Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1624/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 13/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1624/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 5 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 778/SKHĐT-KTĐN ngày 20 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc gồm 42 Dự án theo phụ lục số 01 kèm theo.
1. Giao các đơn vị đề xuất các dự án kêu gọi đầu tư lập thông tin chi tiết về từng Dự án (thông tin chi tiết theo phụ lục số 02 gửi kèm theo) gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư là đầu mối phối hợp với các cơ quan liên quan, chủ động kêu gọi các nguồn lực đầu tư cho các dự án theo danh mục đã phê duyệt. Hướng dẫn các thủ tục liên quan để có thể triển khai dự án khi có Nhà đầu tư quan tâm đến các Dự án kêu gọi đầu tư đã được phê duyệt. Đề xuất bố trí nguồn vốn cho các đơn vị để thực hiện việc xác định các thông tin của từng dự án.
3. Các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã thường xuyên rà soát, cập nhật lại danh mục đã công bố, định kỳ tháng 12 hàng năm đề xuất bổ sung danh mục dự án mới gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt làm cơ sở phục vụ hoạt động xúc tiến đầu tư và lựa chọn nhà đầu tư theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ DỰ ÁN CÁC ĐƠN VỊ CẦN XÂY DỰNG ĐỂ ĐĂNG TẢI DANH MỤC
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A. Tóm tắt nội dung dự án
TÊN DỰ ÁN |
|
MÃ SỐ DỰ ÁN |
|
TÓM TẮT ĐẦU TƯ |
|
Lĩnh vực |
|
Đơn vị chủ quản |
|
Mục tiêu và quy mô |
|
Thực trạng dự án |
|
Tiến độ dự án |
|
Hình thức đầu tư |
|
Đối tác tìm kiếm |
|
Thuận lợi của dự án |
|
Chính sách ưu đãi của dự án |
|
Cam kết của tỉnh đối với dự án |
|
Thông tin tham chiếu cho nhà đầu tư (giá điện, nước, chi phí vận chuyển, lao động) |
|
TÓM TẮT TÀI CHÍNH |
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến |
|
Tổng chi phí đầu tư dự kiến |
|
Dự báo lợi nhuận và IRR, NPV |
|
Vòng đời dự án |
|
Thời gian thu hồi vốn |
|
QUY TRÌNH THAM GIA DỰ ÁN |
|
Các bước triển khai |
|
THÔNG TIN LIÊN LẠC |
|
Cơ quan đầu mối |
|
B. Thuyết minh nội dung dự án:
1. Cơ quan quản lý dự án
1.1. Tên cơ quan:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Điện thoại: ; Fax:
1.4. Email: ; Website:
2. Tên dự án
3. Mục tiêu của dự án
4. Tình trạng dự án
5. Hình thức đầu tư
6. Quy mô đầu tư
6.1. Vốn đầu tư dự kiến
6.2. Diện tích sử dụng đất
6.3. Nhu cầu về điện, nước
6.4. Nhu cầu về lao động
7. Chi phí đầu tư/ Tài chính
7.1. Chi phí trước đầu tư
7.2. Chi phí đất đai
7.3. Chi phí xây dựng
7.4. Chi phí máy móc thiết bị
7.5. Chi phí khác
7.6. Vốn lưu động
8. Thời hạn dự án
8.1. Thời gian đầu tư
8.2. Thời gian dự kiến đi vào hoạt động
8.3. Kế hoạch/ tiến độ thực hiện
9. Mong muốn tìm kiếm đối tác nước ngoài
- Hợp tác chuyển giao công nghệ, kỹ thuật
- Liên doanh, góp vốn mua cổ phần
- Cung cấp thị trường
10. Thông tin về địa điểm dự án
10.1. Hiện trạng hạ tầng: Loại đất; Tình trạng giải phóng mặt bằng
10.2. Điện: Tình hình cung cấp điện; giá điện.
