Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017
Số hiệu: 35/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Phạm Sỹ Lợi
Ngày ban hành: 08/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/NQ-HĐND

Hà Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH HÀ NAM VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỐ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 2903/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017 của tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước: 7.153,853 tỷ đồng

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.040 tỷ đồng, tăng 12% so với ước thực hiện năm 2016; tăng 4,7% so với dự toán trung ương giao, trong đó:

- Thu nội địa để cân đối ngân sách: 4.190 tỷ đồng, tăng 4,2% so với dự toán trung ương giao.

- Thu thuế xuất nhập khu: 850 tỷ đồng, tăng 8% so với dự toán trung ương giao.

b) Thu học phí (thu phản ánh qua ngân sách): 61,83 tỷ đồng, bằng 74% so với dự toán địa phương giao năm 2016.

c) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 1.852,023 tỷ đồng (Đã bao gồm vn nước ngoài 429,999 tỷ đồng)

d) Thu từ nguồn chuyn nguồn năm 2016 (nguồn cải cách tiền lương): 200 tỷ đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương được hưởng: 6.127,173 tỷ đồng

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.013,32 tỷ đồng, trong đó:

- Thu nội địa để cân đối ngân sách: 4.013,32 tỷ đồng, tăng 4,3% so với dự toán trung ương giao.

b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 1.852,023 tỷ đồng

c) Thu từ ngun chuyn nguồn năm 2016 (nguồn cải cách tiền lương): 200 tỷ đồng.

d) Thu từ nguồn học phí (phản ánh qua ngân sách): 61,83 tỷ đồng, bằng 74% so với dự toán địa phương giao năm 2016

3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2017: 6.127,173 tỷ đồng (theo sthu địa phương phấn đấu)

a) Chi cân đối: 4.987,08 tỷ đồng, tăng 16% so với dự toán địa phương năm 2016, bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 628,47 tỷ đồng, tăng 6% dự toán trung ương giao.

+ Từ nguồn vốn tập trung trong nước: 267,47 tỷ đồng bằng 94,5% dự toán trung ương giao (chưa bao gồm chi trả nợ gốc vay tín dụng)

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 350 tỷ đồng: Ngân sách huyện chi 307,7 tỷ đng; Ngân sách cấp tỉnh chi 42,3 tỷ đồng (trong chi ngân sách cấp tỉnh đã bao gm chi cho công tác đo đạc, chỉnh lý biến động, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất).

- Chi thường xuyên: 4.260,47 tỷ đồng, tăng 6% dự toán trung ương giao.

- Bổ sung qudự trữ tài chính: 1 tỷ đồng, bằng 100% DTTW giao.

- Dự phòng ngân sách: 97,14 tỷ đồng, bằng 100% DT trung ương giao.

b) Dự toán chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương: 842,013 tỷ đồng, bằng 100% dự toán trung ương giao.

c) Dự toán chi từ nguồn tăng thu: 80 tỷ đồng (gồm số thu từ thuế, phí, lệ phí). Trong đó 50% tăng thu để tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định: 40 tỷ đồng; 50% tăng thu từ thuế, phí chưa phân bổ chi cân đối NSĐP: 40 tỷ đồng. Số tăng thu từ thu tiền sử dụng đất dự toán địa phương phấn đấu so với dự toán trung ương giao đã phân bổ cho chi đầu tư phát triển: 50 tỷ đồng.

d) Dự toán chi từ nguồn học phí (thu phản ánh qua ngân sách): 61,83 tỷ đng

e) Bội thu ngân sách (trả gốc vay tín dụng): 156,25 tỷ đồng

Điều 2. Nhất trí thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung ngân sách huyện, thành phố năm 2017 (có biểu chi tiết kèm theo).

1. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 3.599,357 tỷ đồng

1.1. Chi từ nguồn cân đối cho các sngành, cơ quan đơn vị và chi đầu tư phát triển: 2.503,749 tỷ đồng.

a) Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối: 193,654 tỷ đồng.

