Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1624/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Tống Minh Viễn |
Ngày ban hành: | 12/09/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1624/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 12 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 82 (tám mươi hai) thủ tục hành chính và sửa đổi, bổ sung 07 (bảy) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 14/3/2011, Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 03/11/2011, Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1624 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Phần I. Danh mục tên thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi, bổ sung.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Thủy sản |
||
1 |
Đề nghị xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
|
2 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận nguyên liệu thủy sản |
|
3 |
Đề nghị Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản |
|
4 |
Đề nghị xác nhận Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản |
|
5 |
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
|
6 |
Đề nghị gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
|
7 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản |
|
8 |
Đề nghị chấp thuận Đóng mới, Cải hoán tàu cá |
|
9 |
Đề nghị xác nhận đăng ký tàu cá |
|
10 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|
11 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn |
|
12 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
|
13 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
|
14 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
|
15 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
|
16 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu |
|
17 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá |
|
18 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận Xóa đăng ký tàu cá |
|
19 |
Đề nghị cấp Sổ thuyền viên tàu cá |
|
20 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
21 |
Đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
22 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác thủy sản |
|
23 |
Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản |
|
24 |
Đề nghị cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
|
25 |
Đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
|
26 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. |
|
27 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ (NT2MV) |
|
28 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với động vật thủy sản tại địa phương) |
|
29 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với chủ cơ sở vận chuyển động vật thủy sản) |
|
II. Lĩnh vực: Nông nghiệp |
||
1 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đã tham dự lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật |
|
2 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận tập huấn bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật |
|
3 |
Đề nghị cấp hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Chứng chỉ hành nghề được cấp lại trong những trường hợp sau: bị mất, thất lạc; bị hư hỏng không thể sử dụng được; có sự thay đổi về thông tin của người đã được cấp chứng chỉ) |
|
4 |
Đề nghị cấp hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật (Chứng chỉ hành nghề được cấp lại trong những trường hợp sau: bị mất, thất lạc; bị hư hỏng không thể sử dụng được; có sự thay đổi về thông tin của người đã được cấp chứng chỉ) |
|
5 |
Đề nghị chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh). |
|
6 |
Đề nghị chỉ định lại Tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh) |
|
7 |
Đề nghị mở rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh) |
|
8 |
Đề nghị miễn giảm giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận |
|
9 |
Đề nghị chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh) |
|
10 |
Đề nghị tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
11 |
Đề nghị công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
12 |
Đề nghị công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
13 |
Đề nghị cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
|
14 |
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý |
|
15 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
|
16 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
|
17 |
Đề nghị công bố sản phẩm rau, quả an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của Tổ chức chứng nhận) |
|
18 |
Đề nghị công bố sản phẩm rau, quả an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) |
|
19 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
|
20 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa (cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề trong một số trường hợp sau: thay đổi bất kỳ nội dung, thông tin liên quan tới Giấy chứng nhận; bị rách, cũ nát, hoặc không xác định rõ các nội dung thông tin trên Giấy chứng nhận; bị mất, thất lạc phải có bản giải trình của tổ chức, các nhân đề nghị cấp lại) |
|
21 |
Đề nghị cấp hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa (cấp lại Chứng chỉ hành nghề trong một số trường hợp sau: thay đổi bất kỳ nội dung, thông tin liên quan tới Chứng chỉ; bị rách, cũ nát, hoặc không xác định rõ các nội dung thông tin trên Chứng chỉ; bị mất, thất lạc phải có bản giải trình của tổ chức, các nhân đề nghị cấp lại) |
|
22 |
Đề nghị cấp hoặc cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa (cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng trong một số trường hợp sau: thay đổi bất kỳ nội dung, thông tin liên quan tới Thẻ; bị rách, cũ nát, hoặc không xác định rõ các nội dung thông tin trên Thẻ; bị mất, thất lạc phải có bản giải trình của tổ chức, các nhân đề nghị cấp lại) |
|
23 |
Đăng ký kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu) |
|
24 |
Đăng ký kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại) |
|
25 |
Đăng ký gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý |
|
26 |
Đề nghị Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh hoặc vận chuyển ra ngoài tỉnh |
|
27 |
Đề nghị kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh hoặc vận chuyển ra ngoài tỉnh |
|
28 |
Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (VSTY) lò ấp trứng |
|
29 |
Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (VSTY) bán thịt |
|
30 |
Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (VSTY) lò giết mổ |
|
31 |
Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
|
32 |
Đề nghị Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y |
