Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017
Số hiệu: | 35/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Phạm Sỹ Lợi |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH HÀ NAM VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỐ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 2903/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017 của tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước: 7.153,853 tỷ đồng
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.040 tỷ đồng, tăng 12% so với ước thực hiện năm 2016; tăng 4,7% so với dự toán trung ương giao, trong đó:
- Thu nội địa để cân đối ngân sách: 4.190 tỷ đồng, tăng 4,2% so với dự toán trung ương giao.
- Thu thuế xuất nhập khẩu: 850 tỷ đồng, tăng 8% so với dự toán trung ương giao.
b) Thu học phí (thu phản ánh qua ngân sách): 61,83 tỷ đồng, bằng 74% so với dự toán địa phương giao năm 2016.
c) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 1.852,023 tỷ đồng (Đã bao gồm vốn nước ngoài 429,999 tỷ đồng)
d) Thu từ nguồn chuyển nguồn năm 2016 (nguồn cải cách tiền lương): 200 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương được hưởng: 6.127,173 tỷ đồng
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.013,32 tỷ đồng, trong đó:
- Thu nội địa để cân đối ngân sách: 4.013,32 tỷ đồng, tăng 4,3% so với dự toán trung ương giao.
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 1.852,023 tỷ đồng
c) Thu từ nguồn chuyển nguồn năm 2016 (nguồn cải cách tiền lương): 200 tỷ đồng.
d) Thu từ nguồn học phí (phản ánh qua ngân sách): 61,83 tỷ đồng, bằng 74% so với dự toán địa phương giao năm 2016
3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2017: 6.127,173 tỷ đồng (theo số thu địa phương phấn đấu)
a) Chi cân đối: 4.987,08 tỷ đồng, tăng 16% so với dự toán địa phương năm 2016, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 628,47 tỷ đồng, tăng 6% dự toán trung ương giao.
+ Từ nguồn vốn tập trung trong nước: 267,47 tỷ đồng bằng 94,5% dự toán trung ương giao (chưa bao gồm chi trả nợ gốc vay tín dụng)
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 350 tỷ đồng: Ngân sách huyện chi 307,7 tỷ đồng; Ngân sách cấp tỉnh chi 42,3 tỷ đồng (trong chi ngân sách cấp tỉnh đã bao gồm chi cho công tác đo đạc, chỉnh lý biến động, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất).
- Chi thường xuyên: 4.260,47 tỷ đồng, tăng 6% dự toán trung ương giao.
- Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1 tỷ đồng, bằng 100% DTTW giao.
- Dự phòng ngân sách: 97,14 tỷ đồng, bằng 100% DT trung ương giao.
b) Dự toán chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương: 842,013 tỷ đồng, bằng 100% dự toán trung ương giao.
c) Dự toán chi từ nguồn tăng thu: 80 tỷ đồng (gồm số thu từ thuế, phí, lệ phí). Trong đó 50% tăng thu để tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định: 40 tỷ đồng; 50% tăng thu từ thuế, phí chưa phân bổ chi cân đối NSĐP: 40 tỷ đồng. Số tăng thu từ thu tiền sử dụng đất dự toán địa phương phấn đấu so với dự toán trung ương giao đã phân bổ cho chi đầu tư phát triển: 50 tỷ đồng.
d) Dự toán chi từ nguồn học phí (thu phản ánh qua ngân sách): 61,83 tỷ đồng
e) Bội thu ngân sách (trả gốc vay tín dụng): 156,25 tỷ đồng
Điều 2. Nhất trí thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung ngân sách huyện, thành phố năm 2017 (có biểu chi tiết kèm theo).
1. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 3.599,357 tỷ đồng
1.1. Chi từ nguồn cân đối cho các sở ngành, cơ quan đơn vị và chi đầu tư phát triển: 2.503,749 tỷ đồng.
a) Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối: 193,654 tỷ đồng.
