Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND
Số hiệu: | 31/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 28/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2013/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 28 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU LÀM CƠ SỞ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KINH DOANH XE Ô TÔ, XE 2 BÁNH GẮN MÁY BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2013/QĐ-UBND NGÀY 11/01/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe 2 bánh gắn máy;
Theo đề nghị của Cục Thuế và Sở Tài chính tại Tờ trình số 1584/TTr-CT-STC ngày 21 tháng 6 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Sửa đổi giá tối thiểu theo Phụ lục số 1 đối với 9 loại xe ô tô và 40 loại xe mô tô trong Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe mô tô ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
2. Bổ sung giá tối thiểu theo Phụ lục số 2 đối với 152 loại xe ô tô và 59 loại xe mô tô trong Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe mô tô ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo quy định tại Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Bảo Lộc, Đà Lạt và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ (SỬA ĐỔI)
(Ban hành theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
STT |
LOẠI XE |
Ban hành theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND |
GIÁ SỬA ĐỔI (1.000 đồng) |
|
Giá (1.000 đồng) |
Số tt và số trang |
|||
I |
XE Ô TÔ |
|
|
|
1 |
FORD EVERST UW 851-2, 7 Chỗ |
790.000 |
Tr 207 |
921.000 |
FORD EVERST UW 851-2, 7 Chỗ |
961.000 |
Tr 217 |
||
2 |
FORD EVERST UW 151-7, 7 Chỗ |
698.000 |
Tr 207 |
833.000 |
FORD EVERST UW 151-7, 7 Chỗ |
840.000 |
Tr 217 |
||
3 |
FORD EVERST UW 151-2, 7 Chỗ |
657.000 |
Tr 207 |
774.000 |
FORD EVERST UW 151-2, 7 Chỗ |
792.000 |
Tr 217 |
||
4 |
FORD RANGER UF5FLAB |
559.000 |
Tr 207 |
554.000 |
FORD RANGER UF5FLAB |
621.000 |
|||
5 |
Ford Ranger UG6F901 (tải-Pickup cabinkép) |
660.000 |
Tr 221 |
718.000 |
Ford Ranger UG6F901 (tải-Pickup cabinkép) |
185.000 |
|||
6 |
FORD RANGER UF5FLAA |
503.000 |
Tr 207 |
498.000 |
FORD RANGER UF5FLAA |
594.000 |
Tr 217 |
||
8 |
SUZUKI SK410WV (7chỗ), 970cc |
260.000 |
Tr 210 |
338.000 |
SUZUKI SK410WV (7chỗ), 970cc |
338.000 |
Tr 219 |
||
9 |
SUZUKI SK410WV-BẠC (7 chỗ), 970cc |
340.000 |
Tr 219 |
340.000 |
SUZUKI SK410WV-BẠC (7 chỗ), 970cc |
263.000 |
Tr 210 |
||
II |
XE MÔ TÔ |
|||
1 |
Air Blade |
32.000 |
7 tr 41 |
38.000 |
Air Blade |
38.000 |
414 tr 51 |
||
2 |
Air Blade FI |
34.500 |
8 tr 41 |
40.000 |
Air Blade FI |
40.000 |
417 tr 52 |
||
3 |
Air Blade FI JF 27 |
37.000 |
11 tr 41 |
39.000 |
Air Blade FI JF 27 |
39.000 |
458 tr 53 |
||
4 |
Future Neo Jc35-64 |
23.500 |
336 tr 50 |
29.000 |
Future Neo Jc35-64 |
29.000 |
446 tr 52 |
||
5 |
Future Neo Jc35-64 (Mâm) |
24.500 |
337 tr 50 |
30.000 |
Future Neo Jc35-64 (Mâm) |
30.000 |
447 tr 52 |
||
6 |
Future Neo Jc35(D) Đĩa |
22.700 |
334 tr 49 |
28.000 |
Honda Future neo Jc35(D) Đĩa |
28.000 |
