Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 35/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Nguyễn Văn Danh
Ngày ban hành: 10/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 35/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2021 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 284/TTr-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha; Báo cáo Thẩm tra số 102/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 74 công trình, dự án với tổng diện tích 108,35 ha; trong đó:

- Diện tích sử dụng đất trồng lúa: 104,69 ha.

- Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ: 3,66 ha.

(Đính kèm Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

Biểu số 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2021 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Trong đó

Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)

Nguồn vốn

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ

55.55

29.78

 

763.802

 

I. Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án)

 

0.21

0.05

 

55.000

 

1

Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Nguyễn Thị Thập - ĐT.870B)

Phường 10, xã Trung An

1.00

0.10

 

142.000

Ngân sách tỉnh

2

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ QL.50 đến đường Nguyễn Văn Giác)

Phường 3, xã Mỹ Phong, xã Đạo Thạnh

0.21

0.05

 

55.000

Ngân sách tỉnh

II. Thị xã Gò Công (Có 05 công trình, dự án)

 

7.83

7.13

 

186.000

 

1

Nhà thiếu nhi - Đoàn thanh niên thị xã Gò Công

Xã Bình Xuân

0.022

0.019

 

 

Ngân sách tỉnh

2

Đường huyện 97

Xã Long Hưng

0.76

0.20

 

37.000

Ngân sách tỉnh

3

Đường vào công viên nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công

Xã Bình Đông

6.65

6.65

 

120.000

Ngân sách tỉnh

4

Trụ sở UBND phường 1

Phường 1

0.20

0.16

 

14.500

Ngân sách tỉnh

5

Trụ sở UBND phường 3

Phường 3

0.20

0.10

 

14.500

Ngân sách tỉnh

III. Thị xã Cai Lậy

 

 

 

 

 

 

IV. Huyện Châu Thành (Có 06 công trình, dự án)

 

18.27

6.92

 

279.752

 

1

Tiểu dự án GPMB giai đoạn 2 - Trường Đại học Tiền Giang

Xã Thân Cửu Nghĩa

9.71

3.00

 

194.200

Ngân sách tỉnh

2

Nâng cấp đường Tỉnh 874

Xã Điềm Hy

1.73

0.73

 

30.750

Ngân sách tỉnh

3

Trạm thu phí đầu cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận

Xã Tam Hiệp

0.57

0.12

 

36.617

Vốn TW (dự án Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận)

4

Đường Lộ dây thép (nối đường Huyện 39 đến Cao tốc)

Xã Thân Cửu Nghĩa, xã Tam Hiệp

4.69

1.50

 

10.000

Ngân sách tỉnh

5

Mở rộng kênh Ông Hãn

Xã Nhị Bình

0.37

0.37

 

0.185

Ngân sách tỉnh

6

Trường Tiểu học và Mầm non Điềm Hy

Xã Điềm Hy

1.20

1.20

 

8.000

Ngân sách tỉnh

V. Huyện Tân Phước (Có 03 công trình, dự án)

 

9.53

3.00

 

48.500

 

1

Đường kênh Cà Dăm (từ đường Tỉnh 867 đến đường Tỉnh 874)

Xã Phước Lập

1.65

1.00

 

13.500

Ngân sách tỉnh

2

Nâng cấp láng nhựa đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành và các cầu trên tuyến

Xã Phước Lập

1.88

1.50

 

30.000

Ngân sách tỉnh

3

Đường Nam Trương Văn Sanh - giai đoạn 2 (đoạn từ ĐT.867 đến kênh 1 xã Thạnh Hòa và đoạn từ đường Chín Hấn đến Láng Cát xã Phú Mỹ)

Thị trấn Mỹ Phước, xã Tân Hòa Tây, xã Hưng Thạnh, xã Phú Mỹ

6.00

0.50

 

5.000

Ngân sách tỉnh

VI. Huyện Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án)

 

1.08

0.30

 

15.600

 

1

Đường huyện 68B (đoạn qua xã Mỹ Thành Bắc)

Xã Mỹ Thành Bắc

1.08

0.30

 

15.600

Ngân sách tỉnh

VII. Huyện Cái Bè (Có 02 công trình, dự án)

 

1.18

0.38

 

10.000

 

