Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh và thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 32/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thị Quyết Tâm |
Ngày ban hành: | 07/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/02/2018 | Số công báo: | Số 13 |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH VÀ THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ SÁU
(Từ ngày 04 đến ngày 07 tháng 12 năm 2017)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét Tờ trình số 7249/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc xét điều chỉnh và thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố; Báo cáo thẩm tra số 724/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2017 của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh và thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, như sau:
- Danh mục 1: 184 công trình, dự án cần thu hồi đất đăng ký năm 2018.
- Danh mục 2: 45 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hecta đăng ký năm 2018 và 09 quận, huyện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân đăng ký năm 2018 (gồm: Quận 2, Quận 9, quận Thủ Đức, quận Bình Tân, huyện Nhà Bè, huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Cần Giờ).
- Danh mục 3:01 dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ dưới 20 hecta đăng ký năm 2018.
- Danh mục 4: 03 dự án điều chỉnh diện tích thu hồi đất của các dự án được thông qua tại Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX theo kết quả đo đạc thực tế.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố có kế hoạch triển khai và tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trước khi ban hành Quyết định thu hồi đất của từng dự án cụ thể, Ủy ban nhân dân thành phố cần yêu cầu chủ đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước cam kết về thời gian, tiến độ thực hiện dự án đảm bảo đúng quy định của Luật Đầu tư công, không làm tăng tổng mức đầu tư dự án nhằm tránh gây lãng phí; đối với dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước, chủ đầu tư phải có trách nhiệm cam kết phối hợp thực hiện bồi thường theo đúng tiến độ. Đảm bảo chặt chẽ thủ tục, pháp lý theo quy định trước khi thực hiện thu hồi đất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX phối hợp với Hội đồng nhân dân các quận, huyện giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 4
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT TRONG NGHỊ QUYẾT SỐ 122/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2016
(Đính kèm Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tên chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Địa điểm khu đất |
Pháp lý dự án điều chỉnh |
Diện tích loại đất theo hiện trạng (ha) |
Diện tích loại đất sau CMĐ (ha) |
|||||
Dự án |
Thu hồi Theo NQ 122/NQ- HĐND |
Điều chỉnh Thu hồi |
Số thửa |
Số tờ |
Phường, xã, thị trấn |
Diện tích (ha) |
Loại đất |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
QUẬN 9 |
||||||||||||
1 |
Xây dựng mới cầu Ông Nhiêu |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
2,23 |
1,50 |
2,23 |
BĐVT số 22/HĐ-KQL2-QLDA2 do TTĐĐBĐ lập được STNMT duyệt ngày 08/5/2017 |
Phú Hữu, Long Trường |
Tháng 10/2016 Sở GTVT duyệt dự án cầu Ông Nhiêu với diện tích 1,5ha, đến khi triển khai thực hiện được Sở TNMT duyệt bản đồ bồi thường theo BĐVT số 22/HĐ-KQL2-QLDA2 do Trung tâm Đo đạc bản đồ lập được Sở TNMT duyệt ngày 08/5/2017 với diện tích bồi thường là 2,23 ha |
3,62 |
ODT DGT |
3,62 (DGT) |
|
QUẬN BÌNH TÂN |
||||||||||||
1 |
Kết nối liên thông Đường 730 và hẻm 413 Lê Văn Quới phường Bình Trị Đông A |
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận Bình Tân |
0,14 |
0,014 |
0,05 |
Bản đồ hiện trạng vị trí do công ty Cổ phần Đo đạc và Xây dựng Việt Quốc lập |
Bình Trị Đông A |
Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 7597/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND quận Bình Tân về giao chỉ tiêu vốn kế hoạch cho các công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 - Nguồn vốn Ngân sách quận quản lý. |
0,14 |
ODT DGT |
0,14 (DGT) |
