Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2018
Số hiệu: | 35/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 06/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2018;
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung dự toán và quyết toán thu chi ngân sách năm 2018 đối với nội dung ghi thu - ghi chi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2018 với số tiền 93.274.730.992 đồng.
Điều 2. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau: (chi tiết theo các phụ lục đính kèm)
Đơn vị tính: Đồng
A. Phần thu:
* Tổng thu NSNN trên địa bàn: |
22.711.019.326.048 |
I. Thu cân đối ngân sách: |
11.333.237.624.244 |
II. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN: |
|
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: |
6.330.189.380.596 |
1. NS thành phố thu bổ sung từ NS TW: |
2.311.215.118.203 |
2. NS quận, huyện thu bổ sung từ NS TP: |
3.565.622.363.279 |
3. NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện: |
453.351.899.114 |
IV. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: |
9.400.899.168 |
* Tổng thu NS địa phương: |
20.011.970.940.187 |
B. Phần chi: |
|
Tổng chi ngân sách địa phương: |
16.712.716.659.691 |
I. Chi cân đối ngân sách địa phương: |
11.862.694.712.776 |
II. Chi các chương trình mục tiêu: |
821.646.785.354 |
III. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: |
4.018.974.262.393 |
1. NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện: |
3.565.622.363.279 |
2. NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn: |
|
|
453.351.899.114 |
IV. Chi nộp ngân sách cấp trên: |
9.400.899.168 |
C. Kết dư ngân sách năm 2018: |
3.299.254.280.496 |
(Thu: 20.011.970.940.187 - Chi: 16.712.716.659.691)
Bao gồm:
I. Kết dư ngân sách cấp thành phố: |
2.851.374.665.855 |
II. Kết dư ngân sách cấp quận, huyện: |
408.716.362.474 |
III. Kết dư ngân sách cấp xã, phường, thị trấn: |
39.163.252.167 |
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục chỉ đạo xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán ngân sách năm 2018.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
||||
BTC giao |
HĐND TP giao |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
BTC giao |
HĐND TP giao |
BTC giao |
HĐND TP giao |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-1 |
5=3-2 |
6=3/1 |
6=3/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
14.664.202.000.000 |
14.664.202.000.000 |
22.711.019.326.048 |
8.046.817.326.048 |
8.046.817.326.048 |
154,87 |
154,87 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12.326.680.000.000 |
12.326.680.000.000 |
20.011.970.940.187 |
7.685.290.940.187 |
7.685.290.940.187 |
162,35 |
162,35 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
8.738.478.000.000 |
8.738.478.000.000 |
8.634.189.238.383 |
-104.288.761.617 |
-104.288.761.617 |
98,81 |
98,81 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.539.125.000.000 |
2.539.125.000.000 |
3.164.284.103.178 |
625.159.103.178 |
625.159.103.178 |
124,62 |
124,62 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.199.353.000.000 |
6.199.353.000.000 |
5.469.905.135.205 |
-729.447.864.795 |
-729.447.864.795 |
88,23 |
88,23 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.566.002.000.000 |
2.566.002.000.000 |
6.330.189.380.596 |
3.764.187.380.596 |
3.764.187.380.596 |
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
3.438.438.513.000 |
3.438.438.513.000 |
3.438.438.513.000 |
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.566.002.000.000 |
2.566.002.000.000 |
2.891.750.867.596 |
325.748.867.596 |
325.748.867.596 |
112,69 |
112,69 |
|
Trđó: thu bổ sung từ NSTW |
2.566.002.000.000 |
2.566.002.000.000 |
2.311.215.118.203 |
-254.786.881.797 |
-254.786.881.797 |
90,07 |
90,07 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
906.036.000.000 |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
1.997.538.039.451 |
1.997.538.039.451 |
1.997.538.039.451 |
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
1.951.883.819.769 |
1.951.883.819.769 |
1.951.883.819.769 |
|
|
VI |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
9.400.899.168 |
9.400.899.168 |
9.400.899.168 |
|
|
VII |
Vay của ngân sách địa phương |
1.022.200.000.000 |
1.022.200.000.000 |
182.733.562.820 |
-659.666.437.180 |
-659.666.437.180 |
17,88 |
17,88 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
842.400.000.000 |
842.400.000.000 |
182.733.562.820 |
-659.666.437.180 |
-659.666.437.180 |
21,69 |
21,69 |
|
Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ |
842.400.000.000 |
842.400.000.000 |
182.733.562.820 |
-659.666.437.180 |
-659.666.437.180 |
21,69 |
21,69 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
179.800.000.000 |
179.800.000.000 |
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.165.775.000.000 |
12.404.134.333.668 |
16.712.716.659.691 |
518.566.498.130 |
280.207.164.462 |
137,37 |
134,74 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.580.878.000.000 |
10.186.399.333.668 |
11.862.694.712.776 |
2.281.816.712.776 |
1.676.295.379.108 |
123,82 |
116,46 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.897.200.000.000 |
4.358.582.333.668 |
3.333.062.426.606 |
-564.137.573.394 |
-1.025.519.907.062 |
85,52 |
76,47 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.495.128.000.000 |
5.685.908.000.000 |
5.579.560.168.872 |
84.432.168.872 |
-106.347.831.128 |
101,54 |
98,13 |
3 |
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.400.000.000 |
12.400.000.000 |
11.452.033.655 |
-947.966.345 |
-947.966.345 |
|
92,36 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
0 |
0 |
100,00 |
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
174.770.000.000 |
128.129.000.000 |
|
-174.770.000.000 |
-128.129.000.000 |
0,00 |
0,00 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
2.937.240.083.643 |
2.937.240.083.643 |
2.937.240.083.643 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.584.897.000.000 |
2.217.735.000.000 |
821.646.785.354 |
-1.763.250.214.646 |
-1.396.088.214.646 |
31,79 |
37,05 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.584.897.000.000 |
2.217.735.000.000 |
821.646.785.354 |
-1.763.250.214.646 |
-1.396.088.214.646 |
31,79 |
37,05 |
III |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
4.018.974.262.393 |
|
|
|
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
9.400.899.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2018 (A-B) |
|
|
3.299.254.280.496 |
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
842.400.000.000 |
842.400.000.000 |
182.733.562.820 |
-659.666.437.180 |
-659.666.437.180 |
21,69 |
21,69 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
207.549.000.000 |
179.750.923.167 |
|
-27.798.076.833 |
|
86,61 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
1.022.200.000.000 |
1.022.200.000.000 |
182.733.562.820 |
-659.666.437.180 |
-659.666.437.180 |
17,88 |
17,88 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
842.400.000.000 |
842.400.000.000 |
182.733.562.820 |
-659.666.437.180 |
-659.666.437.180 |
21,69 |
21,69 |
1 |
Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ |
842.400.000.000 |
842.400.000.000 |
182.733.562.820 |
-659.666.437.180 |
-659.666.437.180 |
21,69 |
21,69 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
179.800.000.000 |
179.800.000.000 |
|
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
448.285.748.589 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||||||||||
Thành phố |
Quận, huyện |
Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện |
|||||||||||
Ninh Kiều |
Bình Thuỷ |
Cái Răng |
Ô Môn |
Thốt Nốt |
Phong Điền |
Cờ Đỏ |
Thới Lai |
Vĩnh Thạnh |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
* |
TỔNG CỘNG (A + B) |
13.954.000 |
10.356.500 |
3.597.500 |
1.584.600 |
417.400 |
815.700 |
184.100 |
202.000 |
98.200 |
64.700 |
162.500 |
68.300 |
A |
THU NỘI ĐỊA (I+II+III+IV+V) |
12.016.000 |
8.418.500 |
3.597.500 |
1.584.600 |
417.400 |
815.700 |
184.100 |
202.000 |
98.200 |
64.700 |
162.500 |
68.300 |
I |
Thu thuế - phí, lệ phí |
10.357.000 |
6.882.000 |
3.475.000 |
1.544.600 |
403.500 |
805.900 |
175.200 |
185.900 |
92.400 |
56.200 |
152.500 |
58.800 |
1 |
Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý |
1.315.000 |
1.315.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế GTGT |
840.000 |
840.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
124.000 |
124.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
347.000 |
347.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ các DNNN do địa phương quản lý |
335.000 |
335.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế GTGT |
195.000 |
195.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
135.000 |
135.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
100 |
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
