Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 35/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành: 08/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH; PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2017 CỦA TỈNH THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cNghị định s 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định s 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư s 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ, hướng dẫn thực hiện một số điu quy định tại Nghị định s 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ;

Căn cứ Quyết định s 3925/QĐ-BNV ngày 25/10/2016 của Bộ Nội vụ về việc giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính tỉnh Thanh Hóa năm 2017.

Xét Tờ trình s 180/TTr - UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của y ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn tng biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 833/BC - HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:

1. Biên chế công chức hành chính và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP là: 4.275, trong đó:

- Biên chế công chức hành chính: 4.119 biên chế;

- Lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: 156 người.

2. Số lượng người làm việc: 60.453 người, trong đó:

- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 50.608 người.

- Sự nghiệp Y tế: 7.500 người;

- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 1.007 người;

- Sự nghiệp khác: 1.338 người.

3. Biên chế công chức hành chính và số lượng người làm việc dự phòng: 594, trong đó:

- Biên chế công chức hành chính: 33 biên chế.

- Số lượng người làm việc: 561 người.

(Có phụ lục kèm theo)

Khi b sung biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc dự phòng cho các cơ quan, tổ chức được bổ sung chức năng, nhiệm vụ hoặc được thành lập mới theo quyết định của cấp có thẩm quyền, y ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét trước khi giao biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc dự phòng.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức triển khai theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc quản lý, tiếp nhận, tuyển dụng, sử dụng công chức, viên chức, đảm bảo đúng theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các Đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhim vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khoá XVII, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- y ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính Phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm tra văn bn QPPL - Bộ tư pháp;
- Thường trực: Tnh ủy, HĐND tnh, UBND tnh;
-
Đại biểu QH, đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tnh, UBND tỉnh;
- Các S, ban, ngành cấp tỉnh;
- y ban MTTQ tnh và các Đoàn thể cấp tnh;
- Thường trc HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
-
Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

PHỤ LỤC 1

BIÊN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG 68 CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)

TT

Tên cơ quan đơn vị

Kế hoạch biên chế năm 2017

Tổng số

Trong đó

Biên chế công chức HC

Hợp đồng 68

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

 

Tổng số (I+II)