- Từ nguồn vốn tập trung: 140,354 tỷ đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất: 42,3 tỷ đồng, nguồn thu xổ số: 11 tỷ đồng.
b) Phân bổ chi thường xuyên từ cân đối ngân sách cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị và một số mục tiêu, nhiệm vụ: 2.244,205 tỷ đồng.
c) Dự phòng ngân sách và trích quỹ dự trữ tài chính: 65,89 tỷ đồng.
1.2. Chi từ nguồn thu bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương: 842,013 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 53,024 tỷ đồng
- Chi đầu tư dự án từ nguồn tập trung trong nước: 345,99 tỷ đồng
- Vốn nước ngoài: 429,999 tỷ đồng.
- Chi thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên khác: 13 tỷ đồng
1.3. Chi từ nguồn tăng thu: 80 tỷ đồng. Trong đó 50% tăng thu để tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định: 40 tỷ đồng; 50% tăng thu từ thuế, phí chưa phân bổ: 40 tỷ đồng.
1.4. Chi từ nguồn thu học phí (phản ánh qua ngân sách): 17,345 tỷ đồng.
1.5. Nguồn bội thu ngân sách (trả nợ gốc vay tín dụng): 156,25 tỷ đồng.
2. Chi bổ sung cân đối cho ngân sách huyện, thành phố: 1.832,168 tỷ đồng
3. Nguồn vốn chi đầu tư (gồm cả từ nguồn cân đối và từ nguồn thu bổ sung của ngân sách trung ương) tập trung để trả nợ, đối ứng vốn ODA và đẩy nhanh tiến độ các công trình dở dang cần hoàn thành năm 2017 để phát huy hiệu quả đầu tư.
4. Về chủ trương vay tín dụng năm 2017: Nhất trí chủ trương năm 2017 báo cáo Chính phủ, Quốc hội vay tín dụng 200 tỷ đồng. Trong năm khi thực hiện sẽ bổ sung vào số thu và thực hiện chi theo đề án được duyệt.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVIII, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Nam)
TT |
Đơn vị - Chỉ tiêu |
Biên chế năm 2017 |
Tổng chi NS cấp tỉnh năm 2017 |
Trừ nguồn đơn vị |
Dự toán chi NS tỉnh giao cho đơn vị năm 2017 |
|
Từ tiết kiệm 10% |
Từ nguồn thu 35-40% |
|||||
PHẦN THỨ NHẤT: TỔNG CHI NS TỈNH |
6,472 |
3,633,440 |
16,530 |
89,151 |
3,599,357 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
6,472 |
2,609,432 |
16,530 |
89,151 |
2,503,749 |
I |
Chi cho các đơn vị Sở - Ngành |
6,472 |
2,349,888 |
16,530 |
89,151 |
2,244,205 |
01 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
1,554 |
153,332 |
2,249 |
5,793 |
145,290 |
|
- Quản lý nhà nước |
46 |
6,247 |
109 |
|
6,138 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
1,508 |
147,085 |
2,140 |
5,793 |
139,152 |
02 |
Trường cao đẳng sư phạm |
95 |
11,262 |
260 |
- |
11,002 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
95 |
11,262 |
260 |
|
11,002 |
03 |
Sở Y tế |
2,700 |
272,644 |
3,374 |
79,863 |
189,407 |
|
- Quản lý nhà nước |
62 |
10,461 |
166 |
|