1

Đường kênh 6 Bằng Lăng

Xã Mỹ Trung

0.98

0.28

 

7.500

Vốn VnSAT

2

Đường Kênh 20

Xã Mỹ Trung

0.20

0.10

 

2.500

Vốn VnSAT

VIII. Huyện Chợ Gạo

 

 

 

 

 

 

IX. Huyện Gò Công Tây (Có 02 công trình, dự án)

 

0.82

0.13

 

23.500

 

1

Mở rộng Trường Mầm non Ánh Dương

TT. Vĩnh Bình

0.10

0.10

 

16.000

Ngân sách tỉnh

2

Mở rộng đường Huyện 19

Xã Bình Tân

0.72

0.03

 

7.500

Ngân sách tỉnh

X. Huyện Gò Công Đông (Có 03 công trình, dự án)

 

10.74

9.87

 

42.450

 

1

Khu tái định cư ấp Đèn Đỏ

Xã Tân Thành

5.31

4.90

 

18.000

Vốn dự phòng của TW

2

Đường huyện 01 (đoạn từ Cầu Gò Xoài đến ngã tư Tân Phước)

Xã Tân Phước

0.54

0.25

 

9.850

Ngân sách tỉnh

3

Mở rộng đền thờ anh hùng dân tộc Trương Định - Khu vực II (giai đoạn 2)

Xã Gia Thuận

4.89

4.72

 

14.600

Ngân sách tỉnh

XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 04 công trình, dự án)

 

5.89

2.00

 

103.000

 

1

Mở rộng đường Tỉnh 877B (đoạn từ ngã tư giao với ĐH.84 đến Điện lực Tân Phú Đông)

Các xã: Phú Thạnh, Tân Phú,

0.90

0.40

 

46.000

Ngân sách tỉnh

2

Mở rộng ĐH.84B (đường bến phà Vàm Giồng)

Xã Tân Thới

0.72

0.10

 

7.000

Ngân sách tỉnh

3

Mở rộng ĐH.85E (đường Lý Quàn 2)

Xã Phú Đông

0.77

0.50

 

6.000

Ngân sách tỉnh

4

Mở rộng ĐH.83C (đoạn còn lại)

Xã Tân Thạnh

3.50

1.00

 

44.000

Ngân sách tỉnh

28

Tổng số

55.55

29.78

 

763.802

 

B. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

16.46

10.77

 

88.350

 

I. Thành phố Mỹ Tho

 

 

 

 

 

 

II. Thị xã Gò Công

 

 

 

 

 

 

III. Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án)

 

3.00

0.30

 

0.600

 

1

Đường vào khu diễn tập quân sự

Xã Mỹ Hạnh Đông

3.00

0.30

 

0.600

Ngân sách thị xã

IV. Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

V. Huyện Tân Phước

 

 

 

 

 

 

VI. Huyện Cai Lậy (Có 05 công trình, dự án)

 

0.85

0.80

 

4.250

 

1

Nhà văn hóa xã Mỹ Thành Nam

Xã Mỹ Thành Nam

0.15

0.15

 

1.500

Ngân sách huyện

2

Nhà văn hóa xã Phú Cường

Xã Phú Cường

0.15

0.15

 

1.500

Ngân sách huyện

3

Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Nam

Xã Mỹ Thành Nam

0.15

0.10

 

0.250

Ngân sách huyện

4

Trường Mầm non Mỹ Thành Nam

Xã Mỹ Thành Nam

0.30

0.30

 

0.750

Ngân sách huyện

5

Mở rộng Trường THCS Phú Cường

Xã Phú Cường

0.10

0.10

 

0.250

Ngân sách huyện

VII. Huyện Cái Bè (Có 03 công trình, dự án)

 

4.70

1.71

 

21.000

 

1

Đường vận chuyển nông sản giáp ĐT.869

Xã An Cư

0.50

0.06

 

3.000

Ngân sách huyện

2

Mở rộng tuyến đường Hai Hạt

Xã Hậu Mỹ Bắc B

1.00

1.00

 

6.000

Ngân sách huyện

3

Mở rộng khu dân cư chợ Thiên Hộ (giai đoạn 2)

Xã Hậu Mỹ Bắc A

3.20

0.65

 

