Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 753/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Linh |
Ngày ban hành: | 14/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 753/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 14 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCTL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 37/TTr-SNN ngày 24/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Bưu chính |
Trực tuyến |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Một cửa liên thông |
50 ngày |
37 ngày |
25 ngày |
UBND tỉnh: 12 ngày |
Không |
|
|
|
2 |
2 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
Một cửa liên thông |
50 ngày |
37 ngày |
25 ngày |
UBND tỉnh: 12 ngày |
Không |
|
|
|
3 |
3 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
Một cửa liên thông |
45 ngày |
|
10 ngày |
- UBND tỉnh; 5 ngày - Thủ tướng Chính phủ: 30 ngày |
Không |
|
|
|
4 |
4 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Một cửa liên thông |
45 ngày |
|
15 ngày |
- UBND tỉnh: 15 ngày; - HĐND tỉnh: 15 ngày |
Không |
|
|
|
5 |
5 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Một cửa liên thông |
40 ngày |
30 ngày |
22 ngày |
UBND tỉnh: 8 ngày |
Không |
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
30 ngày |
|
22 ngày |
UBND tỉnh: 8 ngày |
Không |
|
|
|
7 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
15 ngày |
|
10 ngày |
UBND tỉnh: 5 ngày |
Không |
|
|
|
8 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Một cửa liên thông |
20 ngày |
|
15 ngày |
UBND tỉnh: 5 ngày |
Không |
|
|
|
9 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
20 ngày |
|
15 ngày |
UBND tỉnh: 5 ngày |
Không |
|
|
|
10 |
5 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Một cửa liên thông |
Không quy định |
|
|
UBND tỉnh |
Không |
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
1 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Một cửa |
10 ngày |
|
10 ngày |
|
Không |
|
|
|
12 |
2 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Một cửa |
Cấp mới: 10 ngày; cấp lại: 3 ngày |
|
Cấp mới: 10 ngày; cấp lại: 3 ngày |
|
Phí: 5.700.000đ (có hoạt động sản xuất) |
|
|
|
13 |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Một cửa |
10 ngày |
|
10 ngày |
|
Không |
|
|
|
14 |
4 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Một cửa |
7 ngày |
|
7 ngày |
|
Không |
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Bưu chính |
Trực tuyến |
|||||||||
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
(9) |
|
|
I |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
BNN-288442 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Một cửa liên thông |
45 ngày |
|
15 ngày |
UBND tỉnh: 15 ngày; HĐND: 15 ngày |
Không |
|
|
|
2 |
2 |
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Một cửa |
15 ngày |
|
15 ngày |
|
Không |
|
|
|
3 |
3 |
BNN-288444 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Một cửa |
23 ngày |
|
20 ngày |
UBND tỉnh: 03 ngày |
Không |
|
|
|
4 |
4 |
BNN-288445 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Một cửa |
18 ngày |
|
18 ngày |
|
- Phí bình tuyển công nhận vườn giống, rừng giống cây lâm nghiệp: 4.500.000 đồng/ lần; - Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 2.000.000 đồng/lần |
x |
x |
|
5 |
5 |
BNN-288446 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Một cửa |
7 ngày |
|
7 ngày |
|
Không |
|
|
|
|
II |
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
1 |
BNN-287823 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Một cửa |
21 ngày |
15 ngày |
15 ngày |
|
Phí: 800.000đ/lần |
x |
x |
|
7 |
2 |
BNN-287824 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Một cửa |
21 ngày |
15 ngày |
15 ngày |
|
Phí: 800.000đ/lần |
x |
x |
|
|
III |
|
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
1 |
BNN-288189 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Một cửa |
45 ngày |
34 ngày |
34 ngày |
|
2.000.000đ/cây |
|
|
|
9 |
2 |
BNN-288190 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Một cửa |
30 ngày |
23 ngày |
23 ngày |
|
500.000đ/vườn |
|
|
|
|
IV |
|
Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
1 |
BNN-288477 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Một cửa |
5 ngày |
|
5 ngày |
|
Chưa quy định |
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Thủ tục hành chính thay thế |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Bưu chính |
Trực tuyến |
||||||||||
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
(9) |
(10) |
|
|
I |
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
BNN-288021 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Một cửa |
15 ngày |
11 ngày |
11 ngày |
|
Phí: 700.000đ/lần |
x |
x |
|
2 |
2 |
BNN-288022 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Một cửa |
15 ngày |
11 ngày |
11 ngày |
|
Phí: 700.000đ/lần |
x |
x |
|
3 |
3 |
BNN-288023 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, bị thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
Một cửa |
5 ngày |
|
|
|
Không |
x |
x |
|
4 |
4 |
BNN-288020 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Một cửa |
10 ngày |
7 ngày |
7 ngày |
|
Phí: 30.000 đ/lần/người |
|
x |
|
|
|
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
1 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Một cửa |
- TH1: 5 ngày - TH2: 30 ngày |
- TH1: 5 ngày - TH2: 22 ngày |
- TH1: 5 ngày - TH2: 22 ngày |
|
|
|
|
- TH1: không phải kiểm tra thực tế - TH2: phải kiểm tra thực tế |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
2 |
BNN-BGI-287843 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
Thông tư số 30/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 67, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 62, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018. |
3 |
|
Chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 68, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 63, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
4 |
|
Hủy bỏ Chứng chỉ công nhận nguồn giống đối với: Cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống, vườn cây y đầu dòng. |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 69, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 64, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
|
5 |
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa ba loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập. |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Lâm nghiệp |
UBND tỉnh |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 70, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 65, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
7 |
BNN-BGI-287895 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc địa phương quản lý. |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Lâm nghiệp |
UBND tỉnh |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 72, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 67, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
9 |
BNN-BGI-287690 |
