Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung quỹ tên đường tại thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 06/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Hứa Ngọc Thuận |
Ngày ban hành: | 22/01/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/03/2014 | Số công báo: | Số 14 |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2014/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 01 năm 2014 |
VỀ BỔ SUNG QUỸ TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về tiêu chí để chọn tên, đưa vào Quỹ tên đường tại Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành tiêu chí chọn tên, đưa vào Quỹ tên đường tại Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bổ sung Quỹ tên đường tại Thành phố;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cơ quan Thường trực Hội đồng đặt mới, sửa đổi tên đường, công viên, quảng trường và công trình công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh tại Văn bản số 191/BC- SVHTTDL-DSVH ngày 10 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Quỹ tên đường tại Thành phố với 1.070 tên đường, cụ thể như sau:
1. Danh sách 101 tên các nhân vật lịch sử và địa danh, gồm:
- 19 tên đường mang tên nhân vật lịch sử trước thế kỷ 20;
- 45 tên đường mang tên nhân vật lịch sử sau thế kỷ 20;
- 27 tên đường mang tên nhà nghiên cứu, nhà hoạt động văn hóa nghệ thuật, khoa học kỹ thuật;
- 08 tên đường mang tên danh nhân người nước ngoài;
- 02 tên đường mang tên địa danh.
2. Danh sách 969 Bà Mẹ Việt Nam Anh hùng đã mất được truy tặng, phong tặng danh hiệu Bà Mẹ Việt Nam Anh hùng đủ điều kiện để bổ sung Quỹ tên đường tại Thành phố.
(Danh sách đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an Thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện theo chức năng của mình tổ chức thực hiện những vấn đề có liên quan đến việc đặt mới và sửa đổi tên đường trên địa bàn Thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Hội đồng đặt mới, sửa đổi tên đường, công viên, quảng trường và công trình công cộng trên địa bàn Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ngành Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TÊN NHÂN VẬT LỊCH SỬ VÀ ĐỊA DANH TIÊU BIỂU BỔ SUNG QUỸ TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
HỌ VÀ TÊN |
GHI CHÚ |
1 |
Đặng Xuân Bảo |
|
2 |
Lê Bôi |
|
3 |
Nguyễn Đăng Cảo |
|
4 |
Lê Thiếu Dĩnh |
|
5 |
Bùi Điền |
|
6 |
Vũ Phạm Hàm |
|
7 |
Khúc Hạo |
|
8 |
Nguyễn Phúc Khoát |
|
9 |
Trần Lãm |
|
10 |
Hà Tôn Mục |
|
11 |
Đốc Ngữ (Nguyễn Đức Ngữ) |
|
12 |
Lê Ninh |
|
13 |
Nguyễn Huy Oánh |
|
14 |
Vũ Quỳnh |
|
15 |
Phạm Nhữ Tăng |
|
16 |
Nguyễn Phúc Tần |
|
17 |
Lý Tử Tấn |
|
18 |
Thánh Thiên |
|
19 |
Nguyễn Tuấn Thiện |
|
20 |
Phạm Xuân Ẩn |
|
21 |
Hồ Thành Biên |
|
22 |
Nguyễn Hoàng Chi |
|
23 |
Võ Chí Công |
|
24 |
Võ Trần Chí |
|
25 |
Huỳnh Tấn Chùa |
|
26 |
Văn Tiến Dũng |
|
27 |
Nguyễn Chí Diểu |
|
28 |
Trần Bạch Đằng |
|
29 |
Lê Quang Đạo |
|
30 |
Dương Quang Đông |
|
31 |
Đặng Trần Đức |
|
32 |
Hoàng Kim Giao |
|
33 |
Võ Nguyên Giáp |
|
34 |
Lê Thiết Hùng |
|
35 |
Trần Sĩ Hùng |
|
36 |
Nguyễn Văn Kiết |
|
37 |
Đoàn Khuê |
|
38 |
Tôn Thất Dương Kỵ |
|
39 |
Ngô Liên |
|
40 |
Đặng Thúc Liêng |
|
41 |
Quản Trọng Linh |
|
42 |
Dương Bạch Mai |
|
43 |
Chu Huy Mân |
|
44 |
Vũ Ngọc Nhạ |
|
45 |
Bùi Thiện Ngộ |
|
46 |
Lê Thanh Nghị |
|
47 |
Hoàng Ngân |
|
48 |
Lê Văn Phiên |
|
49 |
Đỗ Ngọc Quang |
|
50 |
Lê Quyên |
|
51 |
Nguyễn Văn Ràng |
|
52 |
Hoàng Sâm |
|
53 |
Lê Hồng Sơn |
|
54 |
Võ Liêm Sơn |
|
55 |
Phạm Đức Sơn |
|
56 |
Chị Sứ (Phan Thị Ràng) |
|
57 |
Trần Đình San |
|
58 |
Ngô Quang Thắm |
|
59 |
Đặng Thùy Trâm |
|
60 |
Đàm Quang Trung |
|
61 |
Nguyễn Trác |
|
62 |
Nguyễn Hữu Tiến |
|
63 |
Thích Hành Tuệ |
|
64 |
Nguyễn Văn Vân |
|
III. NHÀ NGHIÊN CỨU, NHÀ HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT, KHOA HỌC KỸ THUẬT |
||
65 |
Huy Cận (Cù Huy Cận) |
|
66 |
Phạm Trọng Cầu |
|
67 |
Tám Danh (Nguyễn Phương Danh) |
|
68 |
Ba Du (Phan Văn Hai) |
|
69 |
Nam Đình (Nguyễn Thế Phương) |
|
70 |
Năm Đồ (Nguyễn Thị Đồ) |
|
71 |
Phùng Há (Trương Phụng Hảo) |
|
72 |
Vũ Tuyên Hoàng |
|
73 |
Tố Hữu (Nguyễn Kim Thành) |
|
74 |
Lê Khả Kế |
|
75 |
Thanh Loan (Nguyễn Thị Ba) |
|
76 |
Trần Quang Long |
|
77 |
Thanh Nga (Nguyễn Thị Nga) |
|
78 |
Võ Oanh |
|
79 |
Út Trà Ôn (Nguyễn Thành Út) |
|
80 |
Xuân Quỳnh (Nguyễn Thị Xuân Quỳnh) |
|
81 |
Trịnh Công Sơn |
|
82 |
Nguyễn Đình Thi |
|
83 |
Hoàng Trung Thông |
|
84 |
Anh Thơ (Vương Kiều Ân) |
|
85 |
Lê Văn Thới |
|
86 |
Nguyễn Văn Thương |
|
87 |
Nguyễn Gia Trí |
|
88 |
Nguyễn Đình Tứ |
|
89 |
Diệp Minh Tuyền |
|
90 |
Dương Quang Trung |
|
91 |
Trần Quốc Vượng |
|
92 |
Albert Sabin |
|
93 |
Che Guevara |
|
94 |
Louis Pierre |
|
95 |
Jose Marti |
|
96 |
Sofia Kovalevskaya |
|
97 |
Marie Curie |
|
98 |
Nehru |
|
99 |
Robert Koch |
|
100 |
Sa Huỳnh |
|
101 |
Cát Tiên |
|
MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG BỔ SUNG QUỸ TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG LÀ LIỆT SĨ - ĐẢNG VIÊN
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1. |
Đặng Thị Hai |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
II. MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG LÀ LIỆT SĨ
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1. |
Lê Thị Ánh |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
2. |
Huỳnh Thị Chính |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997 |
|
3. |
Trịnh Thị Dối |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
4. |
Nguyễn Thị Điệp |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
5. |
Phùng Thị Giỏi |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
6. |
Nguyễn Thị Hoắc |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
7. |
Nguyễn Thị Lựu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
8. |
Lê Thị Lựu |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997 |
|
9. |
Võ Thị Lùng |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
10. |
Dương Thị Mạnh |
Quyết định truy tặng số QĐ 925/2006/QĐ/CTN, ngày 16/8/206. |
|
11. |
Phan Thị Mót |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
12. |
Nguyễn Thị Mới |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
13. |
Cao Thị Nghì |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
14. |
Huỳnh Thị Ngọ |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997 |
|
15. |
Phạm Thị Nhồng |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
16. |
Phạm Thị Nính |
Quyết định truy tặng, số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998. |
|
17. |
Huỳnh Thị Ó |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
18. |
Nguyễn Thị Rắt |
Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004 /QĐ/CTN, ngày 12/8/2004 |
|
19. |
Phạm Thị Thiệt |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995 |
|
20. |
Võ Thị Tuôi |
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000. |
|
21. |
Nguyễn Thị Tồn |
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN ngày 14/7/2000 |
|
22. |
Hà Thị Tháng |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
23. |
Nguyễn Thị Trên |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
24. |
Nguyễn Thị Xền |
Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN, ngày 06/11/2001. |
|
|
Tổng cộng: 24 Mẹ Việt Nam anh hùng |
III. DANH SÁCH TÓM TẮT TIỂU SỬ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG LÀ ĐẢNG VIÊN
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
|
1. |
Nguyễn Thị Ẩn |
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
|
2. |
Nguyễn Thị Ẩn |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
3. |
Nguyễn Thị Bông |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
4. |
Nguyễn Thị Cầu |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
5. |
Nguyễn Thị Cẩm |
Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN, ngày 06/11/2001 |
|
|
6. |
Lê Thị Chính |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
7. |
Phan Thị Dây |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
8. |
Hồ Thị Điều |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
9. |
Nguyễn Thị Đỡ |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, 17/12/1994 |
|
|
10. |
Trương Thị Đúng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
11. |
Lê Thị Gôm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
12. |
Thái Thị Giữ |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
13. |
Võ Thị Hồi |
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
|
14. |
Võ Thị Kiềm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
15. |
Huỳnh Thị Kiểu |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
16. |
Nguyễn Thị Kỉnh |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
17. |
Nguyễn Thị Lánh |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
18. |
Nguyễn Thị Nuôi |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
19. |
Đỗ Thị Tóc |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
TỔNG CỘNG: 19 Mẹ Việt Nam anh hùng |
IV. MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG CÓ ĐÓNG GÓP CHO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1. |
Lê Thị Chính |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
2. |
Ngô Thị Hai |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994. |
|
3. |
Nguyễn Thị Quận |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996 |
|
4. |
Võ Thị Sáu |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996 |
|
Tổng cộng: 4 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1 |
Nguyễn Thị Hợi |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
2 |
Trần Thị Mùi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
3 |
Hồ Thị Nhung |
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
4 |
Lê Thị Tràng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
5 |
Nguyễn Thị Tỏi |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
Tổng cộng: 5 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1. |
Hứa Thị Mực |
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000. |
|
2. |
Đỗ Thị Lời |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
Tổng cộng: 2 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1 |
Trần Thị Bào |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
2 |
Trần Thị Hỏi |
Quyết định truy tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN ngày 17/1/2002 |
|
3 |
Lê Thị Nổi |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
Tổng cộng: 3 Mẹ Việt Nam anh hùng. |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1. |
Phạm Thị Ba |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
2. |
Ngô Thị Bì |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995. |
|
3. |
Cao Thị Chính |
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995. |
|
4. |
Lê Thị Chợ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994. |
|
5. |
Võ Thị Đặng |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
6. |
Võ Thị Nhờ |
Quyết định phong tặng số QĐ 43/2002/QĐ/CTN ngày 17/1/2002. |
|
7. |
Huỳnh Thị Thổi |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995. |
|
8. |
Nguyễn Thị Xiếu |
