Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 31/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Hữu Hải |
Ngày ban hành: | 15/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2013/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 15 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN: ĐẤT, ĐÁ, CÁT, SỎI; NƯỚC THIÊN NHIÊN; VÀNG SA KHOÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường - Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 1270/TTr-LN ngày 05/6/2013 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành sửa đổi giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum (kèm theo Văn bản số 121/BC-STP ngày 11/6/2013 của Sở Tư pháp),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu làm cơ sở để tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 là mức giá tối thiểu để tính thu thuế tài nguyên theo quy định hiện hành, không có giá trị thanh toán.
Trường hợp giá bán ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế là giá ghi trên hóa đơn bán hàng; trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn bán hàng thấp hơn giá quy định tại Quyết định này thì tính theo giá quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Khi giá cả có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên, giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh kịp thời.
Điều 4. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN: ĐẤT, ĐÁ, CÁT, SỎI; NƯỚC THIÊN NHIÊN; VÀNG SA KHOÁNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Nhóm, Loại tài nguyên |
ĐVT |
Đơn giá |
Ghi chú |
I |
Đá |
|
|
|
1 |
Đá 1x2 |
đồng/m3 |
246.000 |
|
2 |
Đá 2x4 |
đồng/m3 |
235.000 |
|
3 |
Đá 4x6 |
đồng/m3 |
220.000 |
|
4 |
Đá 0,5x1 |
đồng/m3 |
245.000 |
|
5 |
Đá hộc |
đồng/m3 |
170.000 |
|
6 |
Đá Loca |
đồng/m3 |
185.000 |
|
7 |
Đá Loca Dmax ≤ 400mm |
đồng/m3 |
205.000 |
|
8 |
Đá cấp phối Dmax 25 |
đồng/m3 |
230.000 |
|
9 |
Đá cấp phối Dmax 37 |
đồng/m3 |
210.000 |
|
10 |
Đá cấp phối Dmax 37,5 |
đồng/m3 |
230.000 |
|
11 |
Bột đá |
đồng/m3 |
220.000 |
|
12 |
Đá nguyên liệu (KT > 400mm) |
đồng/m3 |
135.000 |
|
13 |
Đá chẻ (1m3 tuơng đương 100 viên) |
đồng/viên |
3.400 |
|
II |
Đất |
|
|
|
1 |
Đất dùng để khai thác, san lấp công trình |
đồng/m3 |
15.000 |
|
2 |
Đất sét dùng để sản xuất gạch, ngói |
đồng/m3 |
35.000 |
|
III |
Cát, sỏi |
|
|
|
1 |
Cát xây, đúc |
đồng/m3 |
55.000 |
|
2 |
Cát tô, trát |
đồng/m3 |
60.000 |
|
3 |
Sỏi |
đồng/m3 |
80.000 |
|
IV |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
1 |
Nước khoáng đóng chai, đóng hộp |
đồng/m3 |
500.000 |
|
2 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đồng/m3 |
300.000 |
|
3 |
Nước thiên nhiên phục vụ sản xuất, dịch vụ |
đồng/m3 |
5.000 |
|
V |
Vàng sa khoáng: Tạm tính bằng 60% giá vàng 99,99% thực tế trên thị trường tại thời điểm tính thuế. |
|
|
|
Ghi chú: Hệ số quy đổi từ đất sét làm gạch, ngói được áp dụng theo các văn bản hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định các nội dung liên quan đến thuế, phí bảo vệ môi trường đối với tài nguyên khoáng sản.
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND về Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với cơ quan báo chí, Đài Phát thanh, Truyền thanh, Truyền hình và Cổng Thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 – 2015 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 18/01/2011
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương, thuộc Sở Tài chính Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 42/2010/QÐ-UBND ban hành phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn từ năm 2011 Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 26/02/2011
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND Quy chế về quản lý và sử dụng nhãn hiệu tập thể “Chè Thái Nguyên” do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 06/12/2010 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của đất khai thác san lấp, xây đắp công trình; khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng thông thường như: đá, cát, sỏi, đất làm gạch ngói; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng và định mức đất sét làm gạch ngói để thu phí bảo vệ môi trường do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 26/10/2010 | Cập nhật: 03/11/2010
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 153/2005/QĐ-UBND phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp và Chế xuất Đà Nẵng Ban hành: 06/12/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 27/11/2010
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 2422/QĐ-UB và sửa đổi Quyết định 883/2004/QĐ-UB quy định về vận động nhân dân cùng nhà nước đầu tư nâng cấp, mở rộng các đường giao thông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 08/11/2010
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 15/12/2010
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/11/2010 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ di dời cơ sở sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 22/09/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn và tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/08/2010 | Cập nhật: 07/09/2010
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND thay thế thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực hộ tịch do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 22/07/2010
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND ban hành Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 14/10/2010
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND về mức bồi thường, hỗ trợ đối với đất và tài sản trên đất do hạn chế khả năng sử dụng đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên không áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 42/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 49/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010