10,295 |
|
- Sự nghiệp y tế |
1,902 |
200,546 |
2,700 |
77,061 |
120,785 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
300 |
|
|
300 |
|
- Y tế xã phường |
646 |
53,782 |
348 |
|
53,434 |
|
- Đào tạo (Trường CĐ y tế) |
90 |
7,555 |
160 |
2,802 |
4,593 |
04 |
Đài Phát thanh truyền hình |
75 |
15,750 |
328 |
- |
15,422 |
|
- Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
75 |
15,750 |
328 |
|
15,422 |
05 |
Sở Văn hóa thông tin & DL |
185 |
40,775 |
1,101 |
- |
39,674 |
|
- Quản lý nhà nước |
46 |
5,598 |
117 |
|
5,481 |
|
- SN văn hóa thông tin |
110 |
15,151 |
689 |
|
14,462 |
|
- SN thể dục - thể thao |
29 |
8,448 |
295 |
|
8,153 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
11,578 |
|
|
11,578 |
06 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
251 |
36,766 |
866 |
- |
35,900 |
|
- Quản lý nhà nước |
129 |
15,288 |
313 |
|
14,975 |
|
- Sự nghiệp nông nghiệp, lâm |
89 |
8,982 |
387 |
|
8,595 |
|
- Sự nghiệp thủy lợi |
30 |
5,048 |
90 |
|
4,958 |
|
- SN kinh tế mới |
3 |
740 |
61 |
|
679 |
|
- TT nước sạch |
|
760 |
|
|
760 |
|
- Trợ giá đàn giống gốc |
|
260 |
|
|
260 |
|
- Sự nghiệp khuyến ngư |
|
5,688 |
15 |
|
5,673 |
07 |
Sở Lao động thương binh xã hội |
319 |
46,324 |
795 |
2,996 |
42,533 |
|
- Quản lý nhà nước |
54 |
6,756 |
163 |
|
6,593 |
|
- Đảm bảo xã hội |
139 |
28,097 |
356 |
|
27,741 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
126 |
11,471 |
276 |
2,996 |
8,199 |
08 |
Sở Giao thông vận tải |
58 |
15,467 |
761 |
236 |
14,470 |
|
- Quản lý nhà nước |
54 |
6,562 |
111 |
236 |
6,215 |
|
- Sự nghiệp giao thông |
4 |
6,685 |
650 |
|
6,035 |
|
- SN kinh tế khác |
|
2,220 |
|
|
2,220 |
09 |
Sở Công thương |
133 |
18,257 |
306 |
- |
17,951 |
|
- Quản lý nhà nước |
113 |
15,605 |
213 |
|
15,392 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
20 |
2,652 |
93 |
|
2,559 |
10 |
Sở Xây dựng |
51 |
15,817 |
153 |
27 |
15,637 |
|
- Quản lý nhà nước |
34 |
4,412 |
132 |
27 |
4,253 |
|
- SN kinh tế khác |
17 |
11,405 |
21 |
|
11,384 |
11 |
Sở Khoa học công nghệ |
44 |
22,388 |
67 |
- |
22,321 |
|
- Quản lý nhà nước |
30 |
3,737 |
67 |
|
3,670 |
|
- SN khoa học công nghệ |
14 |
18,651 |
|
|
18,651 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
111 |
47,200 |
753 |
- |
46,447 |
|
- Quản lý nhà nước |
51 |
6,443 |
96 |
|
6,347 |
|
- Sự nghiệp địa chính |
48 |
11,693 |
417 |
|
11,276 |
|
- Sự nghiệp môi trường |
12 |
29,064 |
240 |
|
28,824 |
13 |
Văn phòng UBND tỉnh |
54 |
17,972 |
917 |
- |
17,055 |
|
- Quản lý nhà nước |
50 |
17,744 |
912 |
|
16,832 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
4 |
228 |
5 |
|
223 |
14 |
Văn phòng HĐND |