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN ngày 14/7/2000. |
|
9. |
Ngô Thị Nhạn |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995. |
|
Tổng cộng: 9 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1. |
Châu Thị Hóa |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995 |
|
2. |
Nguyễn Thị Mười |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
3. |
Trần Thị Ngôi |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
4. |
Trần Thị Nơi |
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
5. |
Phạm Thị Tánh |
Quyết định truy tặng số QĐ 374/2009/QĐ/CTN ngày 10/3/2009 |
|
Tổng cộng: 5 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1. |
Nguyễn Thị Biếc |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
2. |
Trần Thị Bưởi |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
3. |
Huỳnh Thị Châu |
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
4. |
Lê Thị Chơi |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
5. |
Huỳnh Thị Cơ |
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000. |
|
6. |
Huỳnh Thị Dầy |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
7. |
Trần Thị Điệu |
Quyết định phong tặng số QĐ 925/2006/QĐ/CTN, ngày 16/8/2006. |
|
8. |
Nguyễn Thị Đó |
Quyết định phong tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997 |
|
9. |
Trần Thị Gần |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
10. |
Đỗ Thị Hai |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
11. |
Hồ Thị Hoa |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
12. |
Hứa Thị Hòa |
Quyết định phong tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
13. |
Võ Thị Hối |
Quyết định phong tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
14. |
Nguyễn Thị Hú |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
15. |
Trần Thị Huê |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
16. |
Huỳnh Thị Khè |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996 |
|
17. |
Trần Thị Liên |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
18. |
Lê Thị Lợi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
19. |
Châu Thị Mạnh |
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000 |
|
20. |
Võ Thị Mức |
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
21. |
Trần Thị Nhường |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
22. |
Nguyễn Thị Phàn |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
23. |
Phan Thị Phu |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
24. |
Trần Thị Quý |
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
25. |
Huỳnh Thị Ra |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
26. |
Trần Thị Sáu |
Quyết định truy tặng, số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
27. |
Tô Thị Sẽ |
Quyết định phong tặng số QĐ 289 KT/CTN, ngày 14/7/2000. |
|
28. |
Cao Thị Sửu |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
29. |
Nguyễn Thị Tám |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
30. |
Hồ Thị Tư |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
31. |
Nguyễn Thị Tư |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
32. |
Nguyễn Thị Xiếu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
33. |
Cao Thị Vẽ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
34. |
Bùi Thị Sô |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
35. |
Lê Thị Ba |
Quyết định phong tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
36. |
Trần Thị Xong |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
37. |
Nguyễn Thị Lịch |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
38. |
Nguyễn Thị Lè |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
39. |
Đặng Thị Dĩ |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
Tổng cộng: 39 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1 |
Nguyễn Thị Lên |
Quyết định truy tặng QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
2 |
Lê Thị Phụng |
Quyết định truy tặng 514/2004/QĐ/CTN, ngày 12/8/200412/8/2004 |
|
3 |
Hồ Thị Ư |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
Tổng cộng: 3 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1 |
Huỳnh Thị Kích |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
2 |
Hồ Thị Sáu |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
3 |
Phạm Thị Thâu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
Tổng cộng: 3 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1. |
Trần Thị Bảy |
Quyết định truy tặng số 374/2009/QĐ/CTN, ngày 10/3/2009. |
|
2. |
Nguyễn Thị Búp |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
3. |
Nguyễn Thị Căn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
4. |
Trần Thị Cờ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
5. |
Trần Thị Do |
Quyết định truy tặng số 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997 |
|
6. |
Nguyễn Thị Đặng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
7. |
Nguyễn Thị Gạch |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
8. |
Dương Thị Giang |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
9. |
Huỳnh Thị Hai |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 7/12/1994. |
|
10. |
Trần Thị Hè |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
11. |
Trương Thị Hoa |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
12. |
Lâm Thị Hố |
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000. |
|
13. |
Hà Thị Khéo |
Quyết định truy tặng số QĐ 400/2003/QĐ/CTN, ngày 02/7/2003. |
|
14. |
Hà Thị Khiêm |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
15. |
Nguyễn Thị Kiêu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/2/1994. |
|
16. |
Nguyễn Thị Kiểu |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/2/1994. |
|
17. |
Võ Thị Liễu |
Quyết định truy tặng số QĐ 400/2003/QĐ/CTN, ngày 02/7/2003. |
|
18. |
Chung Thị Minh |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
19. |
Dương Thị Mười |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
20. |
Trần Thị Năm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
21. |
Lê Thị Nho |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994. |
|
22. |
Nguyễn Thị Nhuần |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
23. |
Võ Thị Phải |
- Mẹ được truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
24. |
Nguyễn Thị Sáu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
25. |
Nguyễn Thị Thơi |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
26. |
Võ Thị Thừa |
Quyết định truy tặng số QĐ1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
27. |
Nguyễn Thị Tràng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994. |
|
28. |
Nguyễn Thị Xinh |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
29. |
Trương Thị Ngào |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996 |
|
Tổng cộng: 29 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1 |
Võ Thị Đành |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
2 |
Trương Thị Lụa |
Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN, ngày 2/10/1998. |
|
3 |
Ngô Thị Rành |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
Tổng cộng: 3 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
|
I. Phường An Lạc |
||||
1 |
Nguyễn Thị Hai |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
2 |
Tô Thị Phước |
Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN ngày 2/10/1998 |
|
|
3 |
Trần Thị Thuận |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
II. Phường Bình Hưng Hòa A: |
||||
4 |
Huỳnh Thị Cắt |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995 |
|
|
5 |
Nguyễn Thị Dô |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
6 |
Lê Thị Huỳnh |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
7 |
Nguyễn Thị Khế |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
8 |
Đào Thị Ngợi |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996 |
|
|
9 |
Nguyễn Thị Rán |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
10 |
Lê Thị Sọ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
11 |
Lê Thị Thường |
Quyết định phong tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996 |
|
|
12 |
Phạm Thị Vững |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
III. Phường Bình Hưng Hòa B: |
||||
13 |
Huỳnh Thị Ngạn |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995 |
|
|
14 |
Huỳnh Thị Nghiệm |
Quyết định truy tặng năm 1994, số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
IV. Phường Bình Hưng Hòa |
||||
15 |
Huỳnh Thị Bưng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
16 |
Nguyễn Thị Chòi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
17 |
Võ Thị Láng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
18 |
Nguyễn Thị Liền |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
19 |
Dương Thị Quén |
Quyết định truy tặng số Mẹ QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
20 |
Phan Thị Quý |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995 |
|
|
21 |
Nguyễn Thị Tư |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
V. Phường Bình Trị Đông A |
||||
22 |
Nguyễn Thị Đựng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
23 |
Nguyễn Thị Gạo |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
24 |
Nguyễn Thị Hận |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
25 |
Nguyễn Thị Khích |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997 |
|
|
26 |
Nguyễn Thị Liễu |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995 |
|
|
27 |
Huỳnh Thị Lựu |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
28 |
Lê Thị Phiên |
Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN ngày 6/11/2001 |
|
|
29 |
Tô Thị Tám |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
30 |
Võ Thị Tư |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
|
VI. Phường Bình Trị Đông B |
||||
31 |
Nguyễn Thị Ba |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
VII. Phường Bình Trị Đông |
||||
32 |
Trần Thị Chiếm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
33 |
Tăng Thị Hảo |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
34 |
Nguyễn Thị Tư |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
35 |
Nguyễn Thị Nhan |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
36 |
Nguyễn Thị Ngàn |
Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN ngày 06/11/2001 |
|
|
37 |
Huỳnh Thị Đương |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
|
VIII. Phường Tân Tạo A |
||||
38 |
Nguyễn Thị Ánh |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
39 |
Nguyễn Thị Thêm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày7/12/1994 |
|
|
IX. Phường Tân Tạo |
||||
40 |
Nguyễn Thị Mai |
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
|
Tổng cộng: 40 Mẹ Việt Nam anh hùng |
||||
|
|
|
|
|
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1. |
Võ Thị Chiên |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
2. |
Nguyễn Thị Chung |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
3. |
Đặng Thị Dài |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
4. |
Cao Thị Đăng |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
