Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: 32/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Y Biêr Niê
Ngày ban hành: 06/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG; DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;

Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 101/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất Danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk như sau:

1. Danh mục 275 dự án phải thu hồi đất với tổng diện tích là 4.069,71 héc ta.

(Chi tiết tại Phụ lục 1, 1.1 đến 1.15 kèm theo)

2. Danh mục 46 dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích là 33,05 héc ta.

(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong thời gian giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh, trường hợp phải điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện các dự án quan trọng, cấp bách; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đề xuất triệu tập kỳ họp bất thường của Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, quyết định.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Nghị quyết về Danh mục các dự án và kết quả phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của từng dự án cụ thể phải thu hồi đất để quyết định kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư do ngân sách nhà nước cấp theo quy định của pháp luật.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 12 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Y Biêr Niê

 

Phụ lục 1: DIỆN TÍCH ĐẤT PHẢI THU HỒI ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2020 PHÂN THEO HUYỆN VÀ LOẠI ĐẤT THU HỒI

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

Đơn v tính: ha

STT

Đơn vị

Tổng

Lấy vào loại đất

Số lượng

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

RPH

RSX

NTS

ONT

ODT

TSC

DTS

DGD

DTT

DYT

SKX

DGT

DTL

DSH

TON

SON

CSD

 

Tổng

275 CT

4,069.71

235.93

771.30

1,691.67

90.00

1,060.99

10.61

18.79

27.82

0.05

0.36

2.02

1.10

0.03

0.85

31.90

0.01

0.03

0.04

100.57

25.64

1

Thành phố Buôn

Ma Thuột

72

873.78

39.96

138.27

664.32

 

 

1.77

4.20

24.90

 

 

0.05

 

 

 

0.26

0.01

0.03

 

 

 

2

Thị xã Buôn Hồ

15

51.36

0.75

3.76

44.61

 

 

 

0.20

2.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Buôn Đôn

15

21.92

0.02

1.45

12.89

 

7.35

 

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Cư Kuin

18

111.78

2.68

33.23

72.93

 

0.55

0.07

1.34

 

0.05

 

 

 

0.03

0.85

 

 

 

0.04

 

 

5

Huyện Cư M'gar

17

156.90

2.21

12.60

141.56

 

0.22

 

0.29

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Ea H'leo

17

232.83

1.89

65.59

165.13

 

 

 

0.05

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Ea Kar

16

1,470.84

61.24

230.10

387.12

50.00

735.68

4.14

2.54

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Ea Súp

8

118.12

11.67

51.42

24.44

 

27.80

 

2.20

0.05

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

0.11

0.42

9

Huyện Krông Ana

10

6.78

1.96

 

4.74

 

 

 

0.05

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Krông Bông

14

168.20

22.82

43.24

35.52

38.00

4.05

 

 

0.22

 

0.35

 

 

 

 

1.80

 

 

 

22.20

 

11

Huyện Krông Búk

20

28.27

0.91

1.75

12.91

 

11.04

 

1.66

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Krông

Năng

12

12.63

0.60

 

11.92

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Huyện Krông Pắc

20

38.77

4.29

6.02

27.91

 

 

0.03

0.11

0.41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Huyện Lăk

12

86.32

29.16

22.90

19.26

 

15.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Huyện M'drăk

9

691.24

55.78

160.96

66.40

2.00

259.30

4.60

5.83

 

 

 

1.97

1.10

 

 

29.83

 

 

 

78.26

25.22

 

Phụ lục 1.1: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

NTS

ONT

ODT

DGD

TMD

DGT

DTL

DSH

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

873.78

39.96

138.27

664.32

1.77

4.20

24.90

0.05

0.01

0.26

0.01

0.03

1,521,233

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

475.87

18.52

121.44

316.84

0.13

3.28

15.57

0.05

0.01

 

 

0.03

1,015,129

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

5.53

 

 

5.53

 

 

 

 

 

 

 

 

6,650

 

1

Trường Cao đẳng Y tế ĐắkLắk

DGD

5.53

 

 

5.53

 

 

 

 

 

 

 

 

6,650

Phường Tân An

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

10.93

 

0.29

7.40

 

 

3.24

 

 

 

 

 

382,200

 

1

Mở rộng đường Y Ngông, đoạn Mai Xuân Thưởng - Tỉnh lộ 1

DGT

0.48

 

0.28

0.05

 

 

0.15

 

 

 

 

 

4,995

Phường Tân Tiến

2

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 8 - Hạng mục cửa xả

DGT

0.10

 

0.01

0.07

 

 

0.02

 

 

 

 

 

705

Phường Tân Lợi

3

Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập

ODT

0.14

 

 

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

Phường Tân Lập

4

Khu dân cư đường 30/4, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất

ODT

5.29

 

 

3.70

 

 

1.59

 

 

 

 

 

195,000

Phường Thành Nhất

5

Khu dân cư đường Nguyễn Thị Định, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất

ODT

4.92

 

 

3.44

 

 

1.48

 

 

 

 

 

180,000

Phường Thành Nhất

III

Dự án thực hiện từ ngân sách thành phố

 

61.96

 

4.91

51.63

 

0.70

4.64

0.05

 

 

 

0.03

626,279

 

1

Nút thắt đường Lê Thánh Tông và đường Lý Thái Tổ

DGT

0.03

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

4,875

Phường Thắng Lợi, Tân An

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Păn Lăm - Kôsiêr

ODT

5.77

 

 

4.77

 

 

1.00

 

 

 

 

 

37,155

Phường Tân Lập

3

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An (khu chăn nuôi cũ)

DGT

2.29

 

2.01

 

 

 

0.28

 

 

 

 

 

50,000

Phường Tân An

4

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy Bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh)

DGT

0.05

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

3,000

Phường Tân An

5

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập

DGT

0.10

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

13,000

Phường Tân Lập

6

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tại phường Tân Lập (thuộc khu đô thị mới Đồi Thủy Văn và Trung tâm Thể dục thể thao)

DHT

20.00

 

 

19.80

 

 

0.20

 

 

 

 

 

180,000

Phường Tân Lập

7

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đô thị Hồ thủy lợi Ea Tam

DHT

20.00

 

0.90

17.90

 

 

1.20

 

 

 

 

 

250,000

Phường Tự An

8

Đường nối từ đường Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14 (đường Nguyễn Chí Thanh)

DGT

1.59

 

 

1.16

 

 

0.43

 

 

 

 

 

5,020

Phường Tân An

9

Đường nối Khu dân cư Tổ dân phố 6, phường Tân An đến đường Nguyễn Văn Cừ (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)

DGT

0.35

 

 

 

 

 

0.30

0.05

 

 

 

 

5,729

Phường Tân Lập

10

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư Tổ dân phố 6, phường Tân An

DHT

2.10

 

2.00

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

32,000

Phường Tân An

11

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Tổ dân phố 8, phường Tân Lập

DHT

5.68

 

 

4.70

 

 

0.95

 

 

 

 

0.03

30,000

Phường Tân Lập

12

Mở rộng nghĩa trang xã Hòa Thắng

NTD

3.00

 

 

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

500

Xã Hòa Thắng

13

Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng

ONT

1.00

 

 

0.30

 

0.70

 

 

 

 

 

 

15,000

Xã Hòa Thắng

IV

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

397.46

18.52

116.24

252.28

0.13

2.58

7.69

 

0.01

 

 

 

 

 

1

Đường dây 110kV và TBA 110kV/22kV Krông Nô

DNL

0.07

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Phú

2

Công trình cải tạo và phát triển lưới điện trung áp trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Lắk

DNL

0.25

0.01

0.01

0.20

 

0.01

0.02

 

 

 

 

 

 

Các phường Tân Lợi, Tân Hòa, Tự An; xã Hòa Phú

3

Khu đất dọc hai bên đường N19 đường Giải Phóng, đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến bùng binh Km5

ODT

40.54

5.69

6.39

21.83

 

2.38

4.25

 

 

 

 

 

 

Các phường Tân Hòa, Tân Lập, Tân An; xã Ea Tu

4

Nhà trạm viễn thông

DBV

0.03

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Thắng

5

Trạm biến áp 110 kV Hòa Bình 2 và đấu nối

DNL

1.02

 

0.04

0.97

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

Các phường Tân An, Tân Lợi, Thành Nhất; xã Cư Êbur

6

Mở rộng chợ Hòa Phú

DCH

0.50

 

 

0.35

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Phú

7

Đường Giải Phóng đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến bùng binh Km 5, Quốc lộ 26 (đường N19)