|
QUẬN GÒ VẤP |
||||||||||||
1 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Công viên Làng Hoa (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận Gò Vấp |
0,96 |
0,79 |
0,96 |
Thửa 34, 35, 85, Tờ 62 |
Phường 8 |
Quyết định số 9004/QĐ-UBND ngày 7/12/2016 của UBND quận Gò vấp về việc giao kế hoạch vốn phân cấp đợt 1 năm 2017. |
0,96 |
|
0,96 (DVH) |
DANH MỤC 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA DƯỚI 10 HECTA NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tên chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Địa điểm khu đất |
Căn cứ pháp lý (Quyết định giao vốn hoặc Văn bản thuận chủ trương đầu tư) |
Diện tích loại đất theo hiện trạng (ha) |
Diện tích có CMĐ sử dụng đất lúa, đất rừng (ha) |
Diện tích loại đất sau CMĐ (ha) |
||||
Dự án |
Số thửa |
Số tờ |
Phường, xã, thị trấn |
Diện tích |
Loại đất |
Diện tích |
Loại đất |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
QUẬN 2 |
||||||||||||
1 |
Lô đất số 2 thuộc Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Cát Lái cụm II, giai đoạn 1 |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ công ích quận 2 |
1,22 |
Bản đồ hiện trạng vị trí số 09/HĐ-SGRED/14 ngày 11/11/2015 do Công ty CP Phát triển Bất Động Sản Sài Gòn lập |
Thạnh Mỹ Lợi |
QĐ số 5393/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của UBND thành phố về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 dự án Khu công nghiệp Cát Lái cụm II; CV số 3333/UBND-BBT ngày 22/7/2016 của UBND quận 2 về xác nhận hoàn tất công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trong dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Cát Lái cụm II, giai đoạn 1 |
1,18 |
LUA |
1,18 |
LUA |
1,22 (SKK) |
|
0,04 |
SON |
|||||||||||
2 |
Hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích đất nông nghiệp |
|
3,75 |
|
Các phường |
|
3,75 |
LUA |
3,75 |
LUA |
3,75 (ODT) |
|
QUẬN 7 |
||||||||||||
1 |
Chung cư cao tầng |
Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư Hồng Hà |
0,53 |
8 |
48 |
Bình Thuận |
Công văn số 5851/UBND- ĐT ngày 21/9/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh cục bộ quy hoạch ô phố IV-14 và IV-15 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường Bình Thuận, Quận 7. |
0,53 |
LUA, ODT TMD |
0,47 |
LUA |
0,53 (ODT) |
QUẬN 8 |
||||||||||||
1 |
Trung tâm thử nghiệm phía Nam - Lô E - Khu số 15 |
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
1,36 |
Một phần thửa 281, 284, 285, 367, 368, 369, 394 |
149, 150 |
7 |
Công văn chấp thuận chủ trương đầu tư số 2250/UBND- ĐT ngày 19/4/2017 của UBND TP |
1,21 |
0,31 (LUA) 0,19 (ODT) 0,71 (CLN) |
0,31 |
LUA |
1,36 (TSC) |
QUẬN 9 |
||||||||||||
1 |
Mở rộng Khu nhà ở Cty KD nhà Phú Nhuận |
Cty TNHH MTV Xây dựng và KD nhà Phú Nhuận |
0,56 |
một phần thửa 13, 16 |
79 |
Phước Long B |
QĐ số 8833/QĐ-UBND ngày 25/12/2001 của UBND TP về QĐ giao đất khu nhà ở. QĐ 56/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND Q9 phê duyệt điều chỉnh chi tiết 1/500 khu nhà ở. Biên bản bồi thường 100% diện tích mở rộng |
0,56 |
LUA |
0,56 |
LUA |
0,56 (ODT) |
2 |
Khu nhà ở Cty Hải Nhân |
Công ty cổ phần Hải Nhân |
5,24 |
nhiều thửa |
4,5 |
Phước Long B |
QĐ số 1953/QĐ-UBND ngày 24/04/2017 của UBND về chấp thuận chủ đầu tư |
5,24 |
LUA 3,50; CLN |
3,50 |
LUA |
5,24 (ODT) |
3 |
Dự án xây dựng thao trường huấn luyện, doanh trại đóng quân cho Đội đặc nhiệm - Công an Thành phố |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
8,89 |
nhiều thửa |
50,51 |
Trường Thạnh |
CV số 3767/UBND-ĐTMT ngày 14/06/2008 của UBNDTP chấp thuận địa điểm đầu tư. QĐ 4826/QĐ-UBND ngày 16/09/2016 về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 (đợt 2) nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết và nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
8,89 |
LUA HNK; CLN; SON |
4,00 |
LUA |
8,89 (CAN) |
4 |
Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
99,10 |
|
|
các phường |
|
99,10 |
LUA |
99,10 |
LUA |
99,1 (ODT) |
QUẬN 12 |
||||||||||||
1 |
Trạm rác ép kín phường Tân Thới Nhất |
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình Quận 12 |
