Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 2013 tại phụ lục kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 23/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Phước Thanh |
Ngày ban hành: | 20/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2013/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 20 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 CỦA MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG TẠI CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2012 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VIII, kỳ họp thứ 6 về giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 142/HĐND-TTHĐ ngày 16/8/2013;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT ngày 15/7/2013 và Tờ trình số 174/TTr-STNMT ngày 30/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2013 của một số địa phương tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thành phố Tam Kỳ (phụ lục số 01):
Tại bảng giá đất ở đô thị ghi:
TT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá |
… |
… |
|
|
|
12 |
Đường 29m phía đông cây xăng Hoà Hương từ đường Phan Chu Trinh đến đường quy hoạch rộng 19m |
13 |
1 |
2.200.000 |
… |
… |
|
|
|
15 |
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Hoàng đến đường dẫn vào Công ty Da giày Quảng Nam. |
21 |
1 |
800.000 |
… |
… |
|
|
|
27 |
KDC VHTM Bạch Đằng |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
- Đường quy hoạch rộng 25m |
11 |
1 |
2.600.000 |
|
- Đường quy hoạch rộng 12m ( Song song với đường Phan Thanh ) |
13 |
1 |
2.200.000 |
… |
… |
|
|
|
66 |
KDC tổ 7 - Khối phố Hương Trung (KDC Tổ 1 Hòa Hương) |
|
|
|
|
- Đường quy hoạch rộng 19,5m |
17 |
1 |
1.575.000 |
|
- Đường quy hoạch rộng 13m |
19 |
1 |
1.200.000 |
67 |
Khu dân cư Nam nhà máy nước |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
- Đường vào nhà máy nước |
21 |
1 |
800.000 |
… |
… |
|
|
|
77 |
Đường Kênh N24 |
|
|
|
|
- Đường quy Hoạch rộng 7,5m phía Bắc chợ Hoà Hương (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường QH 19m) |
20 |
1 |
1.000.000 |
2 |
400.000 |
|||
3 |
300.000 |
|||
4 |
240.000 |
|||
… |
… |
|
|
|
80 |
Đường phía Bắc cây xăng hoà Hương: đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường QH 29m bên cây xăng Hoà Hương |
20 |
1 |
1.000.000 |
81 |
KDC Phố chợ Hòa Hương |
|
|
|
|
- Đường quy hoạch rộng 19,5m |
|
1 |
1.575.000 |
2 |
700.000 |
|||
96 |
KDC hai bên đường Kỳ Phú - Phú Ninh (Đoạn Nguyễn Hoàng - Trường Xuân) |
14 |
1 |
2.000.000 |
97 |
KDC khối phố 1 - Trường Xuân |
18 |
1 |
1.425.000 |
… |
… |
|
|
|
107 |
Đường Bạch Đằng(cũ): Đoạn từ UBND phường Phước Hoà đến đường Duy Tân |
22 |
1 |
600.000 |
108 |
Khu dân cư mới - Sở Nông nghiệp và PTNN Quảng Nam |
19 |
1 |
1.200.000 |
|
CÁC KHU VỰC CÒN LẠI CỦA CÁC PHƯỜNG |
|
|
|
110 |
Phường Hòa Hương |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
- Kiệt vào chợ bà Hòa cũ (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến giáp đường quy hoạch rộng 19m) |
|
|
300.000 |
… |
… |
|
|
|
114 |
Phường Hòa Thuận |
|
|
|
|
- Đường Trưng Nữ Vương (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng vào KCN Thuận Yên) |
|
|
480.000 |
|
- Đường từ đường dẫn vào Công ty da giày Quảng Nam đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đoạn qua thôn Đông Yên- phường Hòa Thuận) |
|
|
480.000 |
|
… |
|
|
|
Nay sửa đổi, bổ sung như sau:
TT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá |
… |
… |
|
|
|
12 |
Đường Chiến Thắng |
13 |
1 |
2.200.000 |
… |
… |
|
|
|
15 |
Đường Trần Phú (nối dài) |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến ngã 3 đường trục chính KCN Thuận Yên |
