Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2017 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 35/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Phú Cường |
Ngày ban hành: | 09/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày 24/6/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 11405/TTr-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương năm 2016; xây dựng dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2017; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí với nội dung giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2017 theo Tờ trình số 11405/TTr-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai với nội dung chính như sau:
1. Tổng dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 48.409.000 triệu đồng.
a) Dự toán thu NSNN trong cân đối: 48.329.000 triệu đồng.
- Dự toán thu nội địa: 33.549.000 triệu đồng.
- Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập khẩu: 14.780.000 triệu đồng.
b) Dự toán thu quản lý qua ngân sách: 80.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn ghi thu học phí: 80.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).
2. Dự toán thu ngân sách địa phương: 17.544.503 triệu đồng.
a) Dự toán thu trong cân đối: 17.464.503 triệu đồng.
- Các khoản thu được hưởng 100%: 4.120.500 triệu đồng.
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ: 13.305.853 triệu đồng.
- Thu bổ sung hỗ trợ có mục tiêu từ
ngân sách Trung ương: 38.150 triệu đồng.
b) Dự toán thu để lại quản lý qua NSNN: 80.000 triệu đồng.
- Ghi thu học phí: 80.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).
3. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương: 17.544.503 triệu đồng.
a) Tổng dự toán chi trong cân đối ngân sách: 17.464.503 triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư phát triển: 5.786.250 triệu đồng.
+ Chi XDCB nguồn vốn tập trung: 3.673.100 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 800.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.275.000 triệu đồng.
+ Chi XDCB từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu NSTW: 38.150 triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên: 11.326.813 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 4.479.892 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 100.851 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 348.530 triệu đồng.
- Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.
b) Dự toán chi quản lý qua ngân sách: 80.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II và Phụ lục số III đính kèm).
4. Dự toán chi khối tỉnh: 9.096.800 triệu đồng.
a) Các khoản chi trong cân đối: 9.016.800 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 3.757.250 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 5.058.163 triệu đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 198.477 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách: 80.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II và Phụ lục IV đính kèm).
5. Dự toán khối huyện:
a) Dự toán thu NSNN: 4.642.750 triệu đồng.
b) Dự toán chi ngân sách: 8.447.703 triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung: 1.234.000 triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên: 6.268.650 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 150.053 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục V, Phục lục VI đính kèm).
6. Số bổ sung ngân sách cấp huyện: 4.860.055 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục VII đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2017 và đúng quy định. Trong quá trình thực hiện, khi cần thiết phải điều chỉnh dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, thống nhất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này, phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của Nhân dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09/12/2016./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Nội dung các khoản thu |
Năm 2016 |
Dự toán năm 2017 |
So sánh % |
||||
Dự toán giao đầu năm |
Ước thực hiện năm |
UTH 2016 |
DT 2017 |
|||||
DTĐN 2016 |
Cùng kỳ |
DTĐN 2016 |
UTH 2016 |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2/1 |
5=2/CK |
6=3/1 |
6=3/2 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
42.120.000 |
42.880.000 |
48.409.000 |
102% |
111% |
115% |
113% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II): |
40.950.000 |
41.510.000 |
48.329.000 |
101% |
111% |
118% |
116% |
I |
Thu nội địa |
26.800.000 |
27.360.000 |
33.549.000 |
102% |
113% |
125% |
123% |
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) |
26.000.000 |
26.260.000 |
31.474.000 |
101% |
113% |
121% |
120% |
1 |
Thu từ các DNNN Trung ương |
3.000.000 |
2.297.000 |
3.243.400 |
77% |
91% |
108% |
141% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.964.000 |
1.388.060 |
2.157.950 |
71% |
86% |
110% |
155% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
350 |
350 |
450 |
100% |
37% |
129% |
129% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
800.000 |
700.000 |
910.000 |
88% |
98% |
114% |
130% |
- |
Thuế tài nguyên |
230.000 |
200.000 |
175.000 |
87% |
101% |
76% |
88% |
- |
Thuế môn bài |
550 |
590 |
|
107% |
92% |
0% |
0% |
- |
Thu khác |
5.100 |
8.000 |
|
157% |
118% |
0% |
0% |
2 |
Thu từ các DNNN địa phương |
