Quyết định 539/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 539/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Y Giang Gry Niê Knơng |
Ngày ban hành: | 16/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 539/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 16 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14/8/2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Krông Bông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 27/02/2020; Công văn số 576/STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Bông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 125.695,23 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 112.573,96 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 4.406,77 ha.
- Đất chưa sử dụng: 8.714,50 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 01)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Tổng diện tích thu hồi đất là 168,19 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 143,97 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 24,22 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 02)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 164,51 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 1,76.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,02 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 03)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Krông Bông có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại Khoản 1, Điều 67, Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
- Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện Krông Bông làm việc với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- UBND huyện Krông Bông chịu trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Krông Bông; Thủ trưởng đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Krông Kmar |
Xã Dang Kang |
Xã Cư Kty |
Xã Hòa Thành |
Xã Hòa Tân |
Xã Hòa Phong |
Xã Hòa Lễ |
Xã Yang Reh |
Xã Ea Trul |
Xã Khuê Ngọc Điền |
Xã Cư Pui |
Xã Hòa Sơn |
Xã Cư Drăm |
Xã Yang Mao |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
125,695.23 |
557.81 |
2,798.43 |
3,367.63 |
2,775.62 |
1,649.19 |
14,055.62 |
9,891.48 |
2,974.40 |
2,492.99 |
6,154.29 |
17,352.32 |
5,388.25 |
16,067.67 |
40,169.52 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
112,573.96 |
401.59 |
2,608.48 |
2,557.91 |
2,618.10 |
1,342.44 |
12,443.33 |
9,431.31 |
1,680.55 |
1,731.95 |
5,492.79 |
14,650.42 |
4,957.88 |
13,604.84 |
39,052.36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,622.80 |
32.51 |
516.50 |
537.47 |
563.31 |
337.34 |
385.97 |
436.56 |
406.73 |
566.64 |
424.00 |
256.51 |
714.37 |
221.08 |
223.81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,216.41 |
32.51 |
97.90 |
308.21 |
112.70 |
186.00 |
192.42 |
435.45 |
296.43 |
400.94 |
374.33 |
105.21 |
466.58 |
71.06 |
136.67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24,941.77 |
104.14 |
485.80 |
1,064.77 |
586.07 |
570.99 |
6,250.06 |
874.13 |
758.57 |
547.18 |
625.91 |
4,825.90 |
683.57 |
4,374.36 |
3,190.31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,324.89 |
231.28 |
1,336.91 |
803.34 |
1,329.24 |
404.06 |
1,251.13 |
711.21 |
300.58 |
238.89 |
618.53 |
762.08 |
952.27 |
1,072.99 |
312.40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14,005.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,871.07 |
|
823.06 |
11,311.25 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
30,098.69 |
|
|
|
|
|
3,688.55 |
6,232.98 |
|
|
3,592.44 |
579.34 |
970.66 |
794.84 |
14,239.88 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
27,447.31 |
27.71 |
264.06 |
131.74 |
130.99 |
29.24 |
862.89 |
1,160.75 |
210.69 |
376.45 |
227.44 |
6,343.28 |
1,602.79 |
6,311.02 |
9,768.25 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
130.68 |
5.37 |
5.20 |
20.60 |
8.49 |
0.81 |
4.74 |
15.68 |
3.99 |
2.80 |
4.46 |
12.25 |
32.36 |
7.49 |
6.45 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2.44 |
0.58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.86 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,406.77 |
156.23 |
189.06 |
341.43 |
157.52 |
253.57 |
486.35 |
341.93 |
322.62 |
227.08 |
430.37 |
570.57 |
280.55 |
346.35 |
303.16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
75.37 |
3.94 |
1.50 |
2.40 |
1.50 |
1.50 |
0.17 |
|
0.71 |
1.11 |
|
|
60.76 |
0.28 |
1.50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.24 |
1.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.53 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
4.04 |
0.84 |
0.05 |
0.13 |
|
|
0.76 |
0.12 |
0.49 |
0.24 |
0.47 |
0.35 |
|
0.34 |
0.25 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
56.48 |
5.79 |
9.52 |
1.23 |
|
1.54 |
28.26 |
1.59 |
|
|
2.02 |
3.88 |
2.65 |
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,167.47 |
65.13 |
104.55 |
193.15 |
92.38 |
137.12 |
174.87 |
144.14 |
199.07 |
121.48 |
228.37 |
392.42 |
107.64 |
108.91 |
98.25 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
826.47 |
48.47 |
57.06 |
57.45 |
50.80 |
25.31 |
87.92 |
56.56 |
78.70 |
55.30 |
66.43 |
64.12 |
61.58 |
74.03 |
42.74 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,087.79 |
3.46 |
42.10 |
130.56 |
37.17 |
107.04 |
80.80 |
83.31 |
115.83 |
59.54 |
40.86 |
318.48 |
37.60 |
24.36 |
6.69 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
161.56 |
2.59 |
0.01 |
|
|
|
0.02 |
0.01 |
|
0.05 |
