Quyết định 1624/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 1624/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành: 15/06/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1624/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 15 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2025/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Núi Thành; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ- UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 04/6/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-UBND ngày 08/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Núi Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

 (Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Núi Thành trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\06 12 PD KH SD dat Nui Thanh.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

39.066,21

87,03

472,97

1.421,64

1.504,10

1.127,16

1.169,90

2.011,50

4.790,72

4.901,18

9.774,77

4.805,99

1.812,23

2.180,50

475,46

116,06

1.264,07

1.150,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4384,79

46,93

129,42

219,94

159,20

153,99

495,63

878,90

242,14

248,70

129,27

396,86

376,01

328,16

-

15,69

188,23

375,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4107,68

38,27

67,56

221,14

162,37

94,62

495,65

883,28

242,18

235,03

129,27

396,86

365,12

273,40

-

3,20

150,40

349,34

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

1595,49

13,38

39,28

122,95

17,24

77,08

107,70

137,48

82,28

105,81

138,56

221,65

59,66

177,11

57,11

12,35

78,71

147,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5454,19

23,33

48,88

278,21

286,72

273,21

196,48

291,48

1.749,34

288,72

408,53

257,51

149,30

417,42

232,50

0,05

280,15

272,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13491,74

-

41,97

240,45

817,91

-

48,35

109,75

622,58

2.394,97

6.372,56

1.266,64

917,80

185,34

6,99

87,00

379,43

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

110,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

110,60

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12155,02

-

-

-

205,94

559,43

284,89

427,71

2.087,36

1.861,26

2.723,99

2.659,34

301,62

863,69

-

-

-

179,79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1835,87

3,39

213,42

531,70

17,09

63,45

36,85

159,06

7,02

1,72

1,86

0,99

7,84

98,18

178,86

0,97

337,55

175,92

1.8

Đất làm muối

LMU

8,69

-

-

8,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,82

-

-

19,70

-

-

-

7,12

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.842,03

443,84

766,60

935,08

2.582,57

1.445,01

593,37

673,16

515,42

547,77

231,03

376,10

232,64

2.988,71

778,16

1.201,03

804,94

726,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.501,21

0,89

29,75

-

7,20

-

-

-

18,40

-

-

8,30

-

2.175,31

0,57

125,52

-

135,27

2.2

Đất an ninh

CAN

1,79

1,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.034,15

-

-

-

1.216,54

811,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,56

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,71

5,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,31

-

54,82

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

169,04

11,08

-

0,19

3,15

0,14

3,15

-

-

-

-

1,65

-

50,34

10,33

32,37

56,50

0,15

2.6

Đất cơ sở SX PNN

SKC

239,06

7,66

4,76

-

0,99

1,35

0,35

5,95

0,86

-

-

17,46

0,85

9,95

0,31

176,59

5,70

6,28

2.7

Đất SD cho HĐ KS

SKS

81,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16,85

7,65

56,50

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng CH

DHT

3.547,90

147,16

160,32

269,44

333,04

324,01

158,10

284,89

133,92

111,97

97,62

121,64

105,39

358,92

104,94

432,80

200,60

203,14

2.9

Đất có DT lịch sử - VH

DDT

7,97

-

-

0,33

0,48

0,19

3,25

0,60

-

-

-

0,18

0,40

2,35

-

-

0,19

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,22

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

52,22

-

-

-

4,84

-

-

30,10

-

-

-

-

-

13,05

-

-

4,23

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.397,08

-

119,12

164,53

466,38

206,15

275,07

231,15

36,95

39,55

54,58

39,26

45,54

65,89

82,90

147,06

189,87

233,09

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

223,58

223,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,52

5,18

0,30

0,72

0,10

1,27

3,50

0,24

0,10

1,08

1,43

13,92

0,34

0,47

0,35

1,58

3,98

2,97

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

32,40

0,11

-

-

0,03

-

1,41

-

-

-

-

-

-

-

-

25,30

5,56

-

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,80

1,19

0,64

0,22

0,38

1,90

1,39

0,15

-

3,25

-

1,52

3,30

1,82

0,94

1,02

0,83

0,24

2.17

Đất làm nghĩa trang NĐ

NTD

615,41

14,60

27,81

40,63

66,13

21,91

35,81

60,64

2,03

2,17

5,21

18,37

15,76

120,89

29,95

21,59

85,31

46,62

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,82

-

-

-

-

11,47

-

-

-

1,38

-

16,00

-

2,39

-

-

-

1,58

2.19

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

10,55

8,12

-

-

-

0,83

-

-

-

-

-

-

1,60

-

-

-

-

-

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,95

2,01

1,56

1,80

1,71

3,75

4,87

3,44

0,57

1,07

1,03

1,68

1,12

1,41

1,20

1,17

2,87

0,68

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,46

0,90

0,89

0,98

0,31

2,36

0,37

0,81

0,03

0,87

-

0,08

0,88

1,52

0,59

0,58

0,55

0,74

2.22

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

2.894,85

9,93

421,45

447,23

352,94

54,83

100,96

55,17

34,07

145,55

70,45

37,21

22,79

38,42

546,08

234,04

248,76

74,97