- Từ nguồn vốn tập trung: 140,354 tỷ đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất: 42,3 tỷ đồng, nguồn thu xổ số: 11 tỷ đồng.

b) Phân bổ chi thường xuyên từ cân đối ngân sách cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị và một số mục tiêu, nhiệm vụ: 2.244,205 tỷ đng.

c) Dự phòng ngân sách và trích qudự trữ tài chính: 65,89 tỷ đồng.

1.2. Chi từ nguồn thu bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương: 842,013 tỷ đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia: 53,024 tỷ đồng

- Chi đầu tư dự án từ nguồn tập trung trong nước: 345,99 tỷ đồng

- Vốn nước ngoài: 429,999 tỷ đồng.

- Chi thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên khác: 13 tỷ đồng

1.3. Chi từ nguồn tăng thu: 80 tỷ đồng. Trong đó 50% tăng thu để tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định: 40 tỷ đồng; 50% tăng thu từ thuế, phí chưa phân bổ: 40 tỷ đồng.

1.4. Chi từ nguồn thu học phí (phản ánh qua ngân sách): 17,345 tỷ đồng.

1.5. Nguồn bội thu ngân sách (trả nợ gốc vay tín dụng): 156,25 tỷ đồng.

2. Chi bổ sung cân đối cho ngân sách huyện, thành phố: 1.832,168 tỷ đồng

3. Nguồn vốn chi đầu tư (gồm cả từ nguồn cân đối và từ nguồn thu bổ sung của ngân sách trung ương) tập trung đtrả nợ, đối ứng vốn ODA và đẩy nhanh tiến độ các công trình dở dang cần hoàn thành năm 2017 đphát huy hiệu quả đầu tư.

4. Về chủ trương vay tín dụng năm 2017: Nhất trí chủ trương năm 2017 báo cáo Chính phủ, Quốc hội vay tín dụng 200 tỷ đồng. Trong năm khi thực hiện sẽ bổ sung vào số thu và thực hiện chi theo đề án được duyệt.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và các Đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVIII, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- BTV Tỉnh ủy;
- TT HĐND t
nh;
- UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Sỹ Lợi

 

PHƯƠNG ÁN

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Nam)

TT

Đơn vị - Chỉ tiêu

Biên chế năm 2017

Tổng chi NS cấp tỉnh năm 2017

Trừ nguồn đơn vị

Dự toán chi NS tỉnh giao cho đơn vị năm 2017

Từ tiết kiệm 10%

Từ nguồn thu 35-40%

PHN THNHẤT: TNG CHI NS TỈNH

6,472

3,633,440

16,530

89,151

3,599,357

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH

6,472

2,609,432

16,530

89,151

2,503,749

I

Chi cho các đơn vị Sở - Ngành

6,472

2,349,888

16,530

89,151

2,244,205

01

Sở Giáo dc - Đào to

1,554

153,332

2,249

5,793

145,290

 

- Quản lý nhà nước

46

6,247

109

 

6,138

 

- Sự nghiệp giáo dục

1,508

147,085

2,140

5,793

139,152

02

Trường cao đng sư phạm

95

11,262

260

-

11,002

 

- Sự nghiệp đào tạo

95

11,262

260

 

11,002

03

SY tế

2,700

272,644

3,374

79,863

189,407

 

- Quản lý nhà nước

62

10,461

166

 

10,295

 

- Sự nghiệp y tế

1,902

200,546

2,700

77,061

120,785

 

- Sự nghiệp đào tạo

 

300

 

 

300

 

- Y tế xã phường

646

53,782

348

 

53,434

 

- Đào tạo (Trường CĐ y tế)

90

7,555

160

2,802

4,593

04

Đài Phát thanh truyn hình

75

15,750

328

-

15,422

 

- Snghiệp phát thanh truyn hình

75

15,750

328

 

15,422

05

Sở Văn hóa thông tin & DL

185

40,775

1,101

-

39,674

 

- Quản lý nhà nước

46

5,598

117

 

5,481

 

- SN văn hóa thông tin

110

15,151

689

 