25 |
11,545 |
574 |
- |
10,971 |
|
- Quản lý nhà nước |
25 |
11,545 |
574 |
|
10,971 |
15 |
Sở Thông tin truyền thông |
36 |
5,663 |
142 |
- |
5,521 |
|
- Quản lý nhà nước |
22 |
3,337 |
86 |
|
3,251 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
14 |
2,326 |
56 |
|
2,270 |
16 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
44 |
9,893 |
213 |
- |
9,680 |
|
- Quản lý nhà nước |
37 |
6,709 |
205 |
|
6,504 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
7 |
484 |
8 |
|
476 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
600 |
|
|
600 |
|
- KP xúc tiến đầu tư |
|
2,100 |
|
|
2,100 |
17 |
Sở Nội vụ |
60 |
21,454 |
239 |
- |
21,215 |
|
- Quản lý nhà nước |
55 |
17,754 |
196 |
|
17,558 |
|
- Sự nghiệp đào tạo lại |
|
3,000 |
|
|
3,000 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
5 |
700 |
43 |
|
657 |
18 |
Sở Tư pháp |
62 |
8,865 |
230 |
236 |
8,399 |
|
- Quản lý nhà nước |
33 |
6,017 |
164 |
|
5,853 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
29 |
2,616 |
66 |
236 |
2,314 |
|
- Trang bị tủ sách pháp luật cho xã |
|
232 |
|
|
232 |
19 |
Sở Tài chính |
65 |
10,084 |
222 |
- |
9,862 |
|
- Quản lý nhà nước |
50 |
9,025 |
207 |
|
8,818 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
15 |
1,059 |
15 |
|
1,044 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
29 |
5,166 |
131 |
- |
5,035 |
|
- Quản lý nhà nước |
29 |
5,166 |
131 |
|
5,035 |
21 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
239 |
81,240 |
1,641 |
- |
79,599 |
- |
- Kinh phí Đảng |
204 |
56,569 |
1,597 |
|
54,972 |
|
- Trợ giá báo và nhuận bút |
|
14,250 |
|
|
14,250 |
|
- Sự nghiệp y tế |
|
1,114 |
|
|
1,114 |
|
- Báo Hà nam (SN truyền thanh) |
35 |
3,637 |
44 |
|
3,593 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
2,000 |
|
|
2,000 |
|
- Bảo đảm xã hội |
|
2,170 |
|
|
2,170 |
|
- Kinh phí chưa phân bổ |
|
1,500 |
|
|
1,500 |
22 |
Trường chính trị |
53 |
9,116 |
226 |
- |
8,890 |
|
- Sự nghiệp đào tạo |
53 |
9,116 |
226 |
|
8,890 |
23 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc |
23 |
5,408 |
157 |
- |
5,251 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
23 |
5,408 |
157 |
|
5,251 |
24 |
Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
34 |
5,329 |
168 |
- |
5,161 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
27 |
3,778 |
120 |
|
3,658 |
|
- Kinh phí đào tạo |
7 |
1,551 |
48 |
|
1,503 |
25 |
Tỉnh Hội phụ nữ |
23 |
4,191 |
84 |
- |
4,107 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
23 |
4,191 |
84 |
|
4,107 |
26 |
Hội Cựu chiến binh |
11 |
2,216 |
54 |
- |
2,162 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
11 |