4.900 |
4.900 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
1.175.000 |
1.175.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
362.500 |
362.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
169.000 |
169.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
642.000 |
642.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.500 |
1.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD |
2.435.000 |
1.432.400 |
1.002.600 |
497.000 |
130.960 |
182.000 |
53.000 |
65.100 |
20.200 |
15.380 |
21.540 |
17.420 |
|
- Thuế GTGT |
1.237.000 |
436.230 |
800.770 |
426.332 |
110.676 |
116.874 |
46.400 |
41.431 |
17.302 |
12.058 |
16.610 |
13.087 |
|
- Thuế TNDN |
680.000 |
483.388 |
196.612 |
68.734 |
20.000 |
64.978 |
6.328 |
21.332 |
2.788 |
3.322 |
4.891 |
4.239 |
|
- Thuế TTĐB |
515.000 |
512.481 |
2.519 |
1.654 |
266 |
146 |
232 |
84 |
57 |
- |
16 |
64 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
301 |
2.699 |
280 |
18 |
2 |
40 |
2.253 |
53 |
- |
23 |
30 |
a |
Doanh nghiệp |
2.211.204 |
1.432.400 |
778.804 |
372.706 |
110.115 |
161.100 |
36.000 |
47.100 |
12.800 |
10.200 |
16.240 |
12.543 |
|
- Thuế GTGT |
1.014.467 |
436.230 |
578.237 |
302.528 |
90.047 |
96.050 |
29.667 |
23.528 |
9.956 |
6.878 |
11.329 |
8.254 |
|
- Thuế TNDN |
680.000 |
483.388 |
196.612 |
68.734 |
20.000 |
64.978 |
6.328 |
21.332 |
2.788 |
3.322 |
4.891 |
4.239 |
|
- Thuế TTĐB |
513.803 |
512.481 |
1.322 |
1.164 |
50 |
70 |
- |
- |
6 |
- |
- |
32 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.934 |
301 |
2.633 |
280 |
18 |
2 |
5 |
2.240 |
50 |
- |
20 |
18 |
b |
Hộ cá thể |
223.796 |
- |
223.796 |
124.294 |
20.845 |
20.900 |
17.000 |
18.000 |
7.400 |
5.180 |
5.300 |
4.877 |
|
- Thuế GTGT |
222.533 |
- |
222.533 |
123.804 |
20.629 |
20.824 |
16.733 |
17.903 |
7.346 |
5.180 |
5.281 |
4.833 |
|
- Thuế TTĐB |
1.197 |
- |
1.197 |
490 |
216 |
76 |
232 |
84 |
51 |
- |
16 |
32 |
|
- Thuế tài nguyên |
66 |
- |
66 |
- |
- |
- |
35 |
13 |
3 |
- |
3 |
12 |
5 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.334.000 |
|
1.334.000 |
569.000 |
142.000 |
410.000 |
55.000 |
41.000 |
20.000 |
4.000 |
90.000 |
3.000 |
|
- Thu theo dự toán giao |
700.000 |
|
700.000 |
285.000 |
92.000 |
200.000 |
25.000 |
41.000 |
20.000 |
4.000 |
30.000 |
3.000 |
|
- Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất |
634.000 |
|
634.000 |
284.000 |
50.000 |
210.000 |
30.000 |
|
|
|
60.000 |
|
6 |
Thu tiền thuê đất |
650.000 |
650.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu theo dự toán giao |
350.000 |
350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi thu ghi chi tiền thuê đất |
300.000 |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
28.000 |
- |
28.000 |
15.000 |
3.840 |
3.900 |
1.500 |
2.200 |
900 |
220 |
360 |
80 |
8 |
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.000.000 |
537.200 |
462.800 |
186.800 |
52.500 |
112.000 |
24.800 |
25.400 |
23.000 |
10.700 |
12.400 |
15.200 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
590.000 |
- |
590.000 |
250.800 |
67.200 |
92.300 |
37.600 |
44.900 |
26.100 |
23.800 |
26.100 |
21.200 |
11 |
Phí - lệ phí |
140.000 |
82.400 |
57.600 |
26.000 |
7.000 |
5.700 |
3.300 |
7.300 |
2.200 |
2.100 |
2.100 |
1.900 |
a |
Phí trung ương |
68.000 |
52.460 |
15.540 |
5.900 |
1.800 |
2.000 |
850 |
2.100 |
800 |
700 |
640 |
750 |
b |
Phí địa phương |
72.000 |
29.940 |
42.060 |
20.100 |
5.200 |
3.700 |
2.450 |
5.200 |
1.400 |
1.400 |
1.460 |
1.150 |
12 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.340.000 |
1.340.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu từ hh nhập khẩu |
841.520 |
841.520 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hh SX trong nước |
498.480 |
498.480 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu khác ngân sách |
250.000 |
127.500 |
122.500 |
40.000 |
13.900 |
9.800 |
8.900 |
16.100 |
5.800 |
8.500 |
10.000 |
9.500 |
|
- Thu khác NS trung ương |
135.000 |
72.500 |
62.500 |
17.000 |
8.400 |
6.300 |
5.400 |
8.100 |
3.300 |
4.500 |
5.000 |
4.500 |
|
Trong đó: thu phạt ATGT |
62.000 |
27.000 |
35.000 |
9.000 |
5.000 |
3.500 |
2.800 |
5.300 |
1.100 |
2.500 |
2.800 |
3.000 |
|
- Thu khác NS địa phương |
115.000 |
55.000 |
60.000 |
23.000 |
5.500 |
3.500 |
3.500 |
8.000 |
2.500 |
4.000 |
5.000 |
5.000 |
III |
Thu Xổ số kiến thiết |
1.390.000 |
1.390.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu Cổ tức, lợi nhuận |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
1.938.000 |
1.938.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.333.000 |
1.333.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thuế xuất khẩu |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thuế nhập khẩu |
580.000 |
580.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
TT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||
BTC giao |
HĐND TP giao |
BTC giao |
HĐND TP giao |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3/1 |
5=3/2 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.165.775.000.000 |
12.404.134.333.668 |
16.712.716.659.691 |
137,37 |
134,74 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.580.878.000.000 |
10.186.399.333.668 |
11.862.694.712.776 |
123,82 |
116,46 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.897.200.000.000 |
4.358.582.333.668 |
3.333.062.426.606 |
85,52 |
76,47 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.897.200.000.000 |
4.328.582.333.668 |
3.303.062.426.606 |
84,75 |
76,31 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
3.897.200.000.000 |
4.328.582.333.668 |
3.303.062.426.606 |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
837.149.796.809 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
98.377.715.000 |
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
3.897.200.000.000 |
4.328.582.333.668 |
3.303.062.426.606 |
84,75 |
76,31 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
330.000.000.000 |
393.274.730.992 |
316.303.124.718 |
95,85 |
80,43 |
|
trong đó: + chi theo dự toán giao năm 2017 |
330.000.000.000 |
300.000.000.000 |
223.028.393.726 |
67,58 |
74,34 |
|
+ GTGC tiền sử dụng đất |
|
61.549.994.944 |
61.549.994.944 |
|
100,00 |
|
+ GTGC tiền thuê đất |
|
31.724.736.048 |
31.724.736.048 |
|
100,00 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.260.000.000.000 |
1.260.000.000.000 |
886.461.217.193 |
70,35 |
70,35 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
|
100,00 |
II |
Chi thường xuyên |
5.495.128.000.000 |
5.685.908.000.000 |
5.579.560.168.872 |
101,54 |
98,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.101.685.000.000 |
2.174.161.000.000 |
2.198.907.382.039 |
104,63 |
101,14 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
32.090.000.000 |
37.547.000.000 |
36.334.860.435 |
113,23 |
96,77 |
III |
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.400.000.000 |
12.400.000.000 |
11.452.033.655 |
|
92,36 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
100,00 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
174.770.000.000 |
128.129.000.000 |
|
|
- |
VI |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
2.937.240.083.643 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.584.897.000.000 |
2.217.735.000.000 |
821.646.785.354 |
31,79 |
37,05 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.584.897.000.000 |
2.217.735.000.000 |
821.646.785.354 |
31,79 |
37,05 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.206.150.000.000 |
2.056.150.000.000 |
821.646.785.354 |
37,24 |
39,96 |
2 |
Chi sự nghiệp |
378.747.000.000 |
161.585.000.000 |
|
- |
- |
D |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
4.018.974.262.393 |
|
|
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
9.400.899.168 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.244.542.222.992 |
10.829.550.681.003 |
3.585.008.458.011 |
149,49 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
3.565.622.363.279 |
3.565.622.363.279 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC |
7.244.542.222.992 |
4.812.627.929.870 |
-2.431.914.293.122 |
66,43 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.995.677.730.992 |
2.124.327.046.307 |
-871.350.684.685 |
70,91 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.965.677.730.992 |
2.094.327.046.307 |
-871.350.684.685 |
70,62 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
0 |
100,00 |
II |
Chi thường xuyên |
2.105.795.492.000 |
1.896.392.077.751 |
-209.403.414.249 |
90,06 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
507.966.492.000 |
564.886.980.605 |
56.920.488.605 |
111,21 |
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
32.047.000.000 |
32.758.080.720 |
711.080.720 |
102,22 |
- |
Chi quốc phòng |
99.044.000.000 |
93.134.481.000 |
-5.909.519.000 |
94,03 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
