Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng âu Kim Đài phục vụ ngăn mặn, giữ ngọt và ứng phó với tác động nước biển dâng cho 06 huyện, thành phố khu vực nam Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: 336/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Đinh Chung Phụng
Ngày ban hành: 04/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 336/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 04 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ÂU KIM ĐÀI PHỤC VỤ NGĂN MẶN, GIỮ NGỌT VÀ ỨNG PHÓ VỚI TÁC ĐỘNG NƯỚC BIỂN DÂNG CHO 06 HUYỆN, THÀNH PHỐ KHU VỰC NAM NINH BÌNH, TỈNH NINH BÌNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính ph về qun lý chi phí đầu tư xây dựng; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đu tư xây dựng; Nghị định s 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính ph về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính ph hướng dn thi hành một s điều của Luật Đầu tư công;

Xét đề nghị của Giám đc S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình s 29/TTr-SNN ngày 24/02/2016 và kết quả thẩm định số 142/SNN-QLXD ngày 24/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điu 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng âu Kim Đài phục vụ ngăn mặn, gingọt và ứng phó với tác động nước bin dâng cho 06 huyện, thành ph khu vực nam Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tên dự án: Xây dựng âu Kim Đài phục vụ ngăn mặn, gingọt và ứng phó với tác động nước bin dâng cho 06 huyện, thành phố khu vực nam Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.

2. Chủ đầu tư: SNông nghiệp và Phát trin nông thôn tnh Ninh Bình.

3. Nhà thầu lp báo cáo nghiên cứu kh thi: Liên danh Công ty c phn xây dựng và môi trường Việt Nam (VICEN), Công ty cphần xây dựngđầu tư Đông Dương và Viện khoa học thủy lợi Việt Nam (VAWR).

4. Chủ nhiệm lp dự án: Thạc sĩ Thái Quốc Hiền.

5. Mục tiêu đầu tư:

- Ngăn không cho nước mặn ln sâu (xâm nhập) vào sông Vạc và các hiện tượng xâm nhập mặn.

- Tích và hớt nước ngọt phục vụ cho sn xuất nông nghiệp, nuôi trng thủy sn, cấp nước sinh hoạt.

- Ci thiện và điều tiết cấp nước vùng phía Nam Ninh Bình nhm đảm bo cho sn xuất nông nghip và nuôi trng thủy sn, ci thiện điều kiện sng, đặc biệt là điều kiện vệ sinh.

- Ngăn ngừa lũ ngược từ sông Đáy vào sông Vạc và ngăn triều dâng, qua đó gim nguy cơ về ngập lụt.

- Tăng hiệu quả hoạt động của các âu thuyn, như là vào mùa khô.

- Tạo thuận lợi cho phát triển giao thông đường thủy.

- Cải thiện ý thức của người dân v biến đi khí hậu nhu cu có sự qun lý tổng hợp ngun nước.

6. Nội dung và quy mô đầu tư:

Xây dựng mới công trình đầu mi Kim Đài, trên sông Vạc, tại vị trí gần ca Kim Đài; gồm:

6.1. Âu thuyền: Âu thuyền rộng 14m (đáp ứng tiêu chun giao thông thủy quốc gia) và dài 145m nm vị trí bờ trái, cao trình đáy âu (-4,3)m và cao trình đỉnh âu (+4,3)m; chiu cao tĩnh không 7m; gia cxử lý nn bng cọc BTCT mác 300, kích thước (0,3x0,3x16)m, mật độ cọc (1,0x1,0)m; gia ctrụ neo mi trụ 4 cọc BTCT kích thước (0,3x0,3x16) m. Kết cu cụ thể như sau:

- Đầu âu: Kết cấu dạng liền khối bằng BTCT M250, các loại ca van và các thiết bị cơ khí khác b trí đầu âu, bản đáy dày t = 1,3m, ch mỏng nht t = 1,0m (tại vị trí hm ca chnhân). Kích thước bn đáy 22,25mx23,90m. Chiều cao tường đầu âu c hai phía H = 4,3-(-4,3)=8,60m.

- Thân âu: Mặt ct hình chữ U liền khối, bng BTCT M250; tổng chiu dài 145m, phân đoạn 1 dài 10m, giữa các đoạn có btrí khớp lún bng giấy du tm nhựa đường. Cao trình tường bên 14,3m; cu công tác rộng 2m.

- Ca vào phía sông Vạc dài 25m; tường phía phải dạng tường ô, cao trình đỉnh tường (+4,30)m, kết cấu BTCT M250; tường phía trái là tường sườn chống lượn tròn, cao trình đỉnh (+4,30)m, kết cấu BTCT M250; bán đáy là tấm BTCT M250 đổ tại ch dày 50cm.

- Ca vào phía sông Đáy dài 25m; tường phía phi dạng tường sườn chống cao trình đỉnh (+4,3)m, kết cấu BTCT M250; bản đáy là các tấm BT M250 đtại chỗ dày 50cm.

- Công trình neo: Dạng cầu BTCT chiều dài L=100m, có trụ và móc buộc tàu thuyền.