DGT

7.88

1.07

1.97

3.90

0.13

 

0.80

 

0.01

 

 

 

 

Các phườngTân An, Tân Lập, Tân Hòa; xã Ea Tu

8

Đường giao thông đoạn Quốc lộ 26 (km145+800) - Quốc lộ 14 (hình thức PPP)

DGT

6.50

0.45

 

5.85

 

 

0.20

 

 

 

 

 

 

Phường Tân Lợi

9

Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh ĐắkLắk

DNL

0.20

 

 

0.15

 

0.03

0.02

 

 

 

 

 

 

Trên địa bàn các phường, xã

10

Trạm biến áp 110 kV Hòa Phú và đấu nối

DNL

0.04

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Phú

11

Dự án nhà ở xã hội phường Tân Lợi

ODT

2.60

 

 

2.20

 

 

0.40

 

 

 

 

 

 

Phường Tân Lợi

12

Trạm biến áp 220 kV Krông Ana và đấu nối (đoạn qua thành phố Buôn Ma Thuột)

DNL

0.46

 

0.02

0.44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã Hòa Khánh, Hòa Phú và Ea Kao

13

Khu đô thị Đông Bắc Tân An

KDV

195.70

 

100.00

95.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Tân An

14

Dự án phát triển nhà ở hỗn hợp

KDV

44.00

 

 

44.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Tân Lợi, xã Cư Êbur

15

Khu đô thị mới đường Đại lộ Đông Tây, phường Tân Lập

KDV

18.00

10.50

 

7.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng

16

Khu đô thị số 2 - phía Bắc đường Đông Tây

KDV

43.00

 

 

43.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Tân Lập

17

Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk

KDV

6.82

0.80

1.02

3.00

 

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Phường Tân An, xã Ea Tu

18

Khu dân cư nông thôn mới Hòa Thắng

KON

26.79

 

6.79

20.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Thắng

19

Bãi đỗ xe phía Bắc

DGT

3.05

 

 

3.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Tân An

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

397.91

21.44

16.84

347.48

1.64

0.92

9.33

 

 

0.26

0.01

 

506,104

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

37.58

12.44

12.48

9.11

 

 

3.55

 

 

 

 

 

318,245

 

1

Hồ thủy lợi Ea Tam (Giai đoạn 2)

DTL

37.58

12.44

12.48

9.11

 

 

3.55

 

 

 

 

 

318,245

Phường Tự An

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

21.69

0.20

0.27

19.53

 

0.90

0.79

 

 

 

 

 

86,277

 

1

Đường Đông Tây

DGT

20.70

0.20

0.27

18.73

 

0.90

0.60

 

 

 

 

 

74,077

Các phường Tân Lập, Tân Thành, Tự An và xã Hòa Thắng

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu đất thu hồi của Công ty 507, phường Tân Hòa

ODT

0.19

 

 

 

 

 

0.19

 

 

 

 

 

7,200

Phường Tân Hòa

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường 10 tháng 3, phường Tân Lợi

ODT

0.80

 

 

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

5,000

Phường Tân Lợi

III

Dự án thực hiện từ ngân sách thành phố

 

14.33

 

2.63

6.48

 

 

4.96

 

 

0.26

 

 

101,583

 

1

Đường Nguyễn Kim, phường Tân Thành (từ Mai Hắc Đế đến Y Ơn)

DGT

0.45

 

 

 

 

 

0.45

 

 

 

 

 

3,375

Phường Tân Thành

2

Đường Tuệ Tĩnh (từ Lê Duẩn đến Mai Thị Lựu), phường Ea Tam

DGT

0.13

 

 

 

 

 

0.13

 

 

 

 

 

2,833

Phường Ea Tam

3

Nâng cấp, sửa chữa đường Săm Brăm

DGT

0.15

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

2,400

Phường Ea Tam

4

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Hữu Thấu

DGT

0.04

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

1,400

Phường Tân Lợi

5

Đường Đặng Thái Thân, phường Tân Thành

DGT

0.13

 

 

 

 

 

0.13

 

 

 

 

 

5,103

Phường Tân Thành

6

Nâng cấp, sửa chữa đường Đinh Núp, phường Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột

DGT

0.11

 

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

2,200

Phường Tân Lập

7

Đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Vụ, thuộc Quy hoạch TDP 4, phường Tân Lập

DGT

0.79

 

0.23

0.54

 

 

0.02

 

 

 

 

 

11,781

Phường Tân Lập

8

Đường liên xã Hòa Thắng - Ea Kao (đoạn từ buôn Kom Leo, xã Hòa Thắng đi buôn H'rát, xã Ea Kao) thành phố Buôn Ma Thuột

DGT

1.25

 

 

1.25

 

 

 

 

 

 

 

 

6,402

Xã Hòa Thắng; xã Ea Kao

9

Đường vào trường THPT Dân tộc nội trú Nơ Trang Long

DGT

0.07

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

1,083

Phường Khánh

Xuân

10

Cửa xả số 4 và số 5 đường Y Wang, thành phố Buôn Ma Thuột

DGT

0.10

 

 

0.06

 

 

0.04

 

 

 

 

 

1,000

Xã Ea Kao

11

Nâng cấp, sửa chữa đường Nơ Trang Gưh (đoạn từ đường Quang Trung đến Đinh Công Tráng)

DGT

0.50

 

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

2,400

Phường Tân Tiến

12

Đường Hùng Vương (đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), thành phố Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1)

DGT

2.10

 

 

 

 

 

2.10

 

 

 

 

 

15,055

Các phường Tự An, Tân Lập

13

Xây kè chống sạt lở tại khu vực suối xanh (từ khu dân cư sau hẻm 12 Nguyễn Văn Trỗi đến khu dân cư sau hẻm đường Đoàn Thị Điểm)

DGT

1.00

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,750

Phường Thắng Lợi

14

Đường Nguyễn Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Buôn Ma Thuột

DGT

0.80

 

 

 

 

 

0.80

 

 

 

 

 

4,000

Phường Tân An

15

Đường Chu Văn An (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hà Huy Tập), thành phố Buôn Ma Thuột

DGT

0.10

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

1,500

Phường Tân Lợi

16

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tổ dân phố 6, phường Thành Nhất (Từ đầu đường Tạ Quang Bửu đến Chùa Phổ Đà và đến giao với đường Nguyễn Phúc Chu)

NTD

0.50

 

 

0.35

 

 

0.15

 

 

 

 

 

2,000

Phường Thành Nhất

17

Xây dựng cơ sở hạ tầng Thôn 3, xã Ea Tu (Điều chỉnh tăng diện tích theo quy hoạch chi tiết 1/500)

DHT

5.22

 

1.40

3.39

 

 

0.17

 

 

0.26

 

 

30,000

Xã Ea Tu

18

Đường giao thông vào vùng sản xuất quanh bãi rác xã Hoà Phú

NTD

0.60

 

 

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

2,300

Xã Hòa Phú

19

Mở rộng nghĩa trang thôn 3 - Buôn M'rê xã Hoà Phú

NTD

0.29

 

 

0.29

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

Xã Hòa Phú

IV

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

324.31

8.80

1.46

312.36

1.64

0.02

0.03

 

 

 

0.01

 

 

 

1

Khu đô thị số 2 - phía Nam đường Đông Tây

KDV

34.00

 

 

34.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng

2

Khu đô thị số 3 - phía Nam đường Đông Tây

KDV

34.00

6.50

 

27.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng

3

Khu đô thị sinh thái hồ Ea Tam

KDV

49.60

 

 

49.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Tự An

4

Khu biệt thự hồ Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột

KDV

46.14

 

 

46.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ea Kao

5

Khu đô thị mới Tây bắc Tân Lợi

KDV

41.00

 

 

40.95

 

0.02

0.03

 

 

 

 

 

 

Phường Tân Lợi, xã Cư Êbur

6

Khu đô thị số 1 - phía Nam đường Đông Tây

KDV

36.30

 

 

36.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng

7

Khu đô thị số 1 - phía Bắc đường Đông Tây

KDV

46.10

 

 

44.46

1.64

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Tân Lập

8

Khu đô thị số 3 - phía Bắc đường Đông Tây

KDV

34.20

2.30

 

31.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Tân Lập

9

Xây dựng Cơ sở hạ tầng Khu đô thị Km7, phường Tân An

KDV

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

Phường Tân An

10

Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Đắk Lắk

DNL

0.01

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ea Kao

11

Thủy điện Hòa Phú

DNL

2.96

 

1.46

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Phú

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Phụ lục 1.2: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

