Quyết định 1624/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1624/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 15/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1624/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 15 tháng 6 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2025/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Núi Thành; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ- UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 04/6/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-UBND ngày 08/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Núi Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Núi Thành trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Tiến |
Xã Tam Anh Bắc |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|||||
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
39.066,21 |
87,03 |
472,97 |
1.421,64 |
1.504,10 |
1.127,16 |
1.169,90 |
2.011,50 |
4.790,72 |
4.901,18 |
9.774,77 |
4.805,99 |
1.812,23 |
2.180,50 |
475,46 |
116,06 |
1.264,07 |
1.150,94 |
|||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4384,79 |
46,93 |
129,42 |
219,94 |
159,20 |
153,99 |
495,63 |
878,90 |
242,14 |
248,70 |
129,27 |
396,86 |
376,01 |
328,16 |
- |
15,69 |
188,23 |
375,73 |
|||||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4107,68 |
38,27 |
67,56 |
221,14 |
162,37 |
94,62 |
495,65 |
883,28 |
242,18 |
235,03 |
129,27 |
396,86 |
365,12 |
273,40 |
- |
3,20 |
150,40 |
349,34 |
|||||
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
1595,49 |
13,38 |
39,28 |
122,95 |
17,24 |
77,08 |
107,70 |
137,48 |
82,28 |
105,81 |
138,56 |
221,65 |
59,66 |
177,11 |
57,11 |
12,35 |
78,71 |
147,14 |
|||||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5454,19 |
23,33 |
48,88 |
278,21 |
286,72 |
273,21 |
196,48 |
291,48 |
1.749,34 |
288,72 |
408,53 |
257,51 |
149,30 |
417,42 |
232,50 |
0,05 |
280,15 |
272,36 |
|||||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13491,74 |
- |
41,97 |
240,45 |
817,91 |
- |
48,35 |
109,75 |
622,58 |
2.394,97 |
6.372,56 |
1.266,64 |
917,80 |
185,34 |
6,99 |
87,00 |
379,43 |
- |
|||||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
110,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
110,60 |
- |
- |
- |
- |
|||||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12155,02 |
- |
- |
- |
205,94 |
559,43 |
284,89 |
427,71 |
2.087,36 |
1.861,26 |
2.723,99 |
2.659,34 |
301,62 |
863,69 |
- |
- |
- |
179,79 |
|||||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1835,87 |
3,39 |
213,42 |
531,70 |
17,09 |
63,45 |
36,85 |
159,06 |
7,02 |
1,72 |
1,86 |
0,99 |
7,84 |
98,18 |
178,86 |
0,97 |
337,55 |
175,92 |
|||||
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
8,69 |
- |
- |
8,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,82 |
- |
- |
19,70 |
- |
- |
- |
7,12 |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.842,03 |
443,84 |
766,60 |
935,08 |
2.582,57 |
1.445,01 |
593,37 |
673,16 |
515,42 |
547,77 |
231,03 |
376,10 |
232,64 |
2.988,71 |
778,16 |
1.201,03 |
804,94 |
726,62 |
|||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.501,21 |
0,89 |
29,75 |
- |
7,20 |
- |
- |
- |
18,40 |
- |
- |
8,30 |
- |
2.175,31 |
0,57 |
125,52 |
- |
135,27 |
|||||
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,79 |
1,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.034,15 |
- |
- |
- |
1.216,54 |
811,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,56 |
|||||
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,71 |
5,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,31 |
- |
54,82 |
- |
- |
- |
- |
|||||
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
169,04 |
11,08 |
- |
0,19 |
3,15 |
0,14 |
3,15 |
- |
- |
- |
- |
1,65 |
- |
50,34 |
10,33 |
32,37 |
56,50 |
0,15 |
|||||
2.6 |
Đất cơ sở SX PNN |
SKC |
239,06 |
7,66 |
4,76 |
- |
0,99 |
1,35 |
0,35 |
5,95 |
0,86 |
- |
- |
17,46 |
0,85 |
9,95 |
0,31 |
176,59 |
5,70 |
6,28 |
|||||
2.7 |
Đất SD cho HĐ KS |
SKS |
81,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16,85 |
7,65 |
56,50 |
- |
- |
- |
- |
|||||
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng CH |
DHT |
3.547,90 |
147,16 |
160,32 |
269,44 |
333,04 |
324,01 |
158,10 |
284,89 |
133,92 |
111,97 |
97,62 |
121,64 |
105,39 |
358,92 |
104,94 |
432,80 |
200,60 |
203,14 |
|||||
2.9 |
Đất có DT lịch sử - VH |
DDT |
7,97 |
- |
- |
0,33 |
0,48 |
0,19 |
3,25 |
0,60 |
- |
- |
- |
0,18 |
0,40 |
2,35 |
- |
- |
0,19 |
- |
|||||
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
52,22 |
- |
- |
- |
4,84 |
- |
- |
30,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
13,05 |
- |
- |
4,23 |
- |
|||||
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.397,08 |
- |
119,12 |
164,53 |
466,38 |
206,15 |
275,07 |
231,15 |
36,95 |
39,55 |
54,58 |
39,26 |
45,54 |
65,89 |
82,90 |
147,06 |
189,87 |
233,09 |
|||||
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
223,58 |