- Phai thép, có hệ thống kéo thả phai bằng máy th phai di chuyn trên hệ thống dàn van và ray thép. Bo qun và chứa phai các hm phai. Ca van sa cha (2,5x2,5)m.

- Cửa van chính âu thuyn là loại cửa chnhân làm việc theo nguyên tc đóng mở cửa chính quay quanh hai trục đứng và khi đóng sẽ tựa vào nhau. Thiết bị cơ khí ca sửa chữa là các tấm phai thép có lắp gioăng cao su kín nước thả trong khe đặt phía ngoài các ca van chính. Đóng mở các phai sửa cha bng máy thả phai 10T chạy điện và dầm móc phai 10T.

- Tại hành lang thông nước gia thượng lưu với bụng âu và giữa bụng âu với hạ lưu: Cửa van dùng cửa phẳng bằng thép BxH (2,5 x 2,5)m dùng khi sa cha ca van chính của hành lang. Đóng mcửa van bng vít nâng V10 chạy điện kết hợp quay tay. Trước và sau các cửa van chính của hành lang thông nước được bố trí lưới chn rác B x H = (2,5 x 2,5)m. Đóng mcác cửa sa chữa và các lưới chn rác bằng pa lăng kéo xích tay.

6.2. Xây dựng cng Kim Đài ngăn mặn: Có 06 cửa, mi cửa rộng 8,0m cho phép ht ngọt từ sông Đáy chy vào phía trên tng nước mặn các độ sâu -1,5m, -1m, -0,5m, cao trình đáy cng -4,3m và cao trình đỉnh cống +4,3m. Kết cấu BTCT M250; gia cố nền bng cọc BTCT M300, kích thước (0,3x0,3x16)m, mật độ cọc (1,0x 1,0)m cho thân cống và tường chắn đất. Thông số kỹ thuật cụ th như sau:

- Chiều dài cng L=20m; có b trí khe van phng 2 tầng, khe phi thượng, khe phi hạ và h thng nâng hạ. Cao trình ngưỡng hớt ngọt tại cao trình đỉnh của tng th nhất: 02 ngưỡng ở cao trình -1,5m; 02 ngưỡng cao trình -1,0m; 02 ngưỡng cao trình -0,5m. Chiu dày bản đáy 2.0m. Chiu dày trụ pin 2,0m. Chiu dày trụ biên: Từ 1,3m đến 2,0m.

- Sân phía sông Vạc: Gồm 2 đoạn, thứ tự từ phía sông Vạc đến thân cống như sau: Đoạn 1: Rộng khoảng 70m, dài 20m; kết cấu rọ đá dày 0,5m. Đoạn 2: Rộng từ 70m thu về 60,6m, tng chiều dài 30m, có tường bên; cao trình đáy(-4,30m ÷ -5,30m); kết cấu BTCT M250.

- Sân phía sông Đáy: Gm 2 đoạn thứ tự từ thân cống ra phía sông Đáy như sau: Đoạn 1: Rộng từ 60,6m đến 70m, tng chiu dài 30m, có tường bên: cao trình đáy (-4,30 ÷ -5,30m); kết cấu BTCT M250. Đoạn 2: Rộng khoảng 70m, dài 20m; kết cu rọ đáy 0,5m.

6.3. Thiết bị cơ khí cửa van chính: Chiu rộng thông thủy của các ca van là 8,0m; Chiều cao thông thủy của các ca van được bố trí như sau:

- Khoang 1 và khoang 2:

+ Ca lp dưới: Chiều cao thông thủy: 5,5m; đóng mở: Tời điện 25 tấn - 2 tang.

+ Cửa lp trên: Chiu cao thông thủy cửa: 4,0m; đóng m: Tời điện 15 tn - 2 tang.

- Khoang 3 và khoang 4:

+ Ca lp dưới: Chiều cao thông thủy: 5,0m; đóng mở: Tời điện 25 tấn - 2 tang.

+ Cửa lp trên: Chiu cao thông thủy cửa: 4,5m; đóng m: Tời điện 15 tn - 2 tang.

- Khoang 5 và khoang 6:

+ Ca lp dưới: Chiều cao thông cửa: 2,8m; đóng mở: Tời điện 20 tấn - 2 tang.

+ Cửa lp trên: Chiu cao thông thủy cửa: 5,0m; đóng m: Tời điện 20 tn - 2 tang.

6.4. Các máy đóng m cửa van chính: Được lp đặt trên giàn van tại cao trình 11,0m, các tời điện nâng cửa van thông qua cụm puly. Các cửa van khi kéo lên khỏi đỉnh trụ pin được gi lên các gối đ.

6.5. Khu qun lý vận hành đầu mi: Nhà 2 tầng, tng din tích sdụng 250m2; khuôn viên khu qun lý 1.000m2.

6.6. Các hạng mục công trình điện và an toàn:

- Trạm biến áp 100 KVA-35/0.4 KV và h thng dây dẫn ni với đường dây 35kv hiện có.

