Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh danh mục cây xanh kèm theo Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 348/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 22/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÂY XANH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2014/QĐ-UBND VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 92/SXD-HTKT ngày 16 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục danh mục cây xanh bóng mát trồng trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng khác thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đính kèm Phụ lục điều chỉnh).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế không trái với Quyết định này vẫn giữ nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, thị xã và các huyện; Trưởng ban Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị; Ban Quản lý Khu Kinh tế, Công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÂY XANH BÓNG MÁT TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG PHỐ, CÔNG VIÊN – VƯỜN HOA VÀ CÁC KHU VỰC CÔNG CỘNG KHÁC THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Tên cây |
Tên khoa học |
Cây trồng trên đường phố |
Cây trồng công viên, vườn hoa |
Cây trồng các khu vực công cộng khác |
Khu vực được trồng khi cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Chiều cao cây (m) |
Đường kính tán (m) |
Thời kỳ rụng lá trơ cành (tháng) |
Thời kỳ nở hoa (tháng) |
|||
Vỉa hè |
Dải phân cách |
Quy hoạch xây dựng đô thị |
Quy hoạch chuyên ngành cây xanh |
Dự án |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Bả đậu, Vông đồng |
Hura crepitans L. |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
2 |
Bạch đàn (các loài) |
Eucalyptus spp. |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
3 |
Bách tán |
Araucaria excelsa R.Br. |
o |
o |
h |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
4 |
Bàng |
Terminalia catappa L. |
o |
o |
h |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
5 |
Bằng lăng nhiều hoa |
Lagerstroemia floribunda Jack. |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
10-15 |
5-8 |
2-3 |
5-7 |
6 |
Bằng lăng nước |
Lagerstroemia speciosa (L.)Pers (Lagerstroemia flos-reginae Rerz.) |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
15-20 |
6-8 |
2-3 |
5-7 |
7 |
Bằng lăng tím |
Lagerstroemia duperreana Pierre ex Gagn. |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
15-20 |
5-8 |
2-3 |
5-7 |
8 |
Bàng nước |
Fagraea crenulata Maing. ex C.B.Clarke |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
9 |
Bao báp * |
Adansonia digitata L. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
20-30 |
10-15 |
3-4 |
8-12 |
10 |
Bồ đề Ấn, Bồ đề Phật giáo |
Ficus religiosa L. |
o |
o |
x |
|
x |
x |
x |
15-25 |
5-10 |
- |
- |
11 |
Bồ đề Việt, Đề lâm vồ |
Ficus rumphii Bl. |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
15-25 |
5-10 |
11-12 |
- |
12 |
Bồ đề, Đề |
Ficus religiosa L. |
o |
o |
h |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
13 |
Bồ hòn |
Sapindus mukorossi Gaertn. f. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
10-15 |
5-8 |
- |
4-5 |
14 |
Bồ hòn |
Sapindus mukorossi Gaertn. |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
15 |
Bồ kết tây, Giả bồ kết |
Albizia lebbeck (L.) Benth. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
15-25 |
8-10 |
10-12 |
4-5 |
16 |
Bồ kết, Chùm kết, Tạo giác |
Gleditsia australis Hemsl.ex Forb. |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
17 |
Bời lời nhớt |
Litsea glutinosa (Lour.) C.B. Rob. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
5-10 |
3-4 |
- |
5-7 |
18 |
Cao su |
Hevea brasiliensis (Willd.ex Juss) Muell. -Arg. |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
19 |
Cau bụng, Cau vua |
Roystonea regia G. F. Cook. |
x |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
10-15 |
2-3 |
- |
|
20 |
Cau kiểng vàng |
Chrysalidocarpus lutescens Wendl. |
o |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
2-3 |
1-2 |
- |
|
21 |
Cau tam giác |
Neodypsis sp. |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
4-5 |
2-3 |
- |
|
22 |
Cau trắng |
Veitchia merrilli Wendl. |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
2-3 |
1-2 |
- |
|
23 |
Cau tua |
Dypsis pinnatifrons Mart. |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
2-3 |
1-2 |
- |