10.3. Nước: Tình hình cung cấp nước; giá nước.
10.4. Thông tin liên lạc: Các dịch vụ hiện có; giá dịch vụ
10.5. Phương tiện giao thông chủ yếu; Chi phí đi lại/vận tải.
10.6. Hệ thống xử lý nước thải/ chất thải: Hiện trạng/ chi phí xử lý.
10.7. Nhân lực: Khả năng cung ứng lao động; Chi phí lương.
11. Cơ cấu sản phẩm và nguyên liệu
11.1. Cơ cấu sản phẩm: Chủng loại; số lượng.
11.2. Nguyên liệu: Trong nước; Nhập khẩu.
12. Phân tích thị trường
12.1. Tổng quan thị trường đối với sản phẩm/ dịch vụ
12.2. Nhu cầu/ sự cần thiết phải đầu tư
12.3. Thị trường tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ
13. Dự kiến lợi nhuận và thời gian thu hồi vốn
13.1. Giá trị hiện tại thuần
13.2. Tỷ lệ sinh lãi
13.3. Tỷ lệ thu hồi vốn (IRR)
13.4. Thời gian thu hồi vốn
13.5. Thời gian hoàn trả vốn vay
14. Hiệu quả xã hội của dự án
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2016, ĐỊNH HƯỚNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Tổng số: 42 dự án
STT |
Tên dự án |
Địa điểm đầu tư |
Mục tiêu, quy mô đầu tư dự kiến |
Tổng mức đầu tư dự kiến |
Hình thức đầu tư dự kiến |
Tiến độ dự kiến |
Đơn vị đầu mối |
|
Triệu USD |
Tỷ đồng |
|||||||
I |
Danh mục các dự án trọng điểm ưu tiên thu hút đầu tư |
|||||||
1 |
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Phúc Yên. |
Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Xây dựng hệ thống đường ống: Gồm hệ thống thoát nước chung, thoát nước mưa có tổng chiều dài khoảng 52,1km (Cống BTCT dài 46,2Km; cống hộp dài 5,9Km). Tuyến ống thoát nước thải tổng chiều dài 31,2Km (ống u.PVC hoặc HDPE dài 25km, cống áp lực HDPE dài 6,2Km). |
35 |
|
PPP, ODA |
3-5 năm |
Thị xã Phúc Yên |
2 |
Nhà máy cấp nước Đức Bác và mạng lưới đường ống truyền tải (Giao đoạn 1) |
Huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
Xây dựng nhà máy cấp nước công suất giai đoạn 1 đến năm 2020 là 150.000 m3/ngđ; xây dựng mạng lưới đường ống cấp nước truyền tải chính từ D600-D1500 chạy dọc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, chiều dài 40 km |
|
1,389.0 |
PPP, 100% vốn nhà đầu tư |
3-5 năm |
Sở Xây dựng |
3 |
Dự án tổ hợp khách sạn 5 sao và khu vui chơi giải trí tại xã Nam Viêm, thị xã Phúc Yên. |
Xã Nam Viêm, thị xã Phúc Yên |
Xây dựng Tổ hợp khách sạn tiêu chuẩn 5 sao 500 phòng nghỉ, trong đó có 450 phòng nghỉ tiêu chuẩn, 50 phòng nghỉ cao cấp, hệ thống nhà hàng Á - Âu, khu vui chơi giải trí cao cấp đáp ứng như cầu đa dạng của khách về ăn, nghỉ, vui chơi giải trí chất lượng cao, phục vụ hậu cần cho sân bay Nội Bài. Diện tích đất sử dụng 25-30ha |
100 |
|
100% vốn nhà đầu tư |
Do nhà đầu tư tính toán |
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư; Sở Xây dựng |
4 |
Dự khu du lịch sinh thái hồ Vân Trục và hồ Bò Lạc tại huyện Lập Thạch và Sông Lô |
Xã Vân Trục, huyện Lập Thạch, xã Đồng Quế huyện Sông Lô |
Tổng diện tích 800 ha. Riêng hồ Vân Trục có diện tích 172 ha, sâu trung bình 7m. Hồ Bò Lạc 40 ha. (Thiền viện Trúc lâm Tuệ Đức không tính vào quy mô này vì đã được Giáo hội Phật giáo đầu tư) |
150 |
|
100% vốn nhà đầu tư |
Do nhà đầu tư tính toán |
Sở Xây dựng |
5 |
Các dự án đầu tư vào phát triển đô thị, du lịch xung quanh hồ điều hòa đầm Sáu Vó tại huyện Yên Lạc, Bình Xuyên, Vĩnh Yên. |
Huyện Bình Xuyên, huyện Yên Lạc |
