Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019
Số hiệu: 35/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 14/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo số 289/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 161/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 như sau:

1. Dự toán thu NSNN trên địa bàn năm 2019: 74.397,0 tỷ đồng.

Bao gồm:

- Thu từ dầu thô:  23.050,0 tỷ đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 19.950,0 tỷ đồng

- Thu nội địa: 31.397,0 tỷ đồng

2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2019: 18.540,7 tỷ đồng

Bao gồm:

a) Thu điều tiết NSĐP được hưởng theo phân cấp: 17.163,3 tỷ đồng

b) Thu ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 203,0 tỷ đồng

c) Thu bán đấu giá đất công: 800,0 tỷ đồng

d) Thu kết dư ngân sách tỉnh năm 2018 chuyển sang: 374,4 tỷ đồng

3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2019: 18.540,7 tỷ đồng

Bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 8.910,9 tỷ đồng

- Chi đầu tư giáo dục và đào tạo: 843,3 tỷ đồng

- Chi đầu tư khoa học và công nghệ: 1,6 tỷ đồng

- Chi đầu tư về môi trường:  371,1 tỷ đồng

b) Chi thường xuyên: 9.225,9 tỷ đồng

- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 2.133,9 tỷ đồng

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 126,5 tỷ đồng

- Chi sự nghiệp môi trường: 691,5 tỷ đồng

c) Chi dự phòng tài chính: 368,9 tỷ đồng

d) Chi trả nợ:  35,0 tỷ đồng

4. Kế hoạch vay, trả nợ ngân sách địa phương năm 2019:

a) Tổng dư nợ đầu kỳ: 675,0 tỷ đồng

b) Tổng chi trả nợ gốc: 35,0 tỷ đồng

c) Tổng mức vay trong năm: 0,0 tỷ đồng

d) Tổng dư nợ cuối năm: 640,0 tỷ đồng

(Chi tiết số giao dự toán theo Biểu: 15, 16, 17, 18/NĐ31 đính kèm).

Điều 2. Về dự toán chi đầu tư từ nguồn thu bán đấu giá tài sản nhà, đất công

Thống nhất đưa vào dự toán thu bán đấu giá đất công trong năm 2019 với số tiền là 800,0 tỷ đồng; trong đó, sử dụng 300,0 tỷ đồng bố trí cho Quỹ phát triển đất tỉnh để thực hiện chi bồi thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch các dự án xã hội hóa; 500,0 tỷ đồng để bố trí chi đầu tư xây dựng cơ bản.

Điều 3. Về xử lý số giảm dự toán thu năm 2019 so với năm 2017 thuộc ngân sách các huyện, thị, thành phố

Thống nhất bố trí dự toán chi bổ sung có mục tiêu năm 2019 cho ngân sách thành phố Vũng Tàu và thị xã Phú Mỹ để bù số giảm dự toán thu cân đối ngân sách được hưởng năm 2019 so với năm 2017 là 150 tỷ đồng nhằm đảm bảo nguồn lực để thành phố Vũng Tàu và thị xã Phú Mỹ thực hiện các dự án, nhiệm vụ đã cam kết, chế độ chính sách đã ban hành trong năm 2019, đảm bảo dự toán chi ngân sách năm 2019 không thấp hơn dự toán năm 2017 (năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020). Trường hợp sau khi quyết toán ngân sách năm 2019, nếu số thu ngân sách thành phố Vũng Tàu và thị xã Phú Mỹ tăng thu so với năm 2017 thì sẽ thực hiện thu hồi tương ứng.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 5. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 12 năm 2018./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

Biểu 15/NĐ31

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2018

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17,667,145

18,635,054

18,540,752

-94,302

99.5%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

16,255,394

16,344,602

17,163,316

818,714

105.0%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

4,141,346

5,269,661

3,852,545

-1,417,116

73.1%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

12,114,048

11,074,941

13,310,771

2,235,830

120.2%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

348,870

1,227,571

203,004

-1,024,567

16.5%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

-

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

348,870

1,227,571

203,004

-1,024,567

16.5%

III

Thu kết dư năm trước

262,881

262,881

374,432

111,551

142.4%

IV

Thu bán đấu giá trụ sở cơ quan nhà nước, các lô đất công

800,000

800,000

800,000

0

100.0%

B

TỔNG CHI NSĐP

17,667,145

18,260,623

18,540,752

873,607

104.9%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

17,118,145

17,711,623

18,505,752

1,387,607

108.1%

1

Chi đầu tư phát triển

8,580,258

9,247,820

8,910,953

330,695

103.9%

2

Chi thường xuyên

8,187,963

8,113,878

9,225,924

1,037,961

112.7%

3

Dự phòng ngân sách

349,924

349,924

368,875

18,951.0

105.4%

II

Chi trả nợ gốc

549,000

549,000

35,000

-514,000

6.4%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

-

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

549,000

549,000

35,000

-514,000

6.4%

 

Biểu 16/NĐ31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2018

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

UTH2018/ DT2018

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

 

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

 

76,710,000

16,344,602

74,397,000

17,163,316

97.0

% 105.0%

I

THU NỘI ĐỊA

 

27,925,000

16,344,602

31,397,000

17,163,316

112.4

% 105.0%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

 

4,200,000

2,419,597

5,563,000

3,323,560

132.5%

137.4%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

1,882,690

 

2,293,000

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

169,930

 

220,000

 

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

 

16,618

 

35,000

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

2,103,380

 

3,006,000

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

 

450,000

 

400,000

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

5,000

 

5,000

 

 

 

 

- Thu từ khí thiên nhiên, khí than

 

39,000

 

39,000

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

 

530,000

341,756

600,000

386,700

113.2%

113.2%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

276,600

 