|
24 |
Cây ăn trái (các loài) |
Nhiều loài |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
25 |
Chà là bụi |
Phoenix hanceana Naud. |
o |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
2-3 |
1-2 |
- |
|
26 |
Chà là Canary |
Phoenix canariensis Hort. |
o |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
6-10 |
3-4 |
- |
|
27 |
Chân chim |
Schefflera octophylla (Lour.) Harms. |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
10-15 |
4-5 |
- |
12-1 |
28 |
Chò đen |
Parashorea stellata Kurz. |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
35 |
8-10 |
- |
5-6 |
29 |
Chuông vàng |
Tabebuia argentea (Bureau et K.Schum.) Britton |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
5-8 |
3-4 |
|
3-5 |
30 |
Cô ca cảnh |
Erythroxylum novo-granatense (Morris.) Hieron |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
31 |
Cọ dầu |
Elaeis guineensis Jacq. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
10-15 |
3-4 |
- |
1-3 |
32 |
Cọ đỏ |
Livistona saribus (Lour.) Merr. ex Cheval. (L. cochinchinensis Mart.) |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
10-15 |
3-4 |
- |
5-6 |
33 |
Cọ quạt |
Thrinax parvifolia Swartz. |
o |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
10-15 |
2-3 |
- |
5-6 |
34 |
Cọ xẻ, Kè tàu |
Livistona chinensis R. Br. ex Mart. |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
10-15 |
2-3 |
- |
|
35 |
Đa búp đỏ |
Ficus elastica Roxb. ex Horn. |
o |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
15-20 |
10-15 |
- |
- |
36 |
Đa búp đỏ |
Ficus elastica Roxb. |
o |
o |
h |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
37 |
Đa gáo, Da chai |
Ficus callosa Willd. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
15-25 |
5-7 |
- |
- |
38 |
Đa lông (x) |
Ficus pilosa Reinw. ex Blume |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
15-20 |
15-20 |
- |
11 |
39 |
Đại (Sứ, Sứ cùi) |
Plumeria rubra L. |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
3-6 |
3-4 |
10-12 |
2-7 |
40 |
Đại hoa đỏ |
Plumeria rubra f. rubra L. |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
3-6 |
3-4 |
10-12 |
2-7 |
41 |
Dái ngựa, Nhạc ngựa |
Swietenia macrophylla King in Hook. (Swietenia mahogani Jacq.) |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
20-25 |
6-10 |
1-2 |
4-5 |
42 |
Dâu da xoan |
Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
6-10 |
6-8 |
2-3 |
4-5 |
43 |
Dầu rái |
Dipterocarpus alatus Roxb. ex G. Don |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
20-30 |
0,5-0,6 |
9-10 |
3-4 |
44 |
Dừa |
Cocos nucifera L. |
o |
o |
h |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
45 |
Đủng đỉnh |
Caryota mitis Lour. |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
46 |
Gạo |
Bombax ceiba L. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
20-25 |
4-5 |
11-12 |
2-3 |
47 |
Gáo trắng |
Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser (Anthocephalus indicus A. Rich.) |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
20-25 |
4-6 |
- |
3-4 |
48 |
Gáo trắng |
Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser. |
o |
o |
h |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
49 |
Gáo tròn |
Adina cordifolia (Roxb.) Hook.f.ex Brandis [Haldina cordifolia (Roxb,) Ridsd.] |
o |
o |
h |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
50 |
Gáo vàng |
Nauclea orientalis (L.) L. (Sarcocephalus annamensis Bub. & Eberth.) |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
15-20 |
3-4 |
- |
3-4 |
51 |
Giả anh đào, Đỗ mai |
Gliricidia sepium (Jacq.) Steud. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
4-6 |
3-4 |
- |
2-4 |
52 |
Giáng Hương |
Ptero carpus pedatus Pierre |
x |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
20-25 |
8-10 |
3-4 |
- |
53 |
Giáng hương mắt chim (Đuôi công) |
Pterocarpus indicus Willd. |
x |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
20-25 |
8-10 |
- |
3-5 |
54 |
Gõ lau, Gụ lau |
Sindora tonkinensis A. Chev. ex K. et S.S.Lars. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
15-20 |
5-10 |
- |
5-6 |
55 |
Gõ mật, Gụ mật |
Sindora siamensis Teysm. ex Miq |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
15-20 |
5-8 |
- |
5-6 |
56 |
Gội nước, Gội gác (Cối) |
Aphanamixis polystachya (Wall.) J.N. Parker |
x |
o |
h |
h |
x |
x |
x |
20-25 |
3-4 |
- |
3-4 |
57 |
Gòn |