12.000

Ngân sách huyện

VIII. Huyện Chợ Gạo

 

 

 

 

 

 

IX. Huyện Gò Công Tây (Có 03 công trình, dự án)

 

7.22

7.22

 

44.800

 

1

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Long Bình

Xã Long Bình

5.08

5.08

 

20.000

Ngân sách huyện

2

Dự án Khu dân cư, thương mại và dịch vụ

TT. Vĩnh Bình

2.10

2.10

 

24.000

Ngân sách huyện

3

Đường Nam kênh An Thạnh Thủy

Xã Yên Luông

0.04

0.04

 

0.800

Ngân sách huyện

X. Huyện Gò Công Đông (Có 02 công trình, dự án)

 

0.41

0.46

 

4.500

 

1

Mở rộng đường Thầy Tự

Xã Tăng Hòa

0.41

0.30

 

2.000

Ngân sách huyện

2

Mở rộng Trường Mầm non Tân Đông

Xã Tân Đông

0.16

0.16

 

2.500

Ngân sách huyện

XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 05 công trình, dự án)

 

0.28

0.28

 

13.200

 

1

Nhà văn hóa liên ấp Giồng Keo

Xã Phú Thạnh

0.05

0.05

 

1.500

Ngân sách huyện

2

Nhà văn hóa xã Phú Thạnh

Xã Phú Thạnh

0.08

0.08

 

7.000

Ngân sách huyện

3

Nhà văn hóa liên ấp Kinh Nhiếm

Xã Phú Thạnh

0.05

0.05

 

1.500

Ngân sách huyện

4

Nhà văn hóa liên ấp Bà Tiên 2 - Lý Quàn 1

Xã Phú Đông

0.05

0.05

 

1.600

Ngân sách huyện

5

Nhà văn hóa liên ấp Lý Quàn 2-Gảnh

Xã Phú Đông

0.05

0.05

 

1.600

Ngân sách huyện

19

Tổng số

16.46

10.77

 

88.350

 

C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ

154.50

64.14

3.66

17,659.902

 

I. Thành phố Mỹ Tho (Có 05 công trình, dự án)

 

12.00

6.05

 

40.000

 

1

Khu dân cư An Hòa

Xã Đạo Thạnh

12.88

3.00

 

470.000

Vốn doanh nghiệp

2

Đường Nguyễn Công Bình và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ đường Phạm Hùng đến đường Tỉnh 870)

Xã Trung An, xã Phước Thạnh

19.96

3.14

 

1,000.000

Mời gọi đầu tư

3

Đường D7 và Khu dân cư 02 bên đường (đoạn từ vòng xoay Nguyễn Công Bình đến đường Đoàn Thị Nghiệp)

Xã Trung An

6.16

0.16

 

300.000

Mời gọi đầu tư

4

Đường dây 110KV mạch 2 Trạm 220KV Cần Đước - Cần Đước 110KV - Gò Công - Trạm 220KV Mỹ Tho

Xã Tân Mỹ Chánh, xã Mỹ Phong, xã Đạo Thạnh, xã Phước Thạnh, xã Trung An, Phường 10

0.97

0.40

 

 

Vốn vay AFD và vốn ngành điện

5

Dự án Hoa viên nghĩa trang thành phố Mỹ Tho

Xã Mỹ Phong

12.00

6.05

 

40.000

Vốn doanh nghiệp

II. Thị xã Gò Công (Có 04 công trình, dự án)

 

23.41

19.26

 

5,765.842

 

1

Đường và khu dân cư 02 bên đường Vành đai phía Đông (giai đoạn 2)

Xã Long Thuận

9.90

8.75

 

1,100.000

Mời gọi đầu tư

2

Tiểu dự án xử lý nước thải sinh hoạt đô thị thị xã Gò Công

Xã Long Hưng

10.00

8.00

 

201.842

Vốn ODA

3

Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước, Cần Đước 110kV - Gò Công -Trạm 220kV Mỹ Tho

Xã Bình Xuân, xã Long Chánh

0.51

0.51

 

 

Vốn vay AFD và vốn ngành điện

4

Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 (Đường dây truyền tải điện, trạm biếp áp, ngăn xuất tuyến và các hạng mục khác)

Xã Long Chánh

3.00

2.00

 