2,216 |
54 |
|
2,162 |
27 |
Hội nông dân |
22 |
3,926 |
125 |
- |
3,801 |
|
- Kinh phí đoàn thể |
22 |
3,926 |
125 |
|
3,801 |
28 |
Ban quản lý các khu Công nghiệp |
28 |
5,118 |
87 |
- |
5,031 |
|
- Quản lý nhà nước |
26 |
3,402 |
87 |
|
3,315 |
|
- SN kinh tế |
2 |
116 |
|
|
116 |
|
- KP Xúc tiến đầu tư |
|
1,600 |
|
|
1,600 |
30 |
Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới |
11 |
1,258 |
47 |
|
1,211 |
31 |
Ban Quản lý các khu đại học Nam Cao |
21 |
2,157 |
76 |
- |
2,081 |
|
- Chi QLHC |
10 |
1,491 |
66 |
|
1,425 |
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác |
11 |
666 |
10 |
|
656 |
32 |
Ban Quản lý khu công nghệ |
5 |
723 |
40 |
|
683 |
33 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
20,180 |
|
|
20,180 |
34 |
Công an tỉnh |
|
3,850 |
|
|
3,850 |
35 |
Hỗ trợ các hội |
51 |
7,823 |
144 |
- |
7,677 |
a |
Hội giao chỉ tiêu biên chế |
51 |
5,983 |
144 |
- |
5,837 |
a1 |
Hội người mù |
3 |
702 |
10 |
- |
692 |
|
- Kinh phí hội |
3 |
602 |
10 |
|
592 |
|
- SN đào tạo |
|
100 |
|
|
100 |
a2 |
Hội đông y |
11 |
987 |
18 |
- |
967 |
|
- Kinh phí hội |
11 |
987 |
18 |
|
967 |
a3 |
Hội Văn học nghệ thuật |
6 |
730 |
10 |
- |
720 |
|
- Kinh phí hội |
6 |
630 |
10 |
|
620 |
|
- Trợ giá tạp chí Sông châu |
|
100 |
|
|
100 |
a4 |
Hội chữ thập đỏ |
15 |
1,586 |
35 |
- |
1,551 |
|
- Kinh phí hội |
15 |
1,586 |
35 |
|
1,551 |
a5 |
Hội Liên minh các hợp tác xã |
16 |
1,978 |
71 |
- |
1,907 |
|
- Kinh phí hội |
16 |
1,978 |
71 |
|
1,907 |
b |
Hội đặc thù không giao biên chế |
- |
1,280 |
- |
- |
1,280 |
b1 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
|
160 |
|
|
160 |
b2 |
Hội Khuyến học |
|
160 |
|
|
160 |
b3 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
|
160 |
|
|
160 |
b4 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
|
160 |
|
|
160 |
b5 |
Ban Liên lạc bị địch bắt tù đày |
|
160 |
|
|
160 |
b6 |
Hội bảo trợ XH và người tàn tật |
|
160 |
|
|
160 |
b7 |
Hội Nhà báo |
|
160 |
|
|
160 |
b8 |
Ban đại diện người cao tuổi |
|
160 |
|
|
160 |
c |
Các hội hỗ trợ hoạt động (QLHC) |
- |
560 |
- |
- |
560 |
c1 |
Hội kế hoạch hóa gia đình |
|
40 |
|
|
40 |
c2 |
Hội điều dưỡng |
|
40 |
|
|
40 |
c3 |
Hội y dược học |
|
40 |
|
|
40 |
c4 |
Hội người khuyết tật |
|
40 |
|
|
40 |
c5 |
Hội sinh vật cảnh |
|
40 |
|
|
40 |
c6 |
Hội Luật gia |
|
40 |
|
|
40 |
c7 |
Đoàn Luật sư |
|
40 |
|
|
40 |
c8 |
Hội tấm lòng vàng |
|
40 |
|
|
40 |
c9 |
Hội phật giáo |
|
40 |
|
|
40 |
c10 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
|
40 |
|
|
40 |
c11 |
Hội tâm năng DS phục hồi sức khỏe |
|
40 |
|
|
40 |
c12 |
Hội Trường sơn |
|
40 |
|
|
40 |
c13 |
Hội thành cổ Quảng trị |
