Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 32/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Nguyễn Văn Danh
Ngày ban hành: 06/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 383/TTr-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020, cụ thể như sau:

1. Tổng vốn bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 là 3.115,267 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn tăng thu, kết dư ngân sách các năm của tỉnh giai đoạn 2019 - 2020: 376,0 tỷ đồng.

b) Vốn ngân sách trung ương: 2.739,267 tỷ đồng, trong đó:

* Vốn trong nước: 2.486,0 tỷ đồng.

- Vốn bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020: 2.416,0 tỷ đồng.

- Vốn bố trí các dự án sử dụng 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia: 70,0 tỷ đồng.

* Vốn ngân sách Trung ương từ nguồn dự phòng chung nước ngoài: 253,267 tỷ đồng.

- Vốn bố trí cho lĩnh vực phúc lợi - xã hội kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020: 243,466 tỷ đồng.

- Vốn bố trí cho lĩnh vực môi trường kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020: 9,801 tỷ đồng.

2. Dự kiến phân bổ vốn bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2019-2020 chi như sau:

a) Vốn tăng thu, kết dư ngân sách các năm của tỉnh giai đoạn 2019 - 2020:

- Chi đầu tư cho lĩnh vực Giao thông: bổ sung vốn 15,0 tỷ đồng.

- Chi đầu tư cho lĩnh vực Văn hóa - Xã hội: bổ sung vốn 15,0 tỷ đồng.

- Chi đầu tư cho lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo: bsung vốn 159,0 tỷ đồng.

- Chi đầu tư cho lĩnh vực Nông nghiệp: bổ sung vốn 20,0 tỷ đồng.

- Chi đầu tư cho lĩnh vực Quản lý nhà nước: bổ sung vốn 100,0 tỷ đồng.

- Chi đầu tư cho lĩnh vực Công nghiệp: bổ sung vốn 7,0 tỷ đồng.

- Chi đầu tư cho lĩnh vực Môi trường: bổ sung vốn 50,0 tỷ đồng.

- Chi đầu tư cho lĩnh vực khác: bổ sung vốn 10,0 tỷ đồng.

b) Vốn ngân sách trung ương:

* Vốn trong nước:

- Chi đầu tư cho lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi: 300,0 tỷ đồng.

- Chi đầu tư cho lĩnh vực Giao thông: 2.186,0 tỷ đồng.

* Vốn nước ngoài:

- Chi đầu tư cho lĩnh vực Phúc lợi - Xã hội: 243,466 tỷ đồng.

- Chi đầu tư cho lĩnh vực Môi trường: 9,801 tỷ đồng.

(Đính kèm Danh mục công trình thuộc Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020)

3. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, nếu có phát sinh, điều chỉnh bổ sung nguồn vốn, bổ sung danh mục công trình, dự án theo các Quyết định giao vốn chi tiết của Trung ương và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác, chấp thuận cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện, báo cáo kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất và tổng hợp báo cáo điều chỉnh cuối kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Ch
ính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực
IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các Sở,
Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

KẾ HOẠCH

ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC- HT

Tổng mức đầu tư

(triệu đồng)

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

(bổ sung)

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

5.336.904

3.115.267

 

A

VỐN TĂNG THU, KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH CÁC NĂM

 

 

 

784.902

376.000

 

I

Văn hóa - Xã hội

 

 

 

21.396

15.000

 

1

Nhà luyện tập thể thao

H.CG

H.CG

2020-2021

21.396

15.000

 

II

Giao thông

 

 

 

27.693

15.000

 

1

Đường vào bia chiến thắng Rạch Ruộng

H.CB

H.CB

2020-2021

27.693

15.000

 

III

Giáo dục

 

 

 

374.599

159.000

 

1

Nâng cấp Trường Tiểu học Long Bình 3

H.GCT

H.GCT

2020-2021

14.325

12.000

 

2

Trường Tiểu học Dưỡng Điềm

H.CT

H.CT

2020-2021

14.800

12.000

 

3

Trường Tiểu học Phú Nhuận

H.CL

H.CL

2020-2021

20.443

15.000

 