Tổng diện tích: 2.900 ha, bao gồm: Nhà ở 1070 ha, dịch vụ công cộng 190 ha, mặt nước, cây xanh 1200 ha, giao thông và đất khác 440 ha |
150 |
|
100% vốn nhà đầu tư |
Do nhà đầu tư tính toán |
Sở Xây dựng; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường sắt nội bộ LRT đường bộ thành phố Vĩnh Phúc. |
Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Tổng chiều dài tuyến đường khoảng 12 km. Hai mặt cắt tuyến đường với mặt cắt 46m thì bề rộng tuyến LRT là 9m (3,5m mỗi làn LRT và 2m giải phân cách giữa) với tuyến đường 36m bề rộng tuyến LRT là 7m (3,5m mỗi làn LRT và không có giải phân cách), tuyến LRT gồm 23 trạm dừng với khoảng cách mỗi trạm dừng khoảng 500-600m |
200 |
|
PPP hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư |
3-5 năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Giao thông vận tải |
7 |
Dự án khu liên hiệp thể thao và trung tâm đào tạo vận động viên Vĩnh Phúc tại xã Kim Long huyện Tam Dương. |
Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
Khu liên hợp thể thao trên tổng diện tích 51ha có 3 phân khu chính, bao gồm các hạng mục đảm bảo tiêu chuẩn của các giải đấu khu vực và quốc tế gồm: Sân vận động có sức chứa 20.000 khán giả + sân vận động phụ phục vụ luyện tập; Khu nhà thi đấu và bể bơi trong nhà; Khu khách sạn 150 phòng, diện tích xây dựng 6.300m2, 150 phòng, chiều cao tối đa 10 tầng. |
250 |
|
PPP hoặc theo đề xuất của nhà đầu tư |
3-5 năm |
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư; Sở Xây dựng |
II |
Danh mục các dự án kêu gọi thu hút đầu tư theo hình thức xã hội hóa |
|||||||
|
Các dự án đầu tư xây dựng chợ |
|||||||
1 |
Chợ Đầu mối nông sản tổng hợp Tân Tiến - Lũng Hòa |
Xã Tân Tiến, Lũng Hòa - huyện Vĩnh Tường |
Đầu tư xây dựng hạ tầng và kinh doanh mặt bằng, dịch vụ thương mại; bất động sản diện tích 188ha |
|
2,290.0 |
PPP |
2016 - 2020 |
Sở Công thương |
2 |
Chợ Lập Thạch |
Thị trấn Lập Thạch - huyện Lập Thạch |
Đầu tư xây dựng hạ tầng và kinh doanh mặt bằng, dịch vụ thương mại; bất động sản diện tích 1,5ha |
|
100.0 |
PPP |
2016 - 2020 |
Sở Công thương |
3 |
Chợ Thị trấn Tam Đảo |
Thị trấn Tam Đảo - huyện Tam Đảo |
Đầu tư xây dựng hạ tầng và kinh doanh mặt bằng, dịch vụ thương mại; diện tích 0,3-0,5ha |
|
20.0 |
PPP |
2016 - 2020 |
Sở Công thương |
4 |
Chợ Hương Canh |
Thị trấn Hương Canh - huyện Bình Xuyên |
Đầu tư xây dựng hạ tầng và kinh doanh mặt bằng, dịch vụ thương mại; diện tích 1,13ha |
|
75.0 |
PPP |
2016-2018 |
UBND huyện Bình Xuyên |
5 |
Khu chợ Vòng và vùng phụ cận chợ xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường |
Xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường |
Cải tạo và xây dựng mới không gian kiến trúc, cảnh quan khu trung tâm thương mại và đô thị mới xung quanh chợ trên địa bàn xã Tuân Chính với đầy đủ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, đáp ứng nhu cầu nhà ở và sinh hoạt cho một phần dân cư xã Tuân Chính và huyện Vĩnh Tường; diện tích 11,127ha |
|
132,17 |
PPP |
2016-2020 |
UBND huyện Vĩnh Tường |
|
Các dự án đầu tư hạ tầng cụm Công nghiệp |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Đồng Thịnh |
Xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô |
- Đầu tư xây dựng hạ tầng, kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 18,37ha. - Thu hút doanh nghiệp, hộ kinh doanh sản xuất công nghiệp hỗ trợ, dệt may, da giầy, đa ngành |
|
160.0 |
100% vốn nhà đầu tư |