444 tr 52 |
||
7 |
Future Neo Rvla |
21.500 |
338 tr 50 |
27.000 |
Honda Future Noe Rvla |
27.000 |
448 tr 52 |
||
8 |
Future Nrogr |
24.000 |
359 tr 50 |
29.000 |
Honda Future Nrogr |
29.000 |
449 tr 52 |
||
9 |
Luvias |
27.000 |
616 tr 57 |
27.000 |
Yamaha Luvias |
26.000 |
1150 tr 70 |
||
10 |
Attila Elizabeth 125 Đùm |
36.000 |
59 tr 43 |
36.000 |
Attilaelizabeth 125 Đùm |
30.000 |
81 tr 43 |
||
11 |
Boss Sanda |
7.200 |
108 tr 44 |
6.300 |
Sanda boss |
6.300 |
776 tr 61 |
||
12 |
Honda Jf29 Sh 125 |
109.000 |
460 tr 53 |
109.900 |
Jf29 Sh125 |
99.990 |
512 tr 54 |
||
13 |
Yamaha Crypton |
22.500 |
1123 tr 69 |
26.500 |
Yamaha Crypton |
26.500 |
1124 tr 69 |
||
14 |
Yamaha Cysgunsz (Trung Quốc) |
40.000 |
1126 tr 69 |
44.000 |
Yamaha Cysgunsz (Trung Quốc) |
44.000 |
1127 tr 69 |
||
15 |
Cuxi |
32.000 |
145 tr 45 |
39.000 |
Yamaha Cuxi |
39.000 |
1122 tr 69 |
||
16 |
Gravita 31c1 |
28.000 |
353 tr 50 |
22.500 |
Yamaha Gravita 31c1 |
22.500 |
1133 tr 69 |
||
17 |
Gravita 31c2 |
30.000 |
354 tr 50 |
22.400 |
Yamaha Gravita 31c2 |
25.000 |
1134 tr 69 |
||
18 |
Gravita 31c3 |
32.000 |
355 tr 50 |
26.400 |
Yamaha Gravita 31c3 |
28.000 |
1135 tr 70 |
||
19 |
Future Neo F1 Kvlh (C) (Vành Đúc) |
28.000 |
328 tr 49 |
34.000 |
Honda Future Neo F1 Kvlh (C) (Vành Đúc) |
34.000 |
440 tr 52 |
||
20 |
Honda Vision |
28.500 |
476 tr 53 |
30.000 |
Honda Vision |
30.000 |
405 tr 51 |
||
Vision |
28.000 |
1011 tr 66 |
||
21 |
Lead |
35.500 |
571 tr 55 |
35.000 |
Lead Honda |
35.000 |
573 tr 55 |
||
Wave Rsx Fi At (Mâm) |
28.000 |
1062 tr 68 |
33.000 |
|
Wave Rsx Fi At (Mâm) |
31.000 |
1063 tr 68 |
||
23 |
Future-fi Jc 53 |
29.000 |
340 tr 50 |
29.000 |
Honda Future Jc 53 Fi |
28.500 |
434 tr 52 |
||
24 |
Future-fi Jc 53 © |
30.000 |
341 tr 50 |
30.000 |
Honda Future Jc 53 Fi(C) |
29.500 |
435 tr 52 |
||
25 |
Future Neo |
20.500 |
324 tr 49 |
25.000 |
Honda Future Neo |
25.000 |
439 tr 52 |
||
26 |
Future Neo F1 Kvlh (VànhH nan hoa) |
27.000 |
329 tr 49 |
32.000 |
Honda Future Neo F1 Kvlh (Vành nan hoa) |
32.000 |
441 tr 52 |
||
27 |
Future Neo Fi |
28.000 |
330 tr 49 |
33.000 |
Honda Future Neo Fi |
33.000 |
442 tr 52 |
||
28 |
Nozza |
34.000 |
690 tr 58 |
34.000 |
Yamaha Nozza |
33.500 |
1121 tr 69 |
||
Yamaha Nozza |
33.000 |
1188 tr 71 |
||
29 |
Nozza - 1dr1 |
33.000 |
691 tr 58 |
35.000 |
Yamaha Nozza 1dr1 |
35.000 |
1189 tr 71 |
||
30 |
Taurus - 16s4 |
16.000 |
961 tr 65 |
15.600 |
Yamaha Taurus 16s4 |
15.600 |
1213 tr 71 |
||
31 |
Taurus - 16s3 |
18.000 |
962 tr 65 |
16.600 |
Yamaha Taurus 16s3 |
16.600 |
1212 tr 71 |
||
32 |
Taurus Đùm |
14.500 |
964 tr 65 |
18.000 |
Yamaha Taurus Đùm |
18.000 |
1214 tr 71 |
||
33 |
Yamaha Sirius 5c64 (Đĩa) |
18.000 |
1196 tr 71 |
22.000 |
Yamaha Sirius 5C64 (Đĩa) |
18.200 |
1200 tr 71 |
||
34 |
Yamaha Sirius 5c63 |
23.000 |
1194 tr 71 |
23.000 |
Yamaha Sirius - 5c63 |
19.000 |
1190 tr 71 |
||
35 |
Yamaha Sirius - 5c64 |
24.000 |
1195 tr 71 |
21.500 |
36 |
Yamaha Sirius - 5c64 (Mâm đúc) |
26.000 |
1197 tr 71 |
24.000 |