Ceiba pentandra (L.) Gaertn.f. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
18-25 |
4-5 |
10-12 |
3-4 |
58 |
Gòn |
Ceiba pentandra (L.) Gaertn. |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
59 |
Hoa anh đào, Mai anh đào |
Prunus cerasoides D. Don |
x |
o |
x |
o |
x |
x |
x |
5-7 |
|
10-12 |
1-3 |
60 |
Hoa sữa, Mò cua |
Alstonia scholaris (L.) R.Br. |
o |
o |
h |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
61 |
Hoàng nam, Huyền diệp |
Polyalthia longifolia (Lam.) Hook |
x |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
3-6 |
1,5-2,5 |
- |
- |
62 |
Hoàng Yến, Muồng hoàng yến |
Cassia fistula L. |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
10-15 |
0,3-0,4 |
12-2 |
5-6 |
63 |
Hoè |
Sophora japonica L. |
x |
o |
h |
h |
x |
x |
x |
15-20 |
7-10 |
- |
5-6 |
64 |
Keo (các loài) |
Acacia spp. |
o |
o |
h |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
65 |
Lai, Dầu lai |
Aleurites moluccana (L.) Willd. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
20-30 |
5-8 |
- |
2-3 |
66 |
Lát hoa |
Chukrasia tabularis A.Juss |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
25 |
4-6 |
- |
4-5 |
67 |
Liễu rũ |
Salix babylonica var. lavalli Dode |
o |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
7-10 |
3-4 |
11-12 |
3-4 |
68 |
Lim xẹt Bắc bộ, Hoàng linh |
Peltophorum tonkinense (Pierre) Gagnep. |
x |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
25 |
7-8 |
11-12 |
2-3 |
69 |
Lim xẹt cánh (Phượng vàng) |
Peltophorum pterocarpum (DC,) Backer ex K.Heyne |
x |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
15-20 |
5-8 |
12-01 |
5-7 |
70 |
Lọ nồi, Đại phong từ |
Hydnocarpus anthelminthica Pierre. ex. Gagnep. |
o |
o |
h |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
71 |
Lộc vừng (Mưng) |
Barringtonia racemosa Roxb. |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
10-12 |
8-10 |
2-3 |
4-10 |
72 |
Lòng mức |
Wrightia annamensis Eb. et Dub. |
o |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
8-12 |
2,5-4 |
- |
4-8 |
73 |
Lòng mức lông |
Wrightia pubescens R.Br.i (BC.) Ngan. |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
74 |
Lòng mức, Thừng mức |
Wrightia annamensis Ebert.et Dub |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
75 |
Long não |
Cinnamomum camphora (L.) Presl. |
x |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
15-20 |
8-15 |
- |
3-5 |
76 |
Mã tiền |
Strychnos nux- vomica L. |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
77 |
Me |
Tamarindus indica L. |
x |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
15-18 |
5-8 |
- |
4-8 |
78 |
Me keo |
Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth. |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
79 |
Mỡ |
Manglietia conifera Dandy |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
10-12 |
23 |
- |
1-2 |
80 |
Móng bò sọc |
Bauhinia variegata L. |
o |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
6-8 |
3-4 |
11-01 |
12-4 |
81 |
Móng bò tím, Móng bò đỏ |
Bauhinia purpurea L. |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
8-10 |
4-5 |
- |
8-10 |
82 |
Mù u |
Calophyllum inophyllum L. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
10-15 |
4-7 |
- |
4-12 |
83 |
Muồng hoa đào |
Cassia javanica L. |
o |
o |
h |
h |
x |
x |
x |
10-15 |
5-8 |
- |
4-7 |
84 |
Muồng ngủ, Còng ( Điệp tây) |
Samanea saman (Jacq.) Merr. |
x |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
10-15 |
0,5-0,6 |
- |
1-6 |
85 |
Muồng ô môi, Ô môi |
Cassia grandis L.f. |
x |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
8-10 |
5-8 |
- |
12-01 |
86 |
Muồng ràng ràng |
Adenanthera pavonina L, |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
10-15 |
5-8 |
- |
4-6 |
87 |
Muồng vàng |
Cassia splendida Vogel. |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
2-3 |
1,5-2 |
- |
3-8 |
88 |
Muồng Xiêm, Muồng đen |
Cassia siamea Lamk. |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
10-15 |
5-7 |
- |
6-8 |
89 |
Ngô đồng * |
Firmiana simplex (L.) W.Wight |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
10-15 |
4-6 |
- |
3-5 |
90 |
Ngọc lan |
|
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
15-20 |
5-8 |
- |
5-9 |
91 |
Ngọc lan vàng, Ngọc lan tây |
Michelia champaca L. |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
15-20 |
6-8 |
- |
5-6 |
92 |
Nhãn |