ONT

ODT

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

51.36

0.75

3.76

44.61

0.20

2.03

24,700

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

49.85

0.75

3.76

43.19

0.20

1.94

23,835

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

2.14

0.70

0.35

1.09

 

 

973

 

1

Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Buôn Hồ

TSC

0.35

 

0.35

 

 

 

78

Phường An Lạc

2

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

DNL

0.03

 

 

0.03

 

 

15

Xã Ea Drông

3

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020

DNL

0.04

 

 

0.04

 

 

20

Xã Ea Siên

4

Hồ Ea Nao Đar

DTL

0.72

0.20

 

0.52

 

 

360

Xã Cư Bao

5

Hồ Ea Ngách

DTL

1.00

0.50

 

0.50

 

 

500

Xã Ea Drông

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

11.27

 

 

11.25

 

0.02

22,862

 

1

Trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Buôn Hồ

DTS

0.11

 

 

0.11

 

 

344

Phường An Lạc

2

Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San

DGD

7.6

 

 

7.6

 

 

11,400

Xã Ea Blang

3

Đường vào Trường Trung học phổ thông Dân tộc Nội trú Đam San

DGT

0.33

 

 

0.33

 

 

400

Xã Ea Blang

4

Quảng trường Trung tâm thị xã Buôn Hồ

DVH

3.23

 

 

3.21

 

0.02

10,718

Phường An Lạc

III

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

36.44

0.05

3.41

30.85

0.20

1.92

 

 

1

Mở rộng Khu đô thị Đông Nam

KDT

11.44

 

 

10.72

 

0.72

 

Phường An Lạc

2

Khu dân cư đô thị Tây Bắc II

KDT

24.61

 

3.41

19.99

 

1.20

 

Các phường An Lạc, Đạt Hiếu

3

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Lắk

DNL

0.39

0.05

 

0.14

0.20

 

 

Phường An Lạc, xã Cư Bao, xã Bình Thuận

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

1.51

 

 

1.42

 

0.09

865

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách thị xã

 

1.51

 

 

1.42

 

0.09

865

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Văn Tiến Dũng, phường An Bình (giai đoạn 1)

DGT

0.02

 

 

0.01

 

0.01

24

Phường An Bình

2

Khu sinh hoạt văn hóa Thể thao Nhân dân thị xã Buôn Hồ

DTT

1.47

 

 

1.41

 

0.06

831

Phường An Lạc

3

Nhà sinh hoạt Tổ dân phố 1, phường Bình Tân

DSH

0.02

 

 

 

 

0.02

10

Phường Bình Tân

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Phụ lục 1.3: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BUÔN ĐÔN

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LU A

HNK

CLN

RSX

ONT

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

21.92

0.02

1.45

12.89

7.35

0.22

18,387

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

17.03

 

1.44

8.30

7.29

 

13,725

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

0.05

 

 

0.05

 

 

25

 

1

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

DNL

0.02

 

 

0.02

 

 

10

Xã Cuôr Knia

2

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020

DNL

0.03

 

 

0.03

 

 

15

Xã Ea Nuôl

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

7.29

 

 

 

7.29

 

 

 

1

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk

DGT

7.29

 

 

 

7.29

 

 

Xã Krông Na

III

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

8.49

 

1.04

7.45

 

 

13,700

 

1

Công viên cây xanh trung tâm huyện (Cống Lâm Phần)

DKV

3.00

 

 

3.00

 

 

4,000

Xã Tân Hòa

2

Đấu giá quyền sử dụng đất các Lô A13, A14, A15 trung tâm huyện

ONT

5.49

 

1.04

4.45

 

 

9,700

Xã Tân Hòa

IV

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

1.20

 

0.40

0.80

 

 

 

 

1

Đường dây 220 kV từ trạm biến áp nâng Nhà máy điện mặt trời Srêpốk 1 về trạm biến áp 220 kV Nhà máy thủy điện Srêpốk 4

DNL

1.20

 

0.40

0.80

 

 

 

Xã Ea Wer

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

4.90

0.02

0.01

4.59

0.06

0.22

4,662

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

4.19

 

 

3.98

 

0.21

4,662

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng đường giao thông lô A14, A18 trung tâm huyện

DGT

1.58

 

 

1.58

 

 

2,766

Xã Tân Hòa

2

Mở rộng mầm non Hoa Anh Đào (Buôn Tul B)

DGD

0.10

 

 

0.10

 

 

28

Xã Ea Wer

3

Xây dựng phân hiệu mầm non Hoa Hướng Dương (thôn 11)

DGD

0.20

 

 

0.20

 

 

280

Xã Cuôr Knia

4

Mở rộng trường tiểu học Ama Trang Lơng (Buôn Knia 2)

DGD

0.20

 

 

 

 

0.20

896

Xã Ea Bar

5

Hội trường thôn 4 xã Cuôr Knia

DSH

0.10

 

 

0.10

 

 

52

Xã Cuôr Knia

6

Nghĩa địa Buôn Jang Lành

NTD

2.01

 

 

2.00

 

0.01

640

Xã Krông Na

II

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

0.71

0.02

0.01

0.62

0.06

0.01

 

 

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh ĐắkLắk (JICA) - Đất móng cột điện, móng néo cột điện

DNL

0.04

 

 

0.03

 

0.01

 

Xã Ea Wer, Tân Hòa, Ea Bar

2

Trạm biến áp 110 kV Buôn Đôn và đầu nối

DNL

0.61

0.02

0.01

0.58

 

 

 

Xã Tân Hòa, Ea Wer

3

Trạm phát sóng di động BTS

DBV

0.06

 

 

 

0.06

 

 

Xã Krông Na

 

Phụ lục 1.4: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

RSX

NTS

ONT

TSC

DYT

SKX

TON

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

111.78

2.68

33.23

72.93

0.55

0.07

1.34

0.05

0.03

0.85

0.04

81,957

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

97.27

0.20

31.79

65.19

 

 

0.01

0.05

0.03

 

 

52,192

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

90.00

0.18

31.58

58.24

 

 

 

 

 

 

 

48,996

 

1

Hồ Yên Ngựa, xã Cư Êwi

DTL

90.00

0.18

31.58

58.24

 

 

 

 

 

 

 

48,996

Xã Cư Êwi

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

2.41

 

 

2.33

 

 

 

0.05

0.03

 

 

2,995

 

1

Hệ thống thoát nước Khu trung tâm hành chính, xã Dray Bhăng

DGT

1.71

 

 

1.63

 

 

 

0.05

0.03

 

 

2,436

Xã Dray Bhăng, Ea Bhốk

2

Hạng mục cửa xả kết nối Quốc lộ 27 tại Km9+400

DGT

0.70

 

 

0.70

 

 

 

 

 

 

 

559

Xã Ea Tiêu

III

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

0.01

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

200

 

1

Đài tưởng niệm anh hùng liệt sĩ của huyện (mở rộng)

DVH

0.01

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

200

Xã Ea Tiêu

IV

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

4.85

0.02

0.21

4.61

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đường dây điện 110 kV TBA 220 kV Krông Ana (Cư Kuin) - trạm 110 kV Krông Pắc

DNL

0.20

 

0.01

0.18

 

 

0.01

 

 

 

 

 

Xã Ea Ktur, Ea Tiêu

2

Trạm biến áp 220 kV Krông Ana và đấu nối

DNL

4.39

 

0.17

4.22

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã Ea Tiêu, Dray Bhăng

3

Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đấu nối

DNL

0.26

0.02

0.03

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã Ea Tiêu, Dray Bhăng, Ea Bhốk, Ea Hu, Hòa Hiệp

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

14.51

2.48

1.44

7.74

0.55

0.07

1.33

 

 

0.85

0.04

29,765

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

1.85

0.30

 

1.50

 

 

0.05

 

 

 

 

4,302

 

1

Hồ Ea Ung

DTL

1.10

0.10

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

2,481

xã Ea Tiêu

2

Hồ Ea Mtá (Đội 1)

DTL

0.75

0.20

 

0.50

 

 

0.05

 

 

 

 

1,821

Xã Ea Bhốk

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

6.48

0.53

1.34

1.97

0.41

0.07

1.27

 

 

0.85

0.04

12,206

 

1

Trạm bơm Đông Sơn, xã Hòa Hiệp

DTL

0.60

 

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

121

Xã Hòa Hiệp

2

Đường liên huyện từ xã Hòa Hiệp đi xã Băng Adrênh huyện Krông Ana

DGT

5.88

0.53

0.74

1.97

0.41

0.07

1.27

 