2016-2018 |
Sở Công thương |
2 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Thổ Tang - Lũng Hòa |
TT. Thổ Tang & xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường |
- Đầu tư xây dựng hạ tầng, kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 35,98ha. - Thu hút doanh nghiệp, hộ kinh doanh chế biến lâm sản, hỗn hợp, đa ngành |
|
315.0 |
100% vốn nhà đầu tư |
2017-2020 |
Sở Công thương |
3 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Xuân Hòa- Cao Minh |
P. Xuân Hòa & Cao Minh, thị xã Phúc Yên |
- Đầu tư xây dựng hạ tầng, kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 20ha. - Thu hút doanh nghiệp, hộ kinh doanh sản xuất chế biến lâm sản, VLXD và đa ngành |
|
175.0 |
100% vốn nhà đầu tư |
2016-2018 |
Sở Công thương |
4 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Thái Hòa - Bắc Bình |
Xã Thái Hòa & xã Bắc Bình, huyện Lập Thạch |
- Đầu tư xây dựng hạ tầng, kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 9ha. - Thu hút doanh nghiệp, hộ kinh doanh sản xuất công nghiệp hỗ trợ, cơ khí, dệt may, da giầy, đa ngành |
|
80.0 |
100% vốn nhà đầu tư |
2018-2020 |
Sở Công thương |
5 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Việt Xuân |
Xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường |
- Đầu tư xây dựng hạ tầng, kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 10ha. - Thu hút doanh nghiệp, hộ kinh doanh sản xuất cơ khí, đóng tàu, vật liệu xây dựng, và CNHT |
|
90.0 |
100% vốn nhà đầu tư |
2016-2018 |
Sở Công thương |
6 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Minh Phương |
Thị trấn Yên Lạc, xã Yên Phương, huyện Yên Lạc |
- Đầu tư xây dựng hạ tầng, kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 23,9ha. - Thu hút doanh nghiệp, hộ kinh doanh sản xuất chế biến lâm sản, hỗn hợp, đa ngành |
|
210.0 |
100% vốn nhà đầu tư |
2018-2020 |
Sở Công thương, huyện Yên Lạc |
7 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Đầu tư xây dựng hạ tầng, kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 40 ha |
|
300.0 |
100% vốn nhà đầu tư |
2016-2020 |
Sở Công thương, huyện Yên Lạc |
8 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Đầu tư xây dựng hạ tầng, kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 5 ha |
|
30.0 |
100% vốn nhà đầu tư |
2016-2020 |
Sở Công thương, huyện Yên Lạc |
9 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Yên Phương, huyện Yên Lạc |
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
- Đầu tư xây dựng hạ tầng, kinh doanh bất động sản cụm công nghiệp với tổng diện tích 10 ha |
|
50.0 |
100% vốn nhà đầu tư |
2016-2020 |
Sở Công thương, huyện Yên Lạc |
10 |
Mở rộng cụm công nghiệp Yên Đồng |
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Mở rộng đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp với quy mô 5 ha |
|
30.0 |
100% vốn nhà đầu tư |
2016-2020 |
Sở Công thương, huyện Yên Lạc |
|
Đầu tư cấp nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
||
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Bá Hiến - Thiện Kế (H. Bình Xuyên); |
Huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Xây dựng hệ thống cấp nước nhằm đáp ứng nhu cầu của nhân dân, cải thiện môi trường, giảm các bệnh tật, đảm bảo sức khỏe cho nhân dân, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội. Công suất dự kiến 2.500m3/ng.đ |