Dimocarpus longan Lour. |
x |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
10-15 |
5-8 |
- |
2-3 |
93 |
Nhội (Muối) |
Bischofia javanica Blume (Bischofia trifoliata Hook.f.) |
x |
o |
h |
h |
x |
x |
x |
15-10 |
5-8 |
- |
3-4 |
94 |
Phi lao, Dương liễu |
Casuarina equisetifolia J.R. et G.Forst. |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
15-20 |
3-4 |
- |
- |
95 |
Phượng tím |
Jacaranda mimositolia D. Don |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
15-10 |
4-7 |
|
4-5 |
96 |
Phượng vĩ hoa đỏ, Phượng đỏ |
Delonix regia (Bojer ex Hook.) Raf. |
x |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
8-15 |
5-8 |
- |
5-6 |
97 |
Phượng vĩ hoa vàng |
Delonix elata (L.) Gamble |
x |
o |
h |
h |
x |
x |
x |
8-15 |
5-8 |
- |
5-6 |
98 |
Sao đen |
Hopea odorata Roxb |
x |
o |
h |
h |
x |
x |
x |
20-25 |
8-10 |
2-3 |
4 |
99 |
Sấu |
Dracontomelum duperreanum Pierre |
x |
o |
h |
h |
x |
x |
x |
15-20 |
6-10 |
- |
3-5 |
100 |
Sau sau |
Liquidambar formosana Hance |
x |
o |
h |
h |
x |
x |
x |
20-30 |
8-15 |
- |
3-4 |
101 |
sến Trung |
Homalium hainanense Gagnep. |
x |
o |
h |
h |
x |
x |
x |
12-20 |
3-4 |
- |
6-7 |
102 |
Si, Sanh |
Ficus benjamina L. |
o |
o |
h |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
103 |
Sò đo cam, Hồng kỳ |
Spathodea campanulata P. Beauv. |
x |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
10-20 |
4-5 |
|
6-7 |
104 |
Song thọ đào, Anh đào đôi |
Prunus cerasus L. forma pleno |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
3-4 |
1,5-2 |
- |
1-5 |
105 |
Sộp |
Ficus superba var. japonica Miq. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
20-15 |
6-8 |
- |
- |
106 |
Sữa, Mò cua |
Alstonia scholaris (L.) R.Br. |
o |
o |
h |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
107 |
Sưa, Trắc thối |
Dalbergia tonkinensis Prain |
x |
o |
h |
h |
x |
x |
x |
8-15 |
4-6 |
- |
3-6 |
108 |
Sung |
Ficus racemosa L. (F. glomerata Roxb.) |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
15-20 |
5-8 |
- |
- |
109 |
Sung |
Ficus racemosa L. (Ficus glomerata Roxb.) |
o |
o |
h |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
110 |
Sung lá tà, Cừa |
Ficus curtipes Comer (F, btusifolia Roxb.) |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
15-20 |
6-8 |
- |
- |
111 |
Sưng Nam Bộ, Son lu |
Semecarpus cochinchinensis Engl.in DC |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
112 |
Tếch, Giá tị, Báng súng |
Tectona grandis L.f. |
x |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
20-25 |
6-8 |
1-3 |
6-10 |
113 |
Thàn mát (sưa) |
Milletia ichthyocthona Drake |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
15 |
4-7 |
11-1 |
3-4 |
114 |
Thông nhựa, thông hai lá |
Pinus merkusii Jungh.et Vriese |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
30 |
8-10 |
- |
5-6 |
115 |
Thông thiên |
Thevetia peruviana (Pers.) K.Schum |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
116 |
Thốt nốt, Thốt lốt |
Borassus flabellifer L. (B. flabelliformis Mart.) |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
20-25 |
3-4 |
- |
2-4 |
117 |
Tra biển |
Hibiscus tiliaceus L. |
x |
o |
h |
h |
x |
x |
x |
10-12 |
2-3 |
- |
6-9 |
118 |
Tràm bông đỏ, Tràm liễu |
Callistemon citrinus Skeels. (C. lanceolatus Sw.) |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
3-7 |
2-3 |
|
2-10 |
119 |
Tre vàng sọc |
Phyllostachys aurea Munro |
o |
o |
x |
h |
x |
x |
x |
5-7 |
2-3 |
- |
- |
120 |
Trôm hôi |
Sterculia foetida L. |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
121 |
Trôm Nam bộ |
Sterculia cochinchinensis Pierre |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
15-20 |
4-8 |
- |
3-5 |
122 |
Trúc đào |
Nerium oleander L. |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
123 |
Trúc đùi gà |
Bambusa ventricosa McClure |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
1-3 |
1-1,5 |
- |
- |
124 |
Trứng cá |
Muntingia calabura L. |
o |
o |
|
x |
x |
x |
x |
5-7 |
3-5 |
- |
3-11 |
125 |
Trứng cá |
Muntingia calabura L. |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
126 |
Tùng La hán |
Podocarpus brevifolius D. Don. |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
10-15 |
2-3 |
. |
- |
127 |
Vàng anh |
Saraca dives Pierre |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
7-12 |
4-6 |
- |
1-3 |
128 |
Viết |
Mimusops elengi L. |
x |
o |
h |