4.275

4.119

156

I

CP HUYỆN

2.065

1.983

82

1

Huyện Mường Lát

62

58

4

2

Huyện Quan Sơn

63

60

3

3

Huyện Quan Hóa

69

67

2

4

Huyện Bá Thước

77

74

3

5

Huyện Lang Chánh

65

62

3

6

Huyện Thường Xuân

78

74

4

7

Huyện Như Xuân

66

62

4

8

Huyện Như Thanh

66

62

4

9

Huyện Ngọc Lặc

74

70

4

10

Huyện Cẩm Thủy

74

72

2

11

Huyện Thạch Thành

77

73

4

12

Huyện Vĩnh Lộc

67

64

3

13

Huyện Thọ Xuân

83

80

3

14

Huyện Triệu Sơn

78

75

3

15

Huyện Nông Cống

77

74

3

16

Huyện Yên Định

72

72

0

17

Huyện Thiệu Hóa

74

70

4

18

Huyện Đông Sơn

65

61

4

19

Huyện Hà Trung

69

67

2

20

Thị xã Bỉm Sơn

66

63

3

21

Huyện Nga Sơn

76

72

4

22

Huyện Hậu Lộc

73

71

2

23

Huyện Hong Hóa

88

84

4

24

Huyện Quảng Xương

86

84

2

25

Huyện Tĩnh Gia

130

128

2

26

Thị xã Sầm Sơn

70

67

3

27

Thành phố Thanh Hóa

120

117

3

II

CP TNH

2.210

2.136

74

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

107

102

5

-

Cơ quan Sở

74

71

3

-

Chi cục Biển và Hải đảo

17

16

1

-

Chi cục bảo vệ môi trường

16

15

1

2

Sở Lao động, Thương binh và Xã hi

84

81

3

-

Cơ quan Sở

73

71

2

-

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hi

11

10

1

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

634

616

18

-

Cơ quan Sở

89

85

4

-

Chi cục thủy lợi

14

14

0

-

Chi cục phát trin nông thôn

31

29

2

-

Văn phòng điu phi chương trình xây dựng nông thôn mới

14

13

1

-

Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

24

21

3

-

Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão

18

18

0

-

Chi cục Thú y

15

15

0

-

Chi cục bảo vệ thực vật

15

15

0

-

Chi cục Lâm nghiệp

21

19

2

-

Chi cục quản chất ợng nông lâm sản và thủy sản

15

13

2

-

Chi cục Kiểm lâm

292

288

4

-

Vườn Quốc gia Bến En

23

23

0

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

21

21

0

-

Khu Bo tn thiên nhiên Pù  Hu

25

25

0

-

Khu Bảo tn thiên nhiên Pù Luông

17

17

0

4

Sở Tư pháp

47

46

1

5

Sở Công Thương

246

238

8

-

Cơ quan Sở

71

67

4

-

Chi cục Quản lý thị trường

175

171

4

6

Sở Xây dựng

74

74

0

7

Sở Giao thông vận tải

89

89

0

-

Cơ quan Sở

86

86

0

-

Ban an toàn giao thông tỉnh

3

3

0

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

79

78

1

9

Văn phòng UBND tnh

101

97

4

10

Văn phòng HĐND tỉnh

35

35

0

11

Sở Nội vụ

79

75

4

-

Cơ quan Sở

44

41

3

-

Ban Thi đua khen thưởng

13

13

0

-

Ban Tôn giáo

12

11

1

-

Chi cục văn thư lưu trữ

10

10

0

12

Sở Tài chính

105

101

4

13

Sở Y tế

88

84

4

-

Cơ quan Sở

49

47

2

-

Chi cục dân s kế hoạch hóa gia đình

19

18

1

 

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

20

19

1

14

Sở Khoa học và Công nghệ

64

59

5

-

Cơ quan Sở

37

34

3

-

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

27

25

2

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

81

78

3

16

Sở Thông tin và truyền thông

36

33

3

17

Sở Văn hóa, th thao và Du lch

87

85

2

18

Thanh tra tnh

51

49

2

19

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn

72

68

4

20

Ban Dân tộc

30

28

2

21

Sở Ngoại vụ

21

20

1

 

Biên chế Dự phòng

33

33

 

 

PHỤ LỤC 2

BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC UBND TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên đơn v

Kế hoạch biên chế năm 2017

Tổng số

Trong đó

GD-ĐT

YT

VH-TT

SN khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng số (I+II)

60.453

50.608

7.500

1.007

1.338

I

Cấp huyện

44.017

43.316

0

518

183

1

Mường Lát

802

781

0

17

4

 

- TT văn hóa - Thông tin

4

 

 

4

 

 

- Đài truyền thanh

13

 

 

13

 

 

- Trạm khuyến nông

4

 

 

 

4

 

- Sự nghiệp Giáo dục

781

781

0

0

0

 

+ Mầm non

176

176

 

 

 

 

+ Tiểu học

386

386

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

207

207

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

7

7

 

 

 

 

+ Trung tâm DN

5

5

 

 

 

2

Quan Sơn

850

829

0

17

4

 

- TT văn hóa - Thông tin

4

 

 

4

 

 

- Đài truyền thanh

13

 

 

13

 

 

- Trạm khuyến nông

4

 

 

 

4

 

- Sự nghiệp Giáo dục

829

829

0

0

0

 

+ Mầm non

308

308

 

 

 

 

+ Tiểu học

285

285

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

230

230

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

6

6

 

 

 

3

Quan Hóa

923

896

0

22

5

 

- TT văn hóa - Thông tin

5

 

 

5

 

 

- Đài truyền thanh

17

 

 

17

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

 

 

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

896

896

0

0

0

 

+ Mầm non

315

315

 