|
50.0 |
PPP, ODA |
1-3 năm |
Sở NN&PTNT |
2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Đạo Đức - Tân Phong (H.Bình Xuyên); |
Huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Xây dựng hệ thống cấp nước nhằm đáp ứng nhu cầu của nhân dân, cải thiện môi trường, giảm các bệnh tật, đảm bảo sức khỏe cho nhân dân, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội. Công suất dự kiến 2.500m3/ng.đ |
|
50.0 |
PPP, ODA |
1-3 năm |
Sở NN&PTNT |
3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Đồng Ích - Tiên Lữ (H.Lập Thạch); |
Huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc |
Xây dựng hệ thống cấp nước nhằm đáp ứng nhu cầu của nhân dân, cải thiện môi trường, giảm các bệnh tật, đảm bảo sức khỏe cho nhân dân, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội. Công suất dự kiến 3.000m3/ng.đ |
|
54.0 |
PPP, ODA |
1-3 năm |
Sở NN&PTNT |
4 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Duy Phiên - Hoàng Lâu - Hoàng Đan (H.Tam Dương) |
Huyện Tam Dương tỉnh Vĩnh Phúc |
Xây dựng hệ thống cấp nước nhằm đáp ứng nhu cầu của nhân dân, cải thiện môi trường, giảm các bệnh tật, đảm bảo sức khỏe cho nhân dân, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội. Công suất dự kiến 4.500m3/ng.đ |
|
92.0 |
PPP, ODA |
1-3 năm |
Sở NN&PTNT |
5 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung xã Vân Hội (H.Tam Dương); |
Huyện Tam Dương tỉnh Vĩnh Phúc |
Xây dựng hệ thống cấp nước nhằm đáp ứng nhu cầu của nhân dân, cải thiện môi trường, giảm các bệnh tật, đảm bảo sức khỏe cho nhân dân, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội. Công suất dự kiến 1.000m3/ng.đ |
|
20.0 |
PPP, ODA |
1-3 năm |
Sở NN&PTNT |
6 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn Thổ Tang (H.Vĩnh Tường) |
Huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Xây dựng hệ thống cấp nước nhằm đáp ứng nhu cầu của nhân dân, cải thiện môi trường, giảm các bệnh tật, đảm bảo sức khỏe cho nhân dân, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội. Công suất dự kiến 2.000m3/ng.đ |
|
30.0 |
PPP, ODA |
1-3 năm |
Sở NN&PTNT |
7 |
Nhà máy nước sạch cho 12 xã chưa có nhà máy nước sạch trên địa bàn huyện Yên Lạc |
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Cung cấp nước sạch đảm bảo vệ sinh cho người dân 12 xã trên địa bàn huyện |
|
180.0 |
PPP, ODA |
2016-2020 |
Huyện Yên Lạc |
8 |
Hệ thống tuyến ống phân phối nước cho các khu dân cư thị xã Phúc Yên |
Phúc Yên, Vĩnh Phúc |
Xây dựng đường ống phân phối nước sạch toàn thị xã |
|
45.0 |
PPP, ODA |
1-3 năm |
Thị xã Phúc Yên |
|
Các dự án thuộc lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường ven chân núi Tam Đảo đoạn từ Tây Thiên, huyện Tam Đảo đến Tam Sơn, huyện Sông Lô (đoạn QL2C-Tam Sơn) |
Huyện Tam Đảo, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc |
Tuyến đường được xây dựng nhằm kết nối ba chùm đô thị vệ tinh của tỉnh Vĩnh Phúc, gắn với ba vùng kinh tế tự nhiên của tỉnh; kết nối các khu du lịch sinh thái của thị xã Phúc Yên với các Khu du lịch tâm linh Tây Thiên, Tam Đảo |
|
850.0 |
PPP |
3-5 năm |
Sở GTVT |
2 |
Đường từ Nam Đầm Vạc qua cầu Trung Hà sang Hà Nội |
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Tuyến đường trục bắc nam của tỉnh kết nối Vĩnh Phúc với một số khu đô thị, cụm công nghiệp của thành phố Hà Nội (Quốc Oai, Chúc Sơn, Phú Xuyên,…) góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội các địa phương |