5. |
Nguyễn Thị Để |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
6. |
Hồ Thị Đưng |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
7. |
Nguyễn Thị Giàu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
8. |
Trần Thị Lan |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
9. |
Nguyễn Thị Lư |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
10. |
Nguyễn Thị Mầu |
Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998. |
|
11. |
Võ Thị Nghĩa |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
12. |
Nguyễn Thị Nho |
Quyết định phong tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
13. |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
14. |
Trần Thị Ốc |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
15. |
Trần Thị Quán |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
Tổng cộng: 15 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1 |
Nguyễn Thị Hòa |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
Tổng cộng: 1 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1. |
Huỳnh Thị Chẳng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
2. |
Võ Thị Cờ |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996 |
|
3. |
Nguyễn Thị Đủ |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
4. |
Nguyễn Thị Hiện |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
5. |
Nguyễn Thị Nà |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
6. |
Lê Thị Ngà |
Quyết định phong tặng số QĐ 43/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002 |
|
7. |
Nguyễn Thị Sâm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
8. |
Trần Thị Thôn |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
9. |
Trần Thị Trọng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
10. |
Huỳnh Thị Vàng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
Tổng cộng: 10 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1. |
Trần Thị Báo |
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
2. |
Nguyễn Thị Của |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
3. |
Phan Thị Đại |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
4. |
Hà Thị Đát |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
5. |
Nguyễn Thị Đống |
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000. |
|
6. |
Trần Thị Hai |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
7. |
Phan Thị Hành |
Quyết định truy tặng số, QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
8. |
Nguyễn Thị Huệ |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
9. |
Võ Thị Lá |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
10. |
Phùng Thị Liễu |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
11. |
Trần Thị Mười |
Quyết định phong tặng số QĐ 43/2002/QĐ/CTN ngày 17/1/2002 |
|
12. |
Trịnh Thị Nghi |
Quyết định phong tặng tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
13. |
Võ Thị Nguyệt |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
14. |
Trần Thị Sa |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
15. |
Huỳnh Thị Tại |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
16. |
Nguyễn Thị Tình |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
17. |
Lê Thị Thà |
Quyết định phong tặng QĐ 394 KT/CTN, ngày17/12/1994. |
|
18. |
Trịnh Thị Tho |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
19. |
Trịnh Thị Thô |
Quyết định truy tặng số, QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
20. |
Bùi Thị Xòn (Sòn) |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
21. |
Nguyễn Thị Ý |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
TỔNG CỘNG: 21 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1. |
Phùng Thị Cai |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/ CTN, ngày 17/12/1994 |
|
2. |
Đặng Thị Đáng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/ CTN ngày 17/12/1994. |
|
3. |
Nguyễn Thị Diệp |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/ CTN ngày 17/12/1994 |
|
4. |
Nguyễn Thị Điểu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/ CTN ngày 17/12/1994 |
|
5. |
Nguyễn Thị Đỡ |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/ CTN ngày 17/12/1994 |
|
6. |
Nguyễn Thị Hai |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/ CTN 24/4/1996 |
|
7. |
Nguyễn Thị Nhung |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/ CTN 17/12/1994 |
|
8. |
Nguyễn Thị Sách |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/ CTN 17/12/1994 |
|
9. |
Nguyễn Thị Thanh |
Quyết định truy tặng số QĐ 927/2006/QĐ/ CTN 16/8/2006 |
|
10. |
Nguyễn Thị Thao |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/ CTN 17/12/1994. |
|
11. |
Đinh Thị Thi |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/ CTN 24/4/1996 |
|
12. |
Nguyễn Thị Thích |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/ CTN, ngày 24/4/1996 |
|
Tổng số: 12 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
|
I. BÌNH LỢI |
||||
1. |
Nguyễn Thị Hai |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994. |
|
|
2. |
Lại Thị Xuất |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996 |
|
|
II. XÃ QUY ĐỨC |
||||
3. |
Thân Thị Hiền |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
|
4. |
Trần Thị Nga |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
5. |
Nguyễn Thị Trong |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
III. BÌNH HƯNG |
||||
6. |
Nguyễn Thị Năm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
IV. BÌNH CHÁNH |
||||
7. |
Thái Thị Còn |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
|
8. |
Nguyễn Thị Dững |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
9. |
Nguyễn Thị Sảnh |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
10. |
Phan Thị Thâu |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
11. |
Nguyễn Thị Tư |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
|
V. ĐA PHƯỚC |
||||
12. |
Lê Thị Tâm |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
13. |
Dương Thị Thiệt |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
|
VI. HƯNG LONG |
||||
14. |
Nguyễn Thị Bảy |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
15. |
Trần Thị Giang |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
16. |
Phan Thị Khai |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
17. |
Nguyễn Thị Nga |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
18. |
Phạm Thị Tánh |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
VII. LÊ MINH XUÂN |
||||
19. |
Dương Thị Duyên |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
VIII. PHONG PHÚ |
||||
20. |
Lê Thị Cải |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
21. |
Nguyễn Thị Nương |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
22. |
Nguyễn Thị Út |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
|
IX. TÂN KIÊN |
||||
23. |
Nguyễn Thị Ba |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
24. |
Huỳnh Thị Bảy |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995. |
|
|
25. |
Lê Thị Hôn |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995 |
|
|
26. |
Nguyễn Thị Khoe |
Quyết định phong tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996 |
|
|
27. |
Nguyễn Thị Ngân |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
28. |
Huỳnh Thị Sáu |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997. |
|
|
29. |
Nguyễn Thị Tiếp |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
30. |
Trần Thị Tỵ |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
31. |
Huỳnh Thị Chiều |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
32. |
Lê Thị Chương |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
33. |
Võ Thị Dậu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
34. |
Đoàn Thị Do |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
35. |
Lê Thị Đầy |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
36. |
Tạ Thị Tám |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
37. |
Nguyễn Thị Tâm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CT ngày 17/12/1994 |
|
|
38. |
Phạm Thị Tân |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
39. |
Lê Thị Thàng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
40. |
Nguyễn Thị Thu |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
41. |
Nguyễn Thị Thứ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
42. |
Nguyễn Thị Tư |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
43. |
Phan Thị Huyện |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
44. |
Huỳnh Thị Lớn |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
45. |
Nguyễn Thị Võ |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
46. |
Huỳnh Thị Ba |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày27/8/1995 |
|
|
47. |
Nguyễn Thị Bảy |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
48. |
Trần Thị Bờ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
49. |
Phan Thị Gắt (Gắc) |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
50. |
Nguyễn Thị Gieo |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
|
51. |
Phan Thị Gốp |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
52. |
Phan Thị Kiểu |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
53. |
Lê Thị Lặc |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
54. |
Nguyễn Thị Lê |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
55. |
Nguyễn Thị Lưới |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
56. |
Lê Thị Ngay |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
57. |
Phạm Thị Nghĩ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
58. |
Trần Thị Nhung |
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/181995 |
|
|
59. |
Phạm Thị Rực |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
60. |
Nguyễn Thị Sét |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995 |
|
|
61. |
Phan Thị Tộ |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
62. |
Nguyễn Thị Trọn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
63. |
Phạm Thị Tư |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
64. |
Nguyễn Thị Tuôi |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996 |
|
|
65. |
Lý Thị Tuyên |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994. |
|
|
66. |
Nguyễn Thị Xem |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
67. |
Võ Thị Ai |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
68. |
Huỳnh Thị Cà |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
69. |
Huỳnh Thị Cửa |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
70. |
Nguyễn Thị Dâm |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
71. |
Lại Thị Đê |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
72. |
Lại Thị Đời |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
73. |
Nguyễn Thị Đựng |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996 |
|
|
74. |
Nguyễn Thị Lùng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
75. |
Huỳnh Thị Mẹo |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
76. |
Phan Thị Mọ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
77. |