0,11 |
Thửa số 1, 7 tờ 41; |
Tân Thới Nhất |
Quyết định số 6821/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND TP về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công nhóm C; Quyết định số 7006/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND TP về giao kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
0,11 |
HNK |
0,09 |
LUA |
0,11 (DRA) |
|
2 |
Trường tiểu học khu tái định cư 38 ha |
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình Quận 12 |
0,75 |
Một phần tờ 33, 43 |
Tân Thới Nhất |
QĐ 3525/QĐ-UBND của UBND TP ngày 5/7/2017 về chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công nhóm C. |
0,41 0,34 |
HNK ODT |
0,41 |
LUA |
0,75 (DGD) |
|
3 |
Khu dân cư văn hóa Cựu Chiến Binh thành phố |
Công ty TNHH MTV Cựu Chiến Binh và Công ty TNHHXD và KDN Văn Lang |
5,42 |
Một phần tờ bản đồ số 6, 7 |
Thới An |
QĐ 4452/UBND-ĐT ngày 18/7/2017 của UBND TP về chấp thuận chủ trương đầu tư và công nhận công ty TNHH MTV Cựu chiến binh TP HCM làm chủ đầu tư dự án. |
5,42 |
HNK |
5,42 |
LUA |
5,42 (ODT) |
|
4 |
Chung cư Đạt Gia |
Công ty TNHH tư vấn và kinh doanh nhà Đạt Gia |
1,11 |
Thửa 83, 84, 85, 86, 110, 176, 209, 210, 211 tờ số 27; thửa 33, 34, 35, 37, 62, 63 tờ số 26 |
Thới An |
QĐ 4769/UBND-ĐT ngày 1/8/2017 của UBND TP về chấp thuận chủ trương đầu tư và công nhận công ty TNHH tư vấn và kinh doanh nhà Đạt Gia làm chủ đầu tư dự án. |
1,11 |
HNK |
1,11 |
LUA |
1,11 (ODT) |
|
QUẬN BÌNH TÂN |
||||||||||||
1 |
Cải tạo Sông Kinh quận Bình Tân (sông Chùa 2) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
10,89 |
Tờ bản đồ số 1, 2, 3, tờ bản đồ số 11 đến 16, 21, 22 |
Tân Tạo A |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 6/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về quyết định chủ trương đầu tư và cho ý kiến các dự án đầu tư công |
0,48 |
LUA |
0,48 |
LUA |
10,89 (DTL) |
|
10,41 |
CLN, NTS, SKC, DGT, ODT, DTS, NTD, DTL |
|||||||||||
2 |
Cải tạo Rạch Đuôi Trâu |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
3,70 |
Tờ bản đồ số 3, 4, 5, 22, 23 |
Tân Tạo |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 6/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về quyết định chủ trương đầu tư và cho ý kiến các dự án đầu tư công |
1,64 |
LUA |
1,64 |
LUA |
3,70 (DTL) |
|
2,06 |
NTS, DGT, ODT, DTL |
|||||||||||
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Ngung (Tỉnh lộ 10B - cao tốc Sài Gòn Trung Lương) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
0,53 |
Tờ bản đồ số 27, 28, 37 |
Tân Tạo A |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 6/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về quyết định chủ trương đầu tư và cho ý kiến các dự án đầu tư công |
0,04 |
LUA |
0,04 |
LUA |
0,53 (DGT) |
|
0,49 |
CLN, SKC, DTL, ODT, DGT |
|||||||||||
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Số 1 nối dài (đoạn từ đường số 2 đến đường Liên khu 45) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
0,97 |
Tờ bản đồ số 76, 77, 88, 94, 96 |
Bình Hưng Hòa B |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 6/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về quyết định chủ trương đầu tư và cho ý kiến các dự án đầu tư công |
0,43 |
LUA |
0,43 |
LUA |
0,97 (DGT) |
|
0,54 |
HNK, ODT, DGT |
|||||||||||
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Sông Suối (đoạn từ Cao tốc Sài Gòn Trung Lương đến kênh Tham Lương Bến Cát) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
1,17 |
Tờ bản đồ số 3, 23 |
Tân Tạo |
Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 5/7/2017. |
0,16 |
LUA |
0,16 |
LUA |
1,17 (DGT) |
|
1,01 |
CLN, NTS, SKC, DGD, ODT |
|||||||||||
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lâm Hoành |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
0,61 |
Tờ bản đồ số 11, 14, 16 |
An Lạc |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 6/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về quyết định chủ trương đầu tư và cho ý kiến các dự án đầu tư công. |
0,06 |
LUA |
0,06 |
LUA |
0,61 (DGT) |
|
0,55 |
SKC, ODT, DGT |
|||||||||||