4,464.000

Vốn doanh nghiệp

III. Thị xã Cai Lậy

 

 

 

 

 

 

IV. Huyện Châu Thành (Có 09 công trình, dự án)

 

81.98

26.93

 

401.040

 

1

Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn Phước Viên

Xã Tân Lý Đông

9.18

2.34

 

6.840

Vốn doanh nghiệp

2

Cụm công nghiệp Tân Lý Đông

Xã Tân Lý Đông

50.00

9.73

 

194.200

Mời gọi đầu tư

3

Khu dân cư Nam khu tái định cư Tân Hương

Xã Tân Lý Đông

5.00

5.00

 

 

Vốn doanh nghiệp

4

Khu dân cư Đông Long Giang

Xã Tân Lý Đông

4.90

0.40

 

 

Vốn doanh nghiệp

5

Trạm dừng du lịch và trải nghiệm nghỉ dưỡng Bắc Kim Thang

Xã Tam Hiệp

7.49

5.90

 

150.000

Vốn doanh nghiệp

6

Nhà xưởng sản xuất, kinh doanh (Công ty CP Vật tư nông nghiệp Tiền Giang)

Xã Tam Hiệp

0.23

0.23

 

 

Vốn doanh nghiệp

7

Khu dân cư Tam Hiệp

Xã Tam Hiệp

2.66

2.07

 

 

Vốn doanh nghiệp

8

Cơ sở SXKD (bà Lê Thị Ích)

Xã Tam Hiệp

0.32

0.32

 

 

Vốn chủ cơ sở

9

Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Sông Tiền

Xã Long Định

2.20

0.94

 

50.000

Vốn doanh nghiệp

V. Huyện Tân Phước

 

 

 

 

 

 

VI. Huyện Cai Lậy

 

 

 

 

 

 

VII. Huyện Cái Bè

 

 

 

 

 

 

VIII. Huyện Chợ Gạo

 

 

 

 

 

 

IX. Huyện Gò Công Tây (Có 02 công trình, dự án)

 

4.22

3.22

 

4,687.363

 

1

Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước, Cần Đước 110kV - Gò Công -Trạm 220kV Mỹ Tho

Các xã: Bình Phú, Thành Công, Yên Luông, Thạnh Trị, Đồng Thạnh, Bình Nhì, Thạnh Nhựt

1.22

1.22

 

223.363

Vốn vay AFD và vốn ngành điện

2

Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 (Đường dây truyền tải điện và các hạng mục khác)

Xã Bình Tân

3.00

2.00

 

4,464.000

Vốn doanh nghiệp

X. Huyện Gò Công Đông (Có 07 công trình, dự án)

 

32.89

8.68

3.66

6,765.657

 

1

Khu dân cư nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ hai bên đường Tỉnh 871B đoạn cuối nối Cụm công nghiệp Gia Thuận 1

Xã Gia Thuận

11.86

 

3.66

35.000

Mời gọi đầu tư

2

Mở rộng nhà xưởng Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Phú Đạt

Xã Tân Đông

1.80

1.80

 

3.000

Vốn doanh nghiệp

3

Nhà xưởng gia công cơ khí chế biến Ben thủy lực

Xã Kiểng Phước

0.49

0.49

 

6.000

Vốn chủ cơ sở

4

Nhà xưởng sản xuất ghế nhựa, dụng cụ nội thất, túi nylong phục vụ xuất khẩu

Xã Gia Thuận

0.20

0.20

 

3.000

Vốn chủ cơ sở

5

Trang trại nông nghiệp công nghệ cao kết hợp năng lượng mặt trời áp mái

Xã Phước Trung

1.29

1.19

 

22.657

Vốn doanh nghiệp

6

Dự án Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1 (Đường dây truyền tải điện, trạm biến áp, nhà quản lý vận hành và các hạng mục khác)

Các xã: Phước Trung, Tăng Hòa, Tân Thành

7.00

4.00

 

4,464.000

Vốn doanh nghiệp

7

Dự án Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 2

Xã Tân Thành

10.25

1.00

 

2,232.000

Vốn doanh nghiệp

XI. Huyện Tân Phú Đông

 

 

 

 

 

 

27

Tổng số

154.50

64.14

3.66

17,659.902