14,462

 

- SN thể dục - thể thao

29

8,448

295

 

8,153

 

- Sự nghiệp đào tạo

 

11,578

 

 

11,578

06

Sở Nông nghiệp & PTNT

251

36,766

866

-

35,900

 

- Quản lý nhà nước

129

15,288

313

 

14,975

 

- Sự nghiệp nông nghiệp, lâm

89

8,982

387

 

8,595

 

- Sự nghiệp thủy li

30

5,048

90

 

4,958

 

- SN kinh tế mi

3

740

61

 

679

 

- TT nước sạch

 

760

 

 

760

 

- Trgiá đàn giống gốc

 

260

 

 

260

 

- Snghiệp khuyến ngư

 

5,688

15

 

5,673

07

SLao động thương binh xã hội

319

46,324

795

2,996

42,533

 

- Quản lý nhà nước

54

6,756

163

 

6,593

 

- Đảm bảo xã hội

139

28,097

356

 

27,741

 

- Sự nghiệp đào tạo

126

11,471

276

2,996

8,199

08

Sở Giao thông vận tải

58

15,467

761

236

14,470

 

- Quản lý nhà nước

54

6,562

111

236

6,215

 

- Sự nghiệp giao thông

4

6,685

650

 

6,035

 

- SN kinh tế khác

 

2,220

 

 

2,220

09

Sở Công thương

133

18,257

306

-

17,951

 

- Quản lý nhà nước

113

15,605

213

 

15,392

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

20

2,652

93

 

2,559

10

Sở Xây dựng

51

15,817

153

27

15,637

 

- Quản lý nhà nước

34

4,412

132

27

4,253

 

- SN kinh tế khác

17

11,405

21

 

11,384

11

Sở Khoa học công nghệ

44

22,388

67

-

22,321

 

- Quản lý nhà nước

30

3,737

67

 

3,670

 

- SN khoa học công nghệ

14

18,651

 

 

18,651

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

111

47,200

753

-

46,447

 

- Quản lý nhà nước

51

6,443

96

 

6,347

 

- Snghiệp địa chính

48

11,693

417

 

11,276

 

- Sự nghiệp môi trường

12

29,064

240

 

28,824

13

Văn phòng UBND tỉnh

54

17,972

917

-

17,055

 

- Quản lý nhà nước

50

17,744

912

 

16,832

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

4

228

5

 

223

14

Văn phòng HĐND

25

11,545

574

-

10,971

 

- Quản lý nhà nước

25

11,545

574

 

10,971

15

Sở Thông tin truyền thông

36

5,663

142

-

5,521

 

- Quản lý nhà nước

22

3,337

86

 

3,251

 

- Snghiệp kinh tế khác

14

2,326

56

 

2,270

16

Sở Kế hoạch đu tư

44

9,893

213

-

9,680

 

- Quản lý nhà nước

37

6,709

205

 

6,504

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

7

484

8

 

476

 

- Sự nghiệp đào tạo

 

600

 

 

600

 

- KP xúc tiến đầu tư

 

2,100

 

 

2,100

17

Sở Nội vụ

60

21,454

239

-

21,215

 

- Quản lý nhà nước

55

17,754

196

 

17,558

 

- Sự nghiệp đào tạo li

 

3,000

 

 

3,000

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

5

700

43

 

657

18

Sở Tư pháp

62

8,865

230

236

8,399

 

- Quản lý nhà nước

33

6,017

164

 

5,853

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

29

2,616

66

236

2,314

 

- Trang bị tủ sách pháp lut cho xã

 

232

 

 

232

19

Sở Tài chính

65

10,084

222

-

9,862

 

- Quản lý nhà nước

50

9,025

207

 

8,818

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

15

1,059

15

 

1,044

20

Thanh tra tỉnh

29

5,166

131

-

5,035

 

- Quản lý nhà nước

29

5,166

131

 

5,035

21

Văn phòng Tỉnh ủy

239

81,240

1,641

-

79,599

-

- Kinh phí Đảng

204

56,569

1,597

 