 

 

 

+ Tiểu học

328

328

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

242

242

 

 

 

 

+Trung tâm Giáo dục thường xuyên

11

11

 

 

 

4

Bá Thước

1.597

1.567

0

25

5

 

- TT văn hóa - Thông tin

9

 

 

9

 

 

- Đài truyền thanh

16

 

 

16

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

 

 

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.567

1.567

0

0

0

 

+ Mầm non

451

451

 

 

 

 

+Tiểu học

623

623

 

 

 

 

+ Trung học cơ s

479

479

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

14

14

 

 

 

5

Lang Chánh

860

835

0

20

5

 

- TT văn hóa - Thông tin

7

 

 

7

 

 

- Đài truyền thanh

13

 

 

13

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

 

 

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

835

835

0

0

0

 

+ Mầm non

258

258

 

 

 

 

+ Tiểu học

319

319

 

 

 

 

+ Trung học cơ s

245

245

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

13

13

 

 

 

6

Thường Xuân

1.637

1.610

0

21

6

 

- TT văn hóa - Thông tin

7

 

 

7

 

 

- Đài truyền thanh

14

 

 

14

 

 

- Trạm khuyến nông

6

 

 

 

6

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.610

1.610

0

0

0

 

+ Mầm non

538

538

 

 

 

 

+ Tiểu học

591

591

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

459

459

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Trung tâm dạy nghề

22

22

 

 

 

7

Như Xuân

1.239

1.211

0

23

5

 

- TT văn hóa - Thông tin

6

 

 

6

 

 

- Đài truyền thanh

17

 

 

17

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

 

 

5

 

- Sự nghip Giáo dục

1.211

1.211

0

0

0

 

+ Mầm non

408

408

 

 

 

 

+ Tiểu học

450

450

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

337

337

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

11

11

 

 

 

 

+ Trung tâm dạy nghề

5

5

 

 

 

8

Như Thanh

1.433

1.411

0

17

5

 

- TT văn hóa - Thông tin

5

 

 

5

 

 

- Đài truyền thanh

12

 

 

12

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

 

 

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.411

1.411

0

0

0

 

+ Mầm non

524

524

 

 

 

 

+Tiểu học

470

470

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

394

394

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

23

23

 

 

 

9

Ngọc Lặc

1.839

1.813

0

21

5

 

- TT văn hóa - Thông tin

7

 

 

7

 

 

- Đài truyền thanh

14

 

 

14

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

 

 

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.813

1.813

0

0

0

 

+ Mầm non

521

521

 

 

 

 

+ Tiểu học

686

686

 

 

 

 

+ Trung học cơ s

570

570

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

36

36

 

 

 

10

Cẩm Thủy

1.533

1.506

0

21

6

 

- TT văn hóa - Thông tin

9

 

 

9

 

 

- Đài truyền thanh

12

 

 

12

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

 

 

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.506

1.506

0

0

 

 

+ Mầm non

492

492

 

 

 

 

+ Tiểu học

508

508

 

 

 

 

+ Trung học cơ s

481

481

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

18

18

 

 

 

 

+ Trung tâm dạy nghề

7

7

 

 

 

 

- Ban Quản lý Suối cá Cẩm Lương

1

 

 

 

1

11

Thạch Thành

1.953

1.925

0

22

6

 

- TT văn hóa - Thông tin

10

 

 

10

 

 

- Đài truyền thanh

9

 

 

9

 

 

- Trạm khuyến nông

6

 

 

 

6

 

- Ban Quản lý Di tích Ngọc Trạo

3

 

 

3

 

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.925

1.925

0

0

0

 

+ Mầm non

573

573

 

 

 

 

+ Tiu học

717

717

 

 

 

 

+ Trung học cơ s

617

617

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

13

13

 

 

 

 

+ Trung tâm dạy nghề

5

5

 

 

 

12

Vĩnh Lộc

1.067

1.045

0

17

5

 

- TT văn hóa - Thông tin

10

 

 