|
40 |
|
|
40 |
c14 |
Hội T. thống đường HCM trên biển |
|
40 |
|
- |
40 |
36 |
Hỗ trợ XD nông thôn mới |
|
180,000 |
|
|
180,000 |
|
+ Hỗ trợ đường trục chính nội đồng; nhà văn hóa thôn; dồn ruộng đổi thửa, máy móc nông nghiệp...vv; HT phát triển chăn nuôi bò sữa, triển khai các dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; HT phát triển cây trồng vụ đông, vụ đông đại trà, các đề án nông nghiệp ...vv. |
|
180,000 |
|
|
180,000 |
37 |
Bảo vệ và phát triển đất lúa |
|
66,500 |
|
|
66,500 |
38 |
Tích tụ ruộng đất |
|
47,131 |
|
|
47,131 |
39 |
Nguồn thủy lợi phí HT DA nông nghiệp UDCN cao |
|
30,913 |
|
|
30,913 |
40 |
Hỗ trợ quỹ phát triển HTX |
|
5,000 |
|
- |
5,000 |
41 |
HT nông dân vay vốn PTSXKD, học sinh, SV thông qua NH chính sách |
|
2,000 |
|
|
2,000 |
42 |
HT nông dân vay vốn PTSXKD thông qua Hội nông dân |
|
1,000 |
|
|
1,000 |
43 |
Hỗ trợ đào tạo nghề cho DN |
|
8,000 |
|
|
8,000 |
44 |
HT đào tạo nghề cho LĐ dưới 3 tháng |
|
7,000 |
|
|
7,000 |
45 |
Quảng bá du lịch |
|
2,000 |
|
|
2,000 |
46 |
HT cơ chế thu hút vào khu Đô thị Đại học, khu TT y tế chất lượng cao |
|
30,000 |
|
|
30,000 |
47 |
Quỹ HT DN vừa và nhỏ, HT khởi nghiệp |
|
40,000 |
|
|
40,000 |
48 |
HT đổi mới và chuyển giao công nghệ |
|
10,000 |
|
|
10,000 |
49 |
Hỗ trợ đào tạo trung tâm CCHC công |
|
10,000 |
|
|
10,000 |
50 |
Mua sắm trung tâm hành chính công |
|
24,079 |
|
|
24,079 |
51 |
Cải thiện môi trường đầu tư |
|
46,073 |
|
|
46,073 |
52 |
Chi quy hoạch |
|
5,000 |
|
|
5,000 |
53 |
Tiền điện thắp sáng TP |
|
5,000 |
|
|
5,000 |
54 |
Bổ sung kinh phí xử lý môi trường |
|
41,722 |
|
|
41,722 |
|
- HT xử lý môi trường |
|
5,556 |
|
|
5,556 |
|
- KP xử lý rác thải và 10% các huyện, tỉnh NQ Đại hội) |
|
14,196 |
|
|
14,196 |
|
- Hỗ trợ hỏa táng |
|
9,970 |
|
|
9,970 |
|
- HT dự án môi trường các xã vùng tây sông đáy |
|
12,000 |
|
|
12,000 |
55 |
Tăng biên chế; tăng cường CSVC trường học |
|
267,095 |
|
|
267,095 |
56 |
10% tiết kiệm sự nghiệp khoa học CN |
|
1,979 |
|
|
1,979 |
57 |
Bảo hiểm y tế |
|
189,293 |
|
|
189,293 |
|
- BH y tế người nghèo, HSSV (BHXH tỉnh) |
|
80,000 |
|
|
80,000 |
|
- BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi (BHXH tỉnh) |
|
80,000 |
|
|
80,000 |
|
- BHYT người cận nghèo (30% phần tỉnh HT) |
|
29,293 |
|
|
29,293 |
58 |
Thiết bị ngành PTTH, chế độ huấn luyện |
|
1,502 |
|
|
1,502 |
59 |
HT trùng tu di tích lịch sử cấp tỉnh |
|
5,000 |
|
|
5,000 |
60 |
Dự phòng NĐ 136, NĐ 28 |
|
64,342 |
|
|
64,342 |
61 |
HT nhà ở người có công |
|
13,000 |
|
|
13,000 |
62 |
Kinh phí thi đua khen thưởng |
|
6,000 |
|
|
6,000 |
63 |
Đại hội NK một số tổ chức chính trị XH |