54,972

 

- Trợ giá báo và nhun bút

 

14,250

 

 

14,250

 

- Sự nghiệp y tế

 

1,114

 

 

1,114

 

- Báo Hà nam (SN truyền thanh)

35

3,637

44

 

3,593

 

- Sự nghiệp đào tạo

 

2,000

 

 

2,000

 

- Bảo đảm xã hi

 

2,170

 

 

2,170

 

- Kinh phí chưa phân bổ

 

1,500

 

 

1,500

22

Trường chính trị

53

9,116

226

-

8,890

 

- Sự nghiệp đào tạo

53

9,116

226

 

8,890

23

Ủy ban mặt trận Tổ quốc

23

5,408

157

-

5,251

 

- Kinh phí đoàn thể

23

5,408

157

 

5,251

24

Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh

34

5,329

168

-

5,161

 

- Kinh phí đoàn thể

27

3,778

120

 

3,658

 

- Kinh phí đào tạo

7

1,551

48

 

1,503

25

Tỉnh Hội phụ nữ

23

4,191

84

-

4,107

 

- Kinh phí đoàn thể

23

4,191

84

 

4,107

26

Hội Cựu chiến binh

11

2,216

54

-

2,162

 

- Kinh phí đoàn th

11

2,216

54

 

2,162

27

Hội nông dân

22

3,926

125

-

3,801

 

- Kinh phí đoàn thể

22

3,926

125

 

3,801

28

Ban quản lý các khu Công nghip

28

5,118

87

-

5,031

 

- Quản lý nhà nước

26

3,402

87

 

3,315

 

- SN kinh tế

2

116

 

 

116

 

- KP Xúc tiến đầu tư

 

1,600

 

 

1,600

30

Ban Quản lý phát triển khu đô th mi

11

1,258

47

 

1,211

31

Ban Quản lý các khu đi hc Nam Cao

21

2,157

76

-

2,081

 

- Chi QLHC

10

1,491

66

 

1,425

 

- Chi sự nghiệp kinh tế khác

11

666

10

 

656

32

Ban Quản lý khu công nghệ

5

723

40

 

683

33

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

20,180

 

 

20,180

34

Công an tỉnh

 

3,850

 

 

3,850

35

H trcác hội

51

7,823

144

-

7,677

a

Hội giao chỉ tiêu biên chế

51

5,983

144

-

5,837

a1

Hội người mù

3

702

10

-

692

 

- Kinh phí hội

3

602

10

 

592

 

- SN đào tạo

 

100

 

 

100

a2

Hội đông y

11

987

18

-

967

 

- Kinh phí hội

11

987

18

 

967

a3

Hội Văn học nghệ thuật

6

730

10

-

720

 

- Kinh phí hội

6

630

10

 

620

 

- Trợ giá tạp chí Sông châu

 

100

 

 

100

a4

Hội chữ thập đỏ

15

1,586

35

-

1,551

 

- Kinh phí hội

15

1,586

35

 

1,551

a5

Hội Liên minh các hợp tác xã

16

1,978

71

-

1,907

 

- Kinh phí hội

16

1,978

71

 

1,907

b

Hội đặc thù không giao biên chế

-

1,280

-

-

1,280

b1

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

 

160

 

 

160

b2

Hội Khuyến học

 

160

 

 

160

b3

Hội Nạn nhân chất độc da cam

 

160

 

 

160

b4

Hội Cựu thanh niên xung phong

 

160

 

 

160

b5

Ban Liên lạc bị địch bt tù đày

 

160

 

 

160

b6

Hội bảo tr XH và người tàn tật

 

160

 

 

160

b7

Hội Nhà báo

 

160

 

 

160

b8

Ban đại diện người cao tui

 

160

 

 

160

c

Các hội hỗ trợ hoạt động (QLHC)

-

560

-

-

560

c1

Hội kế hoạch hóa gia đình

 

40

 

 

40

c2

Hội điu dưỡng

 

40

 

 

40

c3

Hội y dược học

 

40

 

 