Châu Thị Một |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
78. |
Lại Thị Nghê |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
79. |
Nguyễn Thị Nghễ |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
80. |
Trần Thị Ớn |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
81. |
Nguyễn Thị Tâm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
82. |
Lê Thị Tẻ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
83. |
Võ Thị Ứng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
84. |
Thái Thị Xiếu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
85. |
Hồ Thị Luối |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
86. |
Nguyễn Thị Gương |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
|
TỔNG CỘNG: 86 Mẹ Việt Nam anh hùng |
||||
|
|
|
|
|
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1. |
Ngô Thị Bông |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
2. |
Võ Thị Hựu |
Quyết định phong tặng số Quyết định 927/2006/QĐ/CTN, ngày 18/6/2006 |
|
3. |
Nguyễn Thị Lầu |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
4. |
Phan Thị Mười |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
5. |
Phạm Thị Sáng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
6. |
Nguyễn Thị Sửu |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212KT/CTN ngày 28/4/1997. |
|
7. |
Võ Thị Tích (1916 – 1992) |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
TỔNG CỘNG: 7 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
|
I. Xã BÀ ĐIỂM |
||||
1. |
Nguyễn Thị Bảy |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
2. |
Cao Thị Cách |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
3. |
Trần Thị Cát |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
4. |
Nguyễn Thị Hai |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
|
5. |
Nguyễn Thị Hiệp |
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000. |
|
|
6. |
Nguyễn Thị Huê |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
7. |
Phạm Thị Hy |
Gia đình làm hư bằng, nên không rõ năm truy tặng |
|
|
8. |
Phạm Thị Khế |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997 |
|
|
9. |
Đặng Thị Tám |
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000. |
|
|
II. Xã ĐÔNG THẠNH |
||||
10. |
Nguyễn Thị Be |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
11. |
Nguyễn Thị Chồn |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
12. |
Nguyễn Thị Dễ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
13. |
Nguyễn Thị Lạc |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
14. |
Nguyễn Thị Mực |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
15. |
Nguyễn Thị Mười |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
16. |
Huỳnh Thị Na |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
17. |
Nguyễn Thị Pha |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
18. |
Nguyễn Thị Sáng |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
|
19. |
Nguyễn Thị Tạo |
Quyết định truy tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002. |
|
|
20. |
Lê Thị Thìn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
21. |
Võ Thị Tới |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
22. |
Phạm Thị Tôm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
23. |
Trương Thị Trưng |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
24. |
Nguyễn Thị Út |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
III. Xã NHỊ BÌNH |
||||
25. |
Võ Thị Đầy |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
|
26. |
Trần Thị Hơn |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
27. |
Thái Thị Mén |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
28. |
Đặng Thị Son |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
29. |
Huỳnh Thị Xe |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
IV. Xã TÂN HIỆP |
||||
30. |
Lý Thị Hương |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
31. |
Lê Thị Lơ |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
32. |
Huỳnh Thị Mài |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
33. |
Đặng Thị Thanh |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
V. Xã TÂN XUÂN |
||||
34. |
Nguyễn Thị Ái |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
35. |
Trương Thị Hai |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
36. |
Trương Thị Lội |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
37. |
Lê Thị Trương |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
VI. THỊ TRẤN |
||||
38. |
Huỳnh Thị Ơi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
39. |
Lê Thị Ri |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
40. |
Lê Thị Tam |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
VII. Xã THỚI TAM THÔN |
||||
41. |
Trần Thị Bốc |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
42. |
Phùng Thị Chuyện |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
43. |
Phạm Thị Giây |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
44. |
Bùi Thị Lùng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
|
45. |
Nguyễn Thị Ngâu |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
46. |
Nguyễn Thị Nghé |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
47. |
Nguyễn Thị Sáu |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
48. |
Nguyễn Thị Thảnh |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
VIII. Xã TRUNG CHÁNH |
||||
49. |
Hồ Thị Đò |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
50. |
Huỳnh Thị Nhỏ |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
|
51. |
Phạm Thị Vàng |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
IX. Xã XUÂN THỚI ĐÔNG |
||||
52. |
Nguyễn Thị Bảy |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
53. |
Nguyễn Thị Cheo |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
54. |
Nguyễn Thị Chuối |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
55. |
Trần Thị Đừng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
56. |
Phạm Thị Mặn |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
57. |
Lê Thị My |
Quyết định truy tặng số QĐ 84 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
|
X. Xã XUÂN THỚI SƠN |
||||
58. |
Phan Thị Lan |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
59. |
Trương Thị Như |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
60. |
Lê Thị Kim |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
61. |
Lê Thị Sẻ |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
62. |
Nguyễn Thị Đành |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
63. |
Nguyễn Thị Ly |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
64. |
Nguyễn Thị Sạt |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
XI. Xã XUÂN THỚI THƯỢNG |
||||
65. |
Nguyễn Thị Bén |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
66. |
Nguyễn Thị Bén |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
67. |
Trịnh Thị Dần |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
68. |
Lê Thị Đồ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
69. |
Lê Thị Mai |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
70. |
Lý Thị Nê |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
71. |
Trần Thị Nhờ |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
72. |
Nguyễn Thị Nối |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
73. |
Nguyễn Thị Ra |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
74. |
Nguyễn Thị Sáu |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
|
75. |
Huỳnh Thị Thiêu |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
76. |
Nguyễn Thị Tiểu |
Quyết định truy tặng số QĐ 925/2006/QĐ/CTN, ngày 18/6/2006 |
|
|
77. |
Nguyễn Thị Đẹt |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
|
TỔNG CỘNG: 77 Mẹ Việt Nam anh hùng |
||||
|
|
|
|
|
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
1. |
Huỳnh Thị Đồng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
2. |
Nguyễn Thị Hương |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
3. |
Lê Thị Kỉnh |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
4. |
Phạm Thị Kỳ |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
5. |
Trần Thị Liền |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
6. |
Dương Thị Năm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
7. |
Nguyễn Thị Năm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
8. |
Phạm Thị Quy |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
9. |
Lê Thị Tám |
Quyết định phong tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997 |
|
10. |
Trần Thị Tao |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
11. |
Nguyễn Thị Tư |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
12. |
Lâm Thị Thế |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
13. |
Bùi Thị Tiếm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
TỔNG CỘNG: 13 Mẹ Việt Nam anh hùng |
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG |
GHI CHÚ |
I. Xã AN PHÚ |
|||
1. |
Võ Thị Biền |
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000. |
|
2. |
Nguyễn Thị Chiếu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
3. |
Võ Thị Chiệu |
Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004 KT/CTN, ngày 12/8/2004. |
|
4. |
Nguyễn Thị Chồi |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
5. |
Đỗ Thị Chuồi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
6. |
Đỗ Thị Có |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
7. |
Nguyễn Thị Dồi |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
8. |
Nguyễn Thị Dốm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
9. |
Phan Thị Đài |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
10. |
Nguyễn Thị Đừng |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
11. |
Võ Thị Ga |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
12. |
Nguyễn Thị Gắng |
Quyết định truy tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002. |
|
13. |
Phan Thị Hà |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
14. |
Cao Thị Hỏi |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
15. |
Hứa Thị Hôn |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
16. |
Nguyễn Thị Lập |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
. |
17. |
Trần Thị Lộc |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày24/4/1995. |
|
18. |
Nguyễn Thị Nà |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
19. |
Hồ Thị Nhóm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
20. |
Phan Thị Rảng |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
21. |
Nguyễn Thị Sửa |
Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN, ngày 06/11/2001 |
|
22. |
Phan Thị Sửu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
23. |
Huỳnh Thị Tao |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
24. |
Nguyễn Thị Thắng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
25. |
Huỳnh Thị Xem |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
II. Xã BÌNH MỸ |
|||
26. |
Trần Thị Ảnh |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
27. |
Nguyễn Thị Da |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