 

0.85

0.04

12,085

Xã Hòa Hiệp

III

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

5.28

1.65

 

3.63

 

 

 

 

 

 

 

11,842

 

1

Công trình thủy lợi Hra H’Ning (Trốk Đ’Rao)

DTL

5.28

1.65

 

3.63

 

 

 

 

 

 

 

11,842

Xã Dray Bhăng

IV

Dự án thực hiện từ ngân sách cấp xã

 

0.77

 

 

0.62

0.14

 

 

 

 

 

 

1,415

 

1

Nhà văn hóa thôn Thành Công, xã Hòa Hiệp

DSH

0.14

 

 

 

0.14

 

 

 

 

 

 

13

Xã Hòa Hiệp

2

Nhà văn hóa thôn 8, xã Ea Ning

DSH

0.19

 

 

0.19

 

 

 

 

 

 

 

431

Xã Ea Ning

3

Nhà văn hóa thôn 14, xã Ea Ning

DSH

0.10

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

226

Xã Ea Ning

4

Nhà văn hóa xã Ea Ning

DSH

0.33

 

 

0.33

 

 

 

 

 

 

 

746

Xã Ea Ning

V

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

0.13

 

0.10

0.02

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk (dự án JICA)

DNL

0.03

 

 

0.02

 

 

0.01

 

 

 

 

 

Các xã

2

Cải tạo, sửa chữa Kho lưu giữ tạm thời chất thải rắn nguy hại và Cơ sở sơ chế chất thải rắn thông thường

DRA

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Ea Tiêu

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Phụ lục 1.5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNGPHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ M'GAR

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

RSX

ONT

DTS

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định

cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

156.90

2.21

12.60

141.56

0.22

0.29

0.01

54,765

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

143.32

 

3.56

139.24

0.22

0.29

0.01

51,910

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

0.02

 

 

0.02

 

 

 

10

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020

DNL

0.02

 

 

0.02

 

 

 

10

Xã Ea Drơng

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

8.18

 

3.56

4.15

0.22

0.23

0.01

9,499

 

1

Nâng cấp, sửa chữa hồ Buôn Jun 1

DTL

3.00

 

0.80

2.20

 

 

 

3,471

Xã Ea Kuêh

2

Kênh tưới Hồ Ea Ring

DTL

1.23

 

0.75

0.48

 

 

 

1,038

Xã Cuôr Đăng

3

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk

DGT

3.95

 

2.01

1.47

0.22

0.23

0.01

4,990

Các xã Ea Tar, Cư Dliê Mnông, Ea kuếh, Ea Kiết

III

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

16.13

 

 

16.07

 

0.06

 

42,401

 

1

Khu dân cư tổ dân phố 8, thị trấn Quảng Phú

ODT

12.73

 

 

12.73

 

 

 

38,801

Thị trấn Quảng Phú

2

Mở rộng UBND cấp xã Ea Mroh

TSC

0.14

 

 

0.14

 

 

 

150

Xã Ea M'droh

3

Đường vào khu đấu giá xã Quảng Hiệp

DGT

0.06

 

 

 

 

0.06

 

300

Xã Quảng Hiệp

4

Chợ Ea Kuêh

DCH

0.20

 

 

0.20

 

 

 

150

Xã Ea Kuêh

5

Mở rộng nghĩa địa Quảng Tiến

NTD

3.00

 

 

3.00

 

 

 

3,000

Xã Quảng Tiến

IV

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

119.00

 

 

119.00

 

 

 

 

 

1

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Cư M'gar

HNK

105.50

 

 

105.50

 

 

 

 

Xã Ea Kpam

2

Khu dân cư đường Nguyễn Thị Minh Khai

ODT

13.50

 

 

13.50

 

 

 

 

Thị trấn Quảng Phú

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

13.58

2.21

9.04

2.32

 

0.00

 

2,855

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

13.49

2.21

9.04

2.24

 

 

 

2,855

 

1

Hội trường thôn 6

DSH

0.15

 

 

0.15

 

 

 

41

Xã Ea Kpam

2

Khu xử lý rác thải tập trung

DRA

10.50

 

8.69

1.81

 

 

 

2,227

Xã Ea M'droh

3

Nâng cấp, sửa chữa đập thôn 7

DTL

0.63

 

0.35

0.28

 

 

 

146

Xã Ea Kpam

4

Đập Sút Mrư

DTL

2.21

2.21

 

 

 

 

 

442

Xã Cư Suê

II

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

0.09

 

 

0.08

 

0.00

 

 

 

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk

DNL

0.01

 

 

0.00

 

0.00

 

 

Xã Ea Kiết, Cuôr Đăng

2

Trạm biến áp 110 kV Hòa Bình 2 và đấu nối

DNL

0.08

 

 

0.08

 

 

 

 

Xã Cư Suê

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Phụ lục 1.6: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA H'LEO

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

ONT

ODT

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

232.83

1.89

65.59

165.13

0.05

0.17

64,984

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

41.26

 

7.08

33.97

0.05

0.16

3,425

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

0.05

 

 

0.05

 

 

25

 

1

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

DNL

0.05

 

 

0.05

 

 

25

Xã Ea Wy

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

13.78

 

7.08

6.70

 

 

3,000

 

1

Hồ thủy lợi Ea Wy

DTL

5.78

 

5.18

0.60

 

 

1,000

Xã Cư Amung

2

Hồ thủy lợi Ea Bang

DTL

3.00

 

0.90

2.10

 

 

750

Xã Ea Khal

3

Hồ thủy lợi Ea Klar

DTL

5.00

 

1.00

4.00

 

 

1,250

Xã Cư Mốt

III

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

0.21

 

 

0.20

0.01

 

400

 

1

Mương thoát nước thôn 11

DTL

0.01

 

 

 

0.01

 

100

Xã Ea Wy

2

Nhà văn hóa xã Cư Mốt

DSH

0.20

 

 

0.20

 

 

300

Xã Cư Mốt

IV

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

27.22

 

 

27.02

0.04

0.16

 

 

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk

DNL

0.14

 

 

0.10

0.04

 

 

Các xã Ea Sol, Ea Khal, Dliê Yang, Ea Hiao, Ea Wy, Cư Mốt, Ea H'leo

2

Khu dân cư đô thị TDP 9, 10 thị trấn Ea Đrăng, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk

DHT

27.08

 

 

26.92

 

0.16

 

Thị trấn Ea Drăng

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

191.57

1.89

58.51

131.16

 

0.01

61,559

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

188.64

1.89

58.48

128.27

 

 

57,939

 

1

Xây dựng công trình thủy lợi Ea H'leo 1 (giai đoạn 3)

DTL

186.94

1.69

58.48

126.77

 

 

56,080

Xã Ea H'Leo, Ea Ral, Ea Sol

2

Hồ Ea Khal 1, 2

DTL

1.10

0.10

 

1.00

 

 

1,190

Xã Ea Nam

3

Hồ Ea Znin

DTL

0.60

0.10

 

0.50

 

 

669

Xã Ea Sol

II

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

2.93

 

0.03

2.89

 

0.01

3,620

 

1

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị, trung trâm hành chính, trung tân văn hóa thể dục thể thao, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'leo (giai đoạn 2)

TSC

1.00

 

 

1.00

 

 

100

Thị trấn Ea Drăng

2

Đường vào dự án cầu dân sinh Bình Sơn

DGT

0.16

 

 

0.16

 

 

193

Xã Ea Wy

3

Xây dựng Đài chiến thắng Cẩm Ga - Thuần Mẫn

DVH

0.20

 

 

0.20

 

 

1,995

Xã Dliê Yang

4

Xây dựng bãi rác tập trung xã Ea Hiao

DRA

1.00

 

 

1.00

 

 

528

Xã Ea Hiao

5

Xây dựng bãi rác tập trung xã Cư Mốt

DRA

0.53

 

 

0.53

 

 

504

Xã Cư Mốt

6

Xây dựng hội trường Tổ dân phố 13, Thị trấn Ea Drăng

DSH

0.04

 

0.03

 

 

0.01

300

Thị trấn Ea Drăng

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Phụ lục 1.7: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA KAR

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

RPH

RSX

NTS

ONT

ODT

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

1,470.84

61.24

230.10

387.12

50.00

735.68

4.14

2.54

0.02

363,254

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

1,447.77

58.77

222.34

374.58

50.00

735.50

4.04

2.54

 

341,113

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

1,447.00

58.50

221.94

374.56

50.00

735.50

4.00

2.50

 

337,424

 