21 |
1 |
800.000 |
… |
… |
|
|
|
27 |
KDC VHTM Bạch Đằng |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Đức Cảnh |
11 |
1 |
2.600.000 |
|
- Đường Hoàng Bích Sơn |
13 |
1 |
2.200.000 |
… |
… |
|
|
|
66 |
KDC tổ 7-KP Hương Trung (KDC Tổ 1 Hòa Hương) |
|
|
|
|
- Đường Ngô Thì Nhậm |
17 |
1 |
1.575.000 |
|
- Đường Quy hoạch rộng 13m |
19 |
1 |
1.200.000 |
67 |
Khu dân cư Nam nhà máy nước |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
- Đường vào nhà máy nước |
20 |
1 |
1.000.000 |
… |
… |
|
|
|
77 |
Đường Kênh N24 |
|
|
|
|
- Đường quy hoạch rộng 7,5m phía Bắc chợ Hòa Hương (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Ngô Thì Nhậm)
|
20 |
1 |
1.000.000 |
2 |
400.000 |
|||
3 |
300.000 |
|||
4 |
240.000 |
|||
… |
… |
|
|
|
80 |
Đường phía Bắc cây xăng Hòa Hương: (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Chiến Thắng) |
20 |
1 |
1.000.000 |
81 |
KDC Phố chợ Hòa Hương |
|
|
|
|
- Đường Ngô Thì Nhậm |
17 |
1 |
1.575.000 |
2 |
700.000 |
|||
… |
… |
|
|
|
96 |
KDC 2 bên đường Tôn Đức Thắng (Đoạn Nguyễn Hoàng - Trường Xuân) |
14 |
1 |
2.000.000 |
97 |
KDC khối phố 1 - Trường Xuân |
|
|
|
|
- Đường Phan Văn Định |
16 |
1 |
1.680.000 |
|
- Đường Phan Tốn |
18 |
1 |
1.425.000 |
|
- Đường Phạm Khôi |
18 |
1 |
1.425.000 |
|
- Đường Nguyễn Xuân Nhĩ |
18 |
1 |
1.425.000 |
|
- Đường Đống Phước Huyến |
18 |
1 |
1.425.000 |
|
- Đường còn lại |
18 |
1 |
1.425.000 |
… |
… |
|
|
|
107 |
Đường Bạch Đằng(cũ): Đoạn từ UBND phường Phước Hoà đến đường Duy Tân |
22 |
1 |
600.000 |
4 |
220.000 |
|||
108 |
Khu dân cư mới - Sở Nông nghiệp và PTNN Quảng Nam |
|
|
|
|
- Đường Đinh Công Tráng |
19 |
1 |
1.200.000 |
|
- Đường Cầm Bá Thước |
19 |
1 |
1.200.000 |
|
- Đường còn lại |
19 |
1 |
1.200.000 |
|
CÁC KHU VỰC CÒN LẠI CỦA CÁC PHƯỜNG |
|
|
|
110 |
Phường Hòa Hương |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Kiệt vào chợ Bà Hòa cũ (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến giáp đường Ngô Thì Nhậm) |
|
|
300.000 |
… |
… |
|
|
|
114 |
Phường Hòa Thuận |
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Hoàng đến giáp nhà ông Võ Tùng |
|
|
480.000 |
|
- Đường Trần Phú (nối dài): Đoạn từ ngã 3 đường trục chính KCN Thuận Yên đến giáp ranh giới huyện Phú Ninh. |
|
|
480.000 |
|
… |
|
|
|
2. Huyện Điện Bàn (Phụ lục số 03):
a) Bổ sung vào bảng giá đất ở đô thị như sau:
TT |
Tuyến đường |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá |
… |
… |
|
|
|
XXVII/ Đường Cao Sơn Pháo nối dài (đường 33 m) |
7 |
1 |
1.850.000 |
|
XXVIII/ Đường Phạm Khôi nối dài (đường 13,5 m) |
|
|
|
|
|
- Từ giáp đường Phan Thúc Duyện đến trục đường 19,5 m |
7 |
1 |
1.850.000 |
|
- Từ giáp trục đường 19,5 m đến giáp xã Điện An |
9 |
1 |
1.500.000 |
XXIX/ Từ trục đường 19,5 m đến giáp đường Phan Thúc Duyện |
9 |
1 |
1.500.000 |
|
XXX/ Các trục đường 13,5 m |
|
|
|
|
|
- Từ giáp đường Phan Thúc Duyện đến trục đường 19,5 m |
7 |
1 |
1.850.000 |
|
- Các trục đường 13,5 m còn lại |
9 |
1 |
1.500.000 |
b) Bổ sung vào bảng giá đất trong khu đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc như sau:
TT |
Khu đô thị/mặt cắt đường (m) |
Đơn giá (đồng/m2) |
1 |
Khu đô thị số 9 |
|
|
>34 m - 40 m |
3.000.000 |
2 |
Khu đô thị số 7B |
|
|
5 m |
1.200.000 |
|
10 m - 11,5 m |
1.500.000 |
|
17,5 m |
1.750.000 |
|
20,5 m |
1.800.000 |
|
27 m |
2.150.000 |
|
33 m |
2.450.000 |
3. Huyện Duy Xuyên (Phụ lục số 05):
a) Tại khoản 1 mục III (xã Duy Thành) bảng giá đất ở nông thôn ghi:
STT |
Ranh giới đất |
Khu vực |
Vị trí |
Đơn giá |
III |
XÃ DUY THÀNH |