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Cây Cám |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
1,01 |
Tờ bản đồ số 181, 182, 184, 187, 189,190, 191 |
Bình Hưng Hòa B |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 6/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về quyết định chủ trương đầu tư và cho ý kiến các dự án đầu tư công. |
0,07 0,94 |
LUA, TMD, ODT, NTD, DGT |
0,07 |
LUA |
1,01 (DGT) |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Tấn Bê (Đoạn từ đại lộ Đông Tây đến ranh quận 8) |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
1,02 |
Tờ bản đồ số 112, 113 |
An Lạc |
Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 5/7/2017. |
0,04 |
LUA |
0,04 |
LUA |
1,02 (DGT) |
|
0,98 |
SKC, ODT, DGT |
|||||||||||
9 |
Lắp đặt cống hộp trên kênh T10 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
4,46 |
Tờ bản đồ số 56, 57, 58, 59, 60 |
Tân Tạo A |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 6/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về quyết định chủ trương đầu tư và cho ý kiến các dự án đầu tư công. |
4,46 |
LUA, CLN, SKC, DTL, ODT, DGT, NTD |
0,15 |
LUA |
4,46 (DGT) |
|
10 |
Xây dựng trạm ép rác kín 1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
0,71 |
Một phần thửa 25, 27, 29, 30, 31 |
Tờ bản đồ số 6 |
Tân Tạo |
Văn bản số 3462/UBND ngày 9/10/2017 của UBND quận Bình Tân về việc quy hoạch mạng lưới trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn quận Bình Tân. |
0,71 |
LUA |
0,71 |
LUA |
0,71 (DRA) |
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Tư Toàn |
Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
2,27 |
1,43 |
Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 24, 25, 26, 29 đến 36 |
An Lạc |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 6/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về quyết định chủ trương đầu tư và cho ý kiến các dự án đầu tư công. |
0,06 2,21 |
LUA, SKC, DTT, DTL, ODT, DGT |
0,06 |
LUA |
2,27 (DGT) |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân từ đất trồng lúa sang đất ở tại đô thị |
|
70,00 |
|
|
10 phường |
|
70,00 |
LUA |
70,00 |
LUA |
70,00 (ODT) |
QUẬN THỦ ĐỨC |
||||||||||||
1 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất LÚA của Hộ gia đình, cá nhân |
|
5,52 |
|
10 phường |
|
5,52 |
LUA |
5,52 |
LUA |
5,52 (ODT) |
|
HUYỆN CẦN GIỜ |
||||||||||||
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân |
|
361,71 |
|
|
|
|
361,71 |
LUA |
361,71 |
LUA |
361,71 (NTS, CLN) |
HUYỆN CỦ CHI |
||||||||||||
1 |
Dự án Khu đất đối ứng Đường dọc kênh 8 |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu Đô thị Tây Bắc |
104,70 |
Họa đồ vị trí |
Tân An Hội |
- QĐ số 3862/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPHCM về duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư dự án đầu tư xây dựng Đường dọc kênh 8 theo hình thức BT - QĐ số 5754/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND TPHCM về duyệt Danh mục dự án đầu tư theo hình thức BOT và BT trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (đợt 2) - VB số 1775/UBND-DA ngày 03/4/2017 của UBND TPHCM về quỹ đất thanh toán Hợp đồng BT dự án xây dựng đường dọc kênh 8 trong khu Đô thị Tây Bắc |
2,00 97,03 0,60 2,87 2,20 |
LUA CLN ONT DGT DTL |
2,00 |
LUA |
104,70 (ODT) |
|
2 |
Đê bao ven sông Sài Gòn từ rạch Nàng Âm đến Láng The |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nông nghiệp |
7,00 |
bản vẽ do Công ty Cổ phần Tư vấn và xây dựng Việt Thành lập (05 tờ) |
Phú Hòa Đông |
- QĐ số 216/QĐ-SNN ngày 7/6/2017 của Sở NN&PTNT TPHCM về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đê bao ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Nàng Âm đến rạch Láng The; - QĐ số 4826/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND TPHCM về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 (đợt 2) nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết và nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA). |
0,77 2,05 0,71 0,19 2,20 1,08 |
LUA HNK CLN ONT DGT DTL |
0,77 |
LUA |
7,00 (DTL) |
|
3 |