322,500

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

7,100

 

7,500

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

246,000

 

270,000

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

300

 

-

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

10,411,59

5

4,709,573

12,999,000

5,645,440

124.9%

119.9%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

3,287,955

 

3,800,000

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

 

3,000

 

3,000

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

200

 

-

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

3,858,440

 

4,294,000

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí

 

1,220,000

 

1,000,000

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

1,435,000

 

1,730,000

 

 

 

 

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

 

1,830,000

 

3,175,000

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

3,160,000

2,049,137

3,500,000

2,268,800

110.8%

110.7%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

949,000

 

1,150,000

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

74,270

 

80,000

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

2,088,700

 

2,210,000

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

48,030

 

60,000

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

 

2,443,100

1,563,584

2,590,000

1,657,600

106.0%

106.0%

6

Thuế bảo vệ môi trường

 

950,000

226,176

1,265,000

301,171

133.2%

133.2%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

 

353,400

226,176

470,580

301,171

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

596,600

 

794,420

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

 

507,300

507,300

560,000

560,000

110.4%

110.4%

8

Thu phí, lệ phí

 

1,270,000

220,000

1,350,000

235,000

106.3%

106.8%

 

- Phí và lệ phí trung ương

 

1,050,000

 

1,115,000

 

 

 

 

- Phí và lệ phí địa phương

 

220,000

 

235,000

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

934

934

-

0

0.0%

0.0%

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

42,720

42,720

42,000

42,000

98.3%

98.3%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

 

1,501,800

1,456,345

650,000

604,500

43.3%

41.5%

 

Trong đó: Thu từ TD, KT dầu khí

 

45,455

 

45,500

 

 

 

12

Thu tiền sử dụng đất

 

1,079,000

1,079,000

600,000

600,000

55.6%

55.6%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

20,000

20,000

-

0

0.0%

0.0%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

1,320,000

1,320,000

1,320,000

1,320,000

100.0%

100.0%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

70,001

62,930

45,000

39,610

64.3%

62.9%

 

Trong đó: thu từ các mỏ do trung ương cấp

 

10,101

3,030

7,700

2,310

 

 

 

Thu từ các mỏ do địa phương cấp

 

59,900

59,900

37,300

37,300

 

 

16

Thu khác ngân sách

 

315,550

222,550

240,000

105,935

76.1%

47.6%

 

Thu khác NSTW

 

93,000

 

134,065

 

 

 

 

Thu khác NSĐP

 

222,550

222,550

105,935

105,935

 

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

3,000

3,000

3,000

3,000

100.0%

100.0%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức và lợi nhuận được chia

 

100,000

100,000

70,000

70,000

70.0%

70.0%

II

THU DẦU THÔ

 

31,150,00

 

23,050,000

 

74.0%

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

III

THU XUẤT NHẬP KHẨU

 

17,635,00

0

 

19,950,000

 

113.1%

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

11,230,00

0

 

12,600,000

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

 

3,000,000

 

3,200,000

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

 

3,100,000

 

3,814,000

 

 

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

193,000

 

300,000

 

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

52,000

 

36,000

 

 

 

6

Thu khác

 

60,000

 

 

 

 

 

 

Biểu 17/NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh DT 2019/DT2018

Tuyệt đối

Tương đối

(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

17,667,145

18,540,752

873,607

104.9%

 

Trong đó, chi các chương trình mục tiêu, đề án

286,161

381,312

95,151

133.3%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

17,118,145

18,505,752

1,387,607

108.1%

I

Chi đầu tư phát triển

8,580,258

8,910,953

330,695

103.9%

1

Chi đầu tư cho các dự án

8,044,545

8,395,962

351,417

104.4%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

0

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

819,318

843,332

24,014

102.9%

-

Chi khoa học và công nghệ

19,100

1,600

-17,500

8.4%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

0

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

600,000

600,000

0

100.0%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,230,000

1,320,000

90,000

107.3%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

535,713

514,991

-20,722

96.1%

II

Chi thường xuyên

8,187,963

9,225,924

1,037,961

112.7%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,153,873

2,133,958

-19,915

99.1%

2

Chi khoa học và công nghệ

104,446

126,544

22,098

121.2%

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Dự phòng ngân sách

349,924

368,875

18,951

105.4%

B

CHI TRẢ NỢ GỐC

549,000

35,000

-514,000

6.4%

 

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY – TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

Biểu 18/NĐ31

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung

UTH năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

Thu NSĐP

17,667,145

18,540,752

873,607

B

Chi cân đối NSĐP

17,118,145

18,505,752

1,387,607

C

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

549,000

35,000

-514,000

D

Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP theo quy định

4,867,618

5,148,995

281,377

E

Kế hoạch vay, trả nợ gốc

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

1,224,000

675,000

-549,000

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

25.15%

13.11%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

500,000

500,000

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

0

3

Vay trong nước khác

724,000

175,000

-549,000

II

Trả nợ gốc vay trong năm

549,000

35,000

-514,000

1

Theo nguồn vốn vay

549,000

35,000

-514,000

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

 

 

- Vốn khác

549,000

35,000

-514,000

2

Theo nguồn trả nợ

549,000

35,000

-514,000

 

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

- Bội thu NSĐP

 

 

0

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

549,000

35,000

-514,000

 

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

0

III

Tổng mức vay trong năm

0

0

0

1

Theo mục đích vay

 

 

 

 

- Vay bù đắp bội chi

 

 

 

 

- Vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Theo nguồn vay

 

 

 

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

 

 

- Vay trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

675,000

640,000

-35,000

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

13.87%

12.43%

 

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

500,000

500,000

0

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

0

0

0

 

- Vốn khác

175,000

140,000

-35,000

F

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

49,000

37,000

-12,000