55.501.000.000 |
80.323.245.600 |
24.822.245.600 |
144,72 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
343.778.000.000 |
304.702.399.647 |
-39.075.600.353 |
88,63 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
39.089.000.000 |
41.651.746.113 |
2.562.746.113 |
106,56 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
2.692.000.000 |
2.483.586.331 |
-208.413.669 |
92,26 |
- |
Chi thể dục thể thao |
61.718.000.000 |
50.693.113.095 |
-11.024.886.905 |
82,14 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
7.000.000.000 |
6.349.458.806 |
-650.541.194 |
90,71 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
179.340.000.000 |
168.275.213.028 |
-11.064.786.972 |
93,83 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
435.687.000.000 |
404.274.079.387 |
-31.412.920.613 |
92,79 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
65.078.000.000 |
59.530.804.833 |
-5.547.195.167 |
91,48 |
- |
Chi thường xuyên khác |
141.728.000.000 |
87.328.888.586 |
-54.399.111.414 |
61,62 |
- |
Chi ngân sách xã |
35.127.000.000 |
|
-35.127.000.000 |
- |
- |
Nguồn 10% tiết kiệm CTX để thực hiện cải cách tiền lương |
100.000.000.000 |
|
-100.000.000.000 |
- |
III |
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.400.000.000 |
11.452.033.655 |
-947.966.345 |
92,36 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
0 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
38.237.000.000 |
|
-38.237.000.000 |
- |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.091.052.000.000 |
779.076.772.157 |
-1.311.975.227.843 |
37,26 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.451.300.387.854 |
2.451.300.387.854 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Đồng
TT |
Nội dung (1) |
Dự toán năm 2018 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách TP |
Ngân sách huyện |
Ngân sách TP |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách TP |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
12.404.134.333.992 |
7.244.542.222.992 |
5.159.592.111.000 |
16.712.716.659.691 |
10.829.550.681.003 |
5.883.165.978.688 |
134,74 |
149,49 |
114,02 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.186.399.333.992 |
5.153.490.222.992 |
5.032.909.111.000 |
11.862.694.712.776 |
6.484.851.545.567 |
5.377.843.167.209 |
116,46 |
125,83 |
106,85 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.358.582.333.992 |
2.995.677.730.992 |
1.362.904.603.000 |
3.333.062.426.606 |
2.124.327.046.307 |
1.208.735.380.299 |
76,47 |
70,91 |
88,69 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.328.582.333.992 |
2.965.677.730.992 |
1.362.904.603.000 |
3.303.062.426.606 |
2.094.327.046.307 |
1.208.735.380.299 |
76,31 |
70,62 |
88,69 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
4.328.582.333.992 |
2.965.677.730.992 |
1.362.904.603.000 |
3.303.062.426.606 |
2.094.327.046.307 |
1.208.735.380.299 |
76,31 |
70,62 |
88,69 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
|
|
837.149.796.809 |
246.262.929.167 |
590.886.867.642 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
98.377.715.000 |
98.377.715.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
4.328.582.333.992 |
2.965.677.730.992 |
1.362.904.603.000 |
3.302.932.592.830 |
2.094.327.046.307 |
1.208.605.546.523 |
76,31 |
70,62 |
88,68 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
393.274.730.992 |
300.274.730.992 |
93.000.000.000 |
316.303.124.718 |
246.122.818.747 |
70.180.305.971 |
80,43 |
81,97 |
75,46 |
|
trong đó: + chi theo dự toán giao năm 2017 |
300.000.000.000 |
207.000.000.000 |
93.000.000.000 |
223.028.393.726 |
152.848.087.755 |
70.180.305.971 |
74,34 |
73,84 |
75,46 |
|
+ GTGC tiền sử dụng đất |
61.549.994.944 |
61.549.994.944 |
|
61.549.994.944 |
61.549.994.944 |
|
|
|
|
|
+ GTGC tiền thuê đất |
31.724.736.048 |
31.724.736.048 |
|
31.724.736.048 |
31.724.736.048 |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.260.000.000.000 |
622.733.000.000 |
637.267.000.000 |
886.461.217.193 |
346.291.882.103 |
540.169.335.090 |
70,35 |
55,61 |
84,76 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
|
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
|
100,00 |
100,00 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.685.908.000.000 |
2.105.795.492.000 |
3.580.112.508.000 |
5.579.560.168.872 |
1.896.392.077.751 |
3.683.168.091.121 |
98,13 |
90,06 |
102,88 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.174.161.000.000 |
507.966.492.000 |
1.666.194.508.000 |
2.198.907.382.039 |
564.886.980.605 |
1.634.020.401.434 |
101,14 |
111,21 |
98,07 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
37.547.000.000 |
32.047.000.000 |
5.500.000.000 |
36.334.860.435 |
32.758.080.720 |
3.576.779.715 |
96,77 |
102,22 |
65,03 |
III |
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay |
12.400.000.000 |
12.400.000.000 |
|
11.452.033.655 |
11.452.033.655 |
|
92,36 |
92,36 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
|
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
|
100,00 |
100,00 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
128.129.000.000 |
38.237.000.000 |
89.892.000.000 |
- |
|
|
- |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
VII |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
|
|
2.937.240.083.643 |
2.451.300.387.854 |
485.939.695.789 |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.217.735.000.000 |
2.091.052.000.000 |
126.683.000.000 |
821.646.785.354 |
779.076.772.157 |
42.570.013.197 |
37,05 |
37,26 |
33,60 |
C |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
|
|
4.018.974.262.393 |
3.565.622.363.279 |
453.351.899.114 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
|
|
9.400.899.168 |
|
9.400.899.168 |
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán (1) |
Quyết toán |
|
So sánh (%) |
||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ gốc, lãi vay do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
7.012.914.256.463 |
5.035.528.536.365 |
1.977.385.720.098 |
10.175.503.706.300 |
2.630.378.164.305 |
1.842.718.197.319 |
191.202.956.822 |
1.380.000.000 |
3.058.524.000.000 |
2.451.300.387.854 |
- |
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
7.012.914.256.463 |
5.035.528.536.365 |
1.977.385.720.098 |
4.473.096.361.624 |
2.630.378.164.305 |
1.842.718.197.319 |
- |
- |
- |
- |
|
63,78 |
52,24 |
93,19 |
1 |
Ban An toàn Giao thông thành phố Cần Thơ |
4.886.251.000 |
|
4.886.251.000 |
4.728.924.600 |
|
4.728.924.600 |
|
|
|
|
|
96,78 |
|
96,78 |
2 |
Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ |
38.500.000 |
|
38.500.000 |
38.500.000 |
|
38.500.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
3 |
Ban Dân tộc |
4.321.542.000 |
28.000.000 |
4.293.542.000 |
4.145.328.493 |
27.717.000 |
4.117.611.493 |
|
|
|
|
|
95,92 |
98,99 |
95,90 |
4 |
Ban QL các khu CX và CN |
5.567.257.711 |
|
5.567.257.711 |
5.043.687.417 |
|
5.043.687.417 |
|
|
|
|
|
90,60 |
|
90,60 |
5 |
Ban QL dự án Nâng cấp đô thị TP |
53.921.655 |
|
53.921.655 |
44.673.540 |
|
44.673.540 |
|
|
|
|
|
82,85 |
|
82,85 |
6 |
Ban QL Khu di tích |
2.137.777.000 |
|
2.137.777.000 |
1.876.279.163 |
|
1.876.279.163 |
|
|
|
|
|
87,77 |
|
87,77 |
7 |
Ban QL phát triển khu đô thị mới CT |
3.340.756.000 |
|
3.340.756.000 |
2.557.010.184 |
|
2.557.010.184 |
|
|
|
|
|
76,54 |
|
76,54 |
8 |
Ban QLDA đầu tư XD |
60.000.000 |
|
60.000.000 |
60.000.000 |
|
60.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
9 |
Ban QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức TPCT |
1.997.544.000.000 |
1.997.544.000.000 |
|
1.036.520.583.610 |
1.036.520.583.610 |
|
|
|
|
|
|
51,89 |
51,89 |
|
10 |
Ban QLDA TC tác động CCHC |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
11 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng 2 |
156.203.267.942 |
156.038.267.942 |
165.000.000 |
142.818.691.297 |
142.653.691.297 |
165.000.000 |
|
|
|
|
|
91,43 |
91,42 |
100,00 |
12 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ |
1.663.167.917.265 |
1.663.167.917.265 |
|
424.449.108.525 |
424.449.108.525 |
|
|
|
|
|
|
25,52 |
25,52 |
|
13 |
Ban Quản lý nghĩa trang TP |
1.488.484.000 |
|
1.488.484.000 |
1.426.855.197 |
|
1.426.855.197 |
|
|
|
|
|
95,86 |
|
95,86 |
14 |
Ban Thi đua khen thưởng |
7.380.515.668 |
|
7.380.515.668 |
7.113.401.572 |
|
7.113.401.572 |
|
|
|
|
|
96,38 |
|
96,38 |
15 |
Ban Tôn giáo |
3.265.013.934 |
|
3.265.013.934 |
2.949.324.057 |
|
2.949.324.057 |
|
|
|
|
|
90,33 |
|
90,33 |
16 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ |
1.627.147.065 |
|
1.627.147.065 |
1.627.147.065 |
|
1.627.147.065 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
17 |
Bảo tàng |
5.394.522.000 |
|
5.394.522.000 |
5.018.978.584 |
|
5.018.978.584 |
|
|
|
|
|
93,04 |
|
93,04 |
22 |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ |
167.484.481.000 |
66.256.000.000 |
101.228.481.000 |
167.794.814.618 |
66.566.333.618 |
101.228.481.000 |
|
|
|
|
|
100,19 |
100,47 |
100,00 |
24 |
BV Đa khoa |
16.493.719.000 |
|
16.493.719.000 |
16.493.719.000 |
|
16.493.719.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
25 |
BV Đa khoa Huyện Vĩnh Thạnh |
8.600.200.000 |
|
8.600.200.000 |
8.600.200.000 |
|
8.600.200.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
26 |
BV Đa khoa Q Ô Môn |
10.786.000.000 |
|
10.786.000.000 |
10.786.000.000 |
|
10.786.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
27 |
BV Đa khoa Q Thốt Nốt |
17.349.800.000 |
|
17.349.800.000 |
17.349.800.000 |
|
17.349.800.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
28 |
BV Da liễu |
262.000.000 |
|
262.000.000 |
262.000.000 |
|
262.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
29 |
BV Huyết học truyền máu |
110.000.000 |
|
110.000.000 |
110.000.000 |
|
110.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
30 |
BV Lao và Bệnh phổi |
11.285.423.656 |
|
11.285.423.656 |
11.282.973.656 |
|
11.282.973.656 |
|
|
|
|
|
99,98 |
|
99,98 |
31 |
BV Mắt - Răng HM |
74.300.000 |
|
74.300.000 |
74.300.000 |
|
74.300.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
32 |
BV Nhi đồng |
31.546.860.000 |
|
31.546.860.000 |
31.472.150.000 |
|
31.472.150.000 |
|
|
|
|
|
99,76 |
|
99,76 |
33 |
BV Phụ sản |
628.053.000 |
|
628.053.000 |
628.053.000 |
|
628.053.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
34 |
BV Quân dân y |
10.030.800.000 |
5.500.000.000 |
4.530.800.000 |
9.072.244.000 |
4.541.444.000 |
4.530.800.000 |
|
|
|
|
|
90,44 |
82,57 |
100,00 |
35 |
BV Tai Mũi Họng |
66.050.000 |
|
66.050.000 |
66.050.000 |
|
66.050.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
36 |
BV Tâm thần |
6.198.550.000 |
|
6.198.550.000 |
6.198.396.860 |
|
6.198.396.860 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
37 |
BV Tim mạch |
1.640.540.000 |
|
1.640.540.000 |
321.950.000 |
|
321.950.000 |
|
|
|
|
|
19,62 |
|
19,62 |
38 |
BV Ung bướu |
1.253.634.000 |
|
1.253.634.000 |
1.234.812.000 |
|
1.234.812.000 |
|
|
|
|
|
98,50 |
|
98,50 |
39 |
BV Y học cổ truyền |
7.600.200.000 |
|
7.600.200.000 |
7.600.200.000 |
|
7.600.200.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
40 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
2.367.000.000 |
|
2.367.000.000 |
2.214.611.618 |
|
2.214.611.618 |
|
|
|
|
|
93,56 |
|
93,56 |
41 |
CC An toàn VSTP |
8.146.908.000 |
|
8.146.908.000 |
7.676.586.082 |
|
7.676.586.082 |
|
|
|
|
|
94,23 |
|
94,23 |
42 |
CC Bảo vệ môi trường |
3.278.330.000 |
|
3.278.330.000 |
2.516.893.400 |
|
2.516.893.400 |
|
|
|
|
|
76,77 |
|
76,77 |
43 |
CC Chăn nuôi & Thú y |
19.818.879.209 |
|
19.818.879.209 |
17.199.489.537 |
|
17.199.489.537 |
|
|
|
|
|
86,78 |
|
86,78 |
44 |
CC Dân số KHH GĐ |
11.279.724.359 |
|
11.279.724.359 |
10.235.546.740 |
|
10.235.546.740 |
|
|
|
|
|
90,74 |
|
90,74 |
45 |
CC HTX & Phát triển nông thôn |
6.094.704.000 |
|
6.094.704.000 |
5.544.279.202 |
|
5.544.279.202 |
|
|
|
|
|
90,97 |
|
90,97 |
46 |
CC Kiểm lâm |
1.605.706.000 |
|
1.605.706.000 |
1.507.054.546 |
|
1.507.054.546 |
|
|
|
|
|
93,86 |
|
93,86 |
47 |
CC Phòng chống TNXH |
3.133.344.000 |
|
3.133.344.000 |
3.067.976.557 |
|
3.067.976.557 |
|
|
|
|
|
97,91 |
|
97,91 |
48 |
CC QL Chất lượng NLS và TS |
3.322.949.719 |
|
3.322.949.719 |
2.992.067.745 |
|
2.992.067.745 |
|
|
|
|
|
90,04 |
|
90,04 |
49 |
CC Quản lý đất đai |
1.580.512.106 |
|
1.580.512.106 |
1.478.553.837 |
|
1.478.553.837 |
|
|
|
|
|
93,55 |
|
93,55 |
50 |
CC Quản lý thị trường |
15.930.770.000 |
|
15.930.770.000 |
13.704.158.731 |
|
13.704.158.731 |
|
|
|
|
|
86,02 |
|
86,02 |
51 |
CC Thủy lợi |
60.249.761.000 |
|
60.249.761.000 |
52.603.694.733 |
|
52.603.694.733 |
|
|
|
|
|
87,31 |
|
87,31 |
52 |
CC Thủy sản |
7.038.093.646 |
|
7.038.093.646 |
6.873.664.879 |
|
6.873.664.879 |
|
|
|
|
|
97,66 |
|
97,66 |
53 |
CC Tiêu chuẩn đo lường CL |
4.299.641.728 |
|
4.299.641.728 |
3.274.804.451 |
|
3.274.804.451 |
|
|
|
|
|
76,16 |
|
76,16 |
54 |
CC Trồng trọt & BVTV |
13.957.409.115 |
|
13.957.409.115 |
10.302.386.524 |
|
10.302.386.524 |
|
|
|
|
|
73,81 |
|
73,81 |
55 |
CC Văn thư lưu trữ |
1.869.481.205 |
|
1.869.481.205 |
1.682.576.553 |
|
1.682.576.553 |
|
|
|
|
|
90,00 |
|
90,00 |
56 |
Công an thành phố Cần Thơ |
151.532.321.000 |
71.534.000.000 |
79.998.321.000 |
145.078.777.154 |
65.080.456.154 |
79.998.321.000 |
|
|
|
|
|
95,74 |
90,98 |
100,00 |
57 |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Cần Thơ |
13.809.000.000 |
13.809.000.000 |
|
13.402.131.178 |
13.402.131.178 |
|
|
|
|
|
|
97,05 |
97,05 |
|
58 |
Cơ sở giáo dục bắt buộc Cồn Cát |
6.000.000 |
|
6.000.000 |
6.000.000 |
|
6.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
59 |
Cục Hải quan TP Cần Thơ |
117.600.000 |
|
117.600.000 |
117.600.000 |
|
117.600.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
60 |
Cục Thi hành án dân sự thành phố Cần Thơ |
1.084.900.000 |
|
1.084.900.000 |
1.084.900.000 |
|
1.084.900.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
61 |
Cục Thống kê thành phố Cần Thơ |
56.700.000 |
|
56.700.000 |
56.700.000 |
|
56.700.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
62 |
Cục Thuế TP Cần Thơ |
384.300.000 |
|
384.300.000 |
384.300.000 |
|
384.300.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
63 |
Đài Phát Thanh Truyền Hình thành phố Cần Thơ |
2.874.521.412 |
130.000.000 |
2.744.521.412 |
2.666.116.331 |
130.000.000 |
2.536.116.331 |
|
|
|
|
|
92,75 |
100,00 |
92,41 |
64 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.912.870.000 |
279.000.000 |
4.633.870.000 |
4.912.719.000 |
278.849.000 |
4.633.870.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
99,95 |
100,00 |
65 |
Hội Cựu chiến binh |
2.618.158.000 |
|
2.618.158.000 |
2.551.811.127 |
|
2.551.811.127 |
|
|
|
|
|
97,47 |
|
97,47 |
66 |
Hội Cựu TNXP |
442.708.000 |
|
442.708.000 |
442.221.393 |
|
442.221.393 |
|
|
|
|
|
99,89 |
|
99,89 |
67 |
Hội Đông y |
321.525.000 |
|
321.525.000 |
320.428.996 |
|
320.428.996 |
|
|
|
|
|
99,66 |
|
99,66 |
68 |
Hội Khuyến học |
655.421.000 |
|
655.421.000 |
655.414.738 |
|
655.414.738 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
69 |
Hội LH Phụ nữ |
4.936.108.284 |
116.000.000 |
4.820.108.284 |
4.739.551.396 |
115.157.000 |
4.624.394.396 |
|
|
|
|
|
96,02 |
99,27 |
95,94 |
70 |
Hội Luật gia |
541.398.000 |
|
541.398.000 |
374.171.192 |
|
374.171.192 |
|
|
|
|
|
69,11 |
|
69,11 |
71 |
Hội nạn nhân ch.độc da cam/Dioxin |
718.256.000 |
|
718.256.000 |
718.256.000 |
|
718.256.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
72 |
Hội Người cao tuổi |
489.426.000 |
|
489.426.000 |
489.426.000 |
|
489.426.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
73 |
Hội Người khuyết tật |
473.257.000 |
|
473.257.000 |
455.329.426 |
|
455.329.426 |
|
|
|
|
|
96,21 |
|
96,21 |
74 |
Hội Người mù |
776.565.000 |
|
776.565.000 |
776.519.532 |
|
776.519.532 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
75 |
Hội người tù kháng chiến |
474.316.000 |
|
474.316.000 |
474.246.563 |
|
474.246.563 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
76 |
Hội Nhà báo |
935.845.000 |
|
935.845.000 |
902.902.430 |
|
902.902.430 |
|
|
|
|
|
96,48 |
|
96,48 |
77 |
Hội Nông dân |
5.032.671.000 |
|
5.032.671.000 |
4.829.082.621 |
|
4.829.082.621 |
|
|
|
|
|
95,95 |
|
95,95 |
78 |
Hội Y học |
470.465.000 |
|
470.465.000 |
462.579.873 |
|
462.579.873 |
|
|
|
|
|
98,32 |
|
98,32 |
79 |
Kho bạc Nhà nước Cần Thơ |
582.920.000 |
|
582.920.000 |
582.920.000 |
|
582.920.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
80 |
Kiểm toán Nhà nước KV V |
46.200.000 |
|
46.200.000 |
46.200.000 |
|
46.200.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
81 |
LH các hội khoa học kỹ thuật |
1.070.079.000 |
|
1.070.079.000 |
1.053.278.207 |
|
1.053.278.207 |
|
|
|
|
|
98,43 |
|
98,43 |
82 |
LH các Hội VH Nghệ thuật |
3.873.418.500 |
|
3.873.418.500 |
2.619.085.709 |
|
2.619.085.709 |
|
|
|
|
|
67,62 |
|
67,62 |
83 |
LH các Tổ chức Hữu nghị |
3.816.019.000 |
|
3.816.019.000 |
3.644.196.863 |
|
3.644.196.863 |
|
|
|
|
|
95,50 |
|
95,50 |
84 |
Liên đoàn Lao động thành phố Cần Thơ |
1.134.344.654 |
|
1.134.344.654 |
1.134.344.654 |
|
1.134.344.654 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
85 |
Liên minh hợp tác xã |
2.885.565.000 |
|
2.885.565.000 |
2.867.520.231 |
|
2.867.520.231 |
|
|
|
|
|
99,37 |
|
99,37 |
86 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ |
44.100.000 |
|
44.100.000 |
44.100.000 |
|
44.100.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
87 |
NH Chính sách xã hội |
40.070.143.500 |
|
40.070.143.500 |
40.070.143.500 |
|
40.070.143.500 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