|
2,500.0 |
PPP |
3-5 năm |
Sở GTVT |
3 |
Đường từ UBND xã Tiền Châu vượt đường sắt đi Nam Viêm |
Phúc Yên, Vĩnh Phúc |
Dài 5km, rộng 46m |
|
1,023.0 |
PPP |
3-5 năm |
Thị xã Phúc Yên |
4 |
Cầu vượt đường sắt trên Đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Vĩnh Yên (Lý trình Km 55+200 tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai). |
Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Nút giao cắt khác mức giữa đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Vĩnh Yên và đường sắt Yên Viên - Lào Cai đáp ứng tiêu chí đô thị loại II về hạ tầng giao thông hướng đến đô thị lõi quy hoạch xây dựng thành phố Vĩnh Phúc, đảm bảo an toàn giao thông |
|
300.0 |
PPP |
3-5 năm |
Sở GTVT |
5 |
Đường giao thông Thanh Vân - Quán Tiên - Đường vòng tránh Vĩnh Yên (Đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên). |
Tam Dương, Vĩnh Phúc |
Hoàn thiện hệ thống giao thông trong hạ tầng kỹ thuật khung đô thị Vĩnh Phúc được duyệt, đáp ứng tiêu chí đô thị loại II về hạ tầng giao thông hướng đến đô thị lõi quy hoạch xây dựng thành phố Vĩnh Phúc |
|
1,000.0 |
PPP |
3-5 năm |
Sở GTVT |
6 |
Cầu Đức Bác trên đường tỉnh 306. |
Huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
Hoàn thiện quy hoạch GTVT đã duyệt, giải quyết nhu cầu đi lại vượt sông Lô ngày càng cao; kết nối 02 tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của địa phương |
|
900.0 |
PPP |
3-5 năm |
Sở GTVT |
7 |
Đường Tam Đảo đi Đại Lải (ven chân núi Tam Đảo) |
Huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
Kết nối các khu du lịch lớn trên địa bàn tỉnh: Đại Lải, Tam Đảo, Khu danh thắng Tây Thiên, Thiền viện trúc lâm Tây Thiên |
|
1,500.0 |
PPP |
3-5 năm |
Sở GTVT |
8 |
Đường QL2C tuyến phía Đông thị trấn Hợp Hòa |
Tam Dương, Vĩnh Phúc |
Xây dựng tuyến đường với tổng chiều dài 6,8 km; tuyến chính Bn=26m, Bm=15m; GPC=2m, Bh=2x4,5m); trên tuyến bao gồm 01 cầu kênh khẩu độ 20m, 02 tuyến nhánh Bn=24m, Bm=15m, Bh=2x4,5m) |
|
364.0 |
PPP |
3-5 năm |
Huyện Tam Dương |
|
Các dự án y tế, giáo dục, du lịch |
|
|
|
|
|
||
1 |
Trung tâm khám chữa bệnh chất lượng cao thuộc Bệnh viện Đa khoa Khu vực Phúc Yên |
Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
200 giường bệnh, diện tích 3000 m2 |
|
128.0 |
PPP |
1-3 năm |
Sở Y tế |
2 |
Trung tâm đào tạo ngoại ngữ theo chuẩn Quốc tế và đào tạo nghề chất lượng cao |
Khu đô thị Chùa Hà tiên, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Đào tạo tiếng Anh, Nhật, Hàn, Trung đạt tiêu chuẩn quốc tế và các môn hỗ trợ Luật Lao động; Tác phong công nghiệp; An toàn, vệ sinh lao động. Một số nghề chuyên sâu công nghệ cao phục vụ các doanh nghiệp. Diện tích: 6.675m2; 32 phòng, nhà 8 tầng. Học viên thường xuyên: 600 người |
|
100.0 |
PPP, 100% vốn nhà đầu tư |
1-3 năm |
Sở Lao động-TB&XT |
3 |
Trường dạy nghề |
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Xây dựng trường đào tạo lao động với quy mô 2ha |
|
50.0 |
100% vốn nhà đầu tư |
2016-2020 |
Huyện Yên Lạc |
4 |
Khu du lịch sinh thái Đầm Khanh |
Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
Xây dựng khu nghỉ dưỡng với quy mô khoảng 100 ha |
|
200.0 |
100% vốn nhà đầu tư |
2016-2020 |
Huyện Yên Lạc |
|
Tổng cộng: |
42 |
|
885.0 |
14,750.0 |
|
|
|