Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019
Số hiệu: | 35/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo số 289/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 161/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 như sau:
1. Dự toán thu NSNN trên địa bàn năm 2019: 74.397,0 tỷ đồng.
Bao gồm:
- Thu từ dầu thô: 23.050,0 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 19.950,0 tỷ đồng
- Thu nội địa: 31.397,0 tỷ đồng
2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2019: 18.540,7 tỷ đồng
Bao gồm:
a) Thu điều tiết NSĐP được hưởng theo phân cấp: 17.163,3 tỷ đồng
b) Thu ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 203,0 tỷ đồng
c) Thu bán đấu giá đất công: 800,0 tỷ đồng
d) Thu kết dư ngân sách tỉnh năm 2018 chuyển sang: 374,4 tỷ đồng
3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2019: 18.540,7 tỷ đồng
Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 8.910,9 tỷ đồng
- Chi đầu tư giáo dục và đào tạo: 843,3 tỷ đồng
- Chi đầu tư khoa học và công nghệ: 1,6 tỷ đồng
- Chi đầu tư về môi trường: 371,1 tỷ đồng
b) Chi thường xuyên: 9.225,9 tỷ đồng
- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 2.133,9 tỷ đồng
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 126,5 tỷ đồng
- Chi sự nghiệp môi trường: 691,5 tỷ đồng
c) Chi dự phòng tài chính: 368,9 tỷ đồng
d) Chi trả nợ: 35,0 tỷ đồng
4. Kế hoạch vay, trả nợ ngân sách địa phương năm 2019:
a) Tổng dư nợ đầu kỳ: 675,0 tỷ đồng
b) Tổng chi trả nợ gốc: 35,0 tỷ đồng
c) Tổng mức vay trong năm: 0,0 tỷ đồng
d) Tổng dư nợ cuối năm: 640,0 tỷ đồng
(Chi tiết số giao dự toán theo Biểu: 15, 16, 17, 18/NĐ31 đính kèm).
Điều 2. Về dự toán chi đầu tư từ nguồn thu bán đấu giá tài sản nhà, đất công
Thống nhất đưa vào dự toán thu bán đấu giá đất công trong năm 2019 với số tiền là 800,0 tỷ đồng; trong đó, sử dụng 300,0 tỷ đồng bố trí cho Quỹ phát triển đất tỉnh để thực hiện chi bồi thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch các dự án xã hội hóa; 500,0 tỷ đồng để bố trí chi đầu tư xây dựng cơ bản.
Điều 3. Về xử lý số giảm dự toán thu năm 2019 so với năm 2017 thuộc ngân sách các huyện, thị, thành phố
Thống nhất bố trí dự toán chi bổ sung có mục tiêu năm 2019 cho ngân sách thành phố Vũng Tàu và thị xã Phú Mỹ để bù số giảm dự toán thu cân đối ngân sách được hưởng năm 2019 so với năm 2017 là 150 tỷ đồng nhằm đảm bảo nguồn lực để thành phố Vũng Tàu và thị xã Phú Mỹ thực hiện các dự án, nhiệm vụ đã cam kết, chế độ chính sách đã ban hành trong năm 2019, đảm bảo dự toán chi ngân sách năm 2019 không thấp hơn dự toán năm 2017 (năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020). Trường hợp sau khi quyết toán ngân sách năm 2019, nếu số thu ngân sách thành phố Vũng Tàu và thị xã Phú Mỹ tăng thu so với năm 2017 thì sẽ thực hiện thu hồi tương ứng.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
Biểu 15/NĐ31
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ước thực hiện năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
17,667,145 |
18,635,054 |
18,540,752 |
-94,302 |
99.5% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
16,255,394 |
16,344,602 |
17,163,316 |
818,714 |
105.0% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
4,141,346 |
5,269,661 |
3,852,545 |
-1,417,116 |
73.1% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
12,114,048 |
11,074,941 |
13,310,771 |
2,235,830 |
120.2% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
348,870 |
1,227,571 |
203,004 |
-1,024,567 |
16.5% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
348,870 |
1,227,571 |
203,004 |
-1,024,567 |
16.5% |
III |
Thu kết dư năm trước |
262,881 |
262,881 |
374,432 |
111,551 |
142.4% |
IV |
Thu bán đấu giá trụ sở cơ quan nhà nước, các lô đất công |
800,000 |
800,000 |
800,000 |
0 |
100.0% |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
17,667,145 |
18,260,623 |
18,540,752 |
873,607 |
104.9% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
17,118,145 |
17,711,623 |
18,505,752 |
1,387,607 |
108.1% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
8,580,258 |
9,247,820 |
8,910,953 |
330,695 |
103.9% |
2 |
Chi thường xuyên |
8,187,963 |
8,113,878 |
9,225,924 |
1,037,961 |
112.7% |
3 |
Dự phòng ngân sách |
349,924 |
349,924 |
368,875 |
18,951.0 |
105.4% |
II |
Chi trả nợ gốc |
549,000 |
549,000 |
35,000 |
-514,000 |
6.4% |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
549,000 |
549,000 |
35,000 |
-514,000 |
6.4% |