2.650.000 |
2.132.000 |
2.910.600 |
80% |
90% |
110% |
137% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
860.000 |
750.000 |
1.175.600 |
87% |
107% |
137% |
157% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
1.130.000 |
800.000 |
970.000 |
71% |
72% |
86% |
121% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600.000 |
513.500 |
700.000 |
86% |
107% |
117% |
136% |
- |
Thuế tài nguyên |
56.000 |
65.000 |
65.000 |
116% |
109% |
116% |
100% |
- |
Thuế môn bài |
800 |
700 |
|
88% |
129% |
0% |
0% |
- |
Thu khác |
3.200 |
2.800 |
|
88% |
27% |
0% |
0% |
3 |
Thu từ DN có vốn ĐTNN |
11.700.000 |
11.860.000 |
14.037.000 |
101% |
120% |
120% |
118% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
3.297.000 |
3.232.000 |
4.496.000 |
98% |
109% |
136% |
139% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
190.000 |
190.000 |
240.000 |
100% |
121% |
126% |
126% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.070.000 |
7.970.000 |
9.240.000 |
99% |
124% |
114% |
116% |
- |
Thuế tài nguyên |
4.500 |
4.500 |
6.000 |
100% |
96% |
133% |
133% |
- |
Thuế môn bài |
3.200 |
3.500 |
|
109% |
109% |
0% |
0% |
- |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
50.000 |
210.000 |
55.000 |
420% |
144% |
110% |
26% |
- |
Thu khác |
85.300 |
250.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
3.313.000 |
3.460.000 |
4.357.400 |
104% |
112% |
132% |
126% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.292.000 |
2.247.000 |
2.992.400 |
98% |
112% |
131% |
133% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
22.000 |
24.000 |
30.000 |
109% |
116% |
136% |
125% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
870.000 |
970.500 |
1.280.000 |
112% |
106% |
147% |
132% |
- |
Thuế tài nguyên |
41.000 |
60.000 |
55.000 |
146% |
136% |
134% |
92% |
- |
Thuế môn bài |
53.000 |
58.500 |
|
110% |
106% |
0% |
0% |
- |
Thu khác |
35.000 |
100.000 |
|
286% |
194% |
0% |
0% |
5 |
Thuế sử dụng đất NN |
|
|
|
|
0% |
|
|
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
3.400.000 |
3.500.000 |
4.200.000 |
|
120% |
|
120% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
520.000 |
780.000 |
800.000 |
150% |
121% |
154% |
103% |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
250.000 |
280.000 |
295.000 |
112% |
146% |
118% |
105% |
9 |
Thu phí, lệ phí |
202.000 |
223.000 |
340.000 |
110% |
90% |
168% |
152% |
10 |
Thuế SDĐ phi nông nghiệp - Thuế nhà đất |
50.000 |
54.530 |
50.000 |
109% |
|
100% |
92% |
11 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
0% |
|
|
12 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
220.000 |
550.000 |
200.000 |
|
182% |
|
36% |
13 |
Thu tiền sử dụng đất |
800.000 |
1.100.000 |
800.000 |
138% |
108% |
100% |
73% |
14 |
Thu hoa lợi công sản, Quỹ đất công ích… tại xã |
8.000 |
14.000 |
12.000 |
|
113% |
|
86% |
15 |
Thu khác ngân sách |
400.000 |
400.000 |
758.600 |
10 % |
99% |
190% |
190% |
16 |
Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
|
|
|
0% |
|
|
17 |
Thu từ thu nhập sau thuế |
200.000 |
524.470 |
100.000 |
|
|
|
19% |
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
87.000 |
185.000 |
170.000 |
213% |
122% |
195% |
92% |
19 |
Thu xổ số kiến thiết |
|
|
1.275.000 |
|
|
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
14.150.000 |
14.150.000 |
14.780.000 |
100% |
108% |
104% |
104% |
B |
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NS |
1.170.000 |
1.370.000 |
80.000 |
117% |
51% |
7% |
6% |
1 |
Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết |
1.100.000 |
1.300.000 |
|
118% |
95% |
|
|
2 |
Ghi thu học phí |
70.000 |
70.000 |
80.000 |
100% |
94% |
114% |
114% |
|
** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B) |
16.143.979 |
18.135.482 |
17.544.503 |
112% |
|
109% |
97% |
A |
CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.973.979 |
16.657.953 |
17.464.503 |
111% |
|
117% |
105% |
1 |
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
14.777.979 |
14.777.979 |
17.426.353 |
118% |
118% |
118% |
118% |
- |
Các khoản thu 100% |
2.595.850 |
2.595.850 |
4.120.500 |
159% |
159% |
159% |
159% |
- |
Thu phân chia theo tỷ lệ % |
12.182.129 |
12.182.129 |
13.305.853 |
109% |
109% |
109% |
109 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
76.000 |
592.060 |
38.150 |
50% |
6% |
50% |
6% |
a |
Nguồn vốn đầu tư XDCB (hỗ trợ có mục tiêu) |
76.000 |
76.000 |
38.150 |
50% |
50% |
50% |
50% |
b |
Nguồn vốn thường xuyên |
0 |
516.060 |
0 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
|
1.484 |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Chi bộ, Đảng bộ cơ sở |
|
3.480 |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục dân quân tự vệ |
|
10.070 |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã |
|
980 |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" |
|
1.510 |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
|
47.890 |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ bù giảm thu và một số chế độ, chính sách do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn |
|
82.736 |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
|
6.561 |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
|
11.700 |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí |
|
8.183 |