40

c4

Hội người khuyết tật

 

40

 

 

40

c5

Hi sinh vt cảnh

 

40

 

 

40

c6

Hội Luật gia

 

40

 

 

40

c7

Đoàn Lut sư

 

40

 

 

40

c8

Hội tm lòng vàng

 

40

 

 

40

c9

Hội phật giáo

 

40

 

 

40

c10

Hội Liên hiệp thanh niên

 

40

 

 

40

c11

Hội tâm năng DS phục hồi sức khỏe

 

40

 

 

40

c12

Hội Trường sơn

 

40

 

 

40

c13

Hội thành cQuảng trị

 

40

 

 

40

c14

Hội T. thống đường HCM trên biển

 

40

 

-

40

36

Hỗ trợ XD nông thôn mi

 

180,000

 

 

180,000

 

+ Hỗ trợ đường trục chính nội đồng; nhà văn hóa thôn; dồn ruộng đổi thửa, máy móc nông nghiệp...vv; HT phát triển chăn nuôi bò sữa, triển khai các dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; HT phát triển cây trồng vụ đông, vụ đông đại trà, các đề án nông nghiệp ...vv.

 

180,000

 

 

180,000

37

Bảo vệ và phát triển đất lúa

 

66,500

 

 

66,500

38

Tích tụ ruộng đất

 

47,131

 

 

47,131

39

Nguồn thủy li phí HT DA nông nghiệp UDCN cao

 

30,913

 

 

30,913

40

Hỗ trợ quỹ phát triển HTX

 

5,000

 

-

5,000

41

HT nông dân vay vốn PTSXKD, học sinh, SV thông qua NH chính sách

 

2,000

 

 

2,000

 

42

HT nông dân vay vốn PTSXKD thông qua Hi nông dân

 

1,000

 

 

1,000

43

Hỗ trđào tạo nghề cho DN

 

8,000

 

 

8,000

44

HT đào tạo nghề cho LĐ dưới 3 tháng

 

7,000

 

 

7,000

45

Quảng bá du lịch

 

2,000

 

 

2,000

46

HT cơ chế thu hút vào khu Đô thị Đại hc, khu TT y tế chất lượng cao

 

30,000

 

 

30,000

47

Quỹ HT DN vừa và nhỏ, HT khởi nghiệp

 

40,000

 

 

40,000

48

HT đổi mới và chuyển giao công nghệ

 

10,000

 

 

10,000

49

Hỗ trợ đào tạo trung tâm CCHC công

 

10,000

 

 

10,000

50

Mua sắm trung tâm hành chính công

 

24,079

 

 

24,079

51

Cải thiện môi trường đầu tư

 

46,073

 

 

46,073

52

Chi quy hoạch

 

5,000

 

 

5,000

53

Tiền điện thắp sáng TP

 

5,000

 

 

5,000

54

Bổ sung kinh phí xử lý môi trường

 

41,722

 

 

41,722

 

- HT xử lý môi trường

 

5,556

 

 

5,556

 

- KP xlý rác thải và 10% các huyện, tnh NQ Đi hi)

 

14,196

 

 

14,196

 

- H trhỏa táng

 

9,970

 

 

9,970

 

- HT dự án môi trường các xã vùng tây sông đáy

 

12,000

 

 

12,000

55

Tăng biên chế; tăng cường CSVC trường học

 

267,095

 

 

267,095

56

10% tiết kiệm sự nghiệp khoa học CN

 

1,979

 

 

1,979

57

Bảo hiểm y tế

 

189,293

 

 

189,293

 

- BH y tế người nghèo, HSSV (BHXH tnh)

 

80,000

 

 

80,000

 

- BHYT cho trẻ em dưới 6 tui (BHXH tnh)

 

80,000

 

 

80,000

 

- BHYT người cận nghèo (30% phần tnh HT)

 

29,293

 

 

29,293

58

Thiết bị ngành PTTH, chế độ huấn luyện

 

1,502

 

 

1,502

59

HT trùng tu di tích lịch sử cấp tỉnh

 

5,000

 