1

Hợp phần bồi thường, giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc dự án Hồ chứa nước Krông Pắc Thượng

DTL

300.00

 

108.94

191.06

 

 

 

 

 

78,000

Xã Cư Yang, Cư Bông, Cư Elang

2

Khu Tái định cư số 2 thuộc hợp phần bồi thường giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc Dự án Hồ chứa nước Krông Pách Thượng tỉnh Đắk Lắk

DHT

700.00

 

 

 

 

700.00

 

 

 

200,000

Xã Cư Bông

3

Lòng hồ và cụm đầu mối hồ chứa nước - Dự án Hồ Krông Pách Thượng

DTL

446.00

58.00

113.00

183.00

50.00

35.50

4.00

2.50

 

58,924

Xã Cư Bông, Cư Yang

4

Hồ Đội 11

DTL

1.00

0.50

 

0.50

 

 

 

 

 

500

Xã Ea Kmút

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

0.55

0.27

0.20

0.01

 

 

0.04

0.03

 

3,089

 

1

Đường giao thông khu trung tâm xã Ea Ô

DGT

0.05

 

0.01

0.01

 

 

 

0.03

 

3,000

Xã Ea Ô

2

Đường giao thông liên huyện Ea Kar - M'drắk

DGT

0.50

0.27

0.19

 

 

 

0.04

 

 

89

Xã Cư Yang

III

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

0.21

 

0.20

 

 

 

 

0.01

 

600

 

1

Đường giao thông liên thôn thôn 15- thôn 3

DGT

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

 

100

Xã Cư Prông

2

Xây dựng Trường Mầm non Bình Minh

DGD

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

500

Thị trấn Ea Knốp

IV

Dự án không thự hiện từ ngân sách nhà nước

 

0.01

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110 kV

DLN

0.01

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Ea Kar

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

23.07

2.47

7.76

12.54

 

0.18

0.10

 

0.02

22,141

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

14.90

2.16

3.78

8.86

 

 

0.10

 

 

16,426

 

1

Kênh chính Nam Hồ chứa nước Krông Pách Thượng - Dự án Hồ Krông Pách Thượng

DTL

14.10

1.56

3.78

8.76

 

 

 

 

 

16,026

Xã Cư Bông, xã Cư Elang

2

Nâng cấp hồ đội 2

DTL

0.80

0.60

 

0.10

 

 

0.10

 

 

400

Xã Ea Ô, Ea Kmút

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

7.33

0.30

3.73

3.30

 

 

 

 

 

4,515

 

1

Xây dựng nhà làm việc UBND xã Ea Păl

TSC

0.30

 

 

0.30

 

 

 

 

 

300

Xã Ea Păl

2

Khai hoang đồng ruộng và xây dựng hệ thống thủy lợi cánh đồng Ea Tlít

DTL

7.03

0.30

3.73

3.00

 

 

 

 

 

4,215

Xã Cư ELang

III

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

0.06

 

 

0.04

 

 

 

 

0.02

1,200

 

1

Đường Lạc Long Quân nối dài

DGT

0.03

 

 

0.02

 

 

 

 

0.01

600

Thị trấn Ea Kar

2

Làm đường mới sau Chị cục Thuế

DGT

0.03

 

 

0.02

 

 

 

 

0.01

600

Thị trấn Ea Kar

IV

Dự án không thự hiện từ ngân sách nhà nước

 

0.78

0.01

0.25

0.34

 

0.18

 

 

 

 

 

1

Đường dây 220kV Krông Búk - Nha Trang mạch 2

DNL

0.78

0.01

0.25

0.34

 

0.18

 

 

 

 

Các xã

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Phụ lục 1.8: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA SÚP

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

RSX

ONT

ODT

DGT

SON

CSD

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

118.12

11.67

51.42

24.44

27.80

2.20

0.05

0.01

0.11

0.42

43,031

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

32.45

0.07

26.32

5.87

 

 

0.05

0.01

0.11

0.02

4,388

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

0.09

 

 

0.09

 

 

 

 

 

 

45

 

1

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

DNL

0.04

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

20

Xã Ia Jlơi

2

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020

DNL

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

25

Các xã Ea Bung, Ia Jlơi

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

0.36

0.07

0.07

0.03

 

 

0.05

0.01

0.11

0.02

2,343

 

1

Kiên cố hoá tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - hồ chứa nước Ea Súp Thượng

DTL

0.36

0.07

0.07

0.03

 

 

0.05

0.01

0.11

0.02

2,343

Thị trấn Ea Súp

III

Dự án th ực hiện từ ngân sách huyện

 

30.00

 

26.25

3.75

 

 

 

 

 

 

2,000

 

1

Nghĩa trang nhân dân huyện Ea Súp

NTD

30.00

 

26.25

3.75

 

 

 

 

 

 

2,000

Xã Cư Mlan

IV

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

2.00

 

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu dự án cảo tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk (JICA)

DNL

2.00

 

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Các xã Ia Rvê,

Ea Rốk, Ya Tờ Mốt, Cư Kbang, Ia Jlơi, Ea Lê

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

85.67

11.60

25.10

18.57

27.80

2.20

 

 

 

0.40

38,643

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

75.67

5.00

25.00

18.47

25.00

2.20

 

 

 

 

38,643

 

1

Kênh chính của kênh chính Đông thuộc dự án công trình Thủy lợi Hồ chứa nước Ia Mơr

DTL

75.67

5.00

25.00

18.47

25.00

2.20

 

 

 

 

38,643

Xã Ia Lôp

II

Dự án thực hiện không từ ngân sách nhà nước

 

3.20

 

 

 

2.80

 

 

 

 

0.40

 

 

1

Đường dây 500kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Xuân Thiện Ea Súp và trạm biến áp

DNL

3.20

 

 

 

2.80

 

 

 

 

0.40

 

Xã Ia Lôp, Ia Jlơi

III

Dự án bồi thường bằng đất

 

6.80

6.60

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa địa thôn 6

NTD

6.80

6.60

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

Xã Ya Tờ Mốt

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Phụ lục 1.9: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

CLN

ONT

ODT

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

6.78

1.96

4.74

0.05

0.023

2,019

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

3.28

1.86

1.41

0.003

0.003

867

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

0.03

 

0.03

 

 

15

 

1

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

DNL

0.01

 

0.01

 

 

5

Xã Bình Hòa

2

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020

DNL

0.02

 

0.02

 

 

10

Xã Dur Kmăl

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

3.00

1.80

1.20

 

 

852

 

1

Công trình thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kuốp)

DTL

3.00

1.80

1.20

 

 

852

Xã Dray Sáp

III

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

0.25

0.06

0.18

0.003

0.003

 

 

1

Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk

DNL

0.02

 

0.01

0.003

0.003

 

Thị trấn Buôn Trấp, xã Dur Kmăl

2

Đường dây 110kV và TBA 110kV/22kV Krông Nô

DNL

0.02

 

0.02

 

 

 

Các xã

3

Trạm biến áp 220kV Krông Ana và đấu nối đoạn qua huyện Krông Ana

DNL

0.21

0.06

0.15

 

 

 

Xã Dray Sáp

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

3.50

0.10

3.33

0.05

0.02

1,152

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

2.30

0.10

2.15

0.05

 

778

 

11

Nâng cấp, mở rộng Hồ Ea Tul 1 (tại Thị trấn Buôn Trấp)

DTL

1.05

0.10

0.90

0.05

 

378

Thị trấn Buôn Trấp, Xã Băng Adrênh

12

Đường giao thông đến trung tâm xã Băng A Drênh, huyện Krông Ana - Đoạn từ ngã ba Quỳnh Tân Km21+400 tỉnh lộ 2 đến ngã ba cây Hương

DGT

1.25

 

1.25

 

 

400

Thị trấn Buôn Trấp

II

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

1.20

 

1.18

 

0.02

374

 

1

Mở rộng nghĩa địa Cư Bao

NTD

1.00

 

0.98

 

0.02

320

Thị trấn Buôn Trấp

2

Thu hồi diện tích ngập của Đập Sâm Lăng

DTL

0.20

 

0.20

 

 

54

Xã Băng A Drênh

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Phụ lục 1.10: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÔNG

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

RPH

RSX

ODT

DTS

DGT

SON

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

168.20

22.82

43.24

35.52

38.00

4.05

0.22

0.35

1.80

22.20

77,255

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

16.68

7.30

0.04

9.11

 

0.09

0.02

0.12

 

 

4,684

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

0.02

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

10

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020

DNL

0.02

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

10

Xã Hòa Phong

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

8.95

0.46

 

8.40

 