37 |
Yamaha Nouvo 1db1 |
37.000 |
1168 tr 70 |
37.500 |
Yamaha Nouvo-1db1 |
37.500 |
1185 tr 71 |
||
40.000 |
250 tr 47 |
42.000 |
||
Yamaha Exciter -55p1 |
39.500 |
1129 tr 69 |
||
Yamaha Exciter55p1 |
42.000 |
1131 tr 69 |
||
39 |
Yamaha Taurur - 16s1 |
20.000 |
1209 tr 71 |
16.500 |
Yamaha Taurur 16s1 |
16.500 |
1210 tr 71 |
||
40 |
Yamaha Nouvo 115 |
24.700 |
1167 tr 70 |
31.700 |
Yamaha nouvo115 |
27.700 |
1184 tr 71 |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ (BỔ SUNG)
(Ban hành theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đvt: 1.000 đồng
STT |
LOẠI XE |
GIÁ TỐI THIỂU |
I |
XE ÔTÔ |
|
|
|
|
1 |
FORD ESCAPE XLS 2.3 4X2 (CKD, 2.3L/I4 - 4AT -143 -196) |
729.000 |
2 |
FORD ESCAPE XLT 2.3 4X2 (CKD, 2.3L/I4 - 4AT -143 -196) |
833.000 |
3 |
FORD EVEREST LIMITED 4X2 AT Diesel (CKD, 2.5L/I4 - 5AT - 143 - 330) |
799.000 |
4 |
FORD EVEREST XLT 4X2 MT Diesel (CKD, 2.5L/I4 - 5AT - 143 - 330) |
799.000 |
5 |
FORD EVEREST XLT 4X4 MT Diesel (CKD, 2.5L/I4 - 5AT - 143 - 330) |
920.000 |
6 |
FORD FIESTA 1.4MT (CKD, 1.4L/I4 - 5MT -126) |
532.000 |
7 |
FORD FIESTA 1.6AT 4 cửa (CKD, 1.6L/I4 - 6AT - 151) |
553.000 |
8 |
FORD FIESTA 1.6AT 5 cửa SPORT (CKD, 1.6L/I4 - 6AT -151) |
609.000 |
9 |
FORD FOCUS 1.6L 5 cửa TREND 6PS, xăng 1.6L Duratec 16 Van, tự động 6 cấp ly hộp kép |
749.000 |
10 |
FORD FOCUS 1.6L AMBIENTE MT 4 cửa (CKD, 1.8L/I4 - 5MT -131 -165) |
689.000 |
11 |
FORD FOCUS 1.6L AT 4 cửa TREND 6PS (CKD, 1.8L/I4 - 4AT - 131 -165) |
749.000 |
12 |
FORD FOCUS 2.0L AT 4 cửa TITANNIUM + 6PS (CKD, 2.0L - 4AT - 146 -185) |
849.000 |
13 |
FORD FOCUS 2.0L AT 5 cửa SPORT + 6PS (CKD, 2.0L/I4 - 6AT - 136 -320) |
843.000 |
14 |
FORD MONDEO 2.3 (CKD, 2.3L/I4 - 6AT - 164 - 213) |
892.000 |
15 |
FORD RANGER 4X2 XLT AT WILDTRAK (CKD, Turbo Diesel 2.2L TDCi - 6AT - 143 -330) |
766.000 |
16 |
FORD RANGER BASE 4x4 CHASSIS MT (Turbo Diesel 2.2L TDC - số tay 6 cấp) |
582.000 |
17 |
FORD RANGER BASE 4x4 MT (Turbo Diesel 2.2L TDCi - số tay 6 cấp) |
592.000 |
18 |
FORD RANGER XLS 4x2 MT (Turbo Diesel 2.2L TDC - số tay 6 cấp) |
605.000 |
19 |
FORD RANGER XLS 4x2 AT (Turbo Diesel 2.2L TDCi - số tay 6 cấp) |
632.000 |
20 |
FORD RANGER XLT 4x4 MT (Turbo Diesel 2.2L TDCi - số tay 6 cấp) |
744.000 |
21 |
FORD TRANSIT 16S Diesel (CKD, 2.4L/I4 - 5MT - 101- 285) |
825.000 |
22 |
FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16CN, diesel, tiêu chuẩn EURO2. MCA.MID(lazăng thép)) |
826.000 |
23 |
FORD TRANSIT JX6582T-M3 (16CN, diesel, tiêu chuẩn EURO2. MCA, High (lazăng hợp kim nhôm)) |
987.000 |
24 |
FORD EVEREST UV9R 7 CHỖ 2.5L |
550.000 |
25 |
FORD EVEREST UV9R 7 CHỖ 2.6L |
450.000 |
|
|
|
26 |
HONDA ACCORD 2.4L AT (NK) |
1.435.000 |
27 |
HONDA ACCORD 3.5 (CBU - 3.5L/V6 - 5AT- 270- 339 |
1.780.000 |
28 |
HONDA CIVIC 1.8L 5AT (CKD -1.8L - 5AT- 138 - 174) |
754.000 |
29 |
HONDA CIVIC 1.8L 5MT (CKD -1.8L - 5MT- 138 - 174) |
689.000 |
30 |
HONDA CIVIC 2.0L 5AT (CKD -2.0L - 5AT- 153 - 188) |
850.000 |
31 |
HONDA CIVIC 2.4L AT (CKD -2.4L/I4L - 5AT- 161 - 220) |