223,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
37,52 |
5,18 |
0,30 |
0,72 |
0,10 |
1,27 |
3,50 |
0,24 |
0,10 |
1,08 |
1,43 |
13,92 |
0,34 |
0,47 |
0,35 |
1,58 |
3,98 |
2,97 |
|||||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
32,40 |
0,11 |
- |
- |
0,03 |
- |
1,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,30 |
5,56 |
- |
|||||
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,80 |
1,19 |
0,64 |
0,22 |
0,38 |
1,90 |
1,39 |
0,15 |
- |
3,25 |
- |
1,52 |
3,30 |
1,82 |
0,94 |
1,02 |
0,83 |
0,24 |
|||||
2.17 |
Đất làm nghĩa trang NĐ |
NTD |
615,41 |
14,60 |
27,81 |
40,63 |
66,13 |
21,91 |
35,81 |
60,64 |
2,03 |
2,17 |
5,21 |
18,37 |
15,76 |
120,89 |
29,95 |
21,59 |
85,31 |
46,62 |
|||||
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,82 |
- |
- |
- |
- |
11,47 |
- |
- |
- |
1,38 |
- |
16,00 |
- |
2,39 |
- |
- |
- |
1,58 |
|||||
2.19 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
10,55 |
8,12 |
- |
- |
- |
0,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
31,95 |
2,01 |
1,56 |
1,80 |
1,71 |
3,75 |
4,87 |
3,44 |
0,57 |
1,07 |
1,03 |
1,68 |
1,12 |
1,41 |
1,20 |
1,17 |
2,87 |
0,68 |
|||||
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,46 |
0,90 |
0,89 |
0,98 |
0,31 |
2,36 |
0,37 |
0,81 |
0,03 |
0,87 |
- |
0,08 |
0,88 |
1,52 |
0,59 |
0,58 |
0,55 |
0,74 |
|||||
2.22 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
2.894,85 |
9,93 |
421,45 |
447,23 |
352,94 |
54,83 |
100,96 |
55,17 |
34,07 |
145,55 |
70,45 |
37,21 |
22,79 |
38,42 |
546,08 |
234,04 |
248,76 |
74,97 |
|||||
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
789,31 |
1,32 |
- |
9,01 |
108,77 |
0,03 |
5,14 |
- |
288,50 |
240,88 |
0,71 |
60,45 |
27,01 |
32,85 |
- |
0,31 |
- |
14,33 |
|||||
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
29,03 |
2,74 |
- |
- |
19,59 |
3,78 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,82 |
- |
1,10 |
- |
- |
|||||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
675,18 |
0,45 |
15,35 |
11,94 |
0,87 |
3,10 |
37,70 |
58,06 |
38,99 |
102,82 |
24,37 |
45,80 |
11,30 |
118,50 |
78,56 |
1,79 |
78,69 |
46,89 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Tiến |
Xã Tam Anh Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
1.405,53 |
24,21 |
9,61 |
32,41 |
384,88 |
563,55 |
7,35 |
14,63 |
6,10 |
2,06 |
24,51 |
13,55 |
4,38 |
42,19 |
10,59 |
196,33 |
23,33 |
45,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
244,77 |
6,11 |
0,90 |
12,39 |
52,57 |
143,75 |
3,92 |
3,64 |
0,06 |
0,01 |
0,17 |
0,20 |
2,45 |
9,81 |
- |
0,21 |
1,62 |
6,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
216,81 |
6,10 |
0,88 |
11,19 |
34,49 |
137,04 |
3,90 |
1,83 |
0,02 |
- |
0,17 |
0,20 |
2,45 |
9,80 |
- |
0,20 |
1,62 |
6,92 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
253,99 |
4,06 |
6,40 |
6,13 |
113,94 |
53,01 |
0,36 |
0,27 |
0,44 |
0,01 |
0,03 |
0,30 |
0,28 |
7,62 |
0,50 |
47,92 |
4,86 |
7,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
429,64 |
11,31 |
0,23 |
6,71 |
55,77 |
174,78 |
3,07 |
0,72 |
0,60 |
2,04 |
1,33 |
0,05 |
0,65 |
9,21 |
6,49 |
135,26 |
5,39 |
16,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15,50 |
- |
- |
2,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,52 |
- |
- |
- |
3,60 |
- |
9,36 |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
341,98 |
- |
- |
- |
81,17 |
181,35 |
- |
10,00 |
5,00 |
- |
22,46 |
13,00 |
1,00 |
13,00 |
- |
- |
- |
15,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
119,65 |
2,73 |
2,08 |
5,16 |
81,43 |
10,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,55 |
- |
12,94 |
2,10 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
752,19 |
27,89 |
56,72 |
10,98 |
280,22 |
105,22 |
0,63 |
0,13 |
0,15 |
0,02 |
0,07 |
- |
1,47 |
6,78 |
35,65 |
203,83 |
11,73 |
10,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
113,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,13 |
- |
101,20 |
- |
10,53 |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
36,69 |
- |
- |
- |
36,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
0,18 |
0,10 |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
70,90 |
2,21 |
0,92 |
1,13 |
55,81 |
5,82 |
0,29 |
0,10 |
0,13 |
- |
0,02 |
- |
1,07 |
- |
- |
3,00 |
0,31 |
0,09 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
233,99 |
- |
0,33 |
4,63 |
114,14 |
64,48 |
0,29 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
- |
0,40 |
1,25 |
0,15 |
46,80 |
1,32 |
0,08 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,73 |
5,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,21 |
0,20 |
- |
- |
0,91 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
65,34 |
- |
- |
5,20 |
7,13 |
30,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,40 |
- |
9,18 |
10,10 |
- |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,45 |
- |
0,02 |
- |
1,03 |
2,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,14 |
- |
- |
- |
- |