Đê bao ven sông Sài Gòn từ Sông Lu đến rạch Bà Bếp |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nông nghiệp |
19,80 |
Bản đồ vị trí tổng thể (02 tờ) |
Phú Hòa Đông, Trung An |
- QĐ số 4826/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND TPHCM về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 (đợt 2) nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết và nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA). |
0,42 7,96 0,35 9,25 1,82 |
LUA HNK ONT DGT DTL |
0,42 |
LUA |
19,80 (DTL) |
|
4 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao |
Ban Quản lý Khu nông nghiệp Công nghệ cao |
23,83 |
Bản đồ Hiện trạng vị trí theo hợp đồng số 21415/ĐĐBD- VP12 ngày 27/3/2009 do Trung tâm Đo đạc Bản đồ lập |
Phước Vĩnh An |
- TB số 1040/TB-VP ngày 06/12/2014 của Văn phòng UBND TPHCM - CV số 2138/UBND-CNN ngày 20/4/2015 của Văn phòng UBND thành phố về ngưng đầu tư dự án "trung tâm Giao dịch và triển lãm nông nghiệp Thành phố" - NQ số 07/NQ-HĐND ngày 21/4/2016 của HĐND TPHCM về cho ý kiến và quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công sử dụng vốn ngân sách thành phố |
9,57 13,72 0,35 0,17 0,02 |
LUA HNK CLN DTL ONT |
9,57 |
LUA |
23,83 (NKH) |
|
5 |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
86 |
|
|
các xã, thị trấn |
|
86 |
LUA |
86 |
LUA |
86 (ODT, ONT, CLN, NHK, TMD, SKC) |
HUYỆN HÓC MÔN |
||||||||||||
1 |
Xây dựng bến xe buýt Hóc Môn |
Trung tâm quản lý và điều hành vận tải hành khách công cộng |
1,80 |
Bản đồ HTVT số 1209/2016/HĐ -TTQLĐHVT ngày 07/11/2016 do Trung tâm tư vấn và thẩm định trắc địa bản đồ lập |
Tân Thới Nhì |
Quyết định về chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công thuộc nhóm C của TPHCM (đợt 2) |
1,80 |
LUA, CLN, HNK, ONT |
1,80 |
LUA |
1,80 |
|
2 |
Nhà máy thực phẩm Tân Hiệp |
Hợp tác xã Tân Hiệp |
3,27 |
Bản đồ HTVT số 07/NP/2012 ngày 15/6/2013 do công ty TNHH Nguyễn Phú lập |
Tân Hiệp |
VB 7106/UBND-ĐTMT ngày 31/12/2013 về chấp thuận địa điểm mở rộng dự án xây dựng nhà máy thực phẩm Tân Hiệp |
3,27 |
LUA |
3,27 |
LUA |
3,27 |
|
3 |
Dự án mở rộng Bến xe An Sương |
Công ty cổ phần vận tải bến bãi Sài Gòn |
4,5 |
BĐ HTVT số 102799/ĐĐBĐ do CN Trung tâm đo đạc bản đồ HM-CC lập ngày 5/4/2017 |
Bà Điểm |
VB 3460/UBND-ĐTMT của UBNDTP về chủ trương ĐTXD DA mở rộng bến xe An Sương |
4,5 |
LUA, CLN, HNK, ONT |
4,5 |
LUA |
4,5 |
|
4 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
Ông Lê Quang Toàn |
0,35 |
|
|
Bà Điểm |
Văn bản 1302/UBND-TM ngày 25/3/2016 của UBND thành phố về cho phép đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Bà Điểm |
0,35 |
LUA |
0,35 |
LUA |
0,35 |
5 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất lúa của Hộ gia đình, cá nhân |
|
70,00 |
|
|
các xã, thị trấn |
|
70,00 |
LUA |
70,00 |
LUA |
70 (ODT, ONT, CLN, NHK, TMD, SKC) |
HUYỆN NHÀ BÈ |
||||||||||||
1 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
1,75 |
Bản đồ hiện trạng vị trí do Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Hùng Trứ lập năm 2017 |
|
Phú Xuân |
QĐ số 4826/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND TP về giao KHV đợt 2. |
1,75 |
LUA, CLN, NTS, SON |
1,75 |
LUA |
1,75 (DGD) |
2 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty TNHH Xăng Dầu Xanh |
1,65 |
402, 09-11 |
8 |
Long Thới |
GCNQSDĐ số H02424 cấp ngày 15/4/2003 Văn bản số 7160/SCT-QLTM ngày 25/7/2017 của Sở Công thương về việc xây dựng Cửa hàng xăng dầu tại thửa đất số 402, 09, 10, 11, tờ bản đồ số 8, xã Long Thới, huyện Nhà Bè. |
1,65 |
LUA, CLN, SKC |
1,65 |
LUA |
1,65 (TMD) |
3 |
Trạm bán lẻ xăng dầu và gian hàng trưng bày phụ tùng xe |
Công ty TNHH Hồng Thư |
0,13 |
Bản đồ HTVT do Công ty TNHHMTV Thiết kế - Đo đạc - Xây dựng Hải Dương lập ngày 02/3/2011 |
Long Thới |
Văn bản số 4404/UBND-ĐT ngày 17/7/2017 của UBND Thành phố Hồ Chí Minh về sử dụng đất thực hiện dự án. |
0,13 |
LUA, TMD |
0,13 |
LUA |
0,13 (TMD) |
|
4 |
Khu dân cư Long Thới - Nhơn Đức (Intresco) |
Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh Nhà (Intresco) |
10,48 |