28. |
Huỳnh Thị Dần |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
29. |
TrầnThị Dùng |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
30. |
Đỗ Thị Gìn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
31. |
Võ Thị Giỏi |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
32. |
Nguyễn Thị Học |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
33. |
VõThị Láng |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
34. |
Trương Thị Lẹ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
35. |
LêThị Lơn |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
36. |
Huỳnh Thị Mén |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
37. |
Phạm Thị Mua |
Quyết định truy tặng số QĐ 289 KT/CTN, ngày 14/7/2000. |
|
38. |
Nguyễn Thị Nghiêm |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
39. |
Huỳnh Thị Quyến |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày28/4/1997. |
|
40. |
Võ Thị Siêng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
41. |
Đồng Thị Thiệm |
Quyết định truy tặng số QĐ 374/2009/QĐ/CTN, ngày 10/3/2009 |
|
42. |
Trương Thị Thơm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
43. |
Phạm Thị Trăm |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
44. |
Phạm Thị Trích |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày17/12/1994. |
|
45. |
Trần Thị Trò |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
46. |
Nguyễn Thị Tư |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
III. Xã PHÚ MỸ HƯNG |
|||
47. |
Nguyễn Thị Ba |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
. |
48. |
Ngô Thị Bạch |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997 |
|
49. |
Võ Thị Bàng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
50. |
Trần Thị Chắc |
Quyết định truy tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002 |
|
51. |
Trương Thị Chiêu |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
52. |
Nguyễn Thị Chọn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
53. |
NguyễnThị Chưa |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996 |
|
54. |
Trương Thị Cớ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
55. |
Đào Thị Đàng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
56. |
Cao Thị Đậu |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
57. |
Phạm Thị Gắng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
58. |
Nguyễn Thị Hai |
Quyết định truy tặng số QĐ 43/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002. |
|
59. |
Đỗ Thị Hoa |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
60. |
Võ Thị Hốt |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
61. |
Trần Thị Huế |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
62. |
Hà Thị Kiểm |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
63. |
Lê Thị Kính |
Quyết định phong tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002 |
|
64. |
Võ Thị Lia |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
65. |
Nguyễn Thị Liễng |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
66. |
Võ Thị Mẹo |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
67. |
Phùng Thị Mộc |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
68. |
Bùi Thị Mộng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
69. |
Đỗ Thị Nam |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
70. |
Phạm Thị Nè |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
71. |
Nguyễn Thị Ngày |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
72. |
Bùi Thị Nhồng |
Quyết định truy tặng số QĐ 43/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002 |
|
73. |
Lê Thị Phàn |
Quyết định truy tặng số QĐ 515/2004 /QĐ/CTN, ngày 12/8/2004. |
|
74. |
Phạm Thị Qưới |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
75. |
Phạm Thị Rảnh |
Quyết định truy tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002 |
|
76. |
Nguyễn Thị Se |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
77. |
Bùi Thị Thêu |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
78. |
Hà Thị Tĩnh |
Quyết định truy tặng số QĐ 43/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002 |
|
79. |
Nguyễn Thị Vui |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
80. |
Đinh Thị Xuân |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
Xã PHƯỚC THẠNH |
|||
81. |
Trương Thị Bán |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
82. |
Nguyễn Thị Chuỗi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
83. |
Nguyễn Thị Hẳng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
84. |
Trần Thị Hiểu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
85. |
Trương Thị Khét |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
86. |
Nguyễn Thị Khuyên |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
87. |
Nguyễn Thị Lạc |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
88. |
Huỳnh Thị Lớn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
89. |
Huỳnh Thị Mua |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
90. |
Lê Thị Nghĩ |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
91. |
Phạm Thị Ngoẹt |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
92. |
Trần Thị Nị |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
93. |
Nguyễn Thị Quá |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
94. |
Lê Thị Quận |
Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004 /QĐ/CTN, ngày 12/8/2004. |
|
95. |
Lê Thị Rạch |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
96. |
Trương Thị Rành |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
97. |
Đỗ Thị Sân |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
98. |
Phan Thị Sẻ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
99. |
Phan Thị Sện |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
100. |
Nguyễn Thị Tấm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
101. |
Phạm Thị Thâu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
102. |
Trần Thị Thêm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
103. |
Huỳnh Thị Thổi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
104. |
Võ Thị Thuẩn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
105. |
Nguyễn Thị Thương |
Quyết định truy tặng QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996 |
|
106. |
Đỗ Thị Từng |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
107. |
Phạm Thị Xạ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
Xã PHƯỚC VĨNH AN |
|||
108. |
Đặng Thị Bến |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
109. |
Mai Thị Buội |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
110. |
Cao Thị Chiếc |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
111. |
Lê Thị Chính |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
112. |
Nguyễn Thị Dồi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
113. |
Đặng Thị Dợt |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
114. |
Lê Thị Hoa |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
115. |
Nguyễn Thị Lẫy |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
116. |
Võ Thị Lợi |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
117. |
Lê Thị Ngà |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
118. |
Huỳnh Thị Ợt |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
119. |
Nguyễn Thị Phia |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
120. |
Trần Thị Quán |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
121. |
Huỳnh Thị Rẫy |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
122. |
Lê Thị Sến |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
123. |
Nguyễn Thị Séo |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
124. |
Trần Thị Sơ |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
125. |
Phùng Thị Tâm |
Quyết định phong tặng QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
126. |
Nguyễn Thị Thăng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày17/12/1994 |
|
127. |
Hồng Thị Thao |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
128. |
Trần Thị Tia |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
129. |
Võ Thị Trái |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
130. |
Nguyễn Thị Xạnh |
Quyết định truy tặng QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
TÂN THẠNH TÂY |
|||
131. |
Trần Thị Bọn |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
132. |
Hồ Thị Bưng |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
133. |
Trương Thị Buôn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
134. |
Nguyễn Thị Dơn |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
135. |
Nguyễn Thị Dơn |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
136. |
Kim Thị Đưa |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
137. |
Hồ Thị Gỡ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
138. |
Phạm Thị Hào |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
139. |
Trần thị Khoe |
Quyết đinh truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
140. |
Nguyễn Thị Khuê |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
141. |
Trần Thị Lan |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
142. |
Trần Thị Lặc |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
143. |
Trần Thị Lẹ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
144. |
Trần Thị Lơn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
145. |
Võ Thị Lòng |
Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN, ngày 06/11/2001. |
|
146. |
Nguyễn Thị Ny |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
147. |
Nguyễn Thị Quơ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
148. |
Hồ Thị Rạnh |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
149. |
Lê Thị Sọc |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
150. |
Đặng Thị Sứa |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
151. |
Nguyễn Thị Sương |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
152. |
Lê Thị Truyên |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
153. |
Trần Thị Vén |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
154. |
Nguyễn Thị Xa |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
155. |
Phạm Thị Xích |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996 |
|
Xã TÂN THÔNG HỘI |
|||
156. |
Nguyễn Thị Chuẩn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
157. |
Phan Thị Cộng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
158. |
Võ Thị Dòn |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày24/4/1995. |
|
159. |
Võ Thị Du |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
160. |
Nguyễn Thị Hé |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
161. |
Lê Thị Hổi |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
162. |
Ngô Thị Nào |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
163. |
Nguyễn Thị Nhúng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
164. |
Nguyễn Thị Se |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
165. |
Huỳnh Thị Thơm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
166. |
Đỗ Thị Xích |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