1.133.000 |
|
|
|
32 |
HUYNDAI ACCENT 1.4 MT (CBU 1.4L/I4 - 5MT - 97 - 125) |
555.000 |
33 |
HUYNDAI ELANTRA 1.6 AT (CBU 1.4L/I4 - 4AT -121 - 153) |
626.000 |
34 |
HUYNDAI GENESIS COUPE 2.0 AT (CBU 2.04L/I4 - 6AT - 210 - 302) |
135.000 |
35 |
HUYNDAI GETZ 1.4L AT (CBU 1.4L/I4 - 4AT - 95 - 126) |
462.000 |
36 |
HUYNDAI I10 1.2 AT (CBU 1.2L/I4 - 4AT - 87 - 112) |
451.500 |
37 |
HUYNDAI I20 1.4 AT (CBU 1.4L/I84 - 4AT - 98 - 136) |
546.000 |
38 |
HUYNDAI I30 CW 1.6 AT (CBU 1.4L/I4 - 4AT - 119 - 154) |
695.000 |
39 |
HUYNDAI Santa Fe 2.0 AT SLX 2WD (CBU 2.0/I4 - 6AT - 146 - 335) |
1.172.000 |
40 |
HUYNDAI Sonata 2.0 AT (CBU 2.0/I4 - 6AT - 165 - 202) |
993.000 |
41 |
HUYNDAI Starex 2.4 MT (CBU 1.4/I4 - 5MT - 74 - 226) |
825.000 |
42 |
HUYNDAI Tucson 2.0 AT 4WD (CBU 2.0/I4 - 6AT - 139 - 184) |
927.000 |
43 |
HUYNDAI Santafe 2.0 (xe chở tiền) |
995.000 |
44 |
HUYNDAI Santafe 2.4 số sàn (xe chở tiền) |
870.000 |
45 |
HUYNDAI Santafe 2.4 số tự động (xe chở tiền) |
940.000 |
|
|
|
46 |
ISUZU D-Max LS 4x2 AT (CBU, 2.999cc/I4 - 4AT - 136 - 294) |
665.000 |
47 |
ISUZU D-Max MT 4x2 AT (CKD, 2.999cc/I4 - 5MT - 136 - 280) |
606.000 |
48 |
ISUZU D-Max LS 4x4 AT (CBU, 2.999cc/I4 - 4AT - 136 - 296) |
747.000 |
49 |
ISUZU D-Max LS 4x4 MT (CBU, 2.999cc/I4 - 5MT - 136 -280) |
689.000 |
50 |
ISUZU D-Max S 4x4 MT (CBU, 2.999cc/I4 - 5MT - 136 -280) |
622.000 |
51 |
ISUZU D-Max SC 4x4 MT (CBU, 2.999cc/I4 - 5MT - 136 -280) |
729.000 |
52 |
ISUZU D-Max X Limited 4x2 MT (CKD, 4JJ1-TC, số sàn 5 tiến 1 lùi, 136/3400, 280/3400) |
606.000 |
53 |
ISUZU Forward F- Series FRR90N (CKD) |
979.000 |
54 |
ISUZU Forward F- Series FRV34L (short) (CKD) |
1.353.000 |
55 |
ISUZU Forward F- Series FRV34Q (long) (CKD) |
1.407.000 |
56 |
ISUZU Forward F- Series FRV34S (superlong) (CKD) |
1.441.000 |
57 |
ISUZU Forward F- Series FVM34T (CKD) |
1.806.000 |
58 |
ISUZU Forward F- Series FVM34W (superlong) (CKD) |
1.874.000 |
59 |
ISUZU Forward F- Series NLR55E (CKD) |
557.000 |
60 |
ISUZU Forward F- Series NMR85E (short)(CKD) |
642.000 |
61 |
ISUZU Forward F- Series NMR85H (long)(CKD) |
651.000 |
62 |
ISUZU Forward F- Series NPR85K (CKD) |
680.000 |
63 |
ISUZU Forward F- Series NQR75E (CKD) |
779.000 |
|
|
|
64 |
Kia Carens 1.6L EX MLT (CBU, 1.591cc/I4, 5MT, 142, 156) |
448.000 |
65 |
Kia Carens 2.0L EX MT (CKD, 1.591cc/I4, 5MT, 142, 156) |
525.000 |
66 |
Kia Carens 2.0L SX AT (CKD, 1.988cc/I4, 4AT, 145, 188) |
604.000 |
67 |
Kia Carens 2.0L SX MT (CKD, 1.988cc/I4, 5MT, 145, 188) |
584.000 |
68 |
Kia Carnival AT 2.7L (CBU, 2.656cc/V6, 4AT, 189, 249) |
855.000 |
69 |
Kia Carnival MT 2.7L (CBU, 2.656cc/V6, 5MT, 189, 249) |
785.000 |
70 |
Kia Carnival MT 2.9L diesel (CBU, 2.902cc/I4, 5MT, 160, 343) |
785.000 |
71 |
Kia Cerato Hatchback 1.6L (CBU, 1.592cc/I4, 4AT, 124, 156) |
619.000 |
72 |
Kia Cerato Koup 2.0L (CBU, 1.988cc/I4, 4AT, 156, 194) |
684.000 |
73 |
Kia Forte 1,6L EX MT (CKD, 1,592cc/I4, 5MT, 124, 156) |
514.000 |
74 |
Kia Forte 1.6L EX MTL (CKD, 1.592cc/I4, 5MT, 124, 156) |
479.000 |
75 |