0.09

 

 

 

 

1,257

 

1

Công trình cấp nước sinh hoạt xã Hòa Sơn

DTL

0.09

 

 

 

 

0.09

 

 

 

 

8

Xã Hòa Sơn

2

Đường giao thông xã Hòa Thành đi xã Hòa Tân

DGT

8.40

 

 

8.40

 

 

 

 

 

 

1,109

Các xã Hòa Thành, Hòa Tân

3

Kiên cố hóa kênh N1 thuộc Hồ chứa nước Cư Păm, xã Cư Kty

DTL

0.46

0.46

 

 

 

 

 

 

 

 

140

Xã Cư Kty

III

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

6.90

6.78

 

 

 

 

 

0.12

 

 

2,964

 

1

Hồ 19/5 xã Hòa Thành

DTL

6.90

6.78

 

 

 

 

 

0.12

 

 

2,964

Xã Hòa Thành

IV

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

0.81

0.06

0.04

0.69

 

 

0.02

 

 

 

452

 

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triền lưới điện phân phối khu vực huyện Krông Bông, tỉnh Đăk Lăk

DNL

0.03

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

21

Xã Dang Kang, Hòa Lễ, Cư Drăm

2

Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đầu nối

DNL

0.78

0.06

0.04

0.66

 

 

0.02

 

 

 

431

Xã Ea Trul, xã Hòa Sơn, thị trấn Krông Kmar

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

151.51

15.51

43.20

26.41

38.00

3.96

0.20

0.23

1.80

22.20

72,572

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

147.05

12.38

42.89

25.56

38.00

3.96

0.03

0.23

1.80

22.20

51,611

 

1

Lòng hồ chứa nước Krông Pách Thượng thuộc Hợp phần bồi thường giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc Dự án Hồ chứa nước Krông Pách Thượng, tỉnh Đăk Lăk

DTL

143.91

12.16

41.92

25.34

38.00

3.96

 

0.23

1.30

21.00

50,000

Xã Cư Pui

2

Hồ Yang Kang Thượng

DTL

0.40

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

111

Xã Dang Kang

3

Dự án cầu Cư Păm

DGT

2.74

0.02

0.97

0.02

 

 

0.03

 

0.50

1.20

1,500

Xã Cư Kty

II

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

4.46

3.13

0.31

0.85

 

 

0.17

 

 

 

20,961

 

1

Thủy lợi Sơn Phong (điều chỉnh bổ sung)

DTL

0.65

 

 

0.65

 

 

 

 

 

 

156

Xã Hòa Phong

2

Đường giao thông từ xã Cư Drăm, huyện Krông Bông đi huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa

DGT

2.13

2.13

 

 

 

 

 

 

 

 

650

Xã Cư Đrăm

3

Đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc xử lý rác thải

DRA

0.31

 

0.31

 

 

 

 

 

 

 

155

Xã Ea Trul

4

Dự án khu dân cư Hồ trung tâm thị trấn Krông Kmar

ODT

1.37

1.00

 

0.20

 

 

0.17

 

 

 

20,000

Thị trấn Krông Kmar

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Phụ lục 1.11: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÚK

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

RSX

ONT

DTS

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

28.27

0.91

1.75

12.91

11.04

1.66

0.001

17,623

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

24.35

0.62

1.55

10.62

9.90

1.66

0.001

12,224

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

1.45

0.40

 

1.05

 

 

 

725

 

1

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

DNL

0.01

 

 

0.01

 

 

 

5

Xã Ea Sin

2

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020

DNL

0.04

 

 

0.04

 

 

 

20

Xã Ea Sin

3

Hồ Ea Brơ 2

DTL

1.40

0.40

 

1.00

 

 

 

700

Các xã Cư Pơng, Ea Sin

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

18.30

0.22

0.00

9.22

7.20

1.66

0.001

6,848

 

1

Khu tái định cư số 3, xã Cư Né

DHT

1.70

 

 

0.30

1.40

 

 

40

Xã Cư Né

2

Đường giao thông trục chính trung tâm (N6) huyện Krông Búk

DGT

5.80

 

 

 

5.80

 

 

522

Xã Chư Kpô

3

Thủy lợi Ea Gir

DTL

5.62

 

 

5.62

 

 

 

1,067

Xã Ea Sin

4

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk

DGT

3.96

 

0.00

2.30

 

1.66

0.001

4,033

Các xã Pơng Drang, Ea Ngai, Cư Pơng

5

Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung tại Buôn Cư Mtao, Buôn Cư Kanh, Buôn Ea Pông, Buôn Ea Sin thuộc xã Ea Sin huyện Krông Búk

DHT

1.00

 

 

1.00

 

 

 

700

Xã Ea Sin

6

Kiên cố hóa Kênh chính hồ Buôn Mùi II (1,3 km kênh loại III)

DTL

0.10

0.10

 

 

 

 

 

221

Xã Cư Né

7

Kiên cố hóa Kênh chính hồ Ea Brơ I (2 km kênh loại III)

DTL

0.12

0.12

 

 

 

 

 

265

Xã Cư Pơng

III

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

4.60

 

1.55

0.35

2.70

 

 

4,651

 

1

Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng tại trung tâm xã

DGD

0.35

 

 

0.35

 

 

 

811

Xã Ea Ngai

2

Khu ở 1 - Trung tâm huyện Krông Búk

ONT

4.25

 

1.55

 

2.70

 

 

3,840

Xã Cư Né

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

3.92

0.29

0.20

2.30

1.14

 

 

5,399

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

2.39

0.29

0.20

1.90

 

 

 

4,974

 

1

Nâng cấp, sửa chữa công trình đập Ea Gin, xã Cư Né

DTL

1.09

0.09

0.20

0.80

 

 

 

2,047

Xã Cư Né

2

Hồ Krông Na, xã Cư Pơng

DTL

0.50

 

 

0.50

 

 

 

1,130

Xã Cư Pơng

3

Hồ Phú Khánh, xã Tân Lập

DTL

0.60

0.10

 

0.50

 

 

 

1,351

Xã Tân Lập

4

Hồ Ea Suy (xã Cư Né và xã Ea Tân)

DTL

0.20

0.10

 

0.10

 

 

 

447

Xã Cư Né

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

0.95

 

 

 

0.95

 

 

86

 

1

Đài truyền hình

DTS

0.95

 

 

 

0.95

 

 

86

Xã Cư Kbô

III

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

0.15

 

 

0.15

 

 

 

339

 

1

Đường vào Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng tại trung tâm xã

DGD

0.15

 

 

0.15

 

 

 

339

Xã Ea Ngai

IV

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

0.43

 

 

0.25

0.19

 

 

 

 

1

Dự án đường dây điện 220kV từ Krông Búk- Nha Trang mạch 2, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Đắk Lắk

DNL

0.37

 

 

0.19

0.19

 

 

 

Các xã

2

Trạm biến áp 110 kV Krông Năng và đấu nối

DNL

0.06

 

 

0.06

 

 

 

 

Xã Tân Lập

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Phụ lục 1.12: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NĂNG

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích

(ha)

LUA

CLN

ONT

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

12.63

0.60

11.92

0.10

5,555

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

3.02

0.50

2.48

0.04

2,215

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

2.87

0.50

2.37

 

1,435

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020

DNL

0.07

 

0.07

 

35

Xã Ea Đah

2

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

DNL

0.10

 

0.10

 

50

Các xã Ea Toh, Cư Klông, Đliê Ya

3

Hồ Ea Blông Thượng

DTL

2.00

0.30

1.70

 

1,000

Các xã Đliê Ya, Ea Tân

4

Hồ Ea Kmiên 3

DTL

0.70

0.20

0.50

 

350

Xã Phú Xuân

II

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

0.15

0.00

0.11

0.04

780

 

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk

DNL

0.14

0.00

0.10

0.04

730

Thị trấn Krông Năng và các xã Ea Hồ, Phú Xuân, Cư K'lông, Ea Tam, Ea Tóh

2

Thay cột BTLT bằng cột sắt ĐZ 100kV khu vực các tỉnh Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông

DNL

0.01

 

0.01

 

50

Xã Phú Xuân

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

9.61

0.10

9.44

0.06

3,340

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

0.60

0.10

0.50

 

156

 

1

Hồ Ea Suy

DTL

0.60

0.10

0.50

 

156

Xã Ea Tân

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

7.90

 

7.90

 

2,313

 

1

Thủy lợi Tân Đông

DTL

3.80

 

3.80

 

1,140

Xã Ea Tóh

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ An Thuận (đập số 5)