88 |
Nhà hát Tây đô |
11.110.746.245 |
|
11.110.746.245 |
9.853.780.619 |
|
9.853.780.619 |
|
|
|
|
|
88,69 |
|
88,69 |
90 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
11.079.000.000 |
|
11.079.000.000 |
11.079.000.000 |
|
11.079.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
91 |
Quỹ hỗ trợ nông dân TP |
2.000.000.000 |
|
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
|
2.000.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
92 |
Quỹ Phát triển đất |
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
|
30.000.000.000 |
30.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
100,00 |
100,00 |
|
94 |
Sở Công thương TP. Cần Thơ |
27.921.825.200 |
16.772.368.200 |
11.149.457.000 |
25.378.881.138 |
14.838.652.000 |
10.540.229.138 |
|
|
|
|
|
90,89 |
88,47 |
94,54 |
95 |
Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Cần Thơ |
122.227.421.000 |
60.517.000.000 |
61.710.421.000 |
129.391.026.091 |
67.803.622.684 |
61.587.403.407 |
|
|
|
|
|
105,86 |
112,04 |
99,80 |
96 |
Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ |
192.876.780.986 |
150.784.000.000 |
42.092.780.986 |
186.299.916.387 |
151.027.083.000 |
35.272.833.387 |
|
|
|
|
|
96,59 |
100,16 |
83,80 |
97 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
9.178.330.795 |
|
9.178.330.795 |
8.476.086.959 |
|
8.476.086.959 |
|
|
|
|
|
92,35 |
|
92,35 |
98 |
Sở Khoa học và công nghệ |
31.613.910.583 |
|
31.613.910.583 |
14.883.298.492 |
|
14.883.298.492 |
|
|
|
|
|
47,08 |
|
47,08 |
99 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ |
86.384.093.201 |
29.988.022.613 |
56.396.070.588 |
68.964.885.148 |
14.368.370.959 |
54.596.514.189 |
|
|
|
|
|
79,84 |
47,91 |
96,81 |
100 |
Sở Ngoại Vụ thành phố Cần Thơ |
7.356.085.000 |
|
7.356.085.000 |
7.031.506.982 |
|
7.031.506.982 |
|
|
|
|
|
95,59 |
|
95,59 |
101 |
Sở Nội Vụ thành phố Cần Thơ |
14.954.179.498 |
1.409.000.000 |
13.545.179.498 |
10.683.868.144 |
1.458.956.000 |
9.224.912.144 |
|
|
|
|
|
71,44 |
103,55 |
68,10 |
102 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn TP. Cần Thơ |
181.319.248.443 |
175.311.836.132 |
6.007.412.311 |
153.826.749.435 |
148.044.574.616 |
5.782.174.819 |
|
|
|
|
|
84,84 |
84,45 |
96,25 |
103 |
Sở Tài chính |
14.848.049.387 |
|
14.848.049.387 |
13.411.005.110 |
|
13.411.005.110 |
|
|
|
|
|
90,32 |
|
90,32 |
104 |
Sở Tài nguyên và Môi trường TP. Cần Thơ |
252.347.829.205 |
242.115.577.221 |
10.232.251.984 |
182.324.694.939 |
173.247.651.893 |
9.077.043.046 |
|
|
|
|
|
72,25 |
71,56 |
88,71 |
105 |
Sở Thông tin và Truyền thông TP. Cần Thơ |
22.008.276.593 |
15.775.027.352 |
6.233.249.241 |
19.030.727.340 |
13.257.796.840 |
5.772.930.500 |
|
|
|
|
|
86,47 |
84,04 |
92,62 |
106 |
Sở Tư pháp |
8.995.067.000 |
|
8.995.067.000 |
8.907.131.784 |
|
8.907.131.784 |
|
|
|
|
|
99,02 |
|
99,02 |
107 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du Lịch TP. Cần Thơ |
88.912.306.611 |
45.293.711.700 |
43.618.594.911 |
67.968.925.206 |
34.564.603.955 |
33.404.321.251 |
|
|
|
|
|
76,44 |
76,31 |
76,58 |
108 |
Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ |
30.962.586.820 |
475.712.243 |
30.486.874.577 |
30.291.061.305 |
1.032.856.866 |
29.258.204.439 |
|
|
|
|
|
97,83 |
217,12 |
95,97 |
109 |
Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
245.950.093.649 |
226.251.954.649 |
19.698.139.000 |
162.002.745.850 |
142.380.282.458 |
19.622.463.392 |
|
|
|
|
|
65,87 |
62,93 |
99,62 |
110 |
Thành đoàn |
6.827.177.872 |
|
6.827.177.872 |
6.311.511.753 |
|
6.311.511.753 |
|
|
|
|
|
92,45 |
|
92,45 |
111 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
11.195.490.807 |
|
11.195.490.807 |
10.793.393.525 |
|
10.793.393.525 |
|
|
|
|
|
96,41 |
|
96,41 |
112 |
Thanh tra TP |
16.753.770.190 |
|
16.753.770.190 |
10.859.015.945 |
|
10.859.015.945 |
|
|
|
|
|
64,82 |
|
64,82 |
113 |
Thư viện |
6.245.592.000 |
|
6.245.592.000 |
6.236.446.976 |
|
6.236.446.976 |
|
|
|
|
|
99,85 |
|
99,85 |
114 |
Tòa án nhân dân TP. Cần Thơ |
871.400.000 |
22.000.000 |
849.400.000 |
870.517.000 |
21.117.000 |
849.400.000 |
|
|
|
|
|
99,90 |
95,99 |
100,00 |
115 |
Trạm Y tế H Cờ Đỏ |
7.131.777.000 |
|
7.131.777.000 |
7.131.657.000 |
|
7.131.657.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
116 |
Trạm Y tế Q Bình Thủy |
6.215.101.000 |
|
6.215.101.000 |
6.214.301.000 |
|
6.214.301.000 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
117 |
Trạm YT H Phong Điền |
5.728.584.000 |
|
5.728.584.000 |
5.727.904.000 |
|
5.727.904.000 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
118 |
Trạm YT H Thới Lai |
8.676.684.000 |
|
8.676.684.000 |
8.676.364.000 |
|
8.676.364.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
119 |
Trạm YT H Vĩnh Thạnh |
7.830.641.000 |
|
7.830.641.000 |
7.830.121.000 |
|
7.830.121.000 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
120 |
Trạm YT Q Cái Răng |
5.205.935.000 |
|
5.205.935.000 |
5.161.837.000 |
|
5.161.837.000 |
|
|
|
|
|
99,15 |
|
99,15 |
121 |
Trạm YT Q Ninh Kiều |
9.806.300.000 |
|
9.806.300.000 |
9.800.630.600 |
|
9.800.630.600 |
|
|
|
|
|
99,94 |
|
99,94 |
122 |
Trạm YT Q Ô Môn |
6.607.167.000 |
|
6.607.167.000 |
6.606.527.000 |
|
6.606.527.000 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
123 |
Trạm YT Q Thốt Nốt |
7.818.672.000 |
|
7.818.672.000 |
7.808.229.000 |
|
7.808.229.000 |
|
|
|
|
|
99,87 |
|
99,87 |
127 |
Trường Cao Đẳng Cần Thơ |
11.511.552.000 |
1.000.000.000 |
10.511.552.000 |
11.511.551.490 |
1.000.000.000 |
10.511.551.490 |
|
|
|
|
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
128 |
Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Cần Thơ |
37.023.072.000 |
24.745.000.000 |
12.278.072.000 |
45.922.289.898 |
33.644.217.898 |
12.278.072.000 |
|
|
|
|
|
124,04 |
135,96 |
100,00 |
129 |
Trường Cao Đẳng Nghề Cần Thơ |
69.631.845.900 |
10.569.000.000 |
59.062.845.900 |
66.896.559.245 |
9.567.317.750 |
57.329.241.495 |
|
|
|
|
|
96,07 |
90,52 |
97,06 |
130 |
Trường Cao đẳng y tế |
4.700.177.000 |
|
4.700.177.000 |
4.700.170.963 |
|
4.700.170.963 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
131 |
Trường Chính trị |
12.832.496.305 |
|
12.832.496.305 |
11.734.230.172 |
|
11.734.230.172 |
|
|
|
|
|
91,44 |
|
91,44 |
132 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
12.281.607.000 |
8.018.000.000 |
4.263.607.000 |
17.838.312.400 |
13.574.721.000 |
4.263.591.400 |
|
|
|
|
|
145,24 |
169,30 |
100,00 |
133 |
Trường Dạy trẻ khuyết tật |
6.273.579.000 |
|
6.273.579.000 |
6.269.159.000 |
|
6.269.159.000 |
|
|
|
|
|
99,93 |
|
99,93 |
134 |
Trường Mầm non thực hành |
2.629.225.000 |
|
2.629.225.000 |
2.629.225.000 |
|
2.629.225.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
135 |
Trường PT Dân tộc nội trú |
14.586.305.000 |
|
14.586.305.000 |
14.586.305.000 |
|
14.586.305.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
136 |
Trường PT năng khiếu TDTT |
20.786.106.000 |
|
20.786.106.000 |
19.777.643.033 |
|
19.777.643.033 |
|
|
|
|
|
95,15 |
|
95,15 |
137 |
Trường TC Nghề Thới Lai |
4.487.008.000 |
|
4.487.008.000 |
4.467.433.661 |
|
4.467.433.661 |
|
|
|
|
|
99,56 |
|
99,56 |
138 |
Trường TC Văn hóa nghệ thuật |
6.599.615.000 |
|
6.599.615.000 |
6.599.615.000 |
|
6.599.615.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
139 |
Trường THCS & THPT Thạnh Thắng |
9.802.453.000 |
|
9.802.453.000 |
9.794.891.000 |
|
9.794.891.000 |
|
|
|
|
|
99,92 |
|
99,92 |
140 |
Trường THCS và THPT Tân Lộc |
14.114.373.000 |
|
14.114.373.000 |
14.114.373.000 |
|
14.114.373.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
141 |
Trường THCS và THPT Thới Thuận |
10.872.501.000 |
|
10.872.501.000 |
10.872.500.900 |
|
10.872.500.900 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
142 |
Trường THCS-THPT Trần Ngọc Hoằng |
9.209.810.000 |
|
9.209.810.000 |
9.209.809.500 |
|
9.209.809.500 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
143 |
Trường THCS-THPT Trường Xuân |
7.632.742.000 |
|
7.632.742.000 |
7.632.740.995 |
|
7.632.740.995 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
144 |
Trường THPT An Khánh |
10.470.940.000 |
|
10.470.940.000 |
10.470.940.000 |
|
10.470.940.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
145 |
Trường THPT Bình Thủy |
9.858.441.000 |
|
9.858.441.000 |
9.858.441.000 |
|
9.858.441.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
146 |
Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa |
13.061.618.000 |
|
13.061.618.000 |
13.060.783.835 |
|
13.060.783.835 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
147 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
14.068.495.000 |
|
14.068.495.000 |
13.963.558.300 |
|
13.963.558.300 |
|
|
|
|
|
99,25 |
|
99,25 |
148 |
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng |
18.939.035.000 |
|
18.939.035.000 |
18.937.768.640 |