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ chi ổn định từ dự toán năm 2015 do năm 2016 là năm kéo dài thời kỳ ổn định |
|
22.000 |
|
|
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 (tạm cấp) |
|
10.730 |
|
|
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 02 (tạm cấp) |
|
10.791 |
|
|
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ nâng cấp lên đô thị loại I và đô thị loại III |
|
217.823 |
|
|
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí bù giảm thu do thực hiện Nghị định số 209/2013/NĐ-CP |
|
27.344 |
|
|
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 03 |
|
9.224 |
|
|
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 04 |
|
429 |
|
|
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người cận nghèo, học sinh, sinh viên và người hiến tạng năm 2015 |
|
20.807 |
|
|
|
|
|
- |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy (chi cho phòng chống tội phạm và ma túy) |
|
810 |
|
|
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật,… của Hội Văn học nghệ thuật |
|
250 |
|
|
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng của Hội Nhà báo |
|
50 |
|
|
|
|
|
- |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
150 |
|
|
|
|
|
- |
Chương trình mục tiêu y tế và dân số |
|
7.421 |
|
|
|
|
|
- |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
|
2.507 |
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người nghèo, người DTTS vùng KK, người sống ở vùng đặc biệt khó khăn, người dân xã, huyện, đảo và trẻ em dưới 06 tuổi năm 2016 |
|
11.130 |
|
|
|
|
|
3 |
Thu bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương |
120.000 |
1.287.914 |
0 |
|
|
|
|
a |
Nguồn vốn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam |
120.000 |
242.524 |
0 |
|
|
|
|
- |
Nguồn dự toán giao đầu năm 2016 |
120.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
- |
Nguồn dự toán đã giao năm 2015 nhưng chưa vay |
|
122.524 |
|
|
|
|
|
b |
Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2015 |
0 |
473.525 |
0 |
|
|
|
|
- |
Nguồn vốn ngân sách tập trung |
|
29.151 |
|
|
|
|
|
- |
Nguồn thu thuế tài nguyên nước |
|
11.504 |
|
|
|
|
|
- |
Nguồn thu từ thu nhập sau thuế của Công ty Dofico |
|
200.000 |
|
|
|
|
|
- |
Nguồn khác |
|
232.870 |
|
|
|
|
|
c |
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2015 |
|
49.600 |
|
|
|
|
|
d |
Nguồn vay Ngân hàng Thương mại CP Đầu tư Phát triển Việt Nam |
|
500.000 |
|
|
|
|
|
e |
Nguồn kinh phí điều chuyển số thu từ nguồn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài theo Thông tư Liên tịch 146/2012/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp |
|
9 |
|
|
|
|
|
f |
Nguồn cải cách tiền lương của cấp tỉnh |
|
22.256 |
|
|
|
|
|
B |
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN |
1.170.000 |
1.477.529 |
80.000 |
|
|
|
|
1 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
1.100.000 |
1.407.529 |
|
|
|
|
|
2 |
Ghi thu học phí |
70.000 |
70.000 |
80.000 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung các khoản chi |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
So sánh % |
||||||
Dự toán đầu năm |
Ước thực hiện |
Tổng cộng |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
||||
DT ĐN |
Cùng kỳ |
DTĐN 2016 |
UTH 2016 |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=2/1 |
7=2/CK |
8=3/1 |
9=3/2 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B) |
16.143.979 |
18.135.482 |
17.544.503 |
9.096.800 |
8.447.703 |
112% |
115% |
109% |
97% |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương: |
14.973.979 |
16.657.953 |
17.464.503 |
9.016.800 |
8.447.703 |
111% |
128% |
117% |
105% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.419.100 |
5.270.775 |
5.786.250 |
3.757.250 |
2.029.000 |
119% |
130% |
131% |
110% |
1 |
Chi đầu tư XDCB tập trung |
3.423.100 |
3.423.100 |
3.673.100 |
2.439.100 |
1.234.000 |
100% |
128% |
107% |
107% |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
800.000 |
800.000 |
800.000 |
320.000 |
480.000 |
100% |
143% |
100% |
100% |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu của Ngân sách Trung ương |
76.000 |
76.000 |
38.150 |
38.150 |
|
100% |
129% |
50% |
50% |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
1.275.000 |
960.000 |
315.000 |
|
|
116% |
91% |
5 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay ngân hàng Công Thương Việt Nam |
120.000 |
242.524 |
0 |
|
|
202% |
54% |
0% |
0% |
6 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Ngân hàng TMCP Đầu tư Phát triển Việt Nam (BIDV) |
|
500.000 |
0 |
|
|
|
|
|
0% |
7 |
Chi đầu tư từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh |
|
29.151 |
0 |
|
|
|
|
|
0% |
8 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
200.000 |
0 |
0 |
0 |
|
413% |
|
0% |
II |
Chi thường xuyên |
9.683.615 |
10.515.914 |
11.326.813 |
5.058.163 |
6.268.650 |
109% |
117% |
117% |
108% |
1 |
Quốc phòng địa phương |
234.528 |
256.379 |
301.881 |
139.917 |
161.964 |
109% |
103% |
129% |
118% |
2 |
Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội |
116.706 |
125.836 |
217.027 |
95.326 |
121.701 |
108% |
109% |
186% |
172% |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
3.931.280 |
3.949.257 |
4.479.892 |
1.328.727 |
3.151.165 |
100% |
113% |
114% |
113% |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
746.761 |
769.753 |
871.005 |
871.005 |