Biểu 16/NĐ31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ước thực hiện năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh UTH2018/ DT2018 |
|||
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
76,710,000 |
16,344,602 |
74,397,000 |
17,163,316 |
97.0 |
% 105.0% |
I |
THU NỘI ĐỊA |
|
27,925,000 |
16,344,602 |
31,397,000 |
17,163,316 |
112.4 |
% 105.0% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
|
4,200,000 |
2,419,597 |
5,563,000 |
3,323,560 |
132.5% |
137.4% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
1,882,690 |
|
2,293,000 |
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
169,930 |
|
220,000 |
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
16,618 |
|
35,000 |
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
2,103,380 |
|
3,006,000 |
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
450,000 |
|
400,000 |
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên, khí than |
|
39,000 |
|
39,000 |
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
|
530,000 |
341,756 |
600,000 |
386,700 |
113.2% |
113.2% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
276,600 |
|
322,500 |
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
7,100 |
|
7,500 |
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
246,000 |
|
270,000 |
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
300 |
|
- |
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
10,411,59 5 |
4,709,573 |
12,999,000 |
5,645,440 |
124.9% |
119.9% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
3,287,955 |
|
3,800,000 |
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
200 |
|
- |
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
3,858,440 |
|
4,294,000 |
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
|
1,220,000 |
|
1,000,000 |
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
1,435,000 |
|
1,730,000 |
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
1,830,000 |
|
3,175,000 |
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
3,160,000 |
2,049,137 |
3,500,000 |
2,268,800 |
110.8% |
110.7% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
949,000 |
|
1,150,000 |
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
74,270 |
|
80,000 |
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
2,088,700 |
|
2,210,000 |
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
48,030 |
|
60,000 |
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
2,443,100 |
1,563,584 |
2,590,000 |
1,657,600 |
106.0% |
106.0% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
950,000 |
226,176 |
1,265,000 |
301,171 |
133.2% |
133.2% |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
353,400 |
226,176 |
470,580 |
301,171 |
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
596,600 |
|
794,420 |
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
|
507,300 |
507,300 |
560,000 |
560,000 |
110.4% |
110.4% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
|
1,270,000 |
220,000 |
1,350,000 |
235,000 |
106.3% |
106.8% |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
|
1,050,000 |
|
1,115,000 |
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương |
|
220,000 |
|
235,000 |
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
934 |
934 |
- |
0 |
0.0% |
0.0% |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
42,720 |
42,720 |
42,000 |
42,000 |
98.3% |
98.3% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
1,501,800 |
1,456,345 |
650,000 |
604,500 |
43.3% |
41.5% |
|
Trong đó: Thu từ TD, KT dầu khí |
|
45,455 |
|
45,500 |
|
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
1,079,000 |
1,079,000 |
600,000 |
600,000 |
55.6% |
55.6% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
20,000 |
20,000 |
- |
0 |
0.0% |
0.0% |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
1,320,000 |
1,320,000 |
1,320,000 |
1,320,000 |
100.0% |
100.0% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
70,001 |
62,930 |
45,000 |
39,610 |
64.3% |
62.9% |
|
Trong đó: thu từ các mỏ do trung ương cấp |
|
10,101 |
3,030 |
7,700 |
2,310 |
|
|
|
Thu từ các mỏ do địa phương cấp |
|
59,900 |
59,900 |
37,300 |
37,300 |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
|
315,550 |
222,550 |
240,000 |
105,935 |
76.1% |
47.6% |
|
Thu khác NSTW |
|
93,000 |
|
134,065 |
|
|
|
|
Thu khác NSĐP |
|
222,550 |
222,550 |
105,935 |
105,935 |
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
3,000 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
100.0% |
100.0% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức và lợi nhuận được chia |