4

Trường Tiểu học Đông Hòa

H.CT

H.CT

2020-2021

23.000

15.000

 

5

Trường THCS Võ Văn Dánh

H.HCĐ

H.HCĐ

2020-2021

29.877

15.000

 

6

Trường THCS Long Hưng (khối hành chính và các hạng mục phụ)

H.CT

H.CT

2020-2021

14.800

10.000

 

7

Ký túc xá sinh viên - Trường Đại học Tiền Giang

BQLDA DD&CN

H.CT

2020-2023

167.354

40.000

 

8

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng giai đoạn 2 - Trường Đại học Tiền Giang

H.CT

H.CT

2020-2023

90.000

40.000

 

IV

Quản lý nhà nước

 

 

 

206.494

100.000

 

9

Trụ sở làm việc 8 sở, ngành

BQLDA DD&CN

TP.MT

2020-2022

206.494

100.000

 

V

Nông nghiệp

 

 

 

49.720

20.000

 

10

Kè chống sạt lở Cồn Ngang

S.NN

H.TPĐ

2020-2021

49.720

20.000

 

VI

Công nghiệp

 

 

 

20.000

7.000

 

11

Xây dựng hàng rào và các hạng mục khác bảo vệ khu đất công nghiệp huyện Gò Công Đông

BQL DA DD&CN

H.GCĐ

2019-2021

20.000

7.000

 

VII

Môi trường

 

 

 

70.000

50.000

 

12

Các dự án xử lý chất thải bảo vệ môi trường

SXD

Các huyện

2019-2020

70.000

50.000

 

VIII

Công trình khác

 

 

 

15.000

10.000

 

13

Các công trình cấp nước khác

Các Sở, ngành và các huyện

Các huyện

2020-2021

15.000

10.000

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

4.552.002

2.739.267

 

B.1

VỐN TRONG NƯỚC

 

 

 

3.161.866

2.486.000

 

I

Các dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

 

 

 

3.073.166

2.416.000

 

1

Nâng cấp đê biển Gò Công

BQLDA NN&PTNT

H.GCĐ

2010-2020

887.166

5.000

 

2

Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Trung lương - Mỹ Thuận

BQLDA DD&CN, SGT

Các huyện

2020-2021

2.186.000

2.186.000

 

3

Xử lý sạt lở đê ven sông Tiền tại 3 xã Hòa Hưng, An Hữu, Tân Thanh - huyện Cái Đè

H.CB

H.CB

2020-2021

35.000

30.000

 

4

Xử lý sạt lờ Kênh 28 (sông Cái Bè) tại xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè

BQLDA NN&PTNT

H.CB

2020-2021

33.000

30.000

 

II

Các dự án dự kiến sử dụng nguồn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia

 

 

 

88.700

70.000

 

1

Xử lý sạt lở bờ sông Ba Rài, thị xã Cai Lậy (đoạn từ cầu Cai Lậy (QL1) đến UBND xã Tân Bình)

BQLDA NN&PTNT

TX.CL

2020-2021

14.800

10.000

 

2

Xử lý sạt lở bờ sông Tiền tại cù lao Tân Long, thành phố Mỹ Tho

BQLDA NN&PTNT

TP.MT

2020-2021

17.200

15.000

 

3

Xử lý sạt lở bở sông Tiền khu vực cù lao Tân Phong, xã Tân Phong, huyện Cai Lậy

BQLDA NN&PTNT

H.CL

2020-2021

26.600

20.000

 

4

Xử lý sạt lở bờ Bắc rạch Bảo Định, thành phố Mỹ Tho

BQLDA NN&PTNT

TP.MT

2020-2021

30.100

25.000

 

B.2

NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG VỐN NƯỚC NGOÀI

 

 

 

1.390.136

253.267

 

I

Phúc lợi - x hội

 

 

 

1.343.809

243.466

 

1

Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

TP.MT

TP.MT

2012-2019

1.343.809

243.466

 

II

Môi trường

 

 

 

46.327

9.801

 

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

S.TNMT

toàn tnh

2018-2022

46.327

9.801