Thị trấn CỦ CHI |
|||
167. |
Nguyễn Thị Chuối |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
168. |
Nguyễn Thị Sảng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
169. |
Nguyễn Thị Tiệp |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
170. |
Võ Thị Bán |
Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN, ngày 06/11/2001. |
|
171. |
Nguyễn Thị Bển |
Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998. |
|
172. |
Nguyễn Thị Bưa |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
173. |
Nguyễn Thị Cần |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
174. |
Trần Thị Chọn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
175. |
Nguyễn Thị Dặm |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
176. |
Nguyễn Thị Dưng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
177. |
Phạm Thị Điệu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
178. |
Nguyễn Thị Đóm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
179. |
Võ Thị Đống |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
180. |
Nguyễn Thị Gắt |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
181. |
Trần Thị Hò |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
182. |
Nguyễn Thị Hương |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
183. |
Lê Thị Khánh |
Quyết định truy tặng Mẹ số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
184. |
Nguyễn Thị Kiệp |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
185. |
Lê Thị Liểu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
186. |
Nguyễn Thị Mãng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
187. |
Văn Thị Mơi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
188. |
Lê Thị Năm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
189. |
Đặng Thị Ớ |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
190. |
Phạm Thị Phạn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
191. |
Ngô Thị Phẩm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
192. |
Trần Thị Rộng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
193. |
Lê Thị Tặng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
194. |
Nguyễn Thị Tắng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
195. |
Võ Thị Thuộc |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
196. |
Huỳnh Thị Thưởng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày17/12/1994. |
|
197. |
Nguyễn Thị Tím |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
198. |
Đặng Thị Tô |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
199. |
Nguyễn Thị Tứ |
Quyết định truy tặng số QĐ 925/2006/QĐ/CTN, ngày 16/8/2006. |
|
Xã AN NHƠN TÂY |
|||
200. |
Võ Thị Biền |
Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998. |
|
201. |
Lê Thị Bứa |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
202. |
Lê Thị Bụi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
203. |
Võ Thị Bụng |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
204. |
Trần Thị Cam |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
205. |
Nguyễn Thị Chang |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
206. |
Phạm Thị Chén |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
207. |
Nguyễn Thị Chì |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
208. |
Trần Thị Chớ |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
209. |
Đặng Thị Chơn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
210. |
Nguyễn Thị Cơ |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996 |
|
211. |
Nguyễn Thị Dặn |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
212. |
Nguyễn Thị Dần |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
213. |
Nguyễn Thị Dạo |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
214. |
Phạm Thị Do |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
215. |
Nguyễn Thị Dợn |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
216. |
Nguyễn Thị Đẹt |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
217. |
Nguyễn Thị É |
Quyết định truy tặng số QĐ 400/2003/QĐ/CTN, ngày 02/7/2003. |
|
218. |
Nguyễn Thị Ết |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
219. |
Nguyễn Thị Giảng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
220. |
Lâm Thị Giữa |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
221. |
Nguyễn Thị Gởi |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
222. |
Lê Thị Hòa |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
223. |
Tăng Thị Hội |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
224. |
Nguyễn Thị Hồng |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
225. |
Tô Thị Keo |
Quyết định phong tặng số QĐ 504 KT/CTN, ngày 02/10/1998. |
|
226. |
Nguyễn Thị Khinh |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
227. |
Phạm Thị Lãng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
228. |
Nguyễn Thị Lập |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
229. |
Trần Thị Lét |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
230. |
Nguyễn Thị Liều |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
231. |
Võ Thị Mè |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
232. |
Nguyễn Thị Mì |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
233. |
Lê Thị Mọc |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
234. |
Hồ Thị Nang |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
235. |
Mai Thị Nàng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
236. |
Lâm Thị Ngành |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
237. |
Bùi Thị Ngọn |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
238. |
Nguyễn Thị Nhiển |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
239. |
Nguyễn Thị Nhương |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
240. |
Phan Thị Niệm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
241. |
Trần Thị Ổi |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997 |
|
242. |
Phạm Thị Rực |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
243. |
Hồ Thị Sáng |
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000. |
|
244. |
Lê Thị Sua |
Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004/QĐ/CTN,ngày 12/8/2004. |
|
245. |
Lý Thị Thái |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
246. |
Phạm Thị Than |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
247. |
Bùi Thị Thanh |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
248. |
Lê Thị Thanh |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
249. |
Nguyễn Thị Thảnh |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
250. |
Nguyễn Thị Thẻ |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
251. |
Đào Thị Thơm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
252. |
Trần Thị Thuận |
Quyết định truy tặng số QĐ 400/2003/QĐ/CTN,ngày 02/7/2003 |
|
253. |
Trần Thị Tôm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
254. |
Trần Thị Trỉ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
255. |
Ngô Thị Trình (1908 - 1973) |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
256. |
Phan Thị Vẽ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
257. |
Trần Thị Vén |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
258. |
Nguyễn Thị Vui |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
259. |
Huỳnh Thị Xăng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
260. |
Phạm Thị Xiêm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
Xã HÒA PHÚ |
|||
261. |
Huỳnh Thị Cưỡng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994. |
|
262. |
Cao Thị Đáo |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994. |
|
263. |
Huỳnh Thị Đát |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
264. |
Nguyễn Thị Hai |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994. |
|
265. |
Huỳnh Thị Hấu |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995. |
|
266. |
Võ Thị Hết |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995. |
|
267. |
Trần Thị Hồ |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995. |
|
268. |
Du Thị Hồi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày17/12/1994. |
|
269. |
Trần Thị Kiều |
Quyết định truy tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN ngày 17/1/2002. |
|
270. |
Nguyễn Thị Láo |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996. |
|
271. |
Võ Thị Mùi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994. |
|
272. |
Nguyễn Thị Mười |
- Quyết định phong tặng số QĐ 927/2006/QĐ/CTN ngày 16/8/2006. |
|
273. |
Võ Thị Nào |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995. |
|
274. |
Nguyễn Thị Ngăn |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995. |
|
275. |
Đỗ Thị Phố |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995 |
|
276. |
Dương Thị Tèn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994. |
|
277. |
Lương Thị Thiềm |
Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN ngày 2/10/1998. |
|
278. |
Huỳnh Thị Xiếu |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995. |
|
279. |
Huỳnh Thị Xưa |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994. |
|
Xã TÂN PHÚ TRUNG: |
|||
280. |
Nguyễn Thị Bâu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
281. |
Nguyễn Thị Bi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
282. |
Đặng Thị Bìa |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
283. |
Lý Thị Bở |
Quyết định phong tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
284. |
Trần Thị Cẩm |
Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004/QĐ/CTN, ngày 12/8/2014 |
|
285. |
Phạm Thị Deo |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
286. |
Lê Thị Giót |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
287. |
Đặng Thị Giọt |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
288. |
Nguyễn Thị Khâu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
289. |
Lê Thị Khởi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
290. |
Đào Thị Kiểm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
291. |
Hồ Thị Lai |
Quyết định truy tặng, số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
292. |
Võ Thị Miền |
Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004/QĐ/CTN, ngày 12/8/2014. |
|
293. |
Phan Thị Nê |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
294. |
Đặng Thị Nghỉ |
Quyết định phong tặng, số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
295. |
Nguyễn Thị Nghỉ |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
296. |
Võ Thị Nghỉ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
297. |
Lê Thị Ngót |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
298. |
Nguyễn Thị Nhân |
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000. |
|
299. |
Võ Thị Nhúa |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
300. |
Lê Thị Niệm |
Quyết định phong tặng số QĐ 289 KT/CTN, ngày 14/7/2000. |
|
301. |
Lê Thị Nửa |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
302. |
Võ Thị Quận |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
303. |
Lê Thị Sắc |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996 |
