Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết 35/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 07/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Bùi Văn Hải |
Ngày ban hành: | 09/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 09 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 35/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2019 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của liên bộ Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Xét Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang đã được thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang, như sau
1. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 5 - Đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông
a) Đổi tên các thị trấn thuộc các huyện
- Thị trấn Cầu Gồ thành thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế.
- Thị trấn Thanh Sơn thành thị trấn Tây Yên Tử, huyện Sơn Động.
- Thị trấn Neo thành thị trấn Nham Biền; thị trấn Tân Dân thành thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng.
- Thị trấn Lục Nam, thành thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam.
b) Đổi tên các xã sáp nhập vào thị trấn thuộc các huyện
- Xã Đức Thắng thành thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa.
- Xã Bích Sơn thành thị trấn Bích Động; xã Hoàng Ninh thành thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên.
- Xã Bố Hạ thành thị trấn Bố Hạ; xã Phồn Xương thành thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế.
- Xã Nhã Nam thành thị trấn Nhã Nam; xã Cao Thượng thành thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên.
- Xã Tân Thịnh thành thị trấn Kép; xã Phi Mô thành thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang.
- Xã Tiên Hưng thành thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam.
- Xã Nghĩa Hồ thành thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn.
- Xã An Châu thành thị trấn An Châu; xã Tuấn Mậu thành thị trấn Tây Yên Tử, huyện Sơn Động.
- Xã Tân An thành thị trấn Tân An; xã Thắng Cương và xã Nham Sơn thành thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng.
2. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 6 - Đất ở tại nông thôn của các huyện
a) Bỏ tên các xã đã được sáp nhập vào các thị trấn và các xã sáp nhập để hình thành xã mới, cụ thể:
- Xã Đức Thắng, huyện Hiệp Hòa.
- Xã Bích Sơn và xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên.
- Xã Bố Hạ và xã Phồn Xương, huyện Yên Thế.
- Xã Nhã Nam và xã Cao Thượng, huyện Tân Yên.
- Xã Tân Thịnh và xã Phi Mô, huyện Lạng Giang.
- Xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam.
- Xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn.
- Xã An Châu, xã Phúc Thắng, xã Vĩnh Khương, xã Thạch Sơn, xã Bồng Am, xã Chiên Sơn, xã Quế Sơn, xã Tuấn Mậu, xã An Lập, huyện Sơn Động.
- Xã Tân An, xã Thắng Cương, xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng.
b) Bổ sung tên các xã sáp nhập để hình thành xã mới, cụ thể:
- Xã Phúc Sơn gồm xã Thạch Sơn (nhóm C) và xã Phúc Thắng (nhóm C), xã Phúc Sơn sau khi sáp nhập thuộc xã nhóm C.
- Xã Vĩnh An gồm xã Vĩnh Khương (nhóm C) và xã An Lập (nhóm A), xã Vĩnh An sau khi sáp nhập thuộc xã nhóm A.
- Xã Tuấn Đạo gồm xã Bồng Am (nhóm C) và xã Tuấn Đạo (nhóm A), xã Tuấn Đạo sau khi sáp nhập thuộc xã nhóm B.
- Xã Đại Sơn gồm xã Chiên Sơn (nhóm C) và xã Quế Sơn (nhóm B), xã Đại Sơn sau khi sáp nhập thuộc xã nhóm C.