|
103% |
114% |
117% |
113% |
5 |
Chi sự nghiệp dân số kế hoạch hóa gia đình |
17.206 |
22.221 |
18.766 |
18.766 |
|
129% |
100% |
109% |
84% |
6 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
98.104 |
111.206 |
100.851 |
100.851 |
|
113% |
138% |
103% |
91% |
7 |
Chi sự nghiệp văn hóa |
159.404 |
173.775 |
151.303 |
102.636 |
48.667 |
109% |
116% |
95% |
87% |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
55.776 |
69.350 |
104.656 |
78.727 |
25.929 |
124% |
|
188% |
151% |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
21.702 |
21.702 |
25.273 |
|
25.273 |
100% |
106% |
116% |
116% |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
841.030 |
931.084 |
993.095 |
549.694 |
443.401 |
111% |
124% |
118% |
107% |
11 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.260.146 |
1.511.609 |
1.547.072 |
870.901 |
676.171 |
120% |
187% |
123% |
102% |
12 |
Sự nghiệp quản lý môi trường |
555.009 |
742.100 |
716.210 |
271.424 |
444.786 |
134% |
163% |
129% |
97% |
13 |
Chi quản lý hành chính |
1.476.244 |
1.547.239 |
1.560.362 |
577.106 |
983.256 |
105% |
97% |
106% |
101% |
14 |
Chi trợ giá theo chính sách |
35.000 |
35.000 |
0 |
|
|
100% |
142% |
0% |
0% |
15 |
Chi các hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
12.469 |
12.469 |
|
|
|
|
|
16 |
Chi khác ngân sách |
134.719 |
249.403 |
226.952 |
40.615 |
186.337 |
185% |
55% |
168% |
91% |
II |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
469.345 |
469.345 |
0 |
|
|
|
|
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
399.010 |
399.010 |
348.530 |
198.477 |
150.053 |
100% |
|
87% |
87% |
IV |
Chi lập hoặc bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
2.910 |
2.910 |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
V |
Chi trả nợ lãi vay đầu tư CSHT theo Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
B |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
1.170.000 |
1.477.529 |
80.000 |
80.000 |
0 |
126% |
56% |
7% |
5% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.100.000 |
1.407.529 |
|
|
|
128% |
113% |
|
|
- |
Ghi chi học phí |
70.000 |
70.000 |
80.000 |
80.000 |
|
100% |
94% |
114% |
114% |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Năm 2016 |
Dự toán năm 2017 |
|
Dự toán giao đầu năm |
Ước thực hiện |
|||
A |
B |
2 |
2 |
3 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
42.120.000 |
42.880.000 |
48.409.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
26.800.000 |
27.360.000 |
33.549.000 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
14.150.000 |
14.150.000 |
14.780.000 |
3 |
Thu quản lý qua ngân sách |
1.170.000 |
1.370.000 |
80.000 |
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II) |
16.143.979 |
18.135.482 |
17.544.503 |
I |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
14.973.979 |
16.657.953 |
17.464.503 |
1 |
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
14.777.979 |
14.777.979 |
17.426.353 |
- |
Các khoản thu 100% |
2.595.850 |
2.595.850 |
4.120.500 |
- |
Thu phân chia theo tỷ lệ % |
12.182.129 |
12.182.129 |
13.305.853 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
76.000 |
592.060 |
38.150 |
a |
Nguồn vốn đầu tư XDCB (hỗ trợ có mục tiêu) |
76.000 |
76.000 |
38.150 |
b |
Nguồn vốn thường xuyên |
0 |
516.060 |
0 |
- |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
|
1.484 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Chi bộ, Đảng bộ cơ sở |
|
3.480 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục dân quân tự vệ |
|
10.070 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã |
|
980 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
|
1.510 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
|
47.890 |
|
- |
Hỗ trợ bù giảm thu và một số chế độ, chính sách do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn |
|
82.736 |
|
- |
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
|
6.561 |
|
- |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
|
11.700 |
|
- |
Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí |
|
8.183 |
|
- |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ chi ổn định từ dự toán năm 2015 do năm 2016 là năm kéo dài thời kỳ ổn định |
|
22.000 |
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 (tạm cấp) |
|
10.730 |
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 02 (tạm cấp) |
|
10.791 |
|
- |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ nâng cấp lên đô thị loại I và đô thị loại III |
|
217.823 |
|
- |
Bổ sung kinh phí bù giảm thu do thực hiện Nghị định số 209/2013/NĐ-CP |
|
27.344 |
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 03 |
|
9.224 |
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 04 |
|
429 |
|
- |
Bổ sung kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người cận nghèo, học sinh, sinh viên và người hiến tạng năm 2015 |
|
20.807 |
|
- |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy (chi cho phòng chống tội phạm và ma túy) |
|
810 |
|
- |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật,… của Hội Văn học nghệ thuật |
|
250 |
|
- |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng của Hội Nhà báo |
|
50 |
|
- |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
150 |
|
- |
Chương trình mục tiêu y tế và dân số |
|
7.421 |
|
- |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