|
304. |
Cao Thị Sáu |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
305. |
Võ Thị Se |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
306. |
Nguyễn Thị Tám |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
307. |
Nguyễn Thị The |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
308. |
Trần Thị Trâm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
Xã TÂN AN HỘI: |
|||
309. |
Trần Thị Bàu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
310. |
Nguyễn Thị Biền |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
311. |
Bùi Thị Bùng |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
312. |
Nguyễn Thị Chiên |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
313. |
Mai Thị Chửng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
314. |
Lê Thị Dệt |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
315. |
Nguyễn Thị Điểu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
316. |
Trần Thị Dợi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
317. |
Trần Thị Dư |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
318. |
Nguyễn Thị Dừng |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
319. |
Trình Thị Gắt |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
320. |
Trần Thị Hải |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
321. |
Võ Thị Lính |
Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998 |
|
322. |
Nguyễn Thị Lớn |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
323. |
Nguyễn Thị Lư |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996 |
|
324. |
Huỳnh Thị Nhiễn |
Quyết định truy tặng số QĐ 374/2009/QĐ/CTN,ngày 10/3/2009. |
|
325. |
Mai Thị Nhu |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
326. |
Nguyễn Thị Niếu |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
327. |
Phan Thị Phiên |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
328. |
Ngô Thị Phiện |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
329. |
Nguyễn Thị Quởn |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
330. |
Nguyễn Thị Rõ |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
331. |
Lê Thị Siêng |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
332. |
Trần Thị Thại |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
333. |
Bùi Thị Thê |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
334. |
Nguyễn Thị Thở |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
335. |
Mai Thị Thửng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
336. |
Lê Thị Trắng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
337. |
Lê Thị Triệu |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
338. |
Huỳnh Thị Vân |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
339. |
Lê Thị Xấu |
Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998 |
|
Xã PHÖ HÒA ĐÔNG |
|||
340. |
Nguyễn Thị Bển |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
341. |
Lê Thị Bon |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
342. |
Nguyễn Thị Chắc |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
343. |
Trần Thị Chân |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
344. |
Nguyễn Thị Châu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
345. |
Lý Thị Chừng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
346. |
Hà Thị Đáng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
347. |
Nguyễn Thị Đành |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
348. |
Hồ Thị Dẹp |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
349. |
Nguyễn Thị Đó |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
350. |
Phùng Thị Liếu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
351. |
Lê Thị Mận |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997 |
|
352. |
Nguyễn Thị Ngọt |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
353. |
Trương Thị Nguýt |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
354. |
Lê Thị Nỉ |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997 |
|
355. |
Nguyễn Thị Nữa |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
356. |
Lê Thị Nưng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
357. |
Nguyễn Thị Phe |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
358. |
Phạm Thị Quý |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995. |
|
359. |
Nguyễn Thị Rỡ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
360. |
Lê Thị Se |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
361. |
Lê Thị Sớm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
362. |
Phùng Thị Tâm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
363. |
Trần Thị Thẩn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
364. |
Nguyễn Thị Thao |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
365. |
Phạm Thị Thao |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
366. |
Nguyễn Thị Thôn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
367. |
Nguyễn Thị Tư |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
368. |
Trần Thị Tuồng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
Xã THÁI MỸ |
|||
369. |
Nguyễn Thị Bưng |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
370. |
Phạm Thị Diệu |
Quyết định truy tặng số QĐ 400/2003/QĐ/CTN, ngày 02/7/2003. |
|
371. |
Lê Thị Do |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
372. |
Hồ Thị Gừng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
373. |
Dương Thị Hèn |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
374. |
Nguyễn Thị Hóa |
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
375. |
Huỳnh Thị Huề |
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000. |
|
376. |
Nguyễn Thị Hưng |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
377. |
Lê Thị Kịa |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
378. |
Nguyễn Thị Lan |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
379. |
Phạm Thị Liền |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
380. |
Võ Thị Lợi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
381. |
Nguyễn Thị Măng |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
382. |
Trần Thị Ngon |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
383. |
Nguyễn Thị Thi |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
384. |
Võ Thị Thiêu |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
385. |
Nguyễn Thị Xa |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
386. |
Phạm Thị Xẩm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
387. |
Trà Thị Xóm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
388. |
Dương Thị Yêm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
389. |
Nguyễn Thị Yển |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
Xã TRUNG LẬP THƯỢNG |
|||
390. |
Nguyễn Thị Bạc |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
391. |
Phạm Thị Bến |
- Mẹ được phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
392. |
Huỳnh Thị Bia |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
393. |
Nguyễn Thị Bương |
Quyết định truy tặng QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
394. |
Trần Thị Đẳng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
395. |
Trần Thị Dày |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
396. |
Nguyễn Thị Đây |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
397. |
Phạm Thị Điệp |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
398. |
Biện Thị Dời |
- Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000 |
|
399. |
Lương Thị Đọt |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
400. |
Đào Thị Đưa |
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
401. |
Huỳnh Thị Đừng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
402. |
Lương Thị Đựng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
403. |
Lê Thị Hai |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
404. |
Nguyễn Thị He |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
405. |
Nguyễn Thị Hẹ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
406. |
Lý Thị Huê |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
407. |
Phạm Thị Kìa |
Mẹ được truy tặng số QĐ 374/2009/QĐ/CTN, ngày 10/3/2009. |
|
408. |
Đinh Thị Kiệm |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
409. |
Đoàn Thị Liên |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996 |
|
410. |
Huỳnh Thị Lới |
Quyết định truy tặng số QĐ 374/2009/QĐ/CTN, ngày 10/3/2009. |
|
411. |
Lý Thị Lơn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
412. |
Phan Thị Mọn |
- Mẹ được truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
413. |
Nguyễn Thị Náo |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
414. |
Biện Thị Nghê |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997 |
|
415. |
Nguyễn Thị Ngoạn |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
416. |
Nguyễn Thị Nho |
Quyết định truy tặng , số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
417. |
Trần Thị Nị |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
418. |
Nguyễn Thị Ớt |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
419. |
Huỳnh Thị Phẩm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
420. |
Nguyễn Thị Phe |
Quyết định truy tặng số QĐ 400/2003/QĐ/CTN, ngày 02/7/2003 |
|
421. |
Nguyễn Thị Rạnh |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
422. |
Ngô Thị Tộ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
423. |
Trần Thị Tua |
Quyết định phong tặng số QĐ 289 KT/CTN, ngày 14/7/2000 |
|
424. |
Nguyễn Thị Ty |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
425. |
Võ Thị Vạn |
- Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
426. |
Ngô Thị Xái |
Quyết định phong tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
XÃ NHUẬN ĐỨC |
|||
427. |
Lý Thị Bì |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
428. |
Lưu Thị Bời |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
429. |
Nguyễn Thị Bưng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
430. |
Nguyễn Thị Chào |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
431. |
Đặng Thị Chính |
- Mẹ được phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
432. |
Nguyễn Thị Dạng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
433. |
Phạm Thị Đăng |
- Quyết định truy tặng số QĐ 400/2003/QĐ/CTN, ngày 2/7/2003 |
|
434. |
Nguyễn Thị Dạo |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
435. |
Nguyễn Thị Đát |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
436. |
Trần Thị Đầy |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
437. |
Nguyễn Thị Dòn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
438. |
Nguyễn Thị Dòn |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
439. |
Hồ Thị Đừng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
440. |
Võ Thị Hốt |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
441. |
Trần Thị Hy |
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
442. |
Lâm Thị Hỷ |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
443. |
Lý Thị Khai |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