h |
x |
x |
x |
8-12 |
4-6 |
- |
10-3ns |
129 |
Vông đồng, Bả đậu |
Hura crepitans L. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
15-20 |
5-7 |
- |
Quanh năm |
130 |
Vông mào gà, Osaka đỏ |
Erythrina crista-galli L. |
x |
|
x |
h |
x |
x |
x |
5-8 |
4-6 |
- |
4-5 |
131 |
Vông nem |
Erythrina variegata L. (E. indica Lamk;- E. orientalis Merr.) |
o |
o |
h |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
132 |
Vông nem |
Erythrina variegata L. (E.indica Lamk.;E,orientalis Merr.) |
o |
o |
x |
x |
x |
x |
x |
8-10 |
6-8 |
1-4 |
4-5 |
133 |
Xà cừ, Sọ khỉ |
Khaya senegalensis A.Juss |
x |
o |
h |
h |
x |
x |
x |
20-25 |
10-15 |
- |
2-3 |
134 |
Xiro |
Carissa carancdas L. |
o |
o |
o |
o |
x |
x |
x |
- |
- |
- |
- |
135 |
Xoan, Sầu đông |
Melia azedarach L. |
o |
o |
h |
x |
x |
x |
x |
15-20 |
6-10 |
10-01 |
2-3 |
Ghi chú:
*: Cây bảo tồn
x : Vị trí cây được trồng
o : Vị trí cây cấm trồng
h : Vị trí cây hạn chế trồng
2. Cây được bảo tồn: là cây cổ thụ, cây thuộc danh mục loài cây quý hiếm, cây được liệt kê trong danh sách đỏ Việt Nam, cây được cộng nhận có giá trị lịch sử văn hóa.
3. Cây nguy hiểm: cây nguy hiểm là cây đã đến tuổi già cỗi, cây hoặc một phần của cây dễ gãy đổ gây tai nạn cho người, làm hư hỏng các phương tiện và công trình, cây bị sâu bệnh có nguy cơ gây bệnh trên diện rộng
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn trong nội địa tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về quy hoạch, đào tạo, huấn luyện, bổ nhiệm, sử dụng Trưởng, Phó trưởng Công an xã, thị trấn nơi chưa bố trí tổ chức công an chính quy trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, trình tự, thủ tục xét và công nhận khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ trồng rừng và chuyển đổi vật nuôi có giá trị kinh tế cao theo quy hoạch cho huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại tổ chức và hoạt động hàng năm của chính quyền cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, thủ tục xét cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các Hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định công tác văn thư, lưu trữ của Ủy ban nhân dân các cấp và các ngành thuộc tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về đổi tên Quảng trường Trung tâm Hội nghị văn hóa tỉnh thành Quảng trường 7/5 Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế giải quyết thủ tục đầu tư tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về quy định thực hiện hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bản quy định ban hành kèm theo Quyết định 26/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về quản lý người hoạt động không chuyên trách giữ chức danh thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 29/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Giải thưởng Báo chí Dương Tử Giang trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 7 của Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 18/2013/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND, 31/2013/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về việc cử cán bộ, công, viên chức đi đào tạo sau đại học trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng đất trồng lúa và hỗ trợ kinh phí để phát triển vùng sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ cho hộ dân phải di dời nhà ra khỏi đất lâm nghiệp để thực hiện đề án “Di dời dân ra khỏi đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh” Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định Thi đua, Khen thưởng phong trào thi đua “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 38/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND phê chuẩn quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phụ cấp kiêm nhiệm cán bộ quản lý trung tâm học tập cộng đồng Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND năm 2014 quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Nội quy và Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức cấp xã thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến bãi tại bến xe trực thuộc Bến xe Bình Thuận Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2014 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 54/2010/QĐ-UBND về chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung quỹ tên đường tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 10/02/2014