Bản đồ vị trí để lập thủ tục giao - thuê đất do Công ty cổ phần tư vấn - Đo đạc Cửu Long lập ngày 16/12/2013 theo số hợp đồng 585/ĐĐCL-2013 |
Nhơn Đức |
Văn bản số 4991/UBND- ĐTMT ngày 19/09/2013 của UBND Tp.Hồ Chí Minh về việc chấp thuận cho Cty CP Đầu tư - Kinh doanh Nhà đầu tư dự án Khu dân cư tại xã Long Thới, Nhơn Đức - Nhà Bè Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của UBND Tp.Hồ Chí Minh về giao 449.358,1m2 đất cho Cty Cp Đầu tư - Kinh doanh Nhà để đầu tư dự án Khu dân cư tại xã Long Thới, Nhơn Đức - Nhà Bè (giao đất giai đoạn 1) |
10,48 |
LUA, CLN, NTS, SON |
7,84 |
LUA |
10,48 (ONT) |
|
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân |
|
130,00 |
|
|
Các xã, thị trấn |
|
130,00 |
LUA |
130,00 |
LUA |
130,00 (CLN, NTS, ONT, ODT) |
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
||||||||||||
1 |
Bệnh viện nội tiết Trung ương thành phố Hồ Chí Minh |
Ban quản lý dự án chuyên ngành xây dựng công trình y tế |
5,50 |
Bản vẽ hiện trạng vị trí số 01325/ĐĐBĐ ngày 20/5/2017 do Công ty TNHH Đo đạc Thiết kế Xây dựng Thành Phát lập |
Tân Túc |
Công văn số 802/UBND- ĐT ngày 21/02/2017 của UBND thành phố HCM về bố trí quỹ đất cho Bộ Y Tế xây dựng Bệnh viện Nội tiết Trung ương tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
3,44 0,09 0,2 1,77 |
LUA, DGT, DTL, CLN |
3,44 |
LUA |
5,50 (DYT) |
|
2 |
Trung tâm pháp y tâm thần khu vực Thành phố Hồ Chí Minh |
Ban quản lý dự án chuyên ngành xây dựng công trình y tế |
1,10 |
một phần tờ số 50 |
Tân Túc |
Công văn số 5333/VP-ĐT ngày 26/4/2017 của UBND Thành phố về bố trí quỹ đất cho Bộ y tế xây dựng Trung tâm pháp y tâm thần khu vực TP.HCM |
1,10 |
LUA, ODT, SON |
0,33 |
LUA |
1,10 (DYT) |
|
3 |
Khu dân cư Thăng Long - Khu 9B10 |
Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển cơ sở hạ tầng số 9 (trực thuộc Tổng Công ty Cổ phần thương mại Xây dựng) |
24,79 |
278, 179, 110, 85, 107, 207, 112, 205 |
32, 47, 49, 50, 51, 101, 102, 120 |
Bình Hưng |
Quyết định thu hồi và tạm giao đất số 572/QĐ-UB ngày 12/02/2004 của UBND TP; Công văn 2531/UBND-PCNC ngày 13/5/2015 của UBND TP về chấp thuận thu hẹp ranh dự án. |
5,13 |
LUA |
5,13 |
LUA |
24,97 (ODT) |
4 |
Khu dân cư Việt Liên Á (Lô số 2, khu 9A-b, khu đô thị mới Nam thành phố) |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển bất động sản Việt Liên Á (tên cũ Công ty cổ phần Liên Việt Á) |
19,21 |
Các thửa thuộc tờ 2, 9 |
Bình Hưng |
QĐ tạm giao đất số 3172/QĐ-UB ngày 30/6/04 của UBNDTPQĐ điều chỉnh số 668/QĐ-UB 14/02/08 của UBNDTP và QĐ số 2688/QĐ-UBND ngày 23/6/2008 của UBND TP Quyết định đổi tên chủ đầu tư số 6076-QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND TPHCM về thay đổi chủ đầu tư dự án. |
6,87 7,87 |
LUA, NKH, SON |
6,87 |
LUA |
19,21 (ODT) |
|
5 |
Khu dân cư Hạnh Phúc 11B |
Tổng Công ty xây dựng số 1 TNHH Một thành viên |
26,04 |
Các thửa thuộc tờ 11 |
Bình Hưng |
QĐ thu hồi và tạm giao đất số 3208/QĐ-UB ngày 30/6/2004 của Ủy ban nhân dân Thành phố; Thông báo số 745/TB-VP ngày 12/9/2017 về thu hẹp ranh dự án. |
6,18 4,95 |
LUA, ODT, SON |
6,18 |
LUA |
26,04 (ODT) |
|
6 |
Thánh thất An Phú Tây |
Thánh thất An Phú Tây |
4,24 |
một phần tờ 172, 174 |
An Phú Tây |
CV số 7041/UBND ký ngày 06/12/2016 của UBND Tp.HCM |
4,24 |
LUA |
4,24 |
LUA |
4,24 (TON) |
|
7 |
Công viên cây xanh nội khu kết hợp với dự án khu nhà ở rạch Bà Tánh |
Công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh nhà Đại Phúc |
1,09 |
78 tờ 15; 300, 301, 303 tờ 7; rạch tờ 7 và 15 |
Bình Hưng |
VB số 4396/UBND-ĐTMT ngày 29/8/2009 của UBND thành phố; Quyết định số 7593/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND huyện Bình Chánh về duyệt quy hoạch tỷ lệ 1/500; Quyết định giao đất số 699/QĐ- UB ngày 24/02/2004 của UBND Thành phố đối với dự án Khu nhà ở Rạch Bà Tánh |
0,763 0,1635 0,1635 |
ODT, CLN, LUA |
0,16 |
LUA |
1,09 |
|
8 |
Khu dân cư Gia Tuệ - lô CT8, TT8, TT10 - Khu số 19 |
Công ty CP ĐT KD và PT ĐT Ngôi Sao Phương Nam |
4,16 |
Các thửa tờ số 16, 39, 40, 41 |
16, 39, 40, 41 |
An Phú Tây |
CV 2615/UBND-ĐTMT ngày 10/6/2014 của UBNDTP về cho tiếp tục thực hiện dự án; CV số 6938/UBND-ĐTMT ngày 12/11/2015 của UBND TP thay đổi chủ đầu tư |