|
18.937.768.640 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
149 |
Trường THPT Giai Xuân |
7.102.085.000 |
|
7.102.085.000 |
7.102.084.590 |
|
7.102.084.590 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
150 |
Trường THPT Hà Huy Giáp |
8.375.511.751 |
|
8.375.511.751 |
8.375.511.751 |
|
8.375.511.751 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
151 |
Trường THPT Lương Định Của |
6.898.498.000 |
|
6.898.498.000 |
6.898.498.000 |
|
6.898.498.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
152 |
Trường THPT Lưu Hữu Phước |
10.420.999.000 |
|
10.420.999.000 |
10.420.998.626 |
|
10.420.998.626 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
153 |
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng |
7.851.406.000 |
|
7.851.406.000 |
7.851.406.000 |
|
7.851.406.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
154 |
Trường THPT Nguyễn Việt Hồng |
12.283.927.000 |
|
12.283.927.000 |
12.265.358.600 |
|
12.265.358.600 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
99,85 |
155 |
Trường THPT Phan Ngọc Hiển |
13.255.138.000 |
|
13.255.138.000 |
13.255.138.000 |
|
13.255.138.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
156 |
Trường THPT Phan Văn Trị |
11.336.189.000 |
|
11.336.189.000 |
11.336.188.500 |
|
11.336.188.500 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
157 |
Trường THPT Thạnh An |
13.071.271.000 |
|
13.071.271.000 |
13.071.271.000 |
|
13.071.271.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
158 |
Trường THPT Thới Lai |
11.586.531.000 |
|
11.586.531.000 |
11.586.530.500 |
|
11.586.530.500 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
159 |
Trường THPT Thới Long |
7.543.831.000 |
|
7.543.831.000 |
7.543.831.000 |
|
7.543.831.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
160 |
Trường THPT Thốt Nốt |
12.623.004.000 |
|
12.623.004.000 |
12.623.004.000 |
|
12.623.004.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
161 |
Trường THPT Thuận Hưng |
7.800.343.000 |
|
7.800.343.000 |
7.800.343.000 |
|
7.800.343.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
162 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa |
10.301.033.000 |
|
10.301.033.000 |
10.286.425.854 |
|
10.286.425.854 |
|
|
|
|
|
99,86 |
|
99,86 |
163 |
Trường THPT Trung An |
8.679.035.000 |
|
8.679.035.000 |
8.679.034.200 |
|
8.679.034.200 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
164 |
Trường THPT Vĩnh Thạnh |
6.289.962.000 |
|
6.289.962.000 |
6.289.962.000 |
|
6.289.962.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
165 |
Trường Tiểu học thực hành |
2.125.782.000 |
|
2.125.782.000 |
2.125.782.000 |
|
2.125.782.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
166 |
Trường trung cấp Nghề KV ĐBSCL |
1.396.639.020 |
|
1.396.639.020 |
1.388.375.436 |
|
1.388.375.436 |
|
|
|
|
|
99,41 |
|
99,41 |
167 |
Trường Trung cấp TDTT |
2.677.386.000 |
|
2.677.386.000 |
2.579.322.000 |
|
2.579.322.000 |
|
|
|
|
|
96,34 |
|
96,34 |
168 |
TT Bảo trợ XH |
19.698.167.000 |
|
19.698.167.000 |
19.698.167.000 |
|
19.698.167.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
169 |
TT Bảo vệ SK LĐ & MT |
261.280.000 |
|
261.280.000 |
261.280.000 |
|
261.280.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
170 |
TT Chữa bệnh - GD - LĐXH và quản lý sau cai nghiện |
15.850.492.000 |
|
15.850.492.000 |
14.780.227.624 |
|
14.780.227.624 |
|
|
|
|
|
93,25 |
|
93,25 |
171 |
TT Công nghệ thông tin TN & MT |
1.427.592.000 |
|
1.427.592.000 |
1.427.592.000 |
|
1.427.592.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
172 |
TT Công nghệ thông tin & truyền thông |
7.412.101.310 |
|
7.412.101.310 |
6.264.670.788 |
|
6.264.670.788 |
|
|
|
|
|
84,52 |
|
84,52 |
173 |
TT Công tác XH TP |
9.258.741.000 |
|
9.258.741.000 |
9.104.832.527 |
|
9.104.832.527 |
|
|
|
|
|
98,34 |
|
98,34 |
174 |
TT CS sức khỏe sinh sản |
1.178.481.000 |
|
1.178.481.000 |
1.131.491.000 |
|
1.131.491.000 |
|
|
|
|
|
96,01 |
|
96,01 |
175 |
TT Dịch vụ việc làm |
3.488.465.000 |
|
3.488.465.000 |
3.386.845.858 |
|
3.386.845.858 |
|
|
|
|
|
97,09 |
|
97,09 |
176 |
TT DS KHH GĐ H. Cờ Đỏ |
455.380.000 |
|
455.380.000 |
455.380.000 |
|
455.380.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
177 |
TT DS KHH GĐ H. Phong Điền |
554.768.000 |
|
554.768.000 |
554.768.000 |
|
554.768.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
178 |
TT DS KHH GĐ H. Thới Lai |
635.526.000 |
|
635.526.000 |
635.526.000 |
|
635.526.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
179 |
TT DS KHH GĐ H. Vĩnh Thạnh |
536.564.710 |
|
536.564.710 |
536.564.710 |
|
536.564.710 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
180 |
TT DS KHH GĐ Q. Bình Thủy |
662.722.000 |
|
662.722.000 |
662.722.000 |
|
662.722.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
181 |
TT DS KHH GĐ Q. Cái Răng |
424.221.000 |
|
424.221.000 |
424.221.000 |
|
424.221.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
182 |
TT DS KHH GĐ Q. Ô Môn |
561.817.000 |
|
561.817.000 |
561.817.000 |
|
561.817.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
183 |
TT DS KHH GĐ Q. Thốt Nốt |
549.583.000 |
|
549.583.000 |
549.583.000 |
|
549.583.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
184 |
TT DS KHH GĐ quận Ninh Kiều |
442.460.000 |
|
442.460.000 |
442.460.000 |
|
442.460.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
185 |
TT GD TX - KTTH - Hướng nghiệp |
737.188.000 |
|
737.188.000 |
688.089.000 |
|
688.089.000 |
|
|
|
|
|
93,34 |
|
93,34 |
186 |
TT Giám định y khoa |
814.000.000 |
|
814.000.000 |
814.000.000 |
|
814.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
187 |
TT Giống cây trồng vật nuôi TS |
3.993.290.000 |
|
3.993.290.000 |
3.927.529.745 |
|
3.927.529.745 |
|
|
|
|
|
98,35 |
|
98,35 |
188 |
TT Hỗ trợ DN nhỏ và vừa |
1.165.214.000 |
|
1.165.214.000 |
1.063.900.339 |
|
1.063.900.339 |
|
|
|
|
|
91,31 |
|
91,31 |
189 |
TT Khuyến công và tư vấn PTCN |
1.942.047.000 |
|
1.942.047.000 |
1.479.316.609 |
|
1.479.316.609 |
|
|
|
|
|
76,17 |
|
76,17 |
190 |
TT Khuyến nông - khuyến ngư |
5.734.765.000 |
|
5.734.765.000 |
5.367.064.458 |
|
5.367.064.458 |
|
|
|
|
|
93,59 |
|
93,59 |
191 |
TT Kiểm định phương tiện thiết bị GT thủy bộ |
364.265.000 |
|
364.265.000 |
364.249.676 |
|
364.249.676 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
192 |
TT Kiểm nghiệm thuốc-MP-TP |
6.165.500.000 |
|
6.165.500.000 |
6.165.500.000 |
|
6.165.500.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
193 |
TT Kỹ thuật TN & MT |
2.219.319.000 |
|
2.219.319.000 |
2.124.132.282 |
|
2.124.132.282 |
|
|
|
|
|
95,71 |
|
95,71 |
194 |
TT Kỹ thuật và UD công nghệ |
195.000.000 |
|
195.000.000 |
180.350.000 |
|
180.350.000 |
|
|
|
|
|
92,49 |
|
92,49 |
195 |
TT Lưu trữ lịch sử |
1.080.077.809 |
|
1.080.077.809 |
794.600.490 |
|
794.600.490 |
|
|
|
|
|
73,57 |
|
73,57 |
196 |
TT Ngoại ngữ - tin học |
1.850.104.000 |
|
1.850.104.000 |
1.850.104.000 |
|
1.850.104.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
197 |
TT Pháp y |
1.920.500.000 |
|
1.920.500.000 |
1.920.500.000 |
|
1.920.500.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
198 |
TT Phát triển du lịch |
3.577.323.000 |
|
3.577.323.000 |
3.505.462.212 |
|
3.505.462.212 |
|
|
|
|
|
97,99 |
|
97,99 |
199 |
TT Phát triển quỹ đất |
2.362.004.000 |
|
2.362.004.000 |
688.942.691 |
105.467.606 |
583.475.085 |
|
|
|
|
|
29,17 |
|
24,70 |
200 |
TT Phòng chống HIV/AIDS |
11.851.454.000 |
|
11.851.454.000 |
10.925.434.580 |
|
10.925.434.580 |
|
|
|
|
|
92,19 |
|
92,19 |
201 |
TT PT Vườn ươm công nghệ công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc |
2.566.179.133 |
|
2.566.179.133 |
2.319.855.155 |
|
2.319.855.155 |
|
|
|
|
|
90,40 |
|
90,40 |
202 |
TT Quan trắc TN & MT |
5.734.723.420 |
|
5.734.723.420 |
4.369.549.210 |
|
4.369.549.210 |
|
|
|
|
|
76,19 |
|
76,19 |
203 |
TT Thể dục thể thao |
37.467.226.000 |
|
37.467.226.000 |
35.801.481.730 |
|
35.801.481.730 |
|
|
|
|
|
95,55 |
|
95,55 |
204 |
TT Thông tin điện tử CT |
2.659.845.000 |
|
2.659.845.000 |
2.556.718.075 |
|
2.556.718.075 |
|
|
|
|
|
96,12 |
|
96,12 |
205 |
TT Thông tin KHCN |
6.386.966.070 |
|
6.386.966.070 |
5.463.930.702 |
|
5.463.930.702 |
|
|
|
|
|
85,55 |
|
85,55 |
206 |
TT Tiết kiệm năng lượng |
837.437.000 |
|
837.437.000 |
818.789.180 |
|
818.789.180 |
|
|
|
|
|
97,77 |
|
97,77 |
207 |
TT Trợ giúp pháp lý NN |
6.468.975.650 |
|
6.468.975.650 |
6.242.860.282 |
|
6.242.860.282 |
|
|
|
|
|
96,50 |
|
96,50 |
208 |
TT Truyền thông GD SK |
1.806.568.396 |
|
1.806.568.396 |
1.806.568.396 |
|
1.806.568.396 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
209 |
TT ƯD tiến bộ KH và CN |
2.539.459.000 |
|
2.539.459.000 |
2.248.338.596 |
|
2.248.338.596 |
|
|
|
|
|
88,54 |
|
88,54 |
210 |
TT Văn hóa |
9.373.587.000 |
|