|
33 |
Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
34 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
35 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
36 |
Đăng ký cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm đối với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký quảng cáo hoặc cơ sở đã được xác nhận quảng cáo sản phẩm thực phẩm nhưng bị hủy bỏ. |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
37 |
Đăng ký cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với cơ sở đã được cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm do thay đổi về nội dung quảng cáo, giấy xác nhận hết thời hạn hiệu lực hay giấy xác nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng. |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
III. Lĩnh vực: Lâm nghiệp |
||
1 |
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, sinh sản động vật hoang dã thông thường |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
2 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES |
|
3 |
Đề nghị cấp Chứng chỉ đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES |
|
4 |
Đề nghị cấp đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
|
5 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
|
6 |
Giao gấu tự nguyện cho Nhà nước |
|
7 |
Đề nghị cấp Giấy phép di chuyển gấu nuôi |
|
8 |
Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt |
|
9 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính |
|
10 |
Đăng ký công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp trên phạm vi tỉnh |
|
11 |
Đăng ký cấp chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con trên phạm vi tỉnh |
|
12 |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
|
13 |
Đề nghị cấp sổ theo dõi nhập khẩu, xuất khẩu lâm sản |
|
14 |
Xin miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng cấp tỉnh |
|
15 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau khi xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với Chi cục Kiểm lâm không có Hạt Kiểm lâm). |
|
16 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau khi xử lý tịch thu |
|
17 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ |
|
18 |
Đề nghị chấp thuận tỉa thưa rừng |
|
19 |
Đề nghị phê duyệt phương án thiết kế chăm sóc rừng trồng |
|
20 |
Đề nghị phê duyệt phương án quản lý bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng |
|
21 |
Đề nghị Phê duyệt thiết kế kỹ thuật dự toán thi công công trình: trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng khoan nuôi xúc tiến tái sinh kết hợp trồng bổ sung |
|
22 |
Đề nghị thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý). |
|
23 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác, tận thu gỗ, lâm sản ngoài gỗ |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 433/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Sở, ban, ngành, địa phương thực hiện trong trong năm 2020 Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 1812/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 433/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai Nghị quyết 126/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dữ liệu về địa danh và danh nhân để thực hiện việc đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 433/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; mới ban hành trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 358/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó khẩn cấp với bệnh Dịch tả heo Châu Phi năm 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 433/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 358/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2018 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Trị năm 2018 Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hoá và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa cơ sở, lĩnh vực thư viện và lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ năm 2017 thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chưa thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 358/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2017 Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 quy định chỉ tiêu đối với nội dung, tiêu chí Trung ương giao cho tỉnh thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng xã Xuân Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hoá trên lĩnh vực văn hoá và thể dục - thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 358/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Bình Định năm 2016 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện và kinh phí dự án Quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể mật ong Sơn La, dùng cho sản phẩm mật ong tỉnh Sơn La thuộc chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011- 2015 do Trung ương ủy quyền địa phương quản lý thực hiện năm 2013 -2014 Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2013 huỷ bỏ Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định về mức thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động triển khai Đề án thực thi Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại giai đoạn 2012 - 2015 của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/09/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2011 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/03/2011 | Cập nhật: 20/12/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2009 về quy chế phối hợp hoạt động giữa Ủy ban nhân dân tỉnh với Liên đoàn Lao động tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2009 quy định về tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 18/06/2009 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/06/2009 | Cập nhật: 06/09/2012
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt phương án chung đấu giá quyền khai thác cát lòng sông làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh đã hết hiệu lực Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 2169/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Đề án và dự toán hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 04/09/2008 | Cập nhật: 10/04/2012
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Dự án “Nâng cao khả năng cho người nghèo cải thiện cuộc sống, giảm tình trạng tai nạn và thương tích trong cộng đồng” tại thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2007 hủy bỏ các quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng không có khả năng thực hiện Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013