10

 

 

- Đài truyn thanh

7

 

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

 

 

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.045

1.045

0

0

0

 

+ Mm non

385

385

 

 

 

 

+ Tiu học

366

366

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

276

276

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

13

13

 

 

 

 

+ Trung tâm dạy nghề

5

5

 

 

 

13

Thọ Xuân

2.510

2.482

0

21

7

 

- TT văn hóa - Thông tin

12

 

 

12

 

 

- Đài truyn thanh

9

 

 

9

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

 

 

7

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2.482

2.482

0

0

 

 

+ Mm non

673

673

 

 

 

 

+ Tiu học

900

900

 

 

 

 

+ Trường học cơ s

872

872

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

20

20

 

 

 

 

+ Trung tâm dạy nghề

17

17

 

 

 

14

Triệu Sơn

2.322

2.299

0

16

7

 

- TT văn hóa - Thông tin

8

 

 

8

 

 

- Đài truyn thanh

8

 

 

8

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

 

 

7

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2.299

2.299

0

0

0

 

+ Mm non

620

620

 

 

 

 

+ Tiu học

895

895

 

 

 

 

+ Trung học cơ s

753

753

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

25

25

 

 

 

 

+ Trung tâm dạy nghề

6

6

 

 

 

15

Nông Cống

1.905

1.880

0

18

7

 

- TT văn hóa - Thông tin

10

 

 

10

 

 

- Đài truyền thanh

8

 

 

8

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

 

 

7

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.880

1.880

0

0

0

 

+ Mầm non

470

470

 

 

 

 

+ Tiểu học

762

762

 

 

 

 

+Trung học cơ sở

622

622

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

20

20

 

 

 

 

+ Trung tâm dạy nghề

6

6

 

 

 

16

Yên Định

1.866

1.846

0

15

5

 

- TT văn hóa - Thông tin

8

 

 

8

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

 

 

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.846

1.846

0

0

0

 

+ Mầm non

571

571

 

 

 

 

+Tiểu học

712

712

 

 

 

 

+Trung học cơ sở

533

533

 

 

 

 

+Trung tâm Giáo dục thường xuyên

22

22

 

 

 

 

+ Trường Trung cấp nghề

8

8

 

 

 

17

Thiệu Hóa

1.619

1.602

0

12

5

 

- TT văn hóa - Thông tin

6

 

 

6

 

 

- Đài truyền thanh

6

 

 

6

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

 

 

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.602

1.602

0

0

0

 

+ Mầm non

459

459

 

 

 

 

+ Tiểu học

645

645

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

474

474

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

17

17

 

 

 

 

+ Trung tâm dạy nghề

7

7

 

 

 

18

Đông Sơn

929

908

0

16

5

 

- TT văn hóa - Thông tin

9

 

 

9

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

 

 

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

908

908

0

0

0

 

+ Mm non

290

290

 

 

 

 

+ Tiu học

336

336

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

247

247

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

30

30

 

 

 

 

+ Trung tâm dạy nghề

5

5

 

 

 

19

Hà Trung

1.401

1.382

0

14

5

 

- TT văn hóa - Thông tin

7

 

 

7

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

 

 

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.382

1.382

0

0

0

 

+ Mầm non

385

385

 

 

 

 

+ Tiểu học

492

492

 

 

 

 

+ Trung học cơ s

479

479

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

26

26

 

 

 

20

Bỉm Sơn

609

583

0

18

8

 

- TT văn hóa - Thông tin

11

 

 

11

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

3

 

 

 

3

 

Đội quy tc đô thị

5

 

 

 

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

583

583

0

0

0

 

+ Mầm non

199

199

 

 

 

 

+ Tiu học

203

203

 

 

 

 

+ Trường học cơ s

162

162

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

8

8

 

 

 

 

+ Trường trung cấp nghề

11

11

 

 

 

21

Nga Sơn

1.843

1.820

0

18

5

 

- TT văn hóa - Thông tin

9

 

 

9

 

 