Kia Forte 1.6L SX AT (CKD, 1.998cc/I4,4AT, 124, 156) |
561.000 |
76 |
Kia Forte 1.6L SX MT (CKD, 1.998cc/I4, 5MT, 124, 156) |
560.000 |
77 |
Kia Magentis AT 2.0 (CBU, 1.988cc/I4, 5AT, 164, 197) |
735.000 |
78 |
Kia Morning 1.1L LX MT (CKD, 1.086cc/I4, 5MT, 65, 96) |
294.000 |
79 |
Kia Morning 1.1L SX AT (CKD, 1.086cc/I4, 4AT, 65, 96) |
352.000 |
80 |
Kia Morning 1.1L SX MT (CKD, 1.086cc/I4, 5MT, 65, 96) |
314.000 |
81 |
Kia Morning EX 1.1L |
299.000 |
82 |
Kia Optima 2.0 G AT (CBU, 1.998cc/I4, 6AT, 274, 365) |
950.000 |
83 |
Kia Rio 1.4 G AT (CBU, 1.4L, AT) |
574.000 |
84 |
Kia Sorento 4WD 2.4L ESP (CBU, 2.349cc/I4, 6AT, 174, 226) |
965.000 |
85 |
Kia Sorento AT 2WD 2.4L (CBU, 2.349cc/I4, 6AT, 174, 226) |
915.000 |
86 |
Kia Sorento AT 2WD 2.4L ESP(CBU, 2.349cc/I4, 6AT, 174, 226) |
930.000 |
87 |
Kia Sorento AT 4WD 2.4L (CBU, 2.349cc/I4, 6AT, 174, 226) |
950.000 |
88 |
Kia Sorento DMT 2WD 2.2L Diesel(CBU, 2.349cc/I4, 6MT, 197, 422) |
905.000 |
89 |
Kia Sorento MT 2WD 2.4L (CBU, 2.349cc/I4, 6MT, 174, 226) |
885.000 |
90 |
Kia Sorento MT 4WD 2.4L (CBU, 2.349cc/I4, 6MT, 174, 226) |
922.000 |
91 |
Kia Sportage 4WD AT 2.0L(CBU, 1.998cc/I4, 6AT, 166, 197) |
855.000 |
92 |
Kia Sportage 4WD MT 2.0L(CBU, 1.998cc/I4, 5MT, 160, 197) |
830.000 |
|
|
|
93 |
Mazda CX-5 1 cầu (CBU, 1.998cc, 4AT) |
1.185.000 |
94 |
Mazda CX-5 2 cầu (CBU, 1.998cc, 4AT) |
1.265.000 |
95 |
Mazda Mazda2 MZR 1.5 4AT (CKD, 4 xi lanh thẳng hàng-DOHC 16-value, 4AT, 103/6000, 135/4000) |
588.000 |
96 |
Mazda Mazda2 MZR 1.5 5MT (CKD, 4 xi lanh thẳng hàng-DOHC 16-value, 5MT, 76/6000, 135/4000) |
559.000 |
97 |
Mazda Mazda3 (CBU,1598cc, 4AT) |
900.000 |
98 |
Mazda Mazda3 hatchback (CBU,1998cc, 5MT) |
970.000 |
99 |
Mazda Mazda3sedan (CKD,1598cc, 5MT) |
719.000 |
100 |
Mazda Mazda3sedan (CKD,1598cc, 4AT) |
739.000 |
101 |
Mazda Mazda3sedan (CBU,1598cc, 5MT) |
765.000 |
102 |
Mazda Mazda3sedan (CBU,1598cc, 4AT) |
817.000 |
103 |
Mazda MX-5 (CBU,1998cc, 4AT) |
1.695.000 |
|
|
|
104 |
Mercedes- benz C-Class 200 CGI Blue EFFICIENCY (CKD, 1.8L/I4, 5AT, 184, 270) |
1.353.000 |
105 |
Mercedes- benz C-Class 250 CGI Blue EFFICIENCY (CKD, 1.8L/I4, 5AT, 204, 310) |
1.449.000 |
106 |
Mercedes- benz C-Class 300 AMG (CKD, 3.0L/V6, 7AT, 231, 300) |
1.654.000 |
107 |
Mercedes- benz CL-Class 500 (CKD, V8, 7G-TRONIC, 435/5250, 700/3500) |
6.558.000 |
108 |
Mercedes- benz CLS-Class 300 (CKD, 3.0L/V6, 7AT, 231, 300) |
2.989.000 |
109 |
Mercedes- benz CLS-Class 350 BE AMG (CKD, V6, 7G-TRONIC PLUS, 306/6500, 370/3500) |
4.171.000 |
110 |
Mercedes- benz E-Class 200 (CKD, 14, 7G-TRONIC PLUS, 184/5250, 270/4600) |
1.933.000 |
111 |
Mercedes- benz E-Class 250 CGI Sedan (CKD, 1.8L/I4, 5AT, 204, 310) |
2.148.000 |
112 |
Mercedes- benz E-Class 300 (CKD, 3.0L/V6, 7AT, 231, 300) |
2.559.000 |
113 |
Mercedes- benz E-Class 300 BE AMG (CKD, V6, 7G-TRONIC, 231/6000, 300/5000) |
2.881.000 |
114 |
Mercedes- benz GL-Class 450 4Matic (CBU, 4.7L/V8, 7AT, 340,460) |
4.644.000 |
115 |
Mercedes- benz GLK 300 4Matic (CKD, V6, 7G-TRONIC, 231/6000, 300/5000) |