|
100,000 |
100,000 |
70,000 |
70,000 |
70.0% |
70.0% |
II |
THU DẦU THÔ |
|
31,150,00 |
|
23,050,000 |
|
74.0% |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
III |
THU XUẤT NHẬP KHẨU |
|
17,635,00 0 |
|
19,950,000 |
|
113.1% |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
11,230,00 0 |
|
12,600,000 |
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
3,000,000 |
|
3,200,000 |
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
3,100,000 |
|
3,814,000 |
|
|
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
193,000 |
|
300,000 |
|
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
52,000 |
|
36,000 |
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
60,000 |
|
|
|
|
|
Biểu 17/NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh DT 2019/DT2018 |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
17,667,145 |
18,540,752 |
873,607 |
104.9% |
|
Trong đó, chi các chương trình mục tiêu, đề án |
286,161 |
381,312 |
95,151 |
133.3% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
17,118,145 |
18,505,752 |
1,387,607 |
108.1% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
8,580,258 |
8,910,953 |
330,695 |
103.9% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
8,044,545 |
8,395,962 |
351,417 |
104.4% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
0 |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
819,318 |
843,332 |
24,014 |
102.9% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
19,100 |
1,600 |
-17,500 |
8.4% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
0 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
600,000 |
600,000 |
0 |
100.0% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1,230,000 |
1,320,000 |
90,000 |
107.3% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
535,713 |
514,991 |
-20,722 |
96.1% |
II |
Chi thường xuyên |
8,187,963 |
9,225,924 |
1,037,961 |
112.7% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2,153,873 |
2,133,958 |
-19,915 |
99.1% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
104,446 |
126,544 |
22,098 |
121.2% |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
349,924 |
368,875 |
18,951 |
105.4% |
B |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
549,000 |
35,000 |
-514,000 |
6.4% |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY – TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
Biểu 18/NĐ31
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
UTH năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
Thu NSĐP |
17,667,145 |
18,540,752 |
873,607 |
B |
Chi cân đối NSĐP |
17,118,145 |
18,505,752 |
1,387,607 |
C |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
549,000 |
35,000 |
-514,000 |
D |
Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP theo quy định |
4,867,618 |
5,148,995 |
281,377 |
E |
Kế hoạch vay, trả nợ gốc |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
1,224,000 |
675,000 |
-549,000 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
25.15% |
13.11% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
500,000 |
500,000 |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
0 |
3 |
Vay trong nước khác |
724,000 |
175,000 |
-549,000 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
549,000 |
35,000 |
-514,000 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
549,000 |
35,000 |
-514,000 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
- Vốn khác |
549,000 |
35,000 |
-514,000 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
549,000 |
35,000 |
-514,000 |
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
|
- Bội thu NSĐP |
|
|
0 |
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi |
549,000 |
35,000 |
-514,000 |
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
0 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
0 |
0 |
0 |
1 |
Theo mục đích vay |
|
|
|
|
- Vay bù đắp bội chi |
|
|
|
|
- Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
|
|
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
- Vay trong nước khác |
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
675,000 |
640,000 |
-35,000 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
13.87% |
12.43% |
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
500,000 |
500,000 |
0 |
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
0 |
0 |
0 |
|
- Vốn khác |
175,000 |
140,000 |
-35,000 |
F |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
49,000 |
37,000 |
-12,000 |
Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017