|
2.507 |
|
- |
Kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người nghèo, người DTTS vùng KK, người sống ở vùng đặc biệt khó khăn, người dân xã, huyện, đảo và trẻ em dưới 06 tuổi năm 2016 |
|
11.130 |
|
3 |
Thu bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương |
120.000 |
1.287.914 |
0 |
a |
Nguồn vốn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam |
120.000 |
242.524 |
0 |
- |
Nguồn dự toán giao đầu năm 2016 |
120.000 |
120.000 |
|
- |
Nguồn dự toán đã giao năm 2015 nhưng chưa vay |
|
122.524 |
|
b |
Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2015 |
0 |
473.525 |
0 |
- |
Nguồn vốn ngân sách tập trung |
|
29.151 |
|
- |
Nguồn thu thuế tài nguyên nước |
|
11.504 |
|
- |
Nguồn thu từ thu nhập sau thuế của Công ty Dofico |
|
200.000 |
|
- |
Nguồn khác |
|
232.870 |
|
c |
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2015 |
|
49.600 |
|
d |
Nguồn vay Ngân hàng Thương mại CP Đầu tư Phát triển Việt Nam |
|
500.000 |
|
e |
Nguồn kinh phí điều chuyển số thu từ nguồn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài theo Thông tư Liên tịch 146/2012/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp |
|
9 |
|
f |
Nguồn cải cách tiền lương của cấp tỉnh |
|
22.256 |
|
II |
Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN |
1.170.000 |
1.477.529 |
80.000 |
1 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
1.100.000 |
1.407.529 |
0 |
2 |
Ghi thu học phí |
70.000 |
70.000 |
80.000 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II) |
16.143.979 |
18.135.482 |
17.544.503 |
I |
CHI TRONG CÂN ĐỐI |
14.973.979 |
16.657.953 |
17.464.503 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.419.100 |
5.270.775 |
5.786.250 |
2 |
Chi thường xuyên |
9.683.615 |
10.515.914 |
11.326.813 |
3 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
2.910 |
4 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
469.345 |
469.345 |
|
5 |
Dự phòng |
399.010 |
399.010 |
348.530 |
III |
Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN |
1.170.000 |
1.477.529 |
80.000 |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.100.000 |
1.407.529 |
|
2 |
Ghi chi học phí |
70.000 |
70.000 |
80.000 |
D |
Tỷ lệ % phân chia các khoản thu NSĐP được hưởng |
51% |
51% |
47% |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
|
|
|||
A |
B |
1 |
|
|
TỔNG CỘNG |
5.058.163 |
|
I |
CHI QUỐC PHÒNG |
139.917 |
|
1 |
Chi sự nghiệp quốc phòng |
90.917 |
|
2 |
Dự phòng sự nghiệp quốc phòng |
49.000 |
|
II |
CHI AN NINH |
95.326 |
|
1 |
Công an tỉnh |
42.976 |
|
2 |
Sở Cảnh sát PCCC |
9.850 |
|
3 |
Dự phòng sự nghiệp an ninh |
42.500 |
|
III |
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
1.328.727 |
|
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
622.806 |
|
2 |
Dự phòng giáo dục |
69.000 |
|
3 |
Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề |
636.921 |
|
- |
Dự phòng |
239.000 |
|
- |
Đại học Đồng Nai |
88.461 |
|
- |
Cao đẳng Nghề |
20.212 |
|
- |
Trường Cao đẳng Nghề công nghệ cao |
14.001 |
|
- |
Cao đẳng Y tế |
30.023 |
|
- |
Trường Chính trị |
26.267 |
|
- |
Sở Lao động - TB & XH |
90.970 |
|
- |
Sở Nội vụ |
24.164 |
|
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21.000 |
|
- |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
3.848 |
|
- |
Sở Y tế |
10.801 |
|
- |
Sở Ngoại vụ |
1.075 |
|
- |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
18.898 |
|
- |
Công an tỉnh |
900 |
|
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
34.291 |
|
- |
Sở Giao thông Vận tải |
2.000 |
|
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
181 |
|
- |
Tỉnh đoàn (Trường Trung cấp nghề 26/3) |
3.305 |
|
- |
Ban Dân tộc |
2.525 |
|
- |
Đại học Lạc Hồng |
3.000 |
|
- |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi |
400 |
|
- |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
1.200 |
|
- |
Đại học Lâm nghiệp cơ sở 2 |
400 |
|
IV |
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ |
871.005 |
|
- |
Chi sự nghiệp y tế toàn ngành |
794.760 |
|
- |
Ban Bảo vệ sức khỏe |
26.245 |
|
- |
Khác |
50.000 |
|
V |
CHI SỰ NGHIỆP DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
18.766 |
|
1 |
Sở Y tế (Chi cục DSKHHGĐ và Trung tâm DSKHH gia đình huyện, thị xã và thành phố) |
18.766 |
|
VI |
CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
100.851 |
|
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
100.851 |
|
a |
Chi hoạt động bộ máy thường xuyên của 03 đơn vị sự nghiệp |
10.901 |
|
b |
Chi nghiên cứu khoa học |
50.744 |
|
c |
Chi hoạt động khoa học công nghệ |
39.206 |
|
VII |
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
102.636 |
|
1 |
Chi SN văn hóa |
92.584 |
|
a |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
86.958 |
|
b |
Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa |
5.626 |
|
2 |
Chi SN du lịch |
4.911 |
|
a |
Trung tâm Xúc tiến du lịch |
3.911 |
|
b |
VP Sở VHTTDL |
1.000 |
|
3 |
Chi SN gia đình |
2.700 |
|
4 |
Nhà thiếu nhi |
2.441 |
|
VIII |
CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO |
78.727 |
|
IX |
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
549.694 |
|
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
234.694 |
|
2 |
Bảo hiểm thất nghiệp, BHYT |
280.000 |
|
3 |
Dự phòng đảm bảo xã hội |
35.000 |
|
X |