1.783.000 |
116 |
Mercedes- benz R-Class 300 L (CBU, 3.0L/V6, 7AT, 170, 300) |
3.204.000 |
117 |
Mercedes- benz S-Class 300 L (CBU, 3.5L/V6, 7AT, 170, 300) |
4.386.000 |
118 |
Mercedes- benz S-Class 500 L (CBU, 5.5L/V8, 7AT, 285, 530) |
5.805.000 |
119 |
Mercedes- benz SL-Class 350 L Night Edition (CKD,V6, 7G-TRONIC, 315/6500, 360/4900) |
4.709.000 |
120 |
Mercedes- benz SLK-Class 350 BE AMG (CKD,V6, 7G-TRONIC, 306/6500, 370/4900) |
3.247.000 |
121 |
Mercedes- benz Sprinter 311 ESP (CKD,diezel, 4 xilanh, 109/3.800) |
881.000 |
122 |
Mercedes- benz Sprinter ESP 313 (CKD, 2.2/L4, 5MT, 129, 300) |
946.000 |
123 |
Mercedes- benz Sprinter Palel Van (CKD, 2.2/L4, 5MT, 109, 270) |
688.000 |
124 |
Mercedes S500 CGI |
5.589.000 |
125 |
Mercedes E63 AMG |
4.603.000 |
126 |
Mercedes ML63 AMG |
3.920.000 |
127 |
Mercedes SLS AMG |
9.673.000 |
128 |
Mercedes S63 AMG |
7.738.000 |
129 |
Mercedes S65 AMG |
10.801.000 |
|
MITSUBISHI |
|
130 |
Mitsubishi canter 4,7LW (CKD, 3.908cc/I4, 5MT, 110, 281) |
532.000 |
131 |
Mitsubishi canter 6.5 Wide (CKD, 3.908cc/I4, 5MT, 110, 281) |
559.000 |
132 |
Mitsubishi canter 7.5 Great (CKD, 3.908cc/I4, 5MT, 136, 381) |
583.000 |
133 |
Mitsubishi Grandis (CKD, 2.378cc/I4,4AT, 178, 235) |
939.000 |
134 |
Mitsubishi Grandis Limited (CKD, 2.378cc/I4, 4AT, 178, 230) |
977.000 |
135 |
Mitsubishi Pajero GL (CKD) |
1.791.000 |
136 |
Mitsubishi Pajero GLS (CKD) |
2.070.000 |
137 |
Mitsubishi Pajero GLS AT(CKD) |
2.218.000 |
138 |
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT(CKD, diesel 4D56, 4AT-INVECS-II, 136/3500, 32/2000) |
798.000 |
139 |
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT(CKD, diesel 4D56, 5 số sàn, 136/3500, 32/2000) |
807.000 |
140 |
Mitsubishi Pajero Sport G.2WD.AT(CBU, V6 3.0 MIVEC(6B31), 5AT-INVECS-II, 220/6250, 28,7/4000) |
920.000 |
141 |
Mitsubishi Triton GL(CKD, 2.351cc/I4, 5MT, 136, 270) |
482.000 |
142 |
Mitsubishi Triton GLS AT (CKD, 2.477cc/I4, 4AT, 136, 314) |
616.000 |
143 |
Mitsubishi Triton GLS MT (CKD, 2.477cc/I4, 5MT, 136, 314) |
691.000 |
144 |
Mitsubishi Triton GLX (CKD, 2.477cc/I4, 5MT, 136, 314) |
515.000 |
145 |
Mitsubishi Zinger GLS (CKD, 2.351cc/I4, 5MT, 139,207) |
647.000 |
146 |
Mitsubishi Zinger GLS AT (CKD, 2.351cc/I4, 4AT, 139, 207) |
679.000 |
|
NISSAN |
|
147 |
Nissan 370Z 3.7L Coupe 7AT (CBU, 3696cc, Số tự động) |
3.102.000 |
148 |
Nissan Grand Livina 1.8AT (CKD, 1798cc, Số tự động) |
705.000 |
149 |
Nissan Grand Livina 1.8MT (CKD, 1798cc, Số tự động) |
654.000 |
150 |
Nissan Murano 3.5L XCVT (CBU, 3498cc, Số tự động) |
2.789.000 |
151 |
Nissan Navara 2.5MT 4WD (CBU, 2488cc, Số tự động) |
687.000 |
152 |
Nissan Teana 3.5L 350XV XCVT (CBU, 3488cc, Số tự động) |
2.425.000 |
II |
|
|
1 |
Suzuki Viva 115 FI FV 115LB |
20.500 |
2 |
Yamaha Jupiter FI-1PB3 |
28.500 |
3 |
Honda JF46 AIR BLADE FI |
38.500 |
4 |
Camaby 125 |
106.000 |
5 |
Yamaha YBR 250 (NK) |
130.000 |
6 |
Yamaha FAZER (NK) |
100.000 |
7 |
Yamaha ZF16 153cm3 (NK) |
80.000 |
8 |
Yamaha ZFS 153cm4 (NK) |