1,09 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
213,26 |
19,65 |
55,45 |
- |
59,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35,50 |
43,65 |
- |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,44 |
- |
- |
0,02 |
5,42 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
60,53 |
0,69 |
- |
- |
31,98 |
4,95 |
0,87 |
0,06 |
0,01 |
0,03 |
- |
- |
- |
11,67 |
2,00 |
5,00 |
2,45 |
0,82 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Tiến |
Xã Tam Anh Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.473,41 |
30,1 |
10,6 |
33,41 |
386,38 |
564,55 |
8,35 |
18,73 |
7,1 |
3,56 |
25,51 |
30,31 |
5,9 |
43,69 |
12,59 |
212,33 |
24,83 |
55,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
244,77 |
6,11 |
0,90 |
12,39 |
52,57 |
143,75 |
3,92 |
3,64 |
0,06 |
0,01 |
0,17 |
0,20 |
2,45 |
9,81 |
- |
0,21 |
1,62 |
6,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
216,81 |
6,10 |
0,88 |
11,19 |
34,49 |
137,04 |
3,90 |
1,83 |
0,02 |
- |
0,17 |
0,20 |
2,45 |
9,80 |
- |
0,20 |
1,62 |
6,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
260,81 |
4,36 |
6,90 |
6,63 |
114,44 |
53,31 |
0,86 |
0,77 |
0,64 |
0,21 |
0,33 |
0,50 |
0,80 |
8,12 |
0,50 |
48,42 |
5,36 |
8,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
448,57 |
12,15 |
0,73 |
7,21 |
56,77 |
175,48 |
3,57 |
1,22 |
1,30 |
3,34 |
1,83 |
0,61 |
1,65 |
10,21 |
8,49 |
138,76 |
6,39 |
18,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,50 |
- |
- |
2,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,52 |
- |
- |
- |
3,60 |
- |
9,36 |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
367,36 |
- |
- |
- |
81,17 |
181,35 |
- |
13,10 |
5,10 |
- |
22,66 |
29,00 |
1,00 |
13,00 |
- |
- |
- |
20,98 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
136,40 |
7,48 |
2,08 |
5,16 |
81,43 |
10,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,55 |
- |
24,94 |
2,10 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.1 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
3,00 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
3,00 |
- |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
172,65 |
17,51 |
1,93 |
5,35 |
135,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,43 |
- |
1,01 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Tiến |
Xã Tam Anh Bắc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
72,14 |
2,89 |
- |
- |
32,91 |
4,95 |
1,02 |
0,06 |
0,01 |
0,03 |
- |
1,00 |
- |
11,95 |
2,00 |
5,00 |
8,95 |
1,37 |
1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
9,08 |
- |
- |
- |
7,21 |
1,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,91 |
2,20 |
- |
- |
0,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,28 |
- |
- |
6,50 |
- |
1.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
34,01 |
0,06 |
- |
- |
9,29 |
2,79 |
0,59 |
- |
0,01 |
0,03 |
- |
- |
- |
10,97 |
2,00 |
5,00 |
2,45 |
0,82 |
1.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,13 |
- |
- |
- |
1,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16,68 |
- |
- |
- |
14,35 |
0,29 |
0,43 |
0,06 |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,55 |
1.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,63 |
0,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Lai Châu Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 348/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 11/07/2019
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 348/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, năm 2019 Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu kỳ 2014-2018 Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 348/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh; thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2018 về thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước và cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh mới được thành lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện chế độ Bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập quy hoạch điều chỉnh chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch bãi thải vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh danh mục cây xanh kèm theo Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã Bình Tân thuộc huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2016 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt hệ thống đường tỉnh, tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2014 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề án phát triển doanh nghiệp Nghệ An giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 09/02/2012 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2008 mức hỗ trợ hàng tháng cho cán bộ cấp phó của các đoàn thể cấp xã không kiêm nhiệm chưa được hưởng phụ cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 08/08/2013
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn, Văn hóa cơ sở, Du lịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021