113.94 |
|
0.10 |
0.01 |
44.82 |
- |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
0.70 |
0.27 |
0.06 |
0.04 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
0.04 |
0.04 |
|
0.11 |
0.03 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0.68 |
0.16 |
0.18 |
0.03 |
|
|
0.06 |
0.06 |
|
|
0.04 |
0.12 |
|
|
0.03 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3.94 |
1.43 |
0.11 |
0.30 |
0.24 |
0.12 |
0.13 |
0.25 |
0.19 |
0.06 |
0.10 |
0.22 |
0.11 |
0.49 |
0.18 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
50.76 |
6.37 |
2.81 |
2.32 |
2.37 |
1.31 |
2.73 |
2.04 |
2.06 |
2.71 |
3.04 |
7.44 |
4.53 |
8.39 |
2.65 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
31.19 |
1.56 |
1.53 |
2.03 |
1.39 |
3.27 |
2.98 |
1.65 |
2.29 |
3.66 |
3.65 |
2.00 |
2.90 |
1.14 |
1.12 |
- |
Đất chợ |
DCH |
4.39 |
0.80 |
0.69 |
0.41 |
0.38 |
0.05 |
0.19 |
0.24 |
|
0.16 |
0.27 |
|
0.81 |
0.38 |
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
10.73 |
|
|
|
|
|
8.78 |
|
|
|
|
1.95 |
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10.55 |
|
5.90 |
|
|
0.20 |
0.30 |
0.36 |
0.41 |
2.21 |
|
0.40 |
0.24 |
0.43 |
0.10 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
631.17 |
|
46.19 |
45.71 |
33.37 |
23.04 |
66.95 |
63.51 |
36.96 |
51.87 |
56.83 |
67.43 |
58.15 |
45.54 |
35.64 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
45.66 |
45.66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14.82 |
4.18 |
0.30 |
0.35 |
0.31 |
0.35 |
0.38 |
0.34 |
5.26 |
0.27 |
0.23 |
0.73 |
0.86 |
0.82 |
0.44 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.44 |
0.39 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3.51 |
|
0.39 |
0.61 |
0.10 |
|
|
0.84 |
0.41 |
0.02 |
0.80 |
|
0.34 |
|
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
114.52 |
3.16 |
10.25 |
2.51 |
3.39 |
3.90 |
5.31 |
16.61 |
10.75 |
8.43 |
16.35 |
10.76 |
13.78 |
5.03 |
4.29 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
17.91 |
|
2.72 |
0.96 |
|
0.69 |
1.89 |
|
8.08 |
1.44 |
1.52 |
|
|
0.61 |
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7.96 |
0.34 |
0.35 |
0.31 |
0.69 |
0.30 |
0.61 |
1.10 |
0.54 |
0.31 |
0.03 |
0.69 |
0.97 |
0.60 |
1.12 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.76 |
0.76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,105.35 |
23.44 |
7.33 |
53.58 |
11.40 |
78.18 |
198.01 |
73.13 |
59.73 |
39.69 |
109.99 |
91.97 |
16.07 |
181.23 |
161.58 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
131.25 |
1.37 |
|
40.48 |
14.38 |
6.74 |
|
40.20 |
0.20 |
|
13.76 |
|
11.56 |
2.56 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
8,714.50 |
|
0.89 |
468.29 |
|
53.18 |
1,125.94 |
118.24 |
971.23 |
533.95 |
231.14 |
2,131.33 |
149.83 |
2,116.48 |
814.00 |
4 |
Đất đô thị * |
KDT |
557.81 |
557.81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Krông Kmar |
Xã Dang Kang |
Xã Cư KTy |
Xã Hòa Thành |
Xã Hòa Tân |
Xã Hòa Phong |
Xã Hòa Lễ |
Xã Yang Reh |
Xã Ea Trul |
Xã Khuê Ngọc Điền |
Xã Cư Pui |
Xã Hòa Sơn |
Xã Cư Drăm |
Xã Yang Mao |
||||
|
Tổng diện tích phải thu hồi |
|
168.19 |
2.00 |
0.41 |
3.20 |
15.30 |
|
0.67 |
0.01 |
|
0.36 |
|
143.91 |
0.19 |
2.14 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
143.97 |
1.81 |
0.41 |
1.47 |
15.30 |
|
0.67 |
0.01 |
|
0.36 |
|
121.61 |
0.19 |
2.14 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
22.81 |
1.00 |
0.20 |
0.48 |
6.78 |
|
|
|
|
0.02 |
|
12.16 |
0.04 |
2.13 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.65 |
1.00 |
0.20 |
0.48 |
6.78 |
|
|
|
|
0.02 |
|
|
0.04 |
2.13 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
43.24 |
0.01 |
|
0.97 |
|
|
|
|
|
0.33 |
|
41.92 |
0.01 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
35.52 |
0.80 |
0.21 |
0.02 |
8.40 |
|
0.67 |
0.01 |
|
0.01 |
|
25.34 |
0.05 |
0.01 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
38.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.00 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.96 |
0.09 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.35 |
|
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
0.23 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24.22 |
0.19 |
|
1.73 |
|
|
|
|
|
|
|
22.30 |
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.80 |
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.30 |
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.80 |
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.30 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.03 |
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.19 |
0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
22.20 |
|
|
1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
21.00 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Krông Kmar |
Xã Dang Kang |
Xã Cư KTy |
Xã Hòa Thành |
Xã Hòa Tân |
Xã Hòa Phong |
Xã Hòa Lễ |
Xã Yang Reh |
Xã Ea Trul |
Xã Khuê Ngọc Điền |
Xã Cư Pui |
Xã Hòa Sơn |
Xã Cư Drăm |
Xã Yang Mao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
164.51 |
8.44 |
0.46 |
1.85 |
15.33 |
0.04 |
1.59 |
0.20 |
3.12 |
0.56 |
0.38 |
121.95 |
7.89 |
2.47 |
0.23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
23.57 |
1.36 |
0.20 |
0.50 |
6.78 |
|
0.01 |
|
0.04 |
0.02 |
0.25 |
12.16 |
0.12 |
2.13 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
11.41 |
1.36 |
0.20 |
0.50 |
6.78 |
|
0.01 |
|
0.04 |
0.02 |
0.25 |
|
0.12 |
2.13 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