Thẩm định phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 74, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 69, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
11 |
|
Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Việc sắp xếp đã đi vào giai đoạn hoàn thành |
Lâm nghiệp |
UBND tỉnh |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 76, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 71, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
12 |
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ chính gỗ rừng tự nhiên |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 77, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 72, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
13 |
BNN-BGI-287982 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 78, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 73, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
14 |
BNN-BGI-287983 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 79, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 74, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
15 |
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ hoặc rừng đặc dụng. |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 79, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 74, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
16 |
BNN-BGI-287718 |
Giao nộp Gấu cho Nhà nước |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 81, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 76, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
17 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi Gấu |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 83, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 78, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
18 |
|
Giao rừng, cho thuê rừng cho tổ chức |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Lâm nghiệp |
UBND tỉnh |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 84, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 79, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
19 |
BNN-BGI-287710 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước, hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm, nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Lâm nghiệp |
UBND tỉnh |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 85, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 80, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
20 |
|
Thu hồi rừng của tổ chức Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Lâm nghiệp |
UBND tỉnh |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 86, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 81, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
21 |
|
Thanh toán tiền bồi dưỡng cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (trường hợp do Chủ tịch UBND tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm huy động lực lượng và phương tiện). |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Lâm nghiệp |
Chi cục Kiểm lâm |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 87, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 82, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
22 |
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Lâm nghiệp |
UBND tỉnh |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 88, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 83, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
23 |
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Lâm nghiệp |
UBND tỉnh |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 89, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 84, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
24 |
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Lâm nghiệp |
UBND tỉnh |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 90, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 85, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
25 |
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên là rừng sản xuất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Nghị quyết số 249-NQ/TU ngày 01/11/2017; Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 |
Lâm nghiệp |
UBND tỉnh |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 91, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 86, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
26 |
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Quyết định số 2540/QĐ-TTG ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính Phủ |
Nông thôn mới |
UBND tỉnh |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 97, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 92, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
27 |
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Quyết định số 2540/QĐ-TTG ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính Phủ |
Nông thôn mới |
UBND tỉnh |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 98, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 93, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
28 |
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (Thẩm tra huyện đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới) |
Quyết định số 2540/QĐ-TTG ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính Phủ |
Nông thôn mới |
UBND tỉnh |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 99, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 94, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
29 |
BNN-BGI-288210 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu |
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 6, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 7, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
30 |
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 |
Nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 21, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 23, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
31 |
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 |
Nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
-Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 29, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 31, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
32 |
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 |
Nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 30, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 32, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
33 |
|
Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn |
Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
Phát triển nông thôn |
UBND cấp tỉnh |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 99, phụ lục số 10 tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018; - TT số 62, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
34 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: + Thời hạn giải quyết là ngày làm việc theo quy định.
+ Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
+ Địa chỉ: Khu liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
+ Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn;
+ Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 - (0204) 3831.818;
+ Số điện thoại trực tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT: (0204) 3854.693.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
UBND cấp huyện |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Bưu chính |
Trực tuyến |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
I |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
30 ngày |
|
30 ngày |
|
Không |
|
|
|
2 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
|
15 ngày |
|
15 ngày |
|
Không |
|
|
|
3 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
|
20 ngày |
|
20 ngày |
|
Không |
|
|
|
4 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
|
20 ngày |
|
20 ngày |
|
Không |
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
UBND cấp huyện |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Bưu chính |
Trực tuyến |
|||||||||
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
(9) |
|
|
I |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Một cửa |
10 ngày |
|
10 ngày |
|
không |
x |
x |
|
|
II |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
Một cửa |
10 ngày |
|
10 ngày |
|
Phí: 30.000đ/lần/người |
|
|
|
3 |
2 |
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
Một cửa |
15 ngày |
11 ngày |
11 ngày |
|
Phí: 700.000đ/lần |
x |
x |
|
4 |
3 |
BNN-BGI-288022 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Một cửa |
15 ngày |
11 ngày |
11 ngày |
|
Phí: 700.000đ/lần |
x |
x |
|
5 |
4 |
BNN-BGI-288023 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
Một cửa |
5 ngày |
|
5 ngày |
|
không |
x |
x |
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc theo quy định.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
+ Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (cột 3) được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thành phố. Địa chỉ: Xem trên website http://tthc.bacgiang.gov.vn
+ Thủ tục hành chính không giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được thực hiện tại cơ quan chuyên môn
- Thuật ngữ viết tắt: Bưu chính công ích viết tắt BCCI;
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
BNN-BGI-287728 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 140, mục VII Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND |
2 |
|
Tiếp nhận gấu |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 141, mục VII Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND |
3 |
BNN-BGI-287727 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 142, mục VII Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND |
4 |
|
Thanh toán tiền bồi dưỡng cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (trường hợp do Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Chủ tịch UBND xã, thị trấn huy động lực lượng, phương tiện) |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 143, mục VII Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND |
5 |
T-BGI-287762 |
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 144, mục VII Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND |
6 |
T-BGI-287764 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 145, mục VII Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND |
7 |
|
Đăng ký bổ sung loài nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 146, mục VII Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND |
9 |
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 148, mục VII Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND |
10 |
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 - TT số 149, mục VII Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết sau cắt giảm |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
UBND cấp xã |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Bưu chính |
Trực tuyến |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
I |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Một cửa |
20 ngày |
|
20 ngày |
|
Không |
|
|
|
2 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
Một cửa |
20 ngày |
|
20 ngày |
|
Không |
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
BNN-BGI-287706 |
Đăng ký khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- TT số 55, mục VI Phụ lục 02 ban hành kèm theo QĐ số 1907/QĐ-UBND |
2 |
BNN-BGI-287709 |
Đăng ký Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình đối với rừng trồng |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- TT số 56, mục VI Phụ lục 02 ban hành kèm theo QĐ số 1907/QĐ-UBND |
3 |
|
Đăng ký Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- TT số 57, mục VI Phụ lục 02 ban hành kèm theo QĐ số 1907/QĐ-UBND |
4 |
|
Đăng ký Khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- TT số 58, mục VI Phụ lục 02 ban hành kèm theo QĐ số 1907/QĐ-UBND |
5 |
|
Đăng ký Khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của tổ chức, hộ gia đình |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- TT số 59, mục VI Phụ lục 02 ban hành kèm theo QĐ số 1907/QĐ-UBND |
6 |
BNN-BGI-287702 |
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- TT số 60, mục VI Phụ lục 02 ban hành kèm theo QĐ số 1907/QĐ-UBND |
7 |
BNN-BGI-287703 |
Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại cây trồng phân tán |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- TT số 61, mục VI Phụ lục 02 ban hành kèm theo QĐ số 1907/QĐ-UBND |
8 |
BNN-BGI-287721 |
Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không quy định |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- TT số 62, mục VI Phụ lục 02 ban hành kèm theo QĐ số 1907/QĐ-UBND |
9 |
|
Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. |
Nghị định số 156/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2018 và Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
- TT số 63, mục VI Phụ lục 02 ban hành kèm theo QĐ số 1907/QĐ-UBND |
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết là ngày làm việc theo quy định.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
+ Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (cột 3) được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Địa chỉ: Xem trên website http://tthc.bacgiang.gov.vn
+ Thủ tục hành chính không giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được thực hiện tại cơ quan chuyên môn
- Một số thuật ngữ viết tắt: TTHC: Thủ tục hành chính; MC: Một cửa; MCLT: Một cửa liên thông; BCCI: Bưu chính công ích.