444. |
Trần Thị Liêng |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
445. |
Nguyễn Thị Lộc |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
446. |
Lâm Thị Luyến |
Quyết định truy tặng, số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
447. |
Nguyễn Thị Mạng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
448. |
Đoàn Thị Mối |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
449. |
Nguyễn Thị Mớp |
Quyết định truy tặng, số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
450. |
Phan Thị Ngãi |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
451. |
Phạm Thị Nghiên |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
452. |
Đặng Thị Nguyên |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
453. |
Nguyễn Thị Nhành |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
454. |
Nguyễn Thị Nhì |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
455. |
Nguyễn Thị Nổi |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
456. |
Lâm Thị Sáu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
457. |
Lê Thị Sử |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
458. |
Nguyễn Thị Thẻ |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
459. |
Nguyễn Thị Thia |
Quyết định truy tặng, số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
460. |
Võ Thị Thương |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
461. |
Bùi Thị Trèn |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995 |
|
462. |
Trần Thị Triên |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
463. |
Phan Thị Ươm |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
464. |
Trần Thị Vững |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
465. |
Trần Thị Xong |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
Xã TÂN THẠNH ĐÔNG |
|||
466. |
Lê Thị Bay |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
467. |
Nguyễn Thị Đặng |
Mẹ được truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995 |
|
468. |
Lê Thị Đảo |
Quyết địnhphong tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
469. |
Nguyễn Thị Dưỡng |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
470. |
Nguyễn Thị Gởi |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
471. |
Nguyễn Thị Hảo |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
472. |
Hồ Thị Hớn |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
473. |
Nguyễn Thị Nếp |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
474. |
Lê Thị Nghiên |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
475. |
Nguyễn Thị Nhu |
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
476. |
Nguyễn Thị Quyên |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
477. |
Nguyễn Thị Rẩy |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
478. |
Đặng Thị Thưa |
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
479. |
Nguyễn Thị Trốn |
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
480. |
Lý Thị Xâm |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
Xã TRUNG AN |
|||
481. |
Lê Thị Ân |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
482. |
Trần Thị Bìa |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
483. |
Trần Thị Bông |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
484. |
Nguyễn Thị Hai |
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
485. |
Nguyễn Thị Kéo |
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
486. |
Nguyễn Thị Khuya |
- Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995 |
|
487. |
Bùi Thị Lành |
- Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996 |
|
488. |
Nguyễn Thị Lèn |
- Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997 |
|
489. |
Nguyễn Thị Lĩnh |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
490. |
Phạm Thị Lòng |
- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
491. |
Võ Thị Mận |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
492. |
Nguyễn Thị Minh |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
493. |
Nguyễn Thị My |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
494. |
Võ Thị Năm |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
495. |
Nguyễn Thị Nâu |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
496. |
Đỗ Thị Nhặt |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
497. |
Nguyễn Thị Nhịp |
- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
498. |
Nguyễn Thị Nỉ |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
499. |
Cao Thị Niêm |
- Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997 |
|
500. |
Nguyễn Thị Nói |
- Quyết định truy tặng số QĐ 374/200/QĐ/CTN ngày 10/3/2009 |
|
501. |
Dương Thị Phua |
Quyết định số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994 |
|
502. |
Nguyễn Thị Trong |
- Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997 |
|
503. |
Nguyễn Thị Tửu |
- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995 |
|
504. |
Hồ Thị Xâng |
- Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996 |
|
Xã PHƯỚC HIỆP |
|||
505. |
Nguyễn Thị Ba |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
506. |
Cao Thị Bèo |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
507. |
Nguyễn Thị Cất |
- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
508. |
Trịnh Thị Chắc |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
509. |
Phạm Thị Chanh |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
510. |
Lê Thị Chừng |
- Mẹ được truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
511. |
Nguyễn Thị Đeo |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
512. |
Phan Thị Dư |
- Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998. |
|
513. |
Nguyễn Thị Dùm |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
514. |
Phạm Thị Giác |
- Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
515. |
Nguyễn Thị Hiểu |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
516. |
Mai Thị Kiếu |
- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
517. |
Lê Thị Long |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
518. |
Phạm Thị Mịnh |
- Quyết định phong tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
519. |
Tô Thị Mừng |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
520. |
Nguyễn Thị Nang |
- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
521. |
Phạm Thị Nghĩ |
- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
522. |
Nguyễn Thị Nghỉ |
- Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996. |
|
523. |
Nguyễn Thị Nhẹo |
- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
524. |
Nguyễn Thị Nhia |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
525. |
Nguyễn Thị Nị |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
526. |
Đàn Thị Quả |
Quyết dịnh truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
527. |
Trần Thị Rít |
- Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN, ngày 06/11/2001. |
|
528. |
Nguyễn Thị Rọc |
- Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
529. |
Lê Thị Rớt |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
530. |
Võ Thị Sanh |
- Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004 /QĐ/CTN, ngày 12/8/2004. |
|
531. |
Đỗ Thị Sao |
- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
532. |
Đào Thị Sứa |
- Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997. |
|
533. |
Lê Thị Tân |
- Quyết định truy tặng Mẹ số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994 |
|
534. |
Phạm Thị Thàng |
- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
535. |
Nguyễn Thị Thạo |
- Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995. |
|
536. |
Phạm Thị Thung |
- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995. |
|
537. |
Nguyễn Thị Tiếp |
- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
538. |
Lê Thị Xem |
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994. |
|
TỔNG CỘNG: 538 MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG |
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 35/2010/QĐ-UBND theo Nghị định 67/2012/NĐ-CP quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Bảng quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về đặt tên tuyến đường, phố trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị quyết 32/2013/NQ-HĐND bổ sung Quỹ tên đường tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Nghị quyết 32/2013/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 05/11/2014
Nghị quyết 32/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về thông qua Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị quyết 32/2013/NQ-HĐND đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng vật nuôi và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 13/01/2015
Nghị quyết 32/2013/NQ-HĐND về nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 32/2013/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/01/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 28/2012/QĐ-UBND Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế Giải thưởng công nhân, viên chức, lao động tiêu biểu tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 23/11/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu "Phường đạt chuẩn văn minh đô thị", "Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND định lượng kết quả xếp loại học lực, hạnh kiểm của học viên trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, khai thác vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Ban hành: 12/10/2013 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Quy định mức thu phí qua Phà Đồng Tháp Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, làng, tổ dân phố thuộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Nam Định khóa XVII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2009/QĐ-UBND tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND cơ chế đặc thù hỗ trợ khẩn cấp thiên tai vùng lún, sụt đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND quy định cơ chế thực hiện chính sách ưu đãi đối với cơ sở xã hội hoá hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Đề án "Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2014-2015" Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về tiêu chí chọn tên, đưa vào Quỹ tên đường tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2013 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định mức vận động, thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quản lý Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng trong các tháng cao điểm của mùa khô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về biểu cước vận chuyển hàng hoá bằng ôtô các mặt hàng thuộc danh mục trợ giá, trợ cước Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh kèm theo Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chí lựa chọn và chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào Trung tâm Ứng dụng Công nghệ Sinh học tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 47/2011/QĐ- UBND Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng Ban hành: 11/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006