/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2014/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 17 tháng 10 năm 2014 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 26/11/2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên, Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4108/TTr-STNMT-KS ngày 10/10/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để tính thuế tài nguyên. Trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn cao hơn mức giá tại Bảng giá này thì tính theo giá ghi trên hóa đơn, trường hợp giá bán thấp hơn mức giá quy định tại Bảng giá này thì tính theo mức quy định tại Bảng giá này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Doanh nghiệp, Chủ hộ gia đình và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: VN đồng
TT |
Loại tài nguyên |
Đơn vị |
Giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên |
|
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 |
Sắt |
|
|
|
1.1 |
Sắt kim loại (Fe) |
Tấn |
10.000.000 |
|
1.2 |
Quặng sắt |
Tấn |
950.000 |
|
1.3 |
Sắt theo trữ lượng phê duyệt (quy về Fe) |
Tấn |
8.000.000 |
|
2 |
Chì, kẽm |
|
|
|
2.1 |
Chì, kẽm kim loại (Pb, Zn) |
Tấn |
45.000.000 |
|
2.2 |
Quặng chì kẽm |
Tấn |
6.000.000 |
|
2.3 |
Chì, kẽm theo trữ lượng phê duyệt (quy về Pb, Zn) |
Tấn |
37.000.000 |
|
3 |
Thiếc |
|
|
|
3.1 |
Thiếc kim loại (Sn) |
Tấn |
255.000.000 |
|
3.2 |
Quặng thiếc (casiterit: SnO2) |
Tấn |
170.000.000 |
|
3.3 |
Thiếc theo trữ lượng phê duyệt (quy về Sn) |
Tấn |
210.000.000 |
|
4 |
Vàng |
|
|
|
4.1 |
Vàng kim loại (Au) |
Kg |
936.000.000 |
|
4.2 |
Vàng theo trữ lượng duyệt (quy về Au) |
Kg |
750.000.000 |
|
5 |
Bạc ( *) |
Kg |
15.000.000 |
|
6 |
Mangan |
Kg |
|
|
6.1 |
Mangan có hàm lượng <20% |
Tấn |
700.000 |
|
6.2 |
Mangan có hàm lượng từ 20% đến 29% |
Tấn |
1.000.000 |
|
6.3 |
Mangan có hàm lượng từ 30% đến 34% |
Tấn |
1.400.000 |
|
6.4 |
Mangan có hàm lượng trên 34% |
Tấn |
1.600.000 |
|
6.5 |
Quặng Mangan theo trữ lượng phê duyệt |
Tấn |
600.000 |
|
7 |
Antimon (*) |
Tấn |
45.000.000 |
|
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 |
Vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
1.1 |
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình (*) |
m3 |
15.000 |
|
1.2 |
Đất nguyên liệu sản xuất gạch, ngói (*) |
m3 |
18.000 |
|
1.3 |
Sỏi (*) |
m3 |
95.000 |
|
1.4 |
Cát vàng (*) |
m3 |
60.000 |
|
1.5 |
Cát đen tô da (*) |
m3 |
50.000 |
|
1.6 |
Cát đen san nền hạt mịn (*) |
m3 |
20.000 |
|
1.7 |
Đá hộc (KT>15cm); đá ba (KT từ 8-15cm) |
m3 |
90.000 |
|
1.8 |
Đá 4x6 và 6x8 cm |
m3 |
100.000 |
|
1.9 |
Đá dăm 2x4 cm; |
m3 |
115.000 |
|
1.10 |
Đá dăm 1x2; 0,5x1 cm |
m3 |
160.000 |
|
1.11 |
Đá mi ≤0,5cm |
m3 |
90.000 |
|
1.12 |
Đá cấp phối A |
m3 |
100.000 |
|
1.13 |
Đá cấp phối B |
m3 |
80.000 |
|
1.14 |
Đá theo trữ lượng phê duyệt để làm VLXD TT |
m3 |
50.000 |
|
1.15 |
Đá bazan |
m3 |
120.000 |
|
1.16 |
Đá bazan theo trữ lượng duyệt |
m3 |
80.000 |
|
1.17 |
Đá quaczit (*) |
Tấn |
1.500.000 |
|
2 |
Vật liệu sản xuất xi măng |
|
|
|
2.1 |
Đá vôi dùng để sản xuất xi măng |
m3 |
130.000 |
|
2.2 |
Đá vôi xi măng theo trữ lượng duyệt |
m3 |
80.000 |
|
2.3 |
Đất dùng để sản xuất xi măng (*) |
m3 |
18.000 |
|
2.4 |
Cát phụ gia để sản xuất xi măng (*) |
m3 |
60.000 |
|
2.5 |
Bôxít phụ gia để sản xuất xi măng (*) |
Tấn |
400.000 |
|
3 |
Đá Đôlômít vân gỗ |
|
|
|
3.1 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên |
m3 |
10.000.000 |
|
3.2 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2 |
m3 |
8.000.000 |
|
3.3 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
4.000.000 |
|
3.4 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
2.000.000 |
|
3.5 |
Đá màu vân gỗ dùng làm thủ công, mỹ nghệ |
m3 |
4.000.000 |
|
3.6 |
Đá vân gỗ theo trữ lượng duyệt từ 0,4 m3 trở lên |
m3 |
450.000 |
|
4 |
Đá màu các loại (không phải đá hoa trắng) |
|
|
|
4.1 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1,0 m2 trở lên |
m3 |
8.000.000 |
|
4.2 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1,0 m2 |
m3 |
6.000.000 |
|