- Đài truyền thanh

9

 

 

9

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

 

 

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.820

1.820

0

0

0

 

+ Mầm non

561

561

 

 

 

 

+ Tiểu học

626

626

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

602

602

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

24

24

 

 

 

 

+ Trường trung cấp nghề

7

7

 

 

 

22

Hậu Lộc

1.946

1.925

0

15

6

 

- TT văn hóa - Thông tin

8

 

 

8

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

6

 

 

 

6

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.925

1.925

0

0

0

 

+ Mầm non

529

529

 

 

 

 

+ Tiểu học

743

743

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

626

626

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

21

21

 

 

 

 

+ Trung tâm Dạy nghề

6

6

 

 

 

23

Hoằng Hóa

2.468

2.437

0

24

7

 

- TT văn hóa - Thông tin

12

 

 

12

 

 

- Đài truyền thanh

12

 

 

12

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

 

 

7

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2.437

2.437

0

0

0

 

+ Mầm non

712

712

 

 

 

 

+ Tiểu học

963

963

 

 

 

 

+ Trung học cơ s

725

725

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

37

37

 

 

 

24

Quảng Xương

1.935

1.912

0

16

7

 

- TT văn hóa - Thông tin

9

 

 

9

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

 

 

7

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.912

1.912

0

0

0

 

+ Mầm non

488

488

 

 

 

 

+ Tiểu học

750

750

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

651

651

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

15

15

 

 

 

 

+ Trường trung cấp nghề

8

8

 

 

 

25

Tĩnh Gia

2.533

2.507

0

19

7

 

- TT văn hóa - Thông tin

9

 

 

9

 

 

- Đài truyền thanh

10

 

 

10

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

 

 

7

 

- Sự nghiệp Giáo dục

2.507

2.507

0

0

0

 

+ Mầm non

609

609

 

 

 

 

+ Tiểu học

1.063

1.063

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

806

806

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

29

29

 

 

 

26

Sầm Sơn

1.086

1.059

 

18

9

 

- TT văn hóa - Thể thao du lịch

11

 

 

11

 

 

- Đài truyn thanh

7

 

 

7

 

 

- Trạm khuyến nông

4

 

 

 

4

 

- Đội quy tc thị xã

5

 

 

 

5

 

- Sự nghiệp Giáo dục

1.059

1.059

0

0

0

 

+ Mm non

267

267

 

 

 

 

+ Tiu học

420

420

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

359

359

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

13

13

 

 

 

27

Thành phố Thanh Hóa

3.312

3.245

0

35

32

 

- TT văn hoá-Thông tin

23

 

 

23

 

 

- Đài truyền thanh

12

 

 

12

 

 

- Đội quy tắc thành phố

17

 

 

 

17

 

- Trạm khuyến nông

5

 

 

 

5

 

- Ban Quản lý Di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng

8

 

 

 

8

 

- Trung tâm Phát triển Quỹ đất

2

 

 

 

2

 

- Sự nghiệp Giáo dục

3.245

3.245

0

0

0

 

+ Mm non

910

910

 

 

 

 

+ Tiu học

1.312

1.312

 

 

 

 

+ Trung học cơ sở

1.000

1.000

 

 

 

 

+ Trung tâm Giáo dục thường xuyên

14

14

 

 

 

 

+ Trường trung cấp nghề

9

9

 

 

 

II

CẤP TỈNH

16.436

7.292

7.500

489

1.155

28

Sở Tài nguyên và Môi trường

68

 

 

 

68

 

Văn phòng đăng ký quyền s dng đất

7

 

 

 

7

 

Đoàn mỏ địa chất

20

 

 

 

20

 

Trung tâm quan trắc và bảo v môi

10

 

 

 

10

 

Trung tâm công nghệ thông tin

8

 

 

 

8

 

Quỹ bo vệ môi trường

2

 

 

 

2

 

Đoàn đo đạc bn đồ và quy hoch

4

 

 

 

4

 

Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa

17

 

 

 