|
|
|
1 |
Mặt tiền từ giáp thị trấn Nam Phước (QL1) đến cầu Trường Giang |
|
|
|
|
-………………. |
|
|
|
|
- Từ hết chùa Giáp Vân đến giáp ranh giới phía Tây Bắc vườn nhà ông Trương Tấn Tây |
1 |
4 |
390.000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
STT |
Ranh giới đất |
Khu vực |
Vị trí |
Đơn giá 2013 |
III |
XÃ DUY THÀNH |
|
|
|
1 |
Mặt tiền từ giáp thị trấn Nam Phước (QL1) đến cầu Trường Giang |
|
|
|
|
-………………. |
|
|
|
|
- Từ hết chùa Giáp Vân đến giáp ranh giới phía Tây Bắc vườn nhà ông Trương Tấn Tây |
1 |
2 |
466.000 |
4. Huyện Thăng Bình (phụ lục số 06):
a) Bổ sung vào mục 6 bảng giá đất ở nông thôn như sau:
TT |
Ranh giới, vị trí |
Khu vực |
Vị trí |
Đơn giá |
6 |
XÃ BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
C |
Các tuyến còn lại |
|
|
|
|
Đường Làng nghề nước mắm Cửa Khe |
2 |
1 |
160.000 |
b) Tại khoản 14 bảng đất ở đô thị ghi:
TT |
Tuyến đường |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá |
14 |
Các đường kiệt |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Đường từ 14E - đến cầu Chung Phước |
25 |
1 |
220.000 |
|
… |
|
|
|
Nay sửa đổi, bổ sung như sau:
TT |
Tuyến đường |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá |
14 |
Các đường kiệt |
|
|
|
|
Từ đường 14E (đối diện đường ra nhà văn hóa Núi Dê) – phía Bắc cầu Chung Phước. |
23 |
1 |
300.000 |
|
Từ phía Nam cầu Chung Phước - hết nhà bà Huỳnh Thị Thu |
25 |
1 |
220.000 |
|
Kiệt từ ĐT 613 (từ nhà ông Hòa) - giáp đường Bắc Hà Lam |
23 |
1 |
300.000 |
|
Kiệt từ đường Thanh niên ( giáp phía Đông trạm y tế thị trấn Hà Lam) - hết nhà ông Nguyễn Công Mậu |
23 |
1 |
300.000 |
|
Kiệt từ ĐT 613 (gần nhà bà Mùi tổ 1) - hết nhà ông Khôi |
25 |
1 |
220.000 |
5. Huyện Bắc Trà My (Phụ lục số 13):
Bổ sung vào bảng giá đất ở đô thị như sau:
TT |
Tuyến đường |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá |
… |
… |
|
|
|
|
Đường hẻm nội thị |
|
|
|
|
… |
|
|
|
49A |
Khu dân cư trường Nguyễn Du |
9 |
1 |
800.000 |
b) Bãi bỏ các nội dung quy định tại số thứ tự từ 50 đến 53 dưới đây trong bảng giá đất ở đô thị:
TT |
Tên đường phố/ranh giới các đoạn phố |
Loại đường |
Vị trí |
Giá đất 2013 |
|
Các khu vực còn lại của TDP trên địa bàn thị trấn: Trung Thị, Đồng Bộ, Đồng Bàu, Đồng Trường I, Đồng Trường II |
|
|
|
50 |
Có đường bê tông |
24 |
1 |
205.000 |
51 |
Không có đường bê tông |
26 |
1 |
143.000 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
52 |
Có đường bê tông |
25 |
1 |
150.000 |
53 |
Không có đường bê tông |
27 |
1 |
110.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành; những nội dung không sửa đổi tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý Phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ điều tiết tại Quyết định 12/2010/QD-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 22/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND ban hành Quy định tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND quy định định mức hoạt động và định mức chi bồi dưỡng biểu diễn, luyện tập đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá đất để xây dựng bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND về chính sách chuyển đổi đất và hỗ trợ đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đang học hệ đại học, cao đẳng chính quy từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2015 - 2016 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định tạm thời quy trình xác định giá đất thực tế để tính thu tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cấp giấy chứng nhận (công nhận) quyền sử dụng đất phi nông