4.3 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
2.000.000 |
|
4.4 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1.000.000 |
|
4.5 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
m3 |
500.000 |
|
4.6 |
Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ trên 3m3 |
m3 |
3.000.000 |
|
4.7 |
Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ từ 1m3 đến 3m3 |
m3 |
2.000.000 |
|
4.8 |
Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ từ 0,4m3 đến 1m3 |
m3 |
1.000.000 |
|
4.9 |
Đá làm nguyên liệu sỏi nhân tạo |
m3 |
200.000 |
|
4.10 |
Đá màu theo trữ lượng phê duyệt từ 0,4m3 trở lên |
m3 |
200.000 |
|
5 |
Đá hoa, đá vôi trắng |
|
|
|
5.1 |
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên |
Trắng đều |
m3 |
12.000.000 |
Vân vện |
8.000.000 |
|||
5.2 |
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2 |
Trắng đều |
m3 |
8.000.000 |
Vân vện |
4.000.000 |
|||
5.3 |
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 |
Trắng đều |
m3 |
4.000.000 |
Vân vện |
3.000.000 |
|||
5.4 |
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
Trắng đều |
m3 |
2.500.000 |
Vân vện |
2.000.000 |
|||
5.5 |
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ dưới 0,1m2 |
Trắng đều |
m3 |
1.000.000 |
Vân vện |
900.000 |
|||
5.6 |
Đá mỹ nghệ trên 03m3 |
Trắng đều |
m3 |
6.000.000 |
Vân vện |
3.000.000 |
|||
5.7 |
Đá mỹ nghệ từ 01m3 đến 03m3 |
Trắng đều |
m3 |
2.000.000 |
Vân vện |
1.000.000 |
|||
5.8 |
Đá mỹ nghệ từ 0,4m3 đến 01 m3 |
Trắng đều |
m3 |
1.000.000 |
Vân vện |
500.000 |
|||
5.9 |
Đá mỹ nghệ dưới 0,4 m3 |
Các loại |
m3 |
200.000 |
5.10 |
Đá hoa theo trữ lượng duyệt từ 0,4m3 trở lên |
m3 |
250.000 |
|
5.11 |
Đá nguyên liệu làm sỏi nhân tạo |
m3 |
200.000 |
|
5.12 |
Đá hoa sản xuất bột siêu mịn |
Tấn |
90.000 |
|
5.13 |
Đá hoa theo trữ lượng duyệt để sản xuất bột siêu mịn |
Tấn |
50.000 |
|
6 |
Nhiên liệu khoáng: Than đá (*) |
Tấn |
800.000 |
|
7 |
Nguyên liệu: phân bón, hóa chất, … |
|
|
|
7.1 |
Than bùn (*) |
Tấn |
400.000 |
|
7.2 |
Barit (*) |
Tấn |
450.000 |
|
7.3 |
Photphorit (*) |
Tấn |
500.000 |
|
III |
Đá quý, bán quý |
Kg |
Giá trúng thầu |
|
IV |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai đóng hộp. |
m3 |
500.000 |
|
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh. |
m3 |
|
|
2.1 |
Nước mặt dùng để sản xuất nước sạch sinh hoạt, hoặc dùng cho mục đích khác |
m3 |
900 |
|
2.2 |
Nước ngầm dùng để sản xuất nước sạch sinh hoạt |
m3 |
1.320 |
|
2.3 |
Nước ngầm dùng cho mục đích khác |
m3 |
1.800 |
|
V |
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
1 |
Gỗ nhóm 1 |
m3 |
8.000.000 |
|
|
Riêng: + Gỗ Đinh hương |
m3 |
16.000.000 |
|
|
+ Gỗ Pơ mu |
m3 |
12.000.000 |
|
|
+ Gỗ Trắc |
m3 |
25.000.000 |
|
|
+ Gỗ Mun |
m3 |
17.000.000 |
|
2 |
Gỗ nhóm 2 |
m3 |
5.000.000 |
|
|
Riêng: + Gỗ Lim |
m3 |
15.000.000 |
|
|
+ Gỗ Sến, Táu mật |
m3 |
10.000.000 |
|
|
+ Gỗ Kiền kiền |
m3 |
8.800.000 |
|
|
+ Gỗ Xoay |
m3 |
8.000.000 |
|
3 |
Gỗ nhóm 3 |
m3 |
3.500.000 |
|
|
Riêng: + Gỗ Dỗi, Chò chỉ |
m3 |
8.000.000 |
|
|
+ Gỗ chua khét, Săng lẻ, Dạ hương |
m3 |
6.000.000 |
|
|
+ Gỗ Trường mật, Cà ổi |
m3 |
5.000.000 |
|
4 |
Gỗ nhóm 4 |
m3 |
2.800.000 |
|
|
Riêng: Gỗ De, Gỗ Tía, Gỗ Vàng tâm |
m3 |
7.000.000 |
|
5 |
Gỗ nhóm 5 |
m3 |
5.000.0000 |
|
6 |
Gỗ nhóm 6 |
m3 |
3.000.000 |
|
7 |
Gỗ nhóm 7 |
m3 |
2.200.000 |
|
8 |
Gỗ nhóm 8 |
m3 |
1.600.000 |
|
|
Riêng: + Gỗ Bộp vàng |
m3 |
5.000.000 |
|
9 |
Gỗ Trụ mỏ |
m3 |
1.000.000 |
|
10 |
Gỗ làm giấy |
m3 |
900.000 |
|
11 |
Củi |
Ste |
200.000 |
|
12 |
Mét, Vầu, Luồng |
Tấn |
500.000 |
|
13 |
Nứa các loại |
Tấn |
300.000 |
|
14 |
Song, Mây |
Tấn |
|
|
14.1 |
Song bột |
Tấn |
10.000.000 |
|
14.2 |
Song cát |
Tấn |
4.000.000 |
|
VI |
Dược liệu |
|
|
|
1 |
Trầm hương loại 1 |
Kg |
7.000.000 |
|
2 |
Trầm hương loại 2 |
Kg |
5.000.000 |
|
3 |
Trầm hương loại 3 |
Kg |
4.000.000 |
|
4 |
Quế, Hồi, Sa nhân |
Kg |
70.000 |
|
5 |
Bồ cốt toái, thảo quả |
Kg |
7.000 |
|
6 |
Rễ đằng đăng, rễ chay |
Kg |
2.000 |
|
7 |
Các loại dược liệu khác |
Kg |
2.000 |
|
VII |
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
1 |