0,70 3,46 |
PNN, LUA |
3,46 |
LUA |
4,16 (ODT) |
9 |
Khu dân cư Gia Tuệ - lô TT7 - Khu số 19 |
Công ty CP ĐT KD và PT ĐT Ngôi Sao Phương Nam |
0,81 |
Các thửa tờ số 17, 38 |
17, 38 |
An Phú Tây |
CV 2615/UBND-ĐTMT ngày 10/6/2014 của UBNDTP về cho tiếp tục thực hiện dự án; CV số 6938/UBND-ĐTMT ngày 12/11/2015 của UBND TP thay đổi chủ đầu tư |
0,31, 0,50 |
PNN, LUA |
0,50 |
LUA |
0,81 (ODT) |
10 |
Khu dân cư Gia Tuệ - lô CT17, CT18 - Khu số 19 |
Công ty CP ĐT KD và PT ĐT Ngôi Sao Phương Nam |
10,62 |
Các thửa tờ số 41, 43, 44 |
41, 43, 44 |
An Phú Tây |
CV 2615/UBND-ĐTMT ngày 10/6/2014 của UBNDTP về cho tiếp tục thực hiện dự án; CV số 6938/UBND-ĐTMT ngày 12/11/2015 của UBNDTP thay đổi chủ đầu tư |
2,42 8,2 0 |
PNN, LUA |
8,20 |
LUA |
10,62 (ODT |
11 |
Khu dân cư Gia Tuệ - lô TT3 - Khu số 19 |
Công ty CP ĐT KD và PT ĐT Ngôi Sao Phương Nam |
1,38 |
Các thửa tờ số 17, 18 |
17, 18 |
An Phú Tây |
CV 2615/UBND-ĐTMT ngày 10/6/2014 của UBNDTP về cho tiếp tục thực hiện dự án; CV số 6938/UBND-ĐTMT ngày 12/11/2015 của UBND TP thay đổi chủ đầu tư |
0,28 1,10 |
PNN, LUA |
1,10 |
LUA |
1,37 (ODT) |
12 |
Khu dân cư lô số 1, 2 - Khu 6B |
Lựa chọn nhà đầu tư |
7,76 |
Các thửa tờ 92, 96, 141 |
Tờ 92, 96, 141 |
An Phú Tây |
Công văn số 11556/VP-ĐT ngày 01/9/2017 của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố về chủ trương thực hiện lựa chọn chủ đầu tư. |
3,28 4,48 |
PNN LUA |
4,48 |
LUA |
7,76 (ODT) |
13 |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
25,5 |
|
|
16 xã, thị trấn |
|
25,5 |
LUA |
25,5 |
LUA |
25,5 (ODT) |
DANH MỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HECTA NĂM 2018
(Đính kèm Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tên chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Địa điểm khu đất |
Căn cứ pháp lý (Quyết định giao vốn hoặc Văn bản thuận chủ trương đầu tư) |
Diện tích loại đất theo hiện trạng (ha) |
Diện tích có CMĐ sử dụng đất lúa, đất rừng (ha) |
Diện tích loại đất sau CMĐ (ha) |
||||
Dự án |
Số thửa |
Số tờ |
Phường, xã, thị trấn |
Diện tích |
Loại đất |
Diện tích |
Loại đất |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
HUYỆN CẦN GIỜ |
||||||||||||
1 |
Xây dựng đường Thạnh Thới - Đồng Đình |
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình huyện Cần Giờ |
5,66 |
Tờ số 37, 38, xã Long Hòa, Tiểu khu 21 rừng phòng hộ Cần Giờ |
Long Hòa |
QĐ số 6607/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBNDTP về giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2016 (đợt 3) nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết, nguồn vốn hỗ trợ phát triển (ODA) |
0,32 |
CLN |
3,49 |
RPH |
5,66 (DGT) |
|
3,49 |
RPH |
|
|
|
||||||||
0,46 |
LMU |
|
|
|
||||||||
0,05 |
ONT |
|
|
|
||||||||
0,97 |
SON |
|
|
|
||||||||
0,36 |
MNC |
|
|
|
||||||||
0,01 |
DGT |
|
|
|
Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh hóa Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết 35/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 07/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Nghị quyết 07/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, thu chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2019 của thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 03/08/2019
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2019 thông qua sửa đổi danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Nghị quyết 07/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và rừng sang mục đích khác bổ sung trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, năm 2019 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 của thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Nghị quyết 132/2014/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 21/02/2019