nghiệp, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền thuê đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước của các cơ quan thanh tra Nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND quy định định mức phân bổ dự toán quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể năm 2013 đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 15/12/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND chuyển giao nguyên trạng tổ chức bộ máy, biên chế làm công tác kỹ thuật chăn nuôi thú y, thú y viên thôn, bản; kỹ thuật trồng trọt bảo vệ thực vật thuộc xã phường, thị trấn về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô (kể cả ô tô điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan, đơn vị và cá nhân tham gia Cổng thông tin đối thoại “Doanh nghiệp - Chính quyền” do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Đề án thành lập mới, củng cố, kiện toàn tổ chức, nâng cao chất lượng hoạt động của tổ chức pháp chế ở cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 09/11/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 26/2006/QĐ-UBND Ban hành: 28/09/2012 | Cập nhật: 29/11/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về hiệu lực Quyết định 33/2012/QĐ-UBND quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/10/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 20/10/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn Lâm Đồng Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận trong năm 2011 Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định công tác văn thư, lưu trữ của Ủy ban nhân dân các cấp và các ngành thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất của đoạn 58.5 trên trục đường Lương Yên trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 42/2011/QĐ-UBND quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá đất tại tỉnh Yên Bái năm 2012 Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định quy trình thanh tra công tác bồi thường hỗ trợ, tái định cư của dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức và phân cấp quản lý cán bộ, công chức phường, xã do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 03/11/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chức danh ở thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về đặt tên đường mang tên Đồng chí Phạm Văn Đồng, Mai Chí Thọ, Trần Văn Giàu do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý khu công nghiệp và cơ quan liên quan trong công tác quản lý Nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND về đặt tên đường thị trấn Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 27/09/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về mức thu học phí năm học 2012- 2013 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND về dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/07/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục, thể thao tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến khích trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và thu hút nhân tài của tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy chế công nhận Danh hiệu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ đối với người đứng đầu cơ quan tổ chức, đơn vị của nhà nước, trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh trong việc thi hành nhiệm vụ, công vụ được giao Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vì mục đích giao thông tại tuyến đường đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 10/02/2012 | Cập nhật: 20/02/2012
Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012