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
870.901 |
|
1 |
Chi sự nghiệp nông - lâm nghiệp - PTNT |
238.083 |
|
- |
Chi sự nghiệp lâm nghiệp |
113.722 |
|
+ |
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
69.299 |
|
+ |
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa |
44.423 |
|
- |
Chi sự nghiệp nông nghiệp |
92.537 |
|
- |
Sự nghiệp thủy lợi |
31.824 |
|
2 |
Chi sự nghiệp công thương |
28.831 |
|
3 |
Chi sự nghiệp giao thông (trong đó chi trợ giá xe buýt: 35.000 triệu đồng) |
374.388 |
|
a |
Sở Giao thông Vận tải |
286.438 |
|
b |
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa |
2.300 |
|
c |
Sở Khoa học và Công nghệ |
650 |
|
e |
Khác |
85.000 |
|
4 |
Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính,… |
145.858 |
|
a |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
145.858 |
|
b |
Khác |
0 |
|
5 |
Sự nghiệp quy hoạch |
40.000 |
|
6 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
33.741 |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
30.741 |
|
|
Sở Kế hoạch Đầu tư |
2.000 |
|
|
BQL các KCN |
1.000 |
|
7 |
Dự phòng sự nghiệp kinh tế |
10.000 |
|
XI |
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
271.424 |
|
1 |
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa |
15.635 |
|
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
242.840 |
|
3 |
Các ngành |
12.949 |
|
- |
Sở Y tế |
1.705 |
|
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3.100 |
|
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
298 |
|
- |
Công an tỉnh |
5.949 |
|
- |
Sở Công Thương |
597 |
|
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
300 |
|
- |
BQL các KCN |
1.000 |
|
XII |
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
577.106 |
|
1 |
VP HĐND tỉnh |
14.615 |
|
2 |
VP UBND tỉnh |
41.098 |
|
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5.627 |
|
4 |
Sở Nội vụ |
49.708 |
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12.098 |
|
6 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
7.667 |
|
7 |
Thanh tra Nhà nước |
9.408 |
|
8 |
Sở Công Thương |
42.035 |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16.678 |
|
10 |
Sở Tư pháp |
12.877 |
|
11 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
43.936 |
|
12 |
Sở Giao thông Vận tải |
17.664 |
|
13 |
Sở Y tế |
14.934 |
|
14 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
8.986 |
|
15 |
Sở Xây dựng |
13.777 |
|
16 |
Sở Tài chính |
19.460 |
|
17 |
Sở Lao động - TB & XH |
15.012 |
|
18 |
Ban Dân tộc |
10.065 |
|
19 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
15.176 |
|
20 |
Sở Ngoại vụ |
8.945 |
|
21 |
Ban Quản lý các KCN Đồng Nai |
11.564 |
|
22 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.565 |
|
23 |
Hội Người mù |
1.311 |
|
24 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
790 |
|
25 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1.182 |
|
26 |
Hội Người cao tuổi |
897 |
|
27 |
UBMT tổ quốc |
6.166 |
|
28 |
Tỉnh đoàn |
12.846 |
|
29 |
Hội Phụ nữ |
9.503 |
|
30 |
Hội Nông dân |
7.629 |
|
31 |
Hội Cựu chiến binh |
4.640 |
|
32 |
Hội Nhà báo |
839 |
|
33 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.296 |
|
34 |
Liên minh Hợp tác xã |
4.493 |
|
35 |
Hội Luật gia |
524 |
|
36 |
Liên hiệp Hội KHKT Đồng Nai |
5.414 |
|
37 |
Hội Khuyến học |
1.977 |
|
38 |
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt, tù đày |
1.265 |
|
39 |
Hội Sinh viên |
569 |
|
40 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
3.396 |
|
41 |
Hội hỗ trợ gia đình liệt sỹ |
130 |
|
42 |
Đảng |
90.344 |
|
43 |
Dự phòng quản lý hành chính |
26.000 |
|
XIII |
CHI CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
12.469 |
|
1 |
Sở Tư pháp (Trung tâm Trợ giúp pháp lý; Phòng công chứng;…) |
5.627 |
|
2 |
Tỉnh đoàn (TT sinh hoạt VHTT thanh thiếu nhi) |
625 |
|
3 |
VP UBND tỉnh |
3.747 |
|
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.325 |
|
5 |
Ban Quản lý các KCN Đồng Nai (TT Đào tạo cung ứng LĐKT) |
971 |
|
6 |
Sở Kế hoạch Đầu tư (TT Tư vấn hỗ trợ doanh nghiệp) |
174 |
|
XIV |
CHI KHÁC |
40.615 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ điều tiết |
Tổng |
Biên |
Vĩnh |
Trảng Bom |
Thống Nhất |
Định Quán |
Tân |
Long Khánh |
Xuân |
Cẩm |
Long Thành |
Nhơn Trạch |
|
A |
B |
1=2+..+ 12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
Nhiệm vụ thu NS cấp huyện, xã |
|
4.642.750 |
2.345.000 |
256.300 |
506.300 |
85.600 |
129.800 |
101.350 |
164.500 |
171.000 |
63.700 |
452.100 |
367.100 |
* |
Nhiệm vụ thu trừ tiền SD đất |
|
3.842.750 |
1.907.000 |
231.300 |
447.300 |
80.600 |
115.300 |
67.850 |
144.500 |
151.000 |
62.700 |
352.100 |
283.100 |
1 |
Thuế công thương nghiệp, NQD |
|
2.322.300 |
1.190.000 |
161.100 |
175.000 |
37.200 |
77.000 |
37.600 |
85.000 |
84.000 |
23.400 |
252.000 |
200.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
47% |
1.879.140 |
962.000 |
93.000 |
155.000 |
29.000 |
67.770 |
34.000 |
69.000 |
73.000 |
22.070 |
210.500 |
163.800 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
47% |
11.550 |
7.000 |
100 |
500 |
100 |
750 |
250 |
1.000 |
300 |
0 |
1.000 |
550 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
47% |
390.500 |
215.000 |
40.000 |
19.300 |
7.500 |
8.000 |
3.000 |
12.000 |
9.500 |
1.200 |
40.000 |
35.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
