Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2, tại các ô đất kí hiệu CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 và CT-08
Số hiệu: | 539/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 02/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 539/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT, TỶ LỆ 1/500 KHU ĐÔ THỊ MỚI THANH LÂM - ĐẠI THỊNH 2, TẠI CÁC Ô ĐẤT KÍ HIỆU CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 VÀ CT-08
Địa điểm: xã Thanh Lâm và xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lí không gian kiến trúc cảnh quan đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch Phân khu đô thị N1, tỷ lệ 1/2000;
Căn cứ Quyết định số 5630/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 của UBND thành phố phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số /TTr-QHKT ngày 17/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Phê duyệt đồ án Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2, tại các ô đất kí hiệu CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 và CT-08.
1. Vị trí, ranh giới, quy mô khu vực lập điều chỉnh quy hoạch.
1.1. Vị trí, ranh giới:
Khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch gồm các ô đất kí hiệu CT-01+CT-02, CT- 05, CT-06, CT-07 và CT-08 trong Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2, thuộc địa giới hành chính xã Thanh Lâm và xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. Cụ thể như sau:
- Ô đất kí hiệu CT-01+CT-02: phía Đông Nam giáp đường quy hoạch 48m, phía Đông Bắc giáp đường quy hoạch 24m, các phía còn lại giáp đường nội bộ.
- Ô đất kí hiệu CT-05: phía Đông Nam giáp đường quy hoạch 48m, phía Đông Bắc giáp ô đất bãi đỗ xe BĐX-03, các phía còn lại giáp đường nội bộ.
- Ô đất kí hiệu CT-06: phía Đông Nam giáp đường quy hoạch 48m, phía Tây Nam giáp ô đất bãi đỗ xe BĐX-04, các phía còn lại giáp đường nội bộ.
- Ô đất kí hiệu CT-07: phía Đông Nam giáp đường quy hoạch 48m, phía Tây Nam giáp ô đất bãi đỗ xe BĐX-05, các phía còn lại giáp đường nội bộ.
- Ô đất kí hiệu CT-08: phía Đông Nam giáp đường quy hoạch 48m, phía Tây Nam giáp đường quy hoạch 24m, các phía còn lại giáp đường nội bộ.
1.2. Quy mô.
- Quy mô diện tích: tổng diện tích đất nghiên cứu điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khoảng 52.367m2.
- Quy mô dân số: 3.150 người.
2. Mục tiêu điều chỉnh quy hoạch.
- Đảm bảo dự án khả thi phù hợp với nhu cầu về nhà ở tại khu vực, tạo điều kiện tiếp cận sử dụng cho người có thu nhập thấp.
- Đẩy nhanh tiến độ dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp, góp phần hoàn thiện khu đô mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2.
- Điều chỉnh cục bộ quy hoạch là cơ sở pháp lí để lập dự án đầu tư xây dựng theo quy hoạch, làm cơ sở để các cơ quan quản lí, chính quyền địa phương quản lí xây dựng theo quy định.
3. Nội dung điều chỉnh quy hoạch.
3.1. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất.
Theo Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 được duyệt, các ô đất CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 và CT-08 được xác định chức năng đất ở xây mới (nhà ở xã hội) với chiều cao công trình 9 tầng, nay điều chỉnh giảm chiều cao công trình xuống 6 tầng và các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc liên quan, cụ thể như sau:
Bảng chi tiết số liệu quy hoạch sử dụng đất đai (sau điều chỉnh).