 

5,000

60

Dự phòng NĐ 136, NĐ 28

 

64,342

 

 

64,342

61

HT nhà người có công

 

13,000

 

 

13,000

62

Kinh phí thi đua khen thưởng

 

6,000

 

 

6,000

63

Đại hội NK một số tổ chức chính trị XH

 

5,000

 

 

5,000

64

Sửa chữa nhà cửa, tài sản

 

25,000

 

 

25,000

65

Hỗ trợ các cơ quan nội chính

 

1,350

 

 

1,350

 

- Viện Kim sát

 

600

 

 

600

 

- Tòa án (Tr. đó phụ cấp Hội thm: 200 trđ)

 

600

 

 

600

 

- Cục thi hành án

 

150

 

 

150

66

KP tái lập tỉnh

 

4,687

 

 

4,687

67

Mua sắm tài sản, ô tô

 

30,000

 

 

30,000

68

Trang phục DQTV, CA xã

 

11,420

 

 

11,420

69

Khu vực phòng thủ địa phương

 

10,000

 

 

10,000

70

Phát triển nguồn thu NSX

 

5,000

 

 

5,000

71

Xây dựng và thẩm định giá đất

 

5,000

 

 

5,000

72

Kinh phí thu phạt ATGT và phạt hành chính

 

10,000

 

 

10,000

73

Thủy li phí cho các CT TNHH MTV

 

118,236

 

 

118,236

 

- Công ty TNHH MTV KTCTTL Hà Nam

 

116,687

 

 

116,687

 

- Công ty CPMT & CTĐT Hà Nam

 

1,549

 

 

1,549

74

Chi khác ngân sách

 

75,407

 

 

75,407

II

Chi dự phòng, quỹ dự trữ tài chính

-

65,890

-

-

65,890

 

- Dự phòng ngân sách tỉnh

 

64,890

 

 

64,890

 

- Trích quỹ dự trữ TCĐP theo kế hoạch

 

1,000

 

 

1,000

III

Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối

 

193,654

-

-

193,654

01

Ngun XDCB tập trung:

 

140,354

 

 

140,354

02

Chi XDCB từ nguồn thu SD đất (trong đó đã bao gồm chi cho công tác đo đạc, chnh lý biến động, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất).

 

42,300

 

 

42,300

03

Từ nguồn xổ số

 

11,000

 

 

11,000

B

CHI T NGUN BS CÓ MỤC TIÊU CỦA NSTW

-

770,413

-

-

842,013

01

CT dự án theo Quyết định của Chính ph

 

345,990

 

 

345,990

02

Vốn nước ngoài

 

358,399

 

 

429,999

03

Nguồn vốn CTMT quốc gia

 

53,024

 

 

53,024

04

Nguồn vốn SN bổ sung có mục tiêu

 

13,000

-

-

13,000

C

NGUN TĂNG THU ĐP PHN ĐU

 

80,000

 

 

80,000

 

- Dành 50% làm tăng lương 50%

 

40,000

 

 

40,000

 

- 50% để chi cân đối NSĐP

 

40,000

 

 

40,000

E

CHI TỪ NGUN THU HỌC PHÍ (Phản ánh qua NS)

-

17,345

-

-

17,345

 

- Nguồn học phí

 

17,345

 

 

17,345

F

CHI TỪ NGUN BỘI THU (Trgốc vay NHPT)

 

156,250

 

 

156,250

PHN THỨ HAI: CHI BSUNG CHO NS HUYỆN

-

1,832,168

-

-

1,832,168

01

Huyện Duy Tiên

 

267,456

 

 

267,456

02

Huyện Kim Bảng

 

293,887

 

 

293,887

03

Huyện Thanh Liêm

 

217,817

 

 

217,817

04

Huyện Bình Lục

 

344,045

 

 

344,045

05

Huyện Lý Nhân

 

411,024

 

 

411,024

06

TP Phủ Lý

 

297,939

 

 

297,939

 

TNG CNG

6,472

5,465,608

16,530

89,151

5,431,525

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.