9.373.587.000 |
9.214.822.956 |
|
9.214.822.956 |
|
|
|
|
|
98,31 |
|
98,31 |
211 |
TT Xúc tiến ĐT TM & HCTL |
7.993.743.000 |
|
7.993.743.000 |
6.229.246.025 |
|
6.229.246.025 |
|
|
|
|
|
77,93 |
|
77,93 |
212 |
TT Y tế dự phòng -> Cuối năm sáp nhập với TT Truyền thông thành TT Kiểm soát bệnh tật |
12.440.448.604 |
|
12.440.448.604 |
12.159.509.500 |
|
12.159.509.500 |
|
|
|
|
|
97,74 |
|
97,74 |
213 |
TT Y tế H Cờ Đỏ |
3.279.300.000 |
|
3.279.300.000 |
3.279.300.000 |
|
3.279.300.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
214 |
TT Y tế Q Bình Thủy |
5.969.655.000 |
|
5.969.655.000 |
5.969.265.000 |
|
5.969.265.000 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
215 |
TT YT H Phong Điền |
9.275.760.128 |
|
9.275.760.128 |
9.275.760.128 |
|
9.275.760.128 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
216 |
TT YT H Thới Lai |
10.064.057.000 |
|
10.064.057.000 |
10.064.057.000 |
|
10.064.057.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
217 |
TT YT H Vĩnh Thạnh |
3.530.650.000 |
|
3.530.650.000 |
3.527.350.000 |
|
3.527.350.000 |
|
|
|
|
|
99,91 |
|
99,91 |
218 |
TT YT Q Cái Răng |
9.639.135.000 |
|
9.639.135.000 |
9.639.135.000 |
|
9.639.135.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
219 |
TT YT Q Ninh Kiều |
5.928.300.000 |
|
5.928.300.000 |
5.927.889.140 |
|
5.927.889.140 |
|
|
|
|
|
99,99 |
|
99,99 |
220 |
TT YT Q Ô Môn |
4.840.682.000 |
|
4.840.682.000 |
4.840.682.000 |
|
4.840.682.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
221 |
TT YT Q Thốt Nốt |
5.168.975.000 |
|
5.168.975.000 |
5.117.594.031 |
|
5.117.594.031 |
|
|
|
|
|
99,01 |
|
99,01 |
222 |
Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc thành phố Cần Thơ |
8.210.269.000 |
|
8.210.269.000 |
6.761.339.491 |
|
6.761.339.491 |
|
|
|
|
|
82,35 |
|
82,35 |
223 |
Trung tâm Vì sự phát triển phụ nữ đồng bằng sông Cửu Long |
4.200.000 |
|
4.200.000 |
4.200.000 |
|
4.200.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
224 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội TPCT |
755.000.000 |
|
755.000.000 |
755.000.000 |
|
755.000.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
225 |
Văn phòng Thành Ủy thành phố Cần Thơ |
143.451.695.779 |
21.897.141.048 |
121.554.554.731 |
122.787.309.519 |
26.495.144.180 |
96.292.165.339 |
|
|
|
|
|
85,59 |
121,00 |
|
226 |
Văn phòng UBND thành phố Cần Thơ |
22.714.204.000 |
|
22.714.204.000 |
20.798.715.207 |
|
20.798.715.207 |
|
|
|
|
|
91,57 |
|
91,57 |
227 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Cần Thơ |
838.200.000 |
|
838.200.000 |
838.200.000 |
|
838.200.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
228 |
Viện kinh tế |
3.229.043.272 |
|
3.229.043.272 |
2.807.455.905 |
|
2.807.455.905 |
|
|
|
|
|
86,94 |
|
86,94 |
229 |
VP Công tác biến đổi khí hậu |
1.276.650.000 |
181.000.000 |
1.095.650.000 |
536.999.654 |
180.256.218 |
356.743.436 |
|
|
|
|
|
42,06 |
99,59 |
32,56 |
230 |
VP DA 100 TP có khả năng chống chịu |
217.071.000 |
|
217.071.000 |
152.347.578 |
|
152.347.578 |
|
|
|
|
|
70,18 |
|
70,18 |
231 |
VP Đăng ký quyền sử dụng đất |
4.151.773.000 |
|
4.151.773.000 |
4.043.026.242 |
|
4.043.026.242 |
|
|
|
|
|
97,38 |
|
97,38 |
232 |
VP Điều phối CT XD NT mới |
1.197.968.750 |
|
1.197.968.750 |
1.140.669.656 |
|
1.140.669.656 |
|
|
|
|
|
95,22 |
|
95,22 |
233 |
VP Hội đồng nhân dân thành phố |
22.514.689.038 |
|
22.514.689.038 |
18.084.582.173 |
|
18.084.582.173 |
|
|
|
|
|
80,32 |
|
80,32 |
234 |
VP Quỹ Bảo trì đường bộ |
700.000 |
|
700.000 |
700.000 |
|
700.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
235 |
Vụ Địa phương III |
11.200.000 |
|
11.200.000 |
11.200.000 |
|
11.200.000 |
|
|
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI VAY CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
|
|
|
191.202.956.822 |
|
|
191.202.956.822 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
|
|
|
1.380.000.000 |
|
|
|
1.380.000.000 |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
|
|
|
3.058.524.000.000 |
|
|
|
|
3.058.524.000.000 |
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
2.451.300.387.854 |
|
|
|
|
|
2.451.300.387.854 |
|
|
|
|
VIII |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần quyết toán chi ngân sách địa phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11= 4/1 |
12= 5/2 |
13=7/3 |
|
TỔNG CỘNG |
5.211.919.773.936 |
1.403.256.387.460 |
3.808.663.386.476 |
5.420.413.180.406 |
1.251.305.393.496 |
590.886.867.642 |
3.683.168.091.121 |
1.634.020.401.434 |
3.576.779.715 |
485.939.695.789 |
104,00 |
89,17 |
96,71 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
900.435.282.409 |
142.228.353.000 |
758.206.929.409 |
841.915.022.563 |
128.302.352.880 |
58.613.978.880 |
626.327.079.886 |
269.520.019.190 |
216.220.065 |
87.285.589.797 |
93,50 |
90,21 |
82,61 |
2 |
Quận Bình Thủy |
514.586.134.323 |
156.431.000.000 |
358.155.134.323 |
546.409.318.485 |
150.961.998.398 |
65.236.239.900 |
353.874.703.067 |
151.859.478.972 |
441.444.700 |
41.572.617.020 |
106,18 |
96,50 |
98,80 |
3 |
Quận Cái Răng |
389.835.990.231 |
116.219.771.500 |
273.616.218.731 |
501.448.273.540 |
101.924.929.372 |
51.129.656.540 |
315.205.210.208 |
105.921.023.743 |
607.130.900 |
84.318.133.960 |
128,63 |
87,70 |
115,20 |
4 |
Quận Ô Môn |
585.991.969.960 |
155.901.245.000 |
430.090.724.960 |
613.409.553.985 |
165.571.729.000 |
108.530.783.000 |
416.333.147.162 |
200.766.228.145 |
883.021.000 |
31.504.677.823 |
104,68 |
106,20 |
96,80 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
602.575.039.933 |
162.556.000.000 |
440.019.039.933 |
604.013.400.988 |
144.754.288.285 |
76.121.853.690 |
410.746.028.518 |
199.924.101.444 |
667.190.050 |
48.513.084.185 |
100,24 |
89,05 |
93,35 |
6 |
Huyện Phong Điền |
484.438.256.511 |
136.982.000.000 |
347.456.256.511 |
502.646.379.132 |
116.168.107.500 |
32.736.809.500 |
343.943.436.794 |
161.436.908.926 |
- |
42.534.834.838 |
103,76 |
84,81 |
98,99 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
623.011.284.000 |
215.677.063.000 |
407.334.221.000 |
619.959.634.382 |
189.567.508.721 |
78.930.027.602 |
390.821.269.624 |
176.269.038.040 |
51.715.000 |
39.570.856.037 |
99,51 |
87,89 |
95,95 |
8 |
Huyện Thới Lai |
606.910.959.827 |
169.894.061.509 |
437.016.898.318 |
623.785.459.275 |
146.287.399.776 |
64.775.229.000 |
428.890.611.728 |
190.803.685.092 |
443.700.000 |
48.607.447.771 |
102,78 |
86,11 |
98,14 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
504.134.856.742 |
147.366.893.451 |
356.767.963.291 |
566.826.138.056 |
107.767.079.564 |
54.812.289.530 |
397.026.604.134 |
177.519.917.882 |
266.358.000 |
62.032.454.358 |
112,44 |
73,13 |
111,28 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
|
TỔNG SỐ |
3.565.622.363.279 |
3.058.524.000.000 |
507.098.363.279 |
- |
507.098.363.279 |
223.670.036.503 |
283.428.326.776 |
3.565.622.363.279 |
3.058.524.000.000 |
507.098.363.279 |
- |
507.098.363.279 |
223.670.036.503 |
283.428.326.776 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
234.834.606.837 |
168.707.000.000 |
66.127.606.837 |
|
66.127.606.837 |
21.226.036.503 |
44.901.570.334 |
234.834.606.837 |
168.707.000.000 |
66.127.606.837 |
|
66.127.606.837 |
21.226.036.503 |
44.901.570.334 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
2 |
Quận Bình Thủy |
307.196.134.323 |
244.860.000.000 |
62.336.134.323 |
|
62.336.134.323 |
30.836.000.000 |
31.500.134.323 |
307.196.134.323 |
244.860.000.000 |
62.336.134.323 |
|
62.336.134.323 |
30.836.000.000 |
31.500.134.323 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
3 |
Quận Cái Răng |
126.919.652.694 |
67.212.000.000 |
59.707.652.694 |
|
59.707.652.694 |
23.697.000.000 |
36.010.652.694 |
126.919.652.694 |
67.212.000.000 |
59.707.652.694 |
|
59.707.652.694 |
23.697.000.000 |
36.010.652.694 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
4 |
Quận Ô Môn |
469.117.869.647 |
430.680.000.000 |
38.437.869.647 |
|
38.437.869.647 |
13.738.000.000 |
24.699.869.647 |
469.117.869.647 |
430.680.000.000 |
38.437.869.647 |
|
38.437.869.647 |
13.738.000.000 |
24.699.869.647 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
448.721.599.569 |
392.614.000.000 |
56.107.599.569 |
|
56.107.599.569 |
14.045.000.000 |
42.062.599.569 |
448.721.599.569 |
392.614.000.000 |
56.107.599.569 |
|
56.107.599.569 |
14.045.000.000 |
42.062.599.569 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
6 |
Huyện Phong Điền |
432.163.711.996 |
386.582.000.000 |
45.581.711.996 |
|
45.581.711.996 |
17.448.000.000 |
28.133.711.996 |
432.163.711.996 |
386.582.000.000 |
45.581.711.996 |
|
45.581.711.996 |
17.448.000.000 |
28.133.711.996 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
506.363.523.387 |
458.226.000.000 |
48.137.523.387 |
|
48.137.523.387 |
27.035.000.000 |
21.102.523.387 |