100% |
41.110 |
6.000 |
28.000 |
200 |
600 |
480 |
350 |
3.000 |
1.200 |
130 |
500 |
650 |
2 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100% |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế thu nhập cá nhân |
47% |
520.000 |
270.000 |
27.500 |
45.000 |
16.500 |
15.400 |
10.000 |
19.800 |
21.500 |
14.300 |
40.000 |
40.000 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
100% |
600.000 |
260.000 |
9.500 |
197.700 |
18.000 |
8.200 |
7.000 |
12.000 |
18.000 |
15.000 |
34.000 |
20.600 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
47% |
11.850 |
11.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
850 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Thu phí, lệ phí. Trong đó: |
|
124.100 |
50.000 |
17.200 |
6.900 |
3.500 |
4.200 |
4.600 |
11.000 |
5.800 |
2.500 |
12.000 |
6.400 |
- |
Trong cân đối |
100% |
104.269 |
50.000 |
17.200 |
4.400 |
3.500 |
4.200 |
4.600 |
|
3.480 |
1.000 |
12.000 |
3.889 |
7 |
Thuế SDĐ phi nông nghiệp - Thuế nhà đất |
100% |
50.000 |
37.500 |
1.700 |
2.100 |
650 |
900 |
400 |
2.250 |
700 |
100 |
2.200 |
1.500 |
8 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
100% |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
100% |
21.660 |
12.000 |
5.000 |
2.000 |
30 |
0 |
30 |
100 |
2.000 |
0 |
200 |
300 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
60% |
800.000 |
438.000 |
25.000 |
59.000 |
5.000 |
14.500 |
33.500 |
20.000 |
20.000 |
1.000 |
100.000 |
84.000 |
11 |
Thu hoa lợi công sản, Quỹ đất công ích… tại xã |
100% |
12.440 |
4.500 |
300 |
1.100 |
220 |
1.600 |
220 |
800 |
1.500 |
400 |
500 |
1.300 |
12 |
Thu khác ngân sách. Trong đó: |
|
180.400 |
72.000 |
9.000 |
17.500 |
4.500 |
8.000 |
8.000 |
12.700 |
17.500 |
7.000 |
11.200 |
13.000 |
- |
Thu cân đối |
100% |
68.200 |
27.000 |
4.000 |
11.000 |
2.000 |
4.000 |
2.500 |
3.500 |
3.500 |
1.500 |
5.700 |
3.500 |
- |
Thu tiền phạt an toàn giao thông |
100% |
73.700 |
20.000 |
5.000 |
6.500 |
2.500 |
4.000 |
3.000 |
7.200 |
12.500 |
3.000 |
5.500 |
4.500 |
13 |
Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN |
100% |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Thu công thương nghiệp - Ngoài quốc doanh (tỉnh thu huyện hưởng) |
|
1.580.928 |
1.030.288 |
40.131 |
122.600 |
0 |
0 |
0 |
29.179 |
5.327 |
0 |
205.326 |
148.077 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
47% |
721.798 |
493.890 |
11.778 |
40.365 |
|
|
|
20.230 |
1.701 |
|
79.672 |
74.162 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
47% |
22.224 |
22.221 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
47% |
702.747 |
436.480 |
25.870 |
76.608 |
|
|
|
8.730 |
3.411 |
|
108.785 |
42.863 |
- |
Thuế tài nguyên |
100% |
25.689 |
20.411 |
82 |
3 |
|
|
|
|
|
|
5.141 |
52 |
- |
Thu khác về thuế |
100% |
108.470 |
57.286 |
2.401 |
5.621 |
|
|
|
219 |
215 |
|
11.728 |
31.000 |
C |
Thu cân đối ngân sách huyện (không bao gồm tiền sử dụng đất) |
|
3.107.648 |
1.630.965 |
166.360 |
388.909 |
52.457 |
66.582 |
40.308 |
90.926 |
94.519 |
38.788 |
303.049 |
234.787 |
1 |
Huyện hưởng từ nhiệm vụ huyện thu |
|
2.293.508 |
1.105.550 |
146.182 |
328.306 |
52.457 |
66.582 |
40.308 |
77.096 |
91.901 |
38.788 |
197.605 |
148.734 |
- |
Số thu huyện hưởng 100% |
|
971.379 |
417.000 |
70.700 |
225.000 |
27.500 |
23.380 |
18.100 |
28.850 |
42.880 |
21.130 |
60.600 |
36.239 |
- |
Số thu huyện hưởng theo tỷ lệ |
|
1.322.129 |
688.550 |
75.482 |
103.306 |
24.957 |
43.202 |
22.208 |
48.246 |
49.021 |
17.658 |
137.005 |
112.495 |
2 |
Huyện hưởng từ nhiệm vụ tỉnh thu |
|
814.140 |
525.415 |
20.178 |
60.603 |
0 |
0 |
0 |
13.830 |
2.618 |
0 |
105.444 |
86.054 |
- |
Số thu huyện hưởng 100% |
|
679.981 |
447.718 |
17.695 |
54.979 |
0 |
0 |
0 |
13.611 |
2.403 |
0 |
88.575 |
55.002 |
- |
Số thu huyện hưởng theo tỷ lệ |
|
134.159 |
77.697 |
2.483 |
5.624 |
0 |
0 |
0 |
219 |
215 |
0 |
16.869 |
31.052 |
D |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
|
4.860.055 |
100.000 |
394.011 |
272.843 |
468.533 |
712.400 |
619.058 |
498.605 |
606.438 |
591.279 |
284.628 |
312.260 |
1 |
Bổ sung cân đối |
|
4.465.055 |
0 |
331.011 |
252.843 |
445.533 |
649.400 |
596.058 |
478.605 |
586.438 |
568.279 |
264.628 |
292.260 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
395.000 |
100.000 |
63.000 |
20.000 |
23.000 |
63.000 |
23.000 |
20.000 |
20.000 |
23.000 |
20.000 |
20.000 |
- |
Bổ sung đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
315.000 |
100.000 |
23.000 |
20.000 |
23.000 |
23.000 |
23.000 |
20.000 |
20.000 |
23.000 |
20.000 |
20.000 |
- |
Bổ sung có mục tiêu khác |
|
80.000 |
|
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
E |
Tiền sử dụng đất ngân sách huyện được hưởng chưa tính vào cân đối ngân sách |
|
480.000 |
262.800 |
15.000 |
35.400 |
3.000 |
8.700 |
20.100 |
12.000 |
12.000 |
600 |
60.000 |
50.400 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng |
Biên |
Vĩnh |
Trảng Bom |
Thống Nhất |
Định Quán |
Tân |
Long Khánh |
Xuân |
Cẩm |
Long Thành |
Nhơn Trạch |
A |
B |
1=2+…+ 12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B) |
8.447.703 |
1.993.765 |
575.371 |
697.151 |
523.990 |
787.682 |
679.466 |
601.530 |
712.957 |
630.667 |
647.677 |
597.447 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I+II+III+IV) |
7.652.703 |
1.630.965 |