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 05/09/2020
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 21/07/2020
Quyết định 539/QĐ-UBND năm về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động bảo tồn loài Trĩ sao (Rheinardia ocellata) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025, tầm nhìn 2030 Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình dịch vụ công lĩnh vực tài nguyên và môi trường tiếp nhận và xử lý theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Quyết định 539/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 539/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bảo hiểm xã hội Việt Nam đưa ra tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Mô hình “Cung cấp thực phẩm an toàn trong các trường học trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh” Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Điều lệ Tổ chức và Hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ; thủ tục hành chính đưa ra khỏi quyết định công bố lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 539/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 918/QĐ-BNN-TT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 818/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Phát triển các Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 678/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 4638/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý rừng bền vững Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức thực hiện chính sách thủy sản theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP, 89/2015/NĐ-CP, 17/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 329/QĐ-UBND quy định về chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 539/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Nghị định 52/2018/NĐ-CP về phát triển ngành nghề nông thôn Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1090/QĐ-BNN-VPĐP năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm giống nông nghiệp tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường tư vấn và cung cấp dịch vụ dân số - kế hoạch hóa gia đình cho vị thành niên/thanh niên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình khung nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở thực hiện Dự án 02 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2, tại các ô đất kí hiệu CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 và CT-08 Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 2540/QĐ-TTg năm 2016 về Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới; địa phương hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động triển khai thực hiện Nghị quyết 04-NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Đắk Nông về công tác giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tiêu chí xét tuyển cán bộ, công, viên chức tham gia dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ theo chương trình đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 1908/QĐ-UBND bổ sung danh sách đối tượng tinh giản biên chế năm 2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Yên Thành, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2016 về tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm về bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng và giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt giá bán tối thiểu gỗ rừng tự nhiên tại bãi giao, giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ rừng tự nhiên; giá bán cây đứng tối thiểu gỗ rừng tự nhiên; gỗ rừng trồng có nguồn vốn từ ngân sách nhà nước Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Thông nước đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 07/NQ-CP tiếp tục đổi mới chính sách, pháp luật về đất đai trong thời kỳ đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Xã hội hóa công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và trợ giúp pháp lý” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014 - 2016 Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 539/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh lớp 10 Trường phổ thông Dân tộc nội trú, năm học 2014 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quyết định 2325/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện thu phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2013-2020” Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện chính sách bảo hiểm y tế đối với người thuộc hộ cận nghèo theo Quyết định 797/QĐ-TTg Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 539/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tỉnh Phú Yên Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2013 quy định cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của hội đồng quản lý quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ công trình đường sắt, phạm vi hành lang an toàn đường sắt thuộc địa phận tỉnh Nam Định theo Quyết định 1856/QĐ-TTg năm 2007 Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2012 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành từ ngày 01/01/2000 đến hết ngày 30/9/2011 đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ văn bản Ban hành: 07/09/2012 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2012 thực hiện chế độ chính sách tạm thời đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế trong trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2012 công bố Quyết định còn, hết hiệu lực pháp luật về giao, cho thuê đất, thu hồi, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 30/11/2011
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi, dạy con tốt" tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 04/05/2018
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2007 quy định đơn giá thuê đất tại Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/03/2007 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Đề án đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/11/2006 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Chương trình truyền thông phòng chống ma túy tỉnh Bình Định giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 07/07/2006 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2021 về thiết lập các vùng cách ly y tế phòng, chống dịch Covid-19 do Ban Chỉ đạo phòng dịch bệnh Covid-19 thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 23/02/2021