Cá biển loại 1 |
Kg |
25.000 |
|
2 |
Cá biển loại 2 |
Kg |
20.000 |
|
3 |
Cá biển loại 3 |
Kg |
15.000 |
|
4 |
Cá biển loại 4 |
Kg |
10.000 |
|
5 |
Cá biển loại 5 |
Kg |
5.000 |
|
6 |
Tôm |
Kg |
50.000 |
|
7 |
Mực |
Kg |
40.000 |
|
8 |
Hải sâm biển |
Kg |
20.000 |
|
9 |
Hải sâm biển loại đặc sản |
Kg |
35.000 |
Ghi chú:
- Mục I, gồm các điểm (1.3); (2.3), (3.3), (4.2), (6.5) và Mục II, gồm các điểm (1.14), (1.16), (2.2), (3.6), (4.10), (5.10), (5.13) là khối lượng sản phẩm xô bồ một loại tài nguyên được khai thác trong khối trữ lượng do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Các mục có thêm dấu (*) gồm: I (5), (7); II (1.1), (1.2), (1.3), (1.4), (1.5), (1.6), (1.17), (2.3), (2.4), (2.5), (6), (7.1), (7.2), (7.3) đồng nhất giá giữa giá sản phẩm và giá theo khối trữ lượng khai thác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Kích thước từ 0,4m3 trở lên theo khối trữ lượng được phê duyệt là kích thước xác lập trong khối địa chất theo chỉ tiêu tính trữ lượng mà cơ quan có thẩm quyền phê duyệt áp dụng cho loại đá ốp lát, đá xẻ, đá mỹ nghệ,... (không phải là kích thước sản phẩm thu hồi được sau khai thác).
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2014 Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND bổ sung danh mục phí, mức thu phí đối với phương tiện vận tải chở xe ôtô tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở xây dựng Hải Dương Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí phân loại thôn, xóm, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 06/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy định cơ chế lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ hỗ trợ, khuyến khích đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng; chính sách thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND đính chính Quyết định 18/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quy định công tác văn thư lưu trữ trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quy định Danh mục tuyến đường cấm trông giữ xe công cộng theo hình thức dịch vụ có thu phí tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi tại tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến 2014-2015 Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND bố trí và thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 2013 tại phụ lục kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất năm 2013 khu quy hoạch dành cho người thu nhập thấp, phường Thắng Lợi, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND mức hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 71/2001/QĐ-UB về vị trí cắm biển ranh giới nội, ngoại thành trên tuyến đường thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên được khai thác trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ phát lại chương trình phát thanh và truyền hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý dịch vụ internet và trò chơi trực tuyến (online games) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Nam Định Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quy định sửa đổi quy trình thu, nộp và quản lý nguồn thu tiền bán nhà ở tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước sau khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 23/2009/QĐ-UBND Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2010/QĐ-UBND về chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn thuộc 65 xã đạt tiêu chí về giao thông trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về quản lý dự án, nhiệm vụ từ nguồn chi sự nghiệp môi trường cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ theo cơ chế “Một cửa liên thông” trong các khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu được thực hiện tại Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND danh mục nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định mức chi, quản lý, sử dụng ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Bình Lục Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 28/03/2013
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010