17

29

Sở Lao động Thương binh và XH

261

23

 

 

238

 

Trung tâm điều dưỡng người có công

51

 

 

 

51

 

Trung tâm chăm sóc sức khỏe người có công

20

 

 

 

20

 

Trung tâm Bảo trợ xã hội

57

 

 

 

57

 

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số 1

35

 

 

 

35

 

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hi số 2

13

 

 

 

13

 

Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2

21

 

 

 

21

 

Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội

16

 

 

 

16

 

Trung tâm Dịch vụ việc làm

13

 

 

 

13

 

Trường trung cấp nghề miền núi

16

16

 

 

 

 

Trường trung cấp nghề Thanh thiếu niên khuyết tt đc biệt khó khăn

7

7

 

 

 

 

Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi

10

 

 

 

10

 

Quỹ bảo trợ trẻ em

2

 

 

 

2

30

Sở Nông nghiệp và PTNT

564

0

0

0

564

 

Chi cục Đê điu và phòng chống lụt bão

82

 

 

 

82

 

Chi cục Thú y

103

 

 

 

103

 

Chi cục bảo vệ thực vật

88

 

 

 

88

 

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thy sản

7

 

 

 

7

 

Chi cục Kiểm lâm

35

 

 

 

35

 

Vườn quốc gia bến en

28

 

 

 

28

 

Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

2

 

 

 

2

 

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

3

 

 

 

3

 

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

3

 

 

 

3

 

Trung tâm khuyến nông

39

 

 

 

39

 

Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

12

 

 

 

12

 

Trung tâm nghiên cứu và sn xuất giống Thủy sn

10

 

 

 

10

 

Trung tâm nghiên cứu ng dụng Khoa học công nghệ lâm nghiệp

13

 

 

 

13

 

Trung tâm nghiên cu ứng dụng Khoa học kỹ thuật giống cây trồng nông nghiệp

14

 

 

 

14

 

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường

10

 

 

 

10

 

12 Ban Quản lý rừng phòng hộ

91

 

 

 

91

 

Đoàn quy hoạch thiết kế nông, lâm nghiệp

5

 

 

 

5

 

Đoàn quy hoạch thiết kế thủy lợi

4

 

 

 

4

 

Quỹ bo vệ và phát triển rừng

3

 

 

 

3

 

Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hi

4

 

 

 

4

 

Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng

4

 

 

 

4

 

Ban Quản lý Cảng cá Hòa Lộc

4

 

 

 

4

31

Sở Tư pháp

52

 

 

 

52

 

Trung tâm bán đấu giá tài sản

6

 

 

 

6

 

Trung tâm trợ giúp pháp lý

36

 

 

 

36

 

3 Phòng công chứng

10

 

 

 

10

32

Sở Công thương

36

24

 

 

12

 

Chi cục quản lý thtrường

 

 

 

 

 

 

Trường trung cấp nghề thương mại du lịch

24

24

 

 

 

 

Trung tâm khuyến công và Tiết kiệm năng lượng

12

 

 

 

12

33

Sở Xây dựng

31

31

 

 

 

 

Trường trung cấp nghề Xây dựng

31

31

 

 

 

34

Sở Giao thông vn tải

20

15

0

0

5

 

Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải

15

15

 

 

 

 

Quỹ Bảo trì đường bộ

5

 

 

 

5

35

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.964

5.964

 

 

 

 

Các trường Trung học phthông (gồm cả 87 biên chế khối Trung học cơ sở ca 04 trường 2 cấp học Trung học cơ svà Trung học phổ thông)

5.890

5.890

 

 

 

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên

44

44

 

 

 

 

Trung tâm Kỹ thuật thực hành-Hướng nghip và Dạy nghề

30

30

 

 

 

36

Văn phòng UBND tỉnh

35

 

 

 

35

 

Nhà khách 25B

30

 

 

 

30

 

Trung tâm công báo

5

 

 

 

5

37

Sở Nội vụ

12

 

 

 

12

 