90.000 |
9 |
Yamaha YZF-R15 150cm3 153cm3 (NK) |
120.000 |
10 |
Yamaha FZ8-N (NK) |
320.000 |
11 |
Yamaha FZ6-N (NK) |
276.000 |
12 |
Yamaha YP 250 (NK) |
254.000 |
13 |
Yamaha TMAX (NK) |
321.000 |
14 |
Yamaha YZF-V6 (NK) |
285.000 |
15 |
Yamaha YZF-R6 (NK) |
446.000 |
16 |
Yamaha ZF1 (NK) |
371.000 |
17 |
Yamaha V-MAX (NK) |
604.000 |
18 |
SUZUKI Classic (NK) |
246.000 |
19 |
SUZUKI GSR600 (NK) |
269.000 |
20 |
SUZUKI Hayabusa (NK) |
323.000 |
21 |
SUZUKI dung tích 1300cc (NK) |
348.000 |
22 |
SUZUKI Intruder (model VZR 1800) (NK) |
492.000 |
23 |
SUZUKI 1300B-King (NK) |
584.000 |
24 |
SUZUKI SIXTEEN150 (UX150) (NK) |
90.000 |
25 |
ADIVA AD200 (NK) |
45.000 |
26 |
MV-AGUSTA F4-1000R (NK) |
493.000 |
27 |
SANTO (hiệu HUPPER) (NK) |
57.000 |
28 |
MONTE (hiệu HUPPER) (NK) |
57.000 |
29 |
ROMEO (hiệu HUPPER) (NK) |
62.000 |
30 |
VISITOR phoenix 175 cc (NK) |
68.800 |
31 |
Sachs Amici 125 (TQ) |
35.000 |
|
HÃNG DUCATI |
|
32 |
DUCATI STREETFIGHTER (NK) |
740.000 |
33 |
DUCATI STREETFIGHTER S (NK) |
953.000 |
|
HÃNG HARLEY |
|
34 |
HARLEY Davidson Forty-Eight XL1200X (NK) |
443.000 |
35 |
HARLEY Davidson Sporter dung tích 833cc (NK) |
319.000 |
36 |
HARLEY Davison dung tích 1200cc (NK) |
443.000 |
37 |
HARLEY Davison VRSCAWA 105 (NK) |
629.000 |
38 |
HARLEY Davison FX Dyna Super Glide (NK) |
541.000 |
39 |
HARLEY Davison FLSTF FAT BOY (NK) |
649.000 |
40 |
HARLEY Davison Heritage Softail classic (NK) |
649.000 |
|
HÃNG KAWASAKI |
|
41 |
Kawasaki KSR KL100-110cc (NK) |
66.000 |
42 |
Kawasaki BOSS BN175A, dung tích 174 cm3 (NK) |
85.000 |
43 |
Kawasaki BOSS BN175E, dung tích 174 cm3 (NK) |
88.000 |
44 |
KAWASAKI NINJA 250R (EX250K) (NK) |
161.000 |
45 |
Kawasaki VULCAN 900 Custom (NK) |
264.500 |
46 |
KAWASAKI ZX -10R, dung tích 998 cm3 (NK) |
324.800 |
47 |
KAWASAKI ZX 1400-A, dung tích 1352 cm3 (NK) |
300.300 |
48 |
KAWASAKI-Z1000 (NK) |
320.000 |
|
CAC LOẠI XE KHÁC |
|
49 |
STALENE (VT1300CRA) (NK) |
464.000 |
50 |
CBR 150R (NK) |
128.000 |
51 |
STATELINE ABS VT1300CRA (NK) |
393.000 |
52 |
SHADOW 750 (NK) |
322.000 |
53 |
HONDA SHADOW phantom (VT750c2b) (NK) |
322.000 |
54 |
SHADOW 1008cm3 (NK) |
322.000 |
55 |
HONDA BREEZE (WH110T-3) (NK) |
40.000 |
56 |
TODAY (NK) |
33.000 |
57 |
ITALA VISPO 125 (NK) |
29.500 |
58 |
ITALA FRECCIA (NK) |
30.500 |
59 |
ZN 150T-9 (NK) |
30.000 |
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/11/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Quy chế Giải truyền thống Trần Văn Kiểu Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vùng nuôi tôm thẻ chân trắng tập trung trên địa bàn huyện Cần Giờ Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 17/08/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận 10 Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Chương trình cải cách hành chính trên địa bàn huyện Nhà Bè giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ Quận 1 Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn quận Bình Tân Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 