Kí hiệu |
Chức năng |
DT đất (m2) |
DT XD (m2) |
DT Sàn (m2) |
MĐ XD (%) |
TC (tầng) |
HSSDĐ (lần) |
Dân số (người) |
CT-01 + CT-02 |
Nhà ở xã hội |
13.296 |
4.353 |
24.188 |
32,7 |
6 |
1,82 |
763 |
|
Diện tích sàn công cộng, DVTM, để xe |
|
|
4.353 |
|
|
|
|
Diện tích sàn nhà ở |
|
|
19.835 |
|
|
|
|
|
CT-05 |
Nhà ở xã hội |
7.703 |
2.513 |
14.093 |
32,6 |
6 |
1,83 |
445 |
|
Diện tích sàn công cộng, DVTM, để xe |
|
|
2.513 |
|
|
|
|
Diên tích sàn nhà ở |
|
|
11.580 |
|
|
|
|
|
CT-06 |
Nhà ở xã hội |
7.702 |
2.513 |
14.093 |
32,6 |
6 |
1,83 |
445 |
|
Diện tích sàn công cộng, DVTM, để xe |
|
|
2.513 |
|
|
|
|
Diện tích sàn nhà ở |
|
|
11.580 |
|
|
|
|
|
CT-07 |
Nhà ở xã hội |
11.433 |
3.815 |
21.290 |
33,4 |
6 |
1,86 |
672 |
|
Diện tích sàn công cộng, DVTM, để xe |
|
|
3.815 |
|
|
|
|
|
Diện tích sàn nhà |
|
|
17.475 |
|
|
|
|
CT-08 |
Nhà ở xã hội |
12.233 |
4.648 |
26.098 |
38 |
6 |
2,1 |
825 |
|
Diện tích sàn công cộng, DVTM, để xe |
|
|
4.648 |
|
|
|
|
|
Diện tích sàn nhà ở |
|
|
21.450 |
|
|
|
|
Cho phép điều chỉnh các nội dung có liên quan tại hồ sơ quy hoạch chi tiết và Quy định quản lí xây dựng theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 được UBND thành phố ban hành theo Quyết định số 5631/QĐ-UB ngày 12/11/2010 phù hợp với quyết định này.
3.2. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan:
Tuân thủ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất; tuân thủ các yêu cầu, quy định tại quy chuẩn xây dựng Việt Nam, tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành và các quy định hiện hành của nhà nước, thành phố đối với công trình nhà ở.
Tỷ lệ đất trồng cây xanh tại các lô đất xây dựng công dựng tuân thủ quy định tại Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
3.3. Hạ tầng kĩ thuật.
Giữ nguyên nguồn cấp và mạng lưới đường dây đường ống xung quanh các ô đất CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 và CT-08 theo đồ án Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 được duyệt tại Quyết định số 5630/QĐ-UBND ngày 12/11/2010.
Công trình xây dựng tại các ô đất đảm bảo bố trí đủ diện tích đỗ xe bản thân công trình (chỉ tiêu 100m2 sàn sử dụng/12m2 sàn đỗ xe) và nhu cầu tăng thêm phục vụ đỗ xe cho khu vực xung quanh (tăng thêm 20% so với nhu cầu bản thân).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc tổ chức kiểm tra, xác nhận bản vẽ Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2, tại các ô đất kí hiệu CT-01+CT-02, CT-05, CT-06, CT-07 và CT-08 phù hợp với quyết định này.
Giao UBND huyện Mê Linh: Chủ trì, phối hợp với sở Quy hoạch - Kiến trúc, Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị - Bộ Xây dựng tổ chức công bố công khai quy hoạch chi tiết điều chỉnh để các tổ chức cơ quan có liên quan và nhân dân được biết. Chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc xây dựng theo quy hoạch được duyệt, xử lí các trường hợp xây dựng sai quy hoạch theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày kí.
Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Quy hoạch - Kiến trúc, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Mê Linh; Chủ tịch UBND các xã: Thanh Lâm và Đại Thịnh; Tổng giám đốc Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị - Bộ Xây dựng; Giám đốc, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, các tổ chức, cơ quan và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2017 về Kế hoạch rà soát, tích hợp chính sách giảm nghèo giai đoạn 2017-2018 Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Trưởng các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang quản lý Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Vân Hồ đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 1911/QĐ-UBND công nhận 42 xã không có tệ nạn ma túy năm 2013 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã và Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu đô thị N1, tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2012 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên viên Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2011 phương thức cấp vốn Chương trình mục tiêu quốc gia và vốn một số chương trình, dự án được ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch xây dựng, áp dụng, duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2013 Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Nghị định 38/2010/NĐ-CP về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 29/07/2011
Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2008 bổ nhiệm ông Nguyễn Thanh Sơn giữ chức Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Ban hành: 12/09/2008 | Cập nhật: 16/09/2008
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2008 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/10/2008 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2007 thay đổi Ủy viên kiêm nhiệm Hội đồng quản trị Ngân hàng Chính sách xã hội Ban hành: 20/09/2007 | Cập nhật: 24/09/2007