Chi cục Văn thư lưu trữ

12

 

 

 

12

38

Sở Y tế

7.500

 

7.500

 

0

 

Chi cục dân số kế hoạch hóa và gia đình

178

0

178

0

0

-

Cơ quan Chi cục

11

 

11

 

 

-

Trung tâm Dân Số-Kế hoạch hóa gia đình

167

 

167

 

 

 

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

16

 

16

 

 

 

Khối Trung tâm y tế tuyến tnh

277

 

277

 

 

 

Khối Trung tâm y tế tuyến huyện

1.018

 

1.018

 

 

 

Khối bệnh viện tuyến tỉnh

2.895

 

2.895

 

 

 

Khối bệnh viện tuyến huyện

3.116

 

3.116

 

 

39

Sở Khoa học và Công nghệ

25

 

 

 

25

 

Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ sinh học

9

 

 

 

9

 

Trung tâm nghiên cu ứng dụng Chuyển giao Khoa học công nghệ

10

 

 

 

10

 

Trung tâm dịch vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng

6

 

 

 

6

40

Sở Thông tin và truyền thông

12

 

 

 

12

 

Trung tâm công nghệ thông tin

12

 

 

 

12

41

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

390

 

 

390

 

 

Thư viện tnh

25

 

 

25

 

 

Ban nghiên cứu lịch s

9

 

 

9

 

 

Trung tâm Văn hóa tnh

31

 

 

31

 

 

Trung tâm trin lãm, hội chợ và quảng cáo

15

 

 

15

 

 

Bảo tàng tnh

19

 

 

19

 

 

Ban qun lý di tích và danh thắng

16

 

 

16

 

 

Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn

70

 

 

70

 

 

Đoàn cải lương

26

 

 

26

 

 

Đoàn Chèo

33

 

 

33

 

 

Đoàn tuồng

28

 

 

28

 

 

Trung tâm bảo tồn di sản thành Nhà Hồ

11

 

 

11

 

 

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

33

 

 

33

 

 

Báo văn hóa và đời sống

15

 

 

15

 

 

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao

36

 

 

36

 

 

Ban Quản lý Di tích lam kinh

6

 

 

6

 

 

Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa

17

 

 

17

 

42

Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn

16

 

 

 

16

43

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

124

25

 

99

 

 

Văn phòng đài

99

 

 

99

 

 

Trường trung cấp nghề Phát thanh truyền hình

25

25

 

 

 

44

Trường Đại học Hồng Đức

679

679

 

 

 

 

Trường Đại học Hồng Đức

667

667

 

 

 

 

Trung tâm giáo dục Quốc tế

12

12

 

 

 

45

Trường Cao đẳng Y tế

123

123

 

 

 

46

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

118

118

 

 

 

47

Trường Cao đẳng Thể dục thể thao

68

68

 

 

 

48

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp

80

80

 

 

 

49

Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa

45

45

 

 

 

50

Trường Cao đng Nông lâm Thanh Hóa

65

65

 

 

 

51

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn Thanh Hóa

15

15

 

 

 

52

Hội Văn học nghệ thuật

17

 

 

 

17

53

Hội Chữ thập đỏ

11

 

 

 

11

54

Hội Đông y

9

 

 

 

9

55

Hội người mù

8

 

 

 

8

56

Hội làm vườn và trang trại

4

 

 

 

4

57

Liên hiệp các hội khoa học và Kỹ thut

4

 

 

 

4

58

Hội bóng đá

1

 

 

 

1

59

Hội Luật gia

2

 

 

 

2

60

Hội nhà báo

7

 

 

 

7

61

Liên minh các Hp tác xã

32

17

 

 

15

 

Văn phòng

15

 

 

 

15

 

Trường Trung cp nghề Tiểu thủ công nghiệp

17

17

 

 

 

62

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

1

 

 

 

1

63

Viện Quy hoạch - Kiến trúc

20

 

 

 

20

64

Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch Thanh Hóa

17

 

 

 

17

Biên chế Dự phòng

561