3. Bổ sung Bảng số 5A: Đất ở tại đô thị tại các tổ dân phố (thuộc các thôn của các xã sáp nhập vào thị trấn)
TT |
Tên đường, vị trí |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa (đối với các thôn trước đây thuộc xã Đức Thắng) |
1.260 |
1.050 |
810 |
2 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên (đối với các thôn trước đây thuộc xã Bích Sơn) |
1.500 |
1.100 |
950 |
3 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên (đối với các thôn trước đây thuộc xã Hoàng Ninh) |
1.500 |
1.000 |
950 |
4 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế (đối với các thôn, bản trước đây thuộc xã Phồn Xương) |
1.200 |
850 |
650 |
5 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế (đối với các thôn, bản trước đây thuộc xã Bố Hạ) |
1.000 |
800 |
640 |
6 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên (đối với các thôn trước đây thuộc xã Cao Thượng) |
1.300 |
1.000 |
750 |
7 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nhã Nam) |
1.170 |
900 |
650 |
8 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn An Châu, huyện Sơn Động (đối với các thôn, bản trước đây thuộc xã An Châu) |
800 |
700 |
500 |
9 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tây Yên Tử, huyện Sơn Động (đối với các thôn, bản trước đây thuộc xã Tuấn Mậu) |
600 |
400 |
|
10 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn (đối với các thôn, bản trước đây thuộc xã Nghĩa Hồ) |
1.100 |
820 |
590 |
11 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam (đối với các thôn trước đây thuộc xã Tiên Hưng) |
1.100 |
900 |
720 |
12 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang (đối với các thôn trước đây thuộc xã Phi Mô) |
1.200 |
920 |
660 |
13 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Kép, huyện Lạng Giang (đối với các thôn trước đây thuộc xã Tân Thịnh) |
1.200 |
850 |
700 |
14 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nham Sơn) |
1.800 |
1.200 |
800 |
15 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Thắng Cương) |
1.000 |
700 |
400 |
16 |
Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Tân An) |
1.800 |
1.200 |
800 |
4. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung khác tại Bảng số 5
a) Tại thành phố Bắc Giang
- Đổi tên "Đường Nguyễn Bỉnh Kiêm" thành "Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm".
- Bổ sung đoạn: Đường Lê Lợi - đoạn từ ngã ba Kế đến Quốc lộ 1A: Vị trí 1: 20.000.000 đồng/m2; vị trí 2: 7.000.000 đồng/m2; vị trí 3: 3.000.000 đồng/m2.
b) Huyện Việt Yên
- Bổ sung: Khu dân cư Phúc Ninh: 3.500.000 đồng/m2.
- Sửa đổi: Đoạn từ Phúc Lâm (giáp Thị trấn Nếnh) đến lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm giá đất vị trí 2: 5.400.000 đồng/m2; vị trí 3: 3.400.000 đồng /m2.
- Sửa đổi: Đường Dương Quốc Cơ, địa phận thị trấn Bích Động: vị trí 3: 1.800.000 đồng/m2.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Việc áp dụng đối với các trường hợp phát sinh tại địa bàn các đơn vị hành chính cấp xã có tên tại Điều 1, cụ thể như sau:
a) Các trường hợp phát sinh kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 29 tháng 02 năm 2020 thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang.
b) Các trường hợp phát sinh kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020 thực hiện theo quy định tại Nghị quyết này.
2. Các nội dung khác không được sửa đổi, bổ sung: Thực hiện theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị Quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVIII, Kỳ hợp thứ 10 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 13/04/2020
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 quyết định tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; tổng số người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế trong các tổ chức hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 09/12/2019
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2018 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 16/03/2020
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2020 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Kon Tum năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Đề án thí điểm hợp nhất Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2017 về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán và phân bổ dự toán ngân sách thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2017 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chỉ ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua Đề án thành lập Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/11/2017
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh khóa IV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 29/08/2016
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 35/NQ-HĐND về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2016 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 35/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2016 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 25/07/2016
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2015 về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình công tác của Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2015 về đề nghị công nhận xã đảo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2011 ban hành Quy chế hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2008 bãi bỏ Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND quy định tạm thời mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 01/06/2015
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2006 bổ sung Nghị quyết 16/2005/NQ-HĐND phê chuẩn sửa đổi chế độ Danh mục và mức thu phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 07/08/2012
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2006 hủy bỏ Nghị quyết 03/2006/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa VII, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 12/12/2012
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 1999 về tờ trình trình bày tại kỳ họp lần thứ 11, Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá V Ban hành: 11/02/1999 | Cập nhật: 19/12/2012