DTL

2.20

 

2.20

 

660

Xã Ea Tân

3

Đập thủy lợi C6

DTL

1.90

 

1.90

 

513

Xã Phú Xuân

III

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

0.55

 

0.52

0.03

213

 

1

Trạm biến áp 110 Kv và nhánh rẽ

DNL

0.55

 

0.52

0.03

213

Xã DliêYa, xã Ea Hồ, Xã Ea Tóh và xã Ea Tam

IV

Dự án bồi thường bằng đất

 

0.56

 

0.52

0.03

658

 

1

Nhà văn hóa thể thao xã Cư Klông

DSH

0.56

 

0.52

0.03

658

Xã Cư Klông

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Phụ lục 1.13: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

NTS

ONT

ODT

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

38.77

4.29

6.02

27.91

0.03

0.11

0.41

15,652

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

25.39

3.82

4.16

16.89

 

0.11

0.41

2,882

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

6.36

0.80

2.54

3.02

 

 

 

2,268

 

1

Trạm Thủy văn Hồ Krông Búk Hạ

DSN

0.04

 

0.04

 

 

 

 

20

Xã Vụ Bổn

2

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

DNL

0.02

 

 

0.02

 

 

 

10

Xã Vụ Bổn

3

Hồ chứa nước Buôn Jung

DTL

2.50

 

2.50

 

 

 

 

338

Xã Ea Yông

4

Nâng cấp Hồ Ea Uy thượng

DTL

1.00

0.20

 

0.80

 

 

 

500

Các xã Ea Yông, Hòa Tiến

5

Nâng cấp Hồ Buôn Dung II

DTL

2.10

0.40

 

1.70

 

 

 

1,050

Các xã Ea Yông, Ea Kênh

6

Nâng cấp Hồ Đội 11

DTL

0.70

0.20

 

0.50

 

 

 

350

Xã Ea Kly

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

1.33

 

0.55

0.78

 

 

 

614

 

1

Cầu thôn Tân Quý

DGT

0.15

 

0.10

0.05

 

 

 

38

Xã Vụ Bổn

2

Đường liên xã Ea Phê - Ea Kly, huyện Krông Pắc; lý trình Km 0+00 - Km 5+430

DGT

1.18

 

0.45

0.73

 

 

 

576

Các xã Ea Phê, Ea Kly

III

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

17.70

3.02

1.07

13.09

 

0.11

0.41

 

 

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk (JICA)

DNL

0.41

 

 

0.29

 

0.11

0.01

 

Thị trấn Phước An và các xã Ea Yông, Ea Kly, Hòa Tiến, Vụ Bổn, Ea Hiu, Ea Kênh, Hòa An, Krông Búk, Ea Phê, Tân Tiến

2

Đường dây 110 kV TBA 220 kV Krông Ana (Cư Kuin) - TBA 110 kV Krông Pắc

DNL

0.27

 

0.01

0.26

 

 

 

 

Các xã Ea Yông, Ea Kênh, Ea Knuếc, Hòa Đông; thị trấn Phước An

3

Dự án phát triển nhà ở đô thị tại thị trấn Phước An

ODT

17.02

3.02

1.06

12.54

 

 

0.40

 

Thị trấn Phước An

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

13.38

0.47

1.86

11.02

0.03

 

 

12,770.00

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

4.90

 

 

4.90

 

 

 

3,580.00

 

1

Nâng cấp Hồ Ea Kuăng

DTL

0.50

 

 

0.50

 

 

 

500

Xã Ea Yông

2

Xây dựng trạm bơm điện, hồ Krông Búk Hạ

DTL

3.03

 

 

3.03

 

 

 

2,121

Xã Ea Phê

3

Xây dựng trạm bơm điện, hồ Ea Kuăng

DTL

1.37

 

 

1.37

 

 

 

959

Xã Ea Yông

II

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

5.09

0.32

1.57

3.20

 

 

 

8,850.00

 

1

Xây dựng Cầu và nâng cấp đường giao thông từ trung tâm xã Krông Búk đi thôn 19, thôn 20

DGT

0.25

 

0.25

 

 

 

 

150

Xã Krông Búk

2

Quảng trường Công viên hồ Tân An

DKV

1.64

0.32

1.32

 

 

 

 

1,200

Thị trấn Phước An

3

Bãi xử lý rác thải

DRA

3.20

 

 

3.20

 

 

 

7,500

Xã Ea Yông

III

Dự án thực hiện từ ngân sách cấp xã

 

0.34

 

 

0.34

 

 

 

340.00

 

1

Làm đường giao thông nông thôn thôn Tân Lập xã Ea Yông

DGT

0.14

 

 

0.14

 

 

 

90

Xã Ea Yông

2

Mở rộng đường giao thông Tổ dân phố 9, thị trấn Phước An

DGT

0.20

 

 

0.20

 

 

 

250

Thị trấn Phước An

IV

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

3.05

0.15

0.29

2.58

0.03

 

 

 

 

1

Đường giao thông liên xã Ea Phê - Ea Kuăng - Vụ Bổn

DGT

3.05

0.15

0.29

2.58

0.03

 

 

 

Xã Ea Phê, Ea Kuăng, Vụ Bổn

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Phụ lục 1.14: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẮK

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

RSX

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

86.32

29.16

22.90

19.26

15.00

10,176

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

83.54

26.68

22.90

18.96

15.00

8,576

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

49.40

18.70

12.70

6.00

12.00

5,040

 

1

Đê bao ngăn lũ phía nam sông Krông Ana huyện Lăk (thuộc 3 xã Đăk Liêng, Buôn Tría, buôn Triết)

DTL

11.70

9.70

2.00

 

 

540

Xã Đắk Liêng, Buôn Triết, Buôn Tría

2

Hồ Buôn Biếp

DTL

37.70

9.00

10.70

6.00

12.00

4,500

Xã Yang Tao

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

33.28

7.12

10.20

12.96

3.00

3,230

 

1

Đường giao thông liên xã Yang Tao đi Đăk Liêng

DGT

15.00

3.30

5.00

3.70

3.00

2,670

Xã Yang Tao

2

Công trình thủy lợi Mang Kuin

DTL

6.50

2.50

4.00

 

 

130

Xã Bông Krang

3

Thủy lợi JaTu II

DTL

11.78

1.32

1.20

9.26

 

430

Xã Buôn Triết

III

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

0.86

0.86

 

 

 

306

 

1

Nhà văn hóa xã Buôn Tría

DVH

0.50

0.50

 

 

 

130

Xã Buôn Tría

2

Xây dựng hạ tầng khu dân cư Tổ dân phố 1 tại lô O, lô C

ODT

0.36

0.36

 

 

 

176

Thị trấn Liên Sơn

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

2.78

2.48

 

0.30

 

1,600

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

0.18

0.18

 

 

 

350

 

1

Bảo hiểm xã hội huyện Lắk

DTS

0.18

0.18

 

 

 

350

Thị trấn Liên Sơn

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

2.00

1.70

 

0.30

 

360

 

1

Trạm bơm Suối Cụt

DTL

1.50

1.50

 

 

 

230

Xã Buôn Tría

2

Nâng cấp, cải tạo hồ Buôn Triết

DTL

0.50

0.20

 

0.30

 

130

Xã Buôn Triết

III

Dự án thực hiện từ ngân sách huyện

 

0.60

0.60

 

 

 

890

 

1

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Hồng

DGD

0.35

0.35

 

 

 

800

Xã Đắk Liêng

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng 2 thôn (thôn Liên Kết 1 và thôn Buôn Tría)

DSH

0.25

0.25

 

 

 

90

Xã Buôn Tría

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Phụ lục 1.15: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN M'DRẮK

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

LUA

HNK

CLN

RPH

RSX

NTS

ONT

DGD

DTT

DGT

SON

CSD

Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

691.2

4

55.78

160.96

66.40

2.00

259.30

4.60

5.83

1.97

1.10

29.83

78.26

25.22

77,941

 

A

Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020

 

12.84

10.70

 

2.09

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

1,500

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

3.00

1.20

 

1.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

 

1

Hồ C19

DTL

1.50

0.60

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

Xã Ea Riêng

2

Hồ 725

DTL

1.50

0.60

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

Xã Ea Riêng

II

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

9.84

9.50

 

0.29

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk (tại huyện M'Drắk)

DNL

0.34

 

 

0.29

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

Các xã Cư Króa, Ea Pil, Krông Jing, Cư Mta, Cư Prao, Ea H'mlay và thị trấn M'drắk