537.371 |
641.751 |
497.990 |
755.982 |
636.366 |
569.530 |
680.957 |
607.067 |
567.677 |
527.047 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.234.000 |
173.200 |
104.600 |
104.000 |
103.000 |
107.900 |
107.600 |
107.900 |
107.200 |
109.000 |
105.600 |
104.000 |
1 |
Chi đầu tư XDCB tập trung |
1.234.000 |
173.200 |
104.600 |
104.000 |
103.000 |
107.900 |
107.600 |
107.900 |
107.200 |
109.000 |
105.600 |
104.000 |
II |
Chi thường xuyên |
6.268.650 |
1.425.785 |
422.234 |
525.168 |
385.225 |
633.259 |
516.288 |
450.463 |
560.405 |
486.164 |
450.946 |
412.713 |
1 |
Chi sự nghiệp môi trường |
444.786 |
226.884 |
15.290 |
28.552 |
13.606 |
28.459 |
19.160 |
21.438 |
20.107 |
11.855 |
29.704 |
29.731 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
3.151.165 |
636.540 |
195.245 |
279.684 |
203.149 |
340.545 |
277.652 |
219.153 |
319.515 |
272.534 |
222.303 |
184.845 |
3 |
Các sự nghiệp khác |
2.672.699 |
562.361 |
211.699 |
216.932 |
168.470 |
264.255 |
219.476 |
209.872 |
220.783 |
201.775 |
198.939 |
198.137 |
III |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
150.053 |
31.980 |
10.537 |
12.583 |
9.765 |
14.823 |
12.478 |
11.167 |
13.352 |
11.903 |
11.131 |
10.334 |
B |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN KHÁC |
795.000 |
362.800 |
38.000 |
55.400 |
26.000 |
31.700 |
43.100 |
32.000 |
32.000 |
23.600 |
80.000 |
70.400 |
1 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (ngân sách huyện hưởng) |
480.000 |
262.800 |
15.000 |
35.400 |
3.000 |
8.700 |
20.100 |
12.000 |
12.000 |
600 |
60.000 |
50.400 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
315.000 |
100.000 |
23.000 |
20.000 |
23.000 |
23.000 |
23.000 |
20.000 |
20.000 |
23.000 |
20.000 |
20.000 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp |
Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp |
Huyện hưởng từ nhiệm vụ tỉnh thu CTN -NQD |
Dự toán chi cân đối ngân sách huyện, xã |
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã và ngân sách xã, phường thị trấn thuộc tỉnh |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
1.907.000 |
1.105.550 |
525.415 |
1.630.965 |
100.000 |
0 |
100,000 |
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
231.300 |
146.182 |
20.178 |
537.371 |
394.011 |
331.011 |
63,000 |
3 |
Huyện Trảng Bom |
447.300 |
328.306 |
60.603 |
641.751 |
272.843 |
252.843 |
20,000 |
4 |
Huyện Thống Nhất |
80.600 |
52.457 |
0 |
497.990 |
468.533 |
445.533 |
23,000 |
5 |
Huyện Định Quán |
115.300 |
66.582 |
0 |
755.982 |
712.400 |
649.400 |
63,000 |
6 |
Huyện Tân Phú |
67.850 |
40.308 |
0 |
636.366 |
619.058 |
596.058 |
23,000 |
7 |
Thị xã Long Khánh |
144.500 |
77.096 |
13.830 |
569.530 |
498.605 |
478.605 |
20,000 |
8 |
Huyện Xuân Lộc |
151.000 |
91.901 |
2.618 |
680.957 |
606.438 |
586.438 |
20,000 |
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
62.700 |
38.788 |
0 |
607.067 |
591.279 |
568.279 |
23,000 |
10 |
Huyện Long Thành |
352.100 |
197.605 |
105.444 |
567.677 |
284.628 |
264.628 |
20,000 |
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
283.100 |
148.734 |
86.054 |
527.047 |
312.260 |
292.260 |
20,000 |
TỔNG SỐ |
3.842.750 |
2.293.508 |
814.140 |
7.652.703 |
4.860.055 |
4.465.055 |
395.000 |
Ghi chú:
1. Dự toán thu, chi ngân sách huyện, xã (cột 1 và cột 4) chưa bao gồm: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện được hưởng (480.000 triệu đồng) và nguồn bổ sung có mục tiêu từ nguồn thu xổ số kiến thiết (315.000 triệu đồng).
2. Bổ sung cân đối ngân sách nêu trên bao gồm ngân sách huyện và ngân sách xã.
3. Bổ sung có mục tiêu bao gồm:
- Bổ sung mục tiêu từ nguồn thuế tài nguyên nước cho huyện Định Quán và Vĩnh Cửu: 40.000 triệu đồng/huyện trong chi sự nghiệp kinh tế, huyện sử dụng nguồn này để chi đầu tư hạ tầng công trình nông thôn mới.
- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn thu xổ số kiến thiết để đầu tư theo đúng quy định của Bộ Tài chính về sử dụng nguồn này: 315.000 triệu đồng.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA NGUỒN THU TỪ CÔNG THƯƠNG NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH CHO KHỐI HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên đơn vị |
Tỷ lệ bình quân huyện tự cân đối giai đoạn 2011 - 2016 |
Tỷ lệ huyện tự cân đối 2016 |
Tỷ lệ huyện tự cân đối 2017 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
92% |
70% |
100% |
|
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
20% |
18% |
31% |
|
3 |
Huyện Trảng Bom |
32% |
35% |
61% |
|
4 |
Huyện Thống Nhất |
14% |
11% |
11% |
Không phân cấp nguồn thu CTN - NQD |
5 |
Huyện Định Quán |
7% |
5% |
9% |
Không phân cấp nguồn thu CTN - NQD |
6 |
Huyện Tân Phú |
7% |
5% |
6% |
Không phân cấp nguồn thu CTN - NQD |
7 |
Thị xã Long Khánh |
19% |
13% |
16% |
|
8 |
Huyện Xuân Lộc |
29% |
15% |
14% |
|
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
6% |
4% |
6% |
Không phân cấp nguồn thu CTN - NQD |
10 |
Huyện Long Thành |
38% |
34% |
53% |
|
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
31% |
24% |
45% |
|
Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Thông tư 91/2016/TT-BTC Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Thông tư liên tịch 146/2012/TTLT-BTC-BTP quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài Ban hành: 07/09/2012 | Cập nhật: 18/09/2012