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

789,31

1,32

-

9,01

108,77

0,03

5,14

-

288,50

240,88

0,71

60,45

27,01

32,85

-

0,31

-

14,33

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

29,03

2,74

-

-

19,59

3,78

0,01

-

-

-

-

-

-

1,82

-

1,10

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

675,18

0,45

15,35

11,94

0,87

3,10

37,70

58,06

38,99

102,82

24,37

45,80

11,30

118,50

78,56

1,79

78,69

46,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

1.405,53

24,21

9,61

32,41

384,88

563,55

7,35

14,63

6,10

2,06

24,51

13,55

4,38

42,19

10,59

196,33

23,33

45,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

244,77

6,11

0,90

12,39

52,57

143,75

3,92

3,64

0,06

0,01

0,17

0,20

2,45

9,81

-

0,21

1,62

6,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

216,81

6,10

0,88

11,19

34,49

137,04

3,90

1,83

0,02

-

0,17

0,20

2,45

9,80

-

0,20

1,62

6,92

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

253,99

4,06

6,40

6,13

113,94

53,01

0,36

0,27

0,44

0,01

0,03

0,30

0,28

7,62

0,50

47,92

4,86

7,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

429,64

11,31

0,23

6,71

55,77

174,78

3,07

0,72

0,60

2,04

1,33

0,05

0,65

9,21

6,49

135,26

5,39

16,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,50

-

-

2,02

-

-

-

-

-

-

0,52

-

-

-

3,60

-

9,36

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

341,98

-

-

-

81,17

181,35

-

10,00

5,00

-

22,46

13,00

1,00

13,00

-

-

-

15,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119,65

2,73

2,08

5,16

81,43

10,66

-

-

-

-

-

-

-

2,55

-

12,94

2,10

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

752,19

27,89

56,72

10,98

280,22

105,22

0,63

0,13

0,15

0,02

0,07

-

1,47

6,78

35,65

203,83

11,73

10,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

113,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,13

-

101,20

-

10,53

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

36,69

-

-

-

36,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,18

0,10

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

70,90

2,21

0,92

1,13

55,81

5,82

0,29

0,10

0,13

-

0,02

-

1,07

-

-

3,00

0,31

0,09

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

233,99

-

0,33

4,63

114,14

64,48

0,29

0,03

0,02

0,02

0,05

-

0,40

1,25

0,15

46,80

1,32

0,08

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

5,73

5,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,21

0,20

-

-

0,91

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

65,34

-

-

5,20

7,13

30,33

-

-

-

-

-

-

-

3,40

-

9,18

10,10

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,45

-

0,02

-

1,03

2,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,14

-

-

-

-

1,09

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

213,26

19,65

55,45

-

59,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35,50

43,65

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,44

-

-

0,02

5,42

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

60,53

0,69

-

-

31,98

4,95

0,87

0,06

0,01

0,03

-

-

-

11,67

2,00

5,00

2,45

0,82

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.473,41

30,1

10,6

33,41

386,38

564,55

8,35

18,73

7,1

3,56

25,51

30,31

5,9

43,69

12,59

212,33

24,83

55,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

244,77

6,11

0,90

12,39

52,57

143,75

3,92

3,64

0,06

0,01

0,17

0,20

2,45

9,81

-

0,21

1,62

6,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

216,81

6,10

0,88

11,19

34,49

137,04

3,90

1,83

0,02

-

0,17

0,20

2,45

9,80

-

0,20

1,62

6,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

260,81

4,36

6,90

6,63

114,44

53,31

0,86

0,77

0,64

0,21

0,33

0,50

0,80

8,12

0,50

48,42

5,36

8,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

448,57

12,15

0,73

7,21

56,77

175,48

3,57

1,22

1,30

3,34

1,83

0,61

1,65

10,21

8,49

138,76

6,39

18,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,50

-

-

2,02

-

-

-

-

-

-

0,52

-

-

-

3,60

-

9,36

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

367,36

-

-

-

81,17

181,35

-

13,10

5,10

-

22,66

29,00

1,00

13,00

-

-

-

20,98

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

136,40

7,48

2,08

5,16

81,43

10,66

-

-

-

-

-

-

-

2,55

-

24,94

2,10

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

 

 

2.1

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,00

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

3,00

-

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

172,65

17,51

1,93

5,35

135,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11,43

-

1,01

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

72,14

2,89

-

-

32,91

4,95

1,02

0,06

0,01

0,03

-

1,00

-

11,95

2,00

5,00

8,95

1,37

1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

9,08

-

-

-

7,21

1,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,70

-

-

-

-

1.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,91

2,20

-

-

0,93

-

-

-

-

-

-

-

-

0,28

-

-

6,50

-

1.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

34,01

0,06

-

-

9,29

2,79

0,59

-

0,01

0,03

-

-

-

10,97

2,00

5,00

2,45

0,82

1.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,13

-

-

-

1,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,68

-

-

-

14,35

0,29

0,43

0,06

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

0,55

1.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,63

0,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014