2

Khu dân cư đường Bùi Thị Xuân

ODT

9.50

9.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn M'Drắk

B

Dự án đăng ký mới trong năm 2020

 

678.41

45.08

160.96

64.31

2.00

259.30

4.60

5.78

1.97

1.10

29.83

78.26

25.22

76,441

 

I

Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương

 

667.97

44.90

157.49

63.99

2.00

252.93

4.60

5.68

1.97

1.10

29.83

78.26

25.22

73,598

 

1

Lòng hồ chứa nước thuộc hợp phần bồi thường giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc Dự án Hồ chứa nước Krông Pách Thượng tỉnh Đắk Lắk

DTL

666.17

44.70

157.49

62.49

2.00

252.93

4.50

5.68

1.97

1.10

29.83

78.26

25.22

73,110

Xã Cư San, Krông Á

2

Tiểu dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập tỉnh Đắk Lắk (WB8), nâng cấp cụm đầu mối hồ đội 3 xã Ea Riêng, hồ đội 4 xã Cư Króa, hồ đội 36 xã Ea Hmlay (huyện M'Drắk)

DTL

1.80

0.20

 

1.50

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

488

Xã Ea Riêng, xã Cư K róa, xã Ea Hmlay

II

Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh

 

6.76

0.18

2.04

 

 

4.44

 

0.10

 

 

 

 

 

2,843

 

1

Đường giao thông từ thôn 4 về trung tâm xã Cư San

DGT

6.76

0.18

2.04

 

 

4.44

 

0.10

 

 

 

 

 

2,843

Xã Cư San

III

Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước

 

3.68

 

1.43

0.32

 

1.93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ Sư đoàn 10 - Quân đoàn 3

DTT

0.50

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cư Mta

2

Đường dây 220KV Krông Buk - Nha Trang mạch 2, đoạn qua tỉnh Đắk Lắk

DNT

3.18

 

1.43

0.32

 

1.43

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn M'drắk và các xã Ea Pil, Krông Jing, Cư Mta, Ea Trang

Ghi chú: Về diện tích sử dụng đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Phụ lục 2: DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Mã loại đất QH

Diện tích (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

 

Tổng

 

33.05

 

I

Thành phố Buôn Ma Thuột

 

9.87

 

1

Khu đô thị số 3 - phía Nam đường Đông Tây

KDV

6.50

Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng

2

Khu đô thị số 3 - phía Bắc đường Đông Tây

KDV

2.30

Phường Tân Lập

3

Đường Giải Phóng đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến bùng binh Km 5, Quốc lộ 26 (đường N19)

DGT

1.07

Các phườngTân An, Tân Lập, Tân Hòa; xã Ea Tu

II

Huyện Buôn Đôn

 

0.02

 

4

Trạm biến áp 110 kV Buôn Đôn và đầu nối

DNL

0.02

Xã Tân Hòa, Ea Wer

III

Huyện Cư Kuin

 

2.48

 

5

Đường liên huyện từ xã Hòa Hiệp đi xã Băng Adrênh huyện Krông Ana

DGT

0.53

Xã Hòa Hiệp

6

Hồ Ea Ung

DTL

0.10

xã Ea Tiêu

7

Hồ Ea Mtá (Đội 1)

DTL

0.20

Xã Ea Bhốk

8

Công trình thủy lợi Hra H’Ning (Trốk Đ’Rao)

DTL

1.65

Xã Dray Bhăng

IV

Huyện Cư M'gar

 

2.21

 

9

Đập Sút Mrư

DTL

2.21

Xã Cư Suê

V

Huyện Ea H'leo

 

0.20

 

10

Hồ Ea Khal 1, 2

DTL

0.10

Xã Ea Nam

11

Hồ Ea Znin

DTL

0.10

Xã Ea Sol

VI

Huyện Ea Kar

 

0.91

 

12

Đường dây 220kV Krông Búk - Nha Trang mạch 2

DNL

0.01

Các xã

13

Nâng cấp hồ đội 2

DTL

0.60

Xã Ea Ô, Ea Kmút

14

Khai hoang đồng ruộng và xây dựng hệ thống thủy lợi cánh đồng Ea Tlít

DTL

0.30

Xã Cư ELang

VII

Huyện Ea Súp

 

5.20

 

15

Kênh chính của kênh chính Đông thuộc dự án công trình Thủy lợi Hồ chứa nước Ia Mơr

DTL

5.00

Xã Ia Lôp

16

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2, 10, 11

DSH

0.20

Xã Ya Tờ Mốt

VIII

Huyện Krông Ana

 

0.12

 

17

Nâng cấp, mở rộng Hồ Ea Tul 1 (tại Thị trấn Buôn Trấp)

DTL

0.10

Thị trấn Buôn Trấp, Xã Băng Adrênh

18

Trạm bơm và kênh mương nội đồng Buôn Kuốp

 

0.02

xã Dray Bhăng

IX

Huyện Krông Bông

 

4.24

 

19

Dự án cầu Cư Păm

DGT

0.02

Xã Cư Kty

20

Đường giao thông từ xã Cư Drăm, huyện Krông Bông đi huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa

DGT

2.13

Xã Cư Đrăm

21

Hồ Yang Kang Thượng

DTL

0.20

Xã Dang Kang

22

Dự án khu dân cư Hồ trung tâm thị trấn Krông Kmar

ODT

1.00

Thị trấn Krông Kmar

23

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

CLN

0.63

Xã Hòa Sơn

24

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất ở nông thôn theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân các xã trong địa bàn huyện

OCT

0.26

Thị trấn Krông Kmar và các xã

X

Huyện Krông Búk

 

0.29

 

25

Nâng cấp, sửa chữa công trình đập Ea Gin, xã Cư Né

DTL

0.09

Xã Cư Né

26

Hồ Phú Khánh, xã Tân Lập

DTL

0.10

Xã Tân Lập

27

Hồ Ea Suy (xã Cư Né và xã Ea Tân)

DTL

0.10

Xã Cư Né

XI

Huyện Krông Năng

 

0.10

 

28

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk

DNL

0.001

Thị trấn Krông Năng và các xã Ea Hồ, Phú Xuân, Cư K'lông, Ea Tam, Ea Tóh

29

Hồ Ea Suy

DTL

0.10

Xã Ea Tân

XII

Huyện Krông Pắc

 

0.47

 

30

Đường giao thông liên xã Ea Phê - Ea Kuăng - Vụ Bổn

DGT

0.15

Xã Ea Phê, Ea Kuăng, Vụ Bổn

31

Quảng trường Công viên hồ Tân An

DKV

0.32

Thị trấn Phước An

XIII

Huyện Lắk

 

5.71

 

32

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Hồng

DGD

0.35

Xã Đắk Liêng

33

Nhà sinh hoạt cộng đồng 2 thôn (thôn Liên Kết 1 và thôn Buôn Tría)

DSH

0.25

Xã Buôn Tría

34

Trạm bơm Suối Cụt

DTL

1.50

Xã Buôn Tría

35

Nâng cấp, cải tạo hồ Buôn Triết

DTL

0.20

Xã Buôn Triết

36

Bảo hiểm xã hội huyện Lắk

DTS

0.18

Thị trấn Liên Sơn

37

Nâng cấp, mở rộng các tuyến giao thông nội đồng

DGT

0.68

Toàn huyện

38

Thủy lợi đập dâng Bầu Trẹt, xã Đắk Liêng

DTL

0.10

Xã Đắk Liêng

39

Nâng cấp, mở rộng các tuyến kênh mương nội đồng

DTL

0.20

Toàn huyện

40

Chuyển mục đích đất ở theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân

OTC

1.50

Toàn huyện

41

Cửa hàng xăng dầu Phúc Loan

TMD

0.05

Xã Buôn Triết

42

Chuyển mục đích đất nông nghiệp qua đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân

TMD

0.70

Toàn huyện

XIV

Huyện M'drắk

 

1.23

 

43

Đường giao thông từ thôn 4 về trung tâm xã Cư San

DGT

0.18

Xã Cư San

44

Tiểu dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập tỉnh Đắk Lắk (WB8), nâng cấp cụm đầu mối hồ đội 3 xã Ea Riêng, hồ đội 4 xã Cư Króa, hồ đội 36 xã Ea Hmlay (huyện M'Drắk)

DTL

0.20

Xã Ea Riêng, xã Cư K róa, xã Ea Hmlay

45

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh

KSKC

0.35

TT M'Drắk, Cư Mta, Krông Jing

46

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất ở trên địa bàn huyện

OCT

0.50

Các xã, thị trấn