Quyết định 1812/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 1812/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 22/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1812/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 22 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Bá Thước;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 17/4/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 456 /TTr- STNMT ngày 20/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 83/BC-HĐTĐ ngày 20/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

77.757,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.257,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.467,95

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.031,56

(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

41,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

22,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

21,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0

(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Bá Thước đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Bá Thước để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo); 
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC73.05.20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số I.1: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cành Nàng

Xã Điền Thượng

Xã Điền Hạ

Xã Điền Quang

Xã Điền Trung

Xã Thành Sơn

Xã Lương Ngoại

Xã Ái Thượng

Xã Lương Nội

Xã Điền Lư

TT Cành Nàng

Xã Lâm Xa

Xã Tân Lập

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.257,69

10,68

826,14

959,24

3.967,61

3.157,34

2.212,04

1.897,93

3.688,46

2.649,99

2.259,31

5.069,40

1.351,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.952,71

0,16

111,38

99,31

167,24

300,83

373,62

314,70

291,50

182,93

246,31

263,12

210,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.386,53

 

97,28

29,69

147,39

144,42

331,26

214,00

226,09

26,94

143,90

116,80

169,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.313,23

5,62

63,01

256,38

275,50

207,53

64,30

127,69

84,72

450,98

270,09

1.194,94

304,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.500,25

4,88

14,64

11,29

154,97

177,38

88,01

137,88

95,40

60,77

90,38

32,02

56,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.936,97

 

504,73

235,05

1.663,40

438,56

251,53

 

 

1.028,02

537,59

1.551,15

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.976,43

 

 

 

 

 

 

 

2.041,17

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33.293,35

 

125,37

352,62

1.694,31

2.009,47

1.385,64

1.296,12

1.174,57

918,38

1.097,26

2.021,97

774,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

249,93

0,03

7,00

4,60

12,18

23,57

48,93

21,54

1,11

8,91

17,68

6,20

6,33

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.467,95

71,34

285,66

228,42

211,12

403,58

343,65

338,12

146,29

320,08

410,73

233,48

356,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,12

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,25

 

 

 

 

 

 

1,25

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,60

0,23

 

0,11

 

 

0,19

 

7,04

 

 

 

0,46

2.7

Đất cơ sở sản xuất KD phi nông nghiệp

SKC

24,59

0,58

1,18

 

 

 

0,07

3,52

 

1,60

 

 

0,22

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

9,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,76

 

2.9

Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.630,47

23,85

58,64

51,87

66,81

70,03

83,15

83,38

41,03

133,94

152,24

64,95

108,26

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,81

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,93

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.763,97

 

136,57

93,23

107,01

172,71

196,49

193,29

65,73

84,11

133,78

97,14

170,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,64

39,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,19

3,88

0,62

0,95

0,84

0,71

0,20

0,32

0,31

0,45

1,51

0,40

1,82

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,57

0,39

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,30

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

1,81

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

377,29

1,53

2,92

14,86

9,23

17,39

13,69

18,72

4,23

5,24

13,07

25,69

10,37

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,23

 

 

 

 

 

 

17,89

 

0,21

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,30

0,40

0,38

0,42

0,68

0,81

0,96

1,10

0,25

1,13

0,59

0,80

0,11

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,43

 

 

 

 

 

 

0,66

 

 

0,66

 

0,11

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.389,60

 

82,18

66,99

26,55

24,95

48,90

17,99

27,71

93,36

106,96

34,76

63,30

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

121,69

 

1,78

 

 

116,98

 

 

 

0,05

0,10

 

0,48

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.031,56

1,28

3,81

135,79

59,40

5,74

6,00

3,96

3,37

57,59

29,07

508,79

6,39

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

2.522,36

83,30

1.115,61

1.323,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số I.2: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lương Trung

Xã Lũng Niêm

Xã Lũng Cao

Xã Hạ Trung

Xã Cổ Lũng

Xã Thành Lâm

Xã Ban Công

Xã Kỳ Tân

Xã Văn Nho

Xã Thiết Ống

Xã Thiết Kế

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.257,69

4.082,00

1.383,37

7.629,18

3.459,86

4.661,62

2.651,35

3.846,86

2.799,64

3.274,69

5.900,10

2.518,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.952,71

276,46

142,22

282,87

190,53

212,77

208,97

224,63

210,80

247,98

308,63

85,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.386,53

112,92

121,03

266,09

181,55

173,86

126,60

148,56

157,40

219,43

157,58

74,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.313,23

888,30

7,97

102,56

259,12

32,54

46,73

291,50

19,21

2,62

355,34

2,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.500,25

85,57

2,33

1,64

23,32

0,14

17,97

80,92

81,06

49,06

192,36

42,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.936,97

1.299,95

783,08

 