10/06/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà và tài sản khác để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản đã hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 9 ban hành Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 45/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 21/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách huyện; Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi năm 2013 Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1028/1998/QĐ-UB về phụ cấp cho cán bộ thuộc diện Bảo vệ sức khoẻ khi vào bệnh viện Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND giải thể Ban Quản lý chợ Thủ Đức Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận 2 năm 2013 Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Trưởng ban Công tác Mặt trận và Trưởng tổ chức chính trị - xã hội ở xóm, tổ dân phố tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước (đợt 1) Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2013 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Sóc Trăng Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất có thời hạn (đất mượn thi công) trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định số lượng và mức phụ cấp cho chức danh Ban Bảo vệ dân phố, Tổ Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định quy trình đầu tư và chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng mới chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước đối với hội hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 29/08/2014
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô hình “Cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BT trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh với các cơ quan liên quan trong hoạt động quản lý nhà nước tại Khu kinh tế cửa khẩu và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội ấp thuộc tổ chức chính trị - xã hội ở xã đặc biệt khó khăn do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn năm 2011 - 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tổ chức và quản lý công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hoạt động công tác dân vận ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời quản lý nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho Dự án đầu tư Hệ thống cấp nước cho Khu kinh tế Vũng Áng Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 108/2009/QĐ-UBND Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2013 Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và mức chi bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở để làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định điều kiện an toàn hoạt động của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện chế độ ủy quyền tham gia Tố tụng hành chính tại Tòa án nhân dân các cấp của quận 12 Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy trình đăng ký, cung cấp thông tin thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy Ban hành: 18/03/2002 | Cập nhật: 24/12/2009