50.20 |
1.76 |
0.05 |
1.17 |
0.03 |
|
0.79 |
0.14 |
3.04 |
0.49 |
0.13 |
42.20 |
0.03 |
0.27 |
0.10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
46.43 |
3.42 |
0.21 |
0.18 |
8.40 |
0.04 |
0.79 |
0.06 |
0.04 |
0.05 |
|
25.40 |
7.64 |
0.06 |
0.13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
38.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.00 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.96 |
0.09 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2.26 |
1.90 |
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
0.23 |
0.01 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.63 |
|
1.13 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0.63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.63 |
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2020 về thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2020 về thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 32/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công Nguồn vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 tỉnh Hà Giang tại Nghị quyết 39/NQ-HĐND Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Nghị quyết 32/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019, giải pháp năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 21/03/2020
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 về tổ chức các kỳ họp trong năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 16/04/2020
Nghị quyết 106/NQ-CP năm 2019 về thông qua đề nghị xây dựng Nghị định thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 15/07/2020
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Nghị quyết 32/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội 6 tháng cuối năm 2019 Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2018 về thí điểm hợp nhất Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 106/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/07/2018
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vay, trả nợ công năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm nguồn lực tài chính cho phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2018-2020” trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh và thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 106/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2017 Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2018 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 quyết định dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/04/2017
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Hà Nam năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 3, Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 32/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 22/NQ-HĐND về phương án phân bổ, sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2016 (nguồn vốn đầu tư tập trung và vốn thu từ xổ số kiến thiết) Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 32/NQ-HĐND kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên phố trên địa bàn thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Hợp phần II: Quy hoạch chi tiết lưới điện trung và hạ áp sau các trạm biến áp 110kV thuộc đề án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2015 về đặt tên, điều chỉnh tên đường, phố (đợt 6) trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2015 về chia tách, thành lập tổ dân phố Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2014 về Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Cao Bằng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 19/03/2015
Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý đối với trường hợp vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2013 - 2014 và tuyển sinh lớp đầu cấp năm học 2014 - 2015 Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch, ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tăng cường công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Chỉ thị 09/2014/CT-UBND về tăng cường công tác Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 17/12/2019
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2013 về thành lập thôn Phố Tân An, xã Tân An, huyện Yên Dũng Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2015
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt Đề án 26/ĐA-UBND sửa đổi Đề án 12/ĐA-UBND về khuyến nông hỗ trợ phát triển sản xuất vụ Đông, giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 22/04/2014
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn Đề án Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 -2015 Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 25/01/2014
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Đề án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2011 sử dụng nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư năm 2010 Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2011 gia hạn khoản vay từ Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh cho Chi ngánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoài Nhơn để thành lập Thị xã Bồng Sơn trực thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2007 hủy bỏ 07 văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân Ban hành: 12/12/2006 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 1993 về chương trình hành động vì trẻ em đến năm 1995 Ban hành: 13/01/1993 | Cập nhật: 17/07/2014