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2018 điều chỉnh Nghị quyết 24/NQ-HĐND quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Nghị quyết 07/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau Kỳ họp thứ 4 - Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 07/NQ-HĐND về chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp; điều chỉnh nội bộ chỉ tiêu quy hoạch đất cụm công nghiệp trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2018 thông qua đồ án quy hoạch cấp nước nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2019 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Nghị quyết 05/NQ-HĐND về thông qua dự án Quy hoạch phát triển hệ thống giáo dục và đào tạo tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2012-2020 và tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 18/05/2018
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc thực hiện chính sách, pháp luật đối với đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục, giai đoạn 2010-2016 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình hoạt động giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2021
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế tiếp công dân của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 4826/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 (Đợt 2) nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết và nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về cơ cấu Trưởng ban, Phó Trưởng ban, số lượng ủy viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về triển khai đầu tư công trình trụ sở làm việc cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn đối với lao động biểu diễn nghệ thuật của Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về cho ý kiến và quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công sử dụng vốn ngân sách thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 23/10/2017
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2015 bãi bỏ Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND về chính sách tạo quỹ đất ở và hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2015 chấm dứt hiệu lực quy định về phí thẩm định kết quả đấu thầu theo Nghị quyết 02/2007/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng 08 loại phí và 10 loại lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2014 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố Hà Nội năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 26/03/2018
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Đề án thành lập phường Yên Bình trực thuộc thị xã Tam Điệp và thành lập thành phố Tam Điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2014 về dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2013 chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huê năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2013 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/02/2014
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2014 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 07/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2013 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt Đề án 04/ĐA-UBND về Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2013-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2013 | Cập nhật: 14/09/2013
Nghị quyết 07/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2013 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 14/09/2013
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước bầu Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2012 về chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế 2013 Ban hành: 11/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2009 thông qua tổng biên chế hành chính năm 2010 Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2008 thông qua quy hoạch bưu chính, viễn thông, ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin - truyền thông đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 668/QĐ-UB năm 1999 ban hành quy chế bán đấu giá tài sản sung quỹ Nhà nước Ban hành: 01/04/1999 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 1997 về đẩy nhanh thực hiện chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và xóa mù chữ; Huy động các nguồn lực tham gia xây dựng trường học trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/07/1997 | Cập nhật: 03/06/2015