- Hệ thng điện cho nhà quản lý đầu mi, nhà vận hành âu thượng, nhà vận hành âu hạ, nhà vận hành cống điu tiết, diện chiếu sáng ngoài trời cho khu vực đầu mi công trình.

- Hệ thng ni đất an toàn cho công trình, ni đất làm việc của lưới điện.

6.7. Hệ thống đo lường mực nước, tín hiệu, điều khin củang trình:

- Hệ thng đo lường mực nước các vị trí sau: Trong lòng âu, phía thượng lưu của âu và phía hạ lưu của âu. Các tín hiệu mực nước thu nhận qua PLCđược truyền về bảng hin thị điện tđặt nhà vận hành âu thượng, âu hạ và nhà qun lý công trình.

- Hệ thng đo lường độ mở bao gồm: Độ mở các cánh cửa âu thượng, âu hạ, độ mở van nét thượng lưu và hạ lưu và đo độ mcủa các ca cng. Bng hin thị điện tử đặt nhà vận hành âu thượng, âu hạ và nhà qun lý công, công trình.

- Hệ thống tín hiệu, điu khin công trình: 2 bộ đèn tín hiệu giao thông, 3 mu cho phép thuyn bè được (hoặc chưa được) đi qua âu thuyền. Tín hiệu định hướng lung;

- Btrí hệ thống camera theo dõi tín hiệu thuyền bè và tình hình hoạt động qun lý vận hành của âu thuyn đưa về màn hình bố trí 2 cái nhà vận hành âu và 1 camera nhà qun lý chung đngười qun lý điều hành hoạt động thuyền bè ra vào âu hợp lý.

6.8. Hệ thống biển báo an toàn giao thông đường thủy: Theo QCVN 39:2011/BGTVT - Quy chun kỹ thuật Quc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam.

6.9. Hỗ trợ k thuật và tăng cường năng lực:

- Hỗ trợ cho quản lý tng hợp và điu tiết hệ thống thủy lợi được hình thành từ 4 công trình âu Vân, âu Xanh, âu Cầu Hội và âu Kim Đài.

- Khuyến khích và phát triển nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu.

7. Quy chuẩn kỹ thuật và các tiêu chuẩn chủ yếu được áp dụng:

- TCVN 8477:2010 TCVN 8478:2010 (Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa chất và địa hình trong các giai đoạn lập dự án thiết kế).

- QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế.

- QCVN 39:2011/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam.

- Chỉ dẫn thiết kế âu tàu 1976. Quy phạm phân cấp đê “QPTL.A6-77”.

- TCVN 356:2005 (Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép).

- TCVN 8419:2010 (Công trình thủy lợi - Thiết kế công trình bảo vệ bờ sông để chng lũ).

- TCVN 4253-86 (Nền công trình thủy công). 20TCN 21-86 (Móng cọc).

- TCVN 4054-2005 Đường ôtô - Yêu cu thiết kế.

Các quy chun, quy trình, quy phạm và tiêu chuẩn liên quan khác.

8. Địa điểm xây dựng: Khu vực cửa Kim Đài, sông Vạc đổ ra sông Đáy, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.

9. Diện tích sử dụng đất: 5,02 ha (bao gồm đất Nông nghiệp và đất ở)

9. Loại, cấp công trình, nhóm dự án: Công trình thủy lợi cấp III, dự án thuộc nhóm B.

10. Tổng mức đầu tư: 543.455.000.000 VNĐ, tương đương 22.644.000 Euro, với tỷ giá VNĐ/EURO = 24.000.

Trong đó:

- Chi phí xây dựng và thiết bị:

434.500.000.000 đồng

 

- Chi phí quản lý dự án:

4.740.000.000 đồng

 

- Chi phí hỗ trợ KT, tăng cường NL:

7.920.000.000 đồng

 

- Chi phí tư vn:

18.554.000.000 đồng

 

- Chi phí chun bị đầu tư:

7.900.000.000 đồng

 

- Chi phí khác:

2.767.000.000 đồng

 

- Chi phí đền bù - GPMB:

19.769.000.000 đồng

 

- Chi phí rà phá bom mìn:

2.000.000.000 đồng

 

- Chi phí dự phòng:

45.305.000.000 đồng

 

11. Nguồn vốn đầu tư:

- Vốn vay ODA của AFD: 453.053.700.000 VND, tương đương 18.877.238 Euro, chiếm 83,37%.

- Phần vốn ODA không hoàn lại: 7.920.000.000 VND, tương đương 330.000 Euro, chiếm 1,46%

- Phần vốn đối ứng: 82.481.370.000 VNĐ, tương đương 3.436.724 Euro chiếm 15,18%.

12. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp qun lý dự án.

13. Thời gian thực hiện: Năm (2015-2020).

Điều 2. Chủ đầu tư hoàn chỉnh dự án theo quyết định phê duyệt và trin khai các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành của nhà nước; chđược thi công khi dự án được bố trí vốn và theo đúng tiến độ cấp vn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đốc các S: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP4,3;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Chung Phụng