2.520,37

 

60,23

719,82

 

250,29

1.093,20

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.976,43

 

 

5.781,81

 

2.717,09

1.436,36

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33.293,35

1.486,39

447,08

1.455,19

462,70

1.693,37

876,75

2.519,23

2.478,70

2.710,41

3.924,76

2.388,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

249,93

10,55

0,69

5,10

3,82

5,71

4,35

10,76

9,88

14,32

25,81

0,83

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,82

34,80

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.467,95

408,81

91,59

157,88

247,74

217,62

184,05

458,81

170,34

201,96

695,90

284,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,12

 

 

0,76

 

 

 

18,24

2,08

 

4,96

0,71

2.2

Đất an ninh

CAN

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất KD phi nông nghiệp

SKC

24,59

0,07

0,25

0,01

0,02

 

 

0,09

0,24

 

7,50

9,24

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

9,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.630,47

88,56

21,89

43,57

75,74

37,51

39,81

100,87

39,04

49,73

90,40

105,21

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,20

 

 

 

1,08

3,31

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,34

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,93

 

 

 

 

 

0,24

2,40

 

 

2,00

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.763,97

155,87

42,11

86,09

98,26

99,67

114,49

228,85

80,37

78,09

265,08

64,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,19

0,14

 

1,03

0,69

0,21

0,47

0,34

0,78

0,17

1,43

1,91

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,57

 

 

0,15

0,13

0,12

 

 

 

 

0,10

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

377,29

39,37

0,82

5,46

20,06

19,48

0,45

22,77

24,85

36,76

55,99

14,36

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,13

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,30

1,17

0,93

0,33

0,79

1,01

0,85

0,21

0,12

0,33

1,79

0,15

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.389,60

123,63

25,58

20,47

50,97

55,98

27,73

85,04

22,73

36,89

258,82

88,13

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

121,69

 

 

0,02

 

 

 

 

0,13

 

2,13

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.031,56

12,98

17,75

16,84

17,03

22,12

4,48

57,03

23,60

6,12

28,80

3,61

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

2.522,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.1: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cành Nàng

Xã Điền Thượng

Xã Điền Hạ

Xã Điền Quang

Xã Điền Trung

Xã Thành Sơn

Xã Lương Ngoại

Xã Ái Thượng

Xã Lương Nội

Xã Điền Lư

TT. Cành Nàng

Xã Lâm Xa

Xã Tân Lập

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

41,39

 

0,22

0,01

3,00

 

0,19

2,51

3,20

4,00

 

0,23

1,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,76

 

 

0,01

1,00

 

0,19

1,26

 

 

 

 

1,10

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8,76

 

 

0,01

1,00

 

0,19

1,26

 

 

 

 

1,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,77

 

0,22

 

 

 

 

 

0,09

4,00

 

0,13

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,76

 

 

 

2,00

 

 

1,25

3,11

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lương Trung

Xã Lũng Niêm

Xã Lũng Cao

Xã Hạ Trung

Xã Cổ Lũng

Xã Thành Lâm

Xã Ban Công

Xã Kỳ Tân

Xã Văn Nho

Xã Thiết Ống

Xã Thiết Kế

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

41,39

15,80

0,20

0,15

0,00

0,95

0,01

3,22

 

 

6,60

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,76

 

0,20

0,15

0,00

0,42

0,01

1,22

 

 

3,20

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8,76

 

0,20

0,15

0,00

0,42

0,01

1,22

 

 

3,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,77

15,80

 

 

 

0,53

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,76

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

3,40

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.1: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cành Nàng

Xã Điền Thượng

Xã Điền Hạ

Xã Điền Quang

Xã Điền Trung

Xã Thành Sơn

Xã Lương Ngoại

Xã Ái Thượng

Xã Lương Nội

Xã Điền Lư

Xã Lâm Xa

Xã Tân Lập

TT. Cành Nàng cũ

1

Đất nông nghiệp

NNP

21,94

0,22

0,01

 

3,00

 

 

2,51

0,20

4,00

 

0,23

0,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,11

 

0,01

 

1,00

 

 

1,26

 

 

 

 

0,64

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8,11

 

0,01

 

1,00

 

 

1,26

 

 

 

 

0,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,97

0,22

 

 

 

 

 

 

0,09

4,00

 

0,13

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,76

 

 

 

2,00

 

 

1,25

0,11

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lương Trung

Xã Lũng Niêm

Xã Lũng Cao

Xã Hạ Trung

Xã Cổ Lũng

Xã Thành Lâm

Xã Ban Công

Xã Kỳ Tân

Xã Văn Nho

Xã Thiết Ống

Xã Thiết Kế

1

Đất nông nghiệp

NNP

21,94

 