506.363.523.387 |
458.226.000.000 |
48.137.523.387 |
|
48.137.523.387 |
27.035.000.000 |
21.102.523.387 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
8 |
Huyện Thới Lai |
559.701.403.449 |
475.828.000.000 |
83.873.403.449 |
|
83.873.403.449 |
55.007.000.000 |
28.866.403.449 |
559.701.403.449 |
475.828.000.000 |
83.873.403.449 |
|
83.873.403.449 |
55.007.000.000 |
28.866.403.449 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
480.603.861.377 |
433.815.000.000 |
46.788.861.377 |
|
46.788.861.377 |
20.638.000.000 |
26.150.861.377 |
480.603.861.377 |
433.815.000.000 |
46.788.861.377 |
|
46.788.861.377 |
20.638.000.000 |
26.150.861.377 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bổ sung từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 22/NQ-HĐND về cho phép các quận sử dụng ngân sách cấp quận để hỗ trợ huyện khó khăn thực hiện xây dựng nông thôn mới theo Nghị quyết 115/2020/QH14; cập nhật kế hoạch đầu tư phát triển năm 2020 cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng biên chế công chức, số người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2019 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2021 Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển hệ thống hạ tầng giao thông và chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2030, định hướng sau năm 2030 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát chuyên đề “Việc thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập thôn, ấp để thành lập thôn, ấp "Mới" ở các xã thuộc huyện Bù Đăng và huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên khu phố trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 của thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và đổi tên tổ dân phố thuộc phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, khu phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, khu phố dôi dư sau khi sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2019 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn ngân sách tỉnh quản lý Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung chương trình giám sát năm 2019 và ban hành chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2018 về sáp nhập và đổi tên gọi các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 29/04/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật về phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 thông qua thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định; Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn (nguồn vốn ngân sách tỉnh) giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 26/03/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác tuyển sinh, đào tạo, sử dụng kinh phí đào tạo của các trường đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc tỉnh Quảng Nam quản lý Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt biên chế sự nghiệp tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển giáo dục phổ thông và mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về công tác quản lý quy hoạch đô thị và giải quyết dự án chậm triển khai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 02/02/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về đặt tên đường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về công trợ kinh phí trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa xếp hạng cấp thành phố giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 thành lập Đoàn giám sát về "Dự án cải thiện môi trường nước thành phố Huế" Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 10/10/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức năm 2018 trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về các nội dung phát sinh giữa kỳ họp thứ 4 và kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 21/09/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình việc làm tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Kon Tum đến năm 2035 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 22/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 đặt tên đường trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Đề án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức sản xuất tiên tiến, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2015 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về giải quyết ý kiến, kiến nghị của cư tri tại Hội nghị tiếp xúc cử tri để người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 vận động bầu cử Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh chuyên đề giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh Nghị quyết 112/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2015 về tổng biên chế công chức hành chính, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp nhà nước thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2015 về giao biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2016 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2015 về thành lập xóm Riền Thượng, xã Hưng Đạo; thành lập xóm Khau Ho, xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2014 về Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu đất Lê Lợi - Nguyễn Huệ - Đồng Khởi - Nguyễn Thiệp, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và quyết định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về thành lập xóm Phiêng Pán, xã Hưng Thịnh, huyện Bảo Lạc; xóm Thượng Sơn, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng; tổ dân phố 24, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 25/04/2015
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, thành lập thôn mới xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đồ án 16/ĐA-UBND về quy hoạch chung đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt gia hạn khoản vay từ Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình phát triển nhà ở xã hội thành phố Hải Phòng đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2013 về gia hạn thời gian thực hiện và điều chỉnh nội dung Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua phương án vay vốn Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam để đầu tư xây dựng đô thị Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La thực hiện công bố vào thời điểm 01 tháng 01 năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2012 về mức giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2013 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2012 về đặt tên cho cầu đường bộ qua sông Hương của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2012 về đặt tên đường thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2011 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2011 về Quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải tỉnh Gia Lai đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 27/09/2012
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế công chức và quyết định biên chế sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, nhiệm kỳ 2011- 2016 Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 30/06/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 18/06/2012
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình phát triển hệ thống đô thị tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2011 thông qua tổng biên chế hành chính năm 2012 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch năm 2011; nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2011 Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2010 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 28/07/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ Nghị quyết 29/2007/NQ-HĐND về học phí ở cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 02/06/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2008 phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2007 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2008 Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 28/01/2013
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2002 về chủ trương cho lập dự án sử dụng đất đầu tư cơ sở hạ tầng và làm nhà để bán hoặc cho thuê, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng ở thị xã Ninh Bình và thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/01/2002 | Cập nhật: 21/11/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1999 về điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000 Ban hành: 16/04/1999 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1993 về bổ sung một số chủ trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện tốt các đề án chuyên ngành đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9 và thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IV Ban hành: 01/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 27/02/2021
Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 20/02/2021