|
5,000 |
|
|
5,000 |
64 |
Sửa chữa nhà cửa, tài sản |
|
25,000 |
|
|
25,000 |
65 |
Hỗ trợ các cơ quan nội chính |
|
1,350 |
|
|
1,350 |
|
- Viện Kiểm sát |
|
600 |
|
|
600 |
|
- Tòa án (Tr. đó phụ cấp Hội thẩm: 200 trđ) |
|
600 |
|
|
600 |
|
- Cục thi hành án |
|
150 |
|
|
150 |
66 |
KP tái lập tỉnh |
|
4,687 |
|
|
4,687 |
67 |
Mua sắm tài sản, ô tô |
|
30,000 |
|
|
30,000 |
68 |
Trang phục DQTV, CA xã |
|
11,420 |
|
|
11,420 |
69 |
Khu vực phòng thủ địa phương |
|
10,000 |
|
|
10,000 |
70 |
Phát triển nguồn thu NSX |
|
5,000 |
|
|
5,000 |
71 |
Xây dựng và thẩm định giá đất |
|
5,000 |
|
|
5,000 |
72 |
Kinh phí thu phạt ATGT và phạt hành chính |
|
10,000 |
|
|
10,000 |
73 |
Thủy lợi phí cho các CT TNHH MTV |
|
118,236 |
|
|
118,236 |
|
- Công ty TNHH MTV KTCTTL Hà Nam |
|
116,687 |
|
|
116,687 |
|
- Công ty CPMT & CTĐT Hà Nam |
|
1,549 |
|
|
1,549 |
74 |
Chi khác ngân sách |
|
75,407 |
|
|
75,407 |
II |
Chi dự phòng, quỹ dự trữ tài chính |
- |
65,890 |
- |
- |
65,890 |
|
- Dự phòng ngân sách tỉnh |
|
64,890 |
|
|
64,890 |
|
- Trích quỹ dự trữ TCĐP theo kế hoạch |
|
1,000 |
|
|
1,000 |
III |
Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối |
|
193,654 |
- |
- |
193,654 |
01 |
Nguồn XDCB tập trung: |
|
140,354 |
|
|
140,354 |
02 |
Chi XDCB từ nguồn thu SD đất (trong đó đã bao gồm chi cho công tác đo đạc, chỉnh lý biến động, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất). |
|
42,300 |
|
|
42,300 |
03 |
Từ nguồn xổ số |
|
11,000 |
|
|
11,000 |
B |
CHI TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU CỦA NSTW |
- |
770,413 |
- |
- |
842,013 |
01 |
CT dự án theo Quyết định của Chính phủ |
|
345,990 |
|
|
345,990 |
02 |
Vốn nước ngoài |
|
358,399 |
|
|
429,999 |
03 |
Nguồn vốn CTMT quốc gia |
|
53,024 |
|
|
53,024 |
04 |
Nguồn vốn SN bổ sung có mục tiêu |
|
13,000 |
- |
- |
13,000 |
C |
NGUỒN TĂNG THU ĐP PHẤN ĐẤU |
|
80,000 |
|
|
80,000 |
|
- Dành 50% làm tăng lương 50% |
|
40,000 |
|
|
40,000 |
|
- 50% để chi cân đối NSĐP |
|
40,000 |
|
|
40,000 |
E |
CHI TỪ NGUỒN THU HỌC PHÍ (Phản ánh qua NS) |
- |
17,345 |
- |
- |
17,345 |
|
- Nguồn học phí |
|
17,345 |
|
|
17,345 |
F |
CHI TỪ NGUỒN BỘI THU (Trả gốc vay NHPT) |
|
156,250 |
|
|
156,250 |
PHẦN THỨ HAI: CHI BỔ SUNG CHO NS HUYỆN |
- |
1,832,168 |
- |
- |
1,832,168 |
|
01 |
Huyện Duy Tiên |
|
267,456 |
|
|
267,456 |
02 |
Huyện Kim Bảng |
|
293,887 |
|
|
293,887 |
03 |
Huyện Thanh Liêm |
|
217,817 |
|
|
217,817 |
04 |
Huyện Bình Lục |
|
344,045 |
|
|
344,045 |
05 |
Huyện Lý Nhân |
|
411,024 |
|
|
411,024 |
06 |
TP Phủ Lý |
|
297,939 |
|
|
297,939 |
|
TỔNG CỘNG |
6,472 |
5,465,608 |
16,530 |
89,151 |
5,431,525 |