0,20

0,15

0,00

0,95

0,01

3,22

 

 

6,60

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,11

 

0,20

0,15

0,00

0,42

0,01

1,22

 

 

3,20

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8,11

 

0,20

0,15

0,00

0,42

0,01

1,22

 

 

3,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,97

 

 

 

 

0,53

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,76

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

3,40

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

2.9

Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

Phụ biểu số V: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020

(ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm

(xã, thị trấn)

A

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất thực hiện trong năm 2020

 

 

1

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

1.1

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Điền Trung (MBQH 1)

0,76

ONT

Xã Điền Trung

1.2

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Điền Trung (MBQH 2)

0,50

1.3

Đấu giá quyền sử dụng đất xã Lương Nội

0,10

ONT

Xã Lương Nội

1.4

Bố trí tái định cư cho hộ dân phải di dời do sạt lở tại xã Lương Nội

0,07

1.5

Đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Điền Lư

0,15

ONT

Xã Điền Lư

1.6

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Vận Tải xã Lâm Xa

0,22

ONT

Xã Lâm Xa

2

Dự án cơ sở giáo dục

 

 

 

1.1

Mở rộng trường tiểu học Điền Lư

0,13

DGD

Xã Điền Lư

3

Công trình giao thông

 

 

 

1.1

Kiên cố hóa đường giao thông nội đồng thôn Chiềng Lẫm, xã Điền Lư

0,36

DGT

Xã Điền Lư

1.2

Kiên cố hóa đường giao thông nội đồng thôn Ba, xã Ban Công

0,22

DGT

Xã Ban Công

1.3

Nối tiếp đường giao thông từ Giầu Cả đi Cáo Đạo, xã Lương Ngoại, huyện Bá Thước

4,00

DGT

xã Lương Ngoại

1.4

Dự án xây dựng cầu Mó Làn và đường đi Làng Lâm- Thôn Ben

0,06

DGT

Xã Lương nội

1.5

Đường giao thông Điền Thượng - Thiết Ống

3,00

DGT

Xã Điền Thượng

1.6

Đường giao thông Điền Thượng - Thiết Ống

3,60

DGT

Xã Thiết Ống

1.7

Đường giao thông Ban Công - Thiết Ống

3,00

DGT

Xã Ban Công

1.8

Đường giao thông Ban Công - Thiết Ống

3,00

DGT

Xã Thiết Ống

4

Công trình, dự án năng lượng

 

 

 

1.1

Giảm tổn thất các Trạm biến áp Điện lực Bá Thước

0,004

DNL

Xã Hạ Trung

1.2

0,006

DNL

Tân Lập

1.3

0,006

DNL

Xã Thành Lâm

1.4

0,004

DNL

Xã Điền Thượng

5

Công trình chợ

 

 

 

1.1

Mở rộng chợ Phố Đoàn

0,20

DCH

Xã Lũng Niêm

6

Di tích lịch sử, văn hóa

 

 

 

1.1

Nhà bia tưởng niệm xã Cổ Lũng

1,05

DVH

Xã Cổ Lũng

7

Dự án trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

 

 

 

1.1

Xây dựng Trạm Kiểm lâm thôn Nủa thuộc Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

0,15

DTS

Xã Lũng Cao

8

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

1.1

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thành Sơn

0,20

DTT

Xã Thành Sơn

9

Công trình tôn giáo

 

 

 

1.1

Xây dựng Chùa Giổi

1,81

TON

Xã Ái Thượng

0,49

TT Cành Nàng (xã Lâm Xa cũ)

10

Dự án Cụm công nghiệp

 

 

 

1.1

Dự án nhà máy chế biến nông sản và sản xuất gạch, ngói không nung (Cụm CN Điền Trung)

1,25

SKN

Xã Điền Trung

B

Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

1

Dự án thương mại, dịch vụ

 

 

 

1.1

Khu dịch vụ thiết bị nông nghiệp và sửa chữa cơ khí Hải Nga

0,46

TMD

Xã Điền Lư

1.2

Khu thương mại dịch vụ

0,19

TMD

Xã Điền Quang

1.3

Khu nghỉ dưỡng sinh thái Pù Luông

0,59

TMD

Xã Thành Sơn

1.4

Khu nghỉ dưỡng Pù Luông Village

3,00

2

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

1.1

Đất phát triển trang trại khu Vụng Trăn, thôn Trung Sơn

5,50

NKH

Xã Lương Trung

1.2

Đất phát triển trang trại khu Dốc Vong, thôn Trung Sơn

4,50

NKH

Xã Lương Trung

1.3

Đất phát triển trang trại khu Đá Phỉ, thôn Trung Sơn

5,80

NKH

Xã Lương Trung

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014