Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2011 thông qua tổng biên chế hành chính năm 2012
Số hiệu: | 22/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Điểu K'ré |
Ngày ban hành: | 20/07/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Đăk Nông, ngày 20 tháng 07 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA TỔNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH NĂM 2012 CỦA TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Xét Tờ trình số 2397/TTr-UBND ngày 05/7/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc đề nghị thông qua kế hoạch biên chế hành chính năm 2012 của tỉnh;
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra số 13/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến các đại biểu tham dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua tổng biên chế hành chính của tỉnh năm 2012 là 2.321 biên chế (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo tổng biên chế hành chính năm 2012 đã được HĐND tỉnh thông qua về Bộ Nội vụ. Sau khi có Quyết định giao chỉ tiêu biên chế hành chính của Bộ Nội vụ, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ biên chế hành chính năm 2012 theo quy định và báo cáo kết quả cho HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông khóa II, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2011.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH NĂM 2012
(Kèm thèo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2011của HĐND tỉnh Đăk Nông)
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc |
Biên chế giao năm 2011 |
Biên chế có mặt đến 30/5/2011 |
Biên chế chưa sử dụng |
Dự kiến kế hoạch biên chế năm 2012 |
Biên chế tăng, giảm so với năm 2011 |
Lý do tăng, giảm biên chế |
||
Tổng số |
Biên chế theo chức vụ lãnh đạo |
Biên chế theo chức danh chuyên môn |
|||||||
|
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
6=2-5 |
7 |
8 |
10 |
I |
Cấp tỉnh: |
1.351 |
465 |
886 |
1.172 |
179 |
1.480 |
129 |
|
1 |
Sở Nội vụ |
84 |
27 |
57 |
76 |
8 |
102 |
18 |
|
|
* Văn phòng Sở |
50 |
15 |
35 |
46 |
4 |
55 |
5 |
Thành lập mới phòng Công tác thanh niên |
|
* Ban Thi đua - Khen thưởng |
12 |
5 |
7 |
12 |
0 |
15 |
3 |
Theo chức năng, nhiệm vụ |
|
* Ban Tôn giáo |
15 |
4 |
11 |
13 |
2 |
17 |
2 |
|
|
* Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
7 |
3 |
4 |
5 |
2 |
15 |
8 |
|
2 |
Sở Tư pháp |
32 |
11 |
21 |
29 |
3 |
35 |
3 |
nt |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
20 |
20 |
34 |
6 |
47 |
7 |
nt |
4 |
Sở Tài chính |
57 |
24 |
33 |
42 |
15 |
57 |
0 |
|
5 |
Sở Công Thương |
88 |
34 |
54 |
79 |
9 |
92 |
4 |
|
|
* Văn phòng Sở |
44 |
18 |
26 |
36 |
8 |
44 |
0 |
|
|
* Chi cục Quản lý thị trường |
44 |
16 |
28 |
43 |
1 |
48 |
4 |
Theo chức năng, nhiệm vụ |
6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
408 |
105 |
303 |
384 |
24 |
437 |
29 |
|
|
* Văn phòng Sở |
42 |
15 |
27 |
32 |
10 |
42 |
0 |
|
|
* Chi cục Thủy lợi |
20 |
9 |
11 |
19 |
1 |
20 |
0 |
|
|
* Chi cục Lâm nghiệp |
22 |
9 |
13 |
22 |
0 |
22 |
0 |
|
|
* Chi cục Thú y |
22 |
10 |
12 |
20 |
2 |
26 |
4 |
Thành lập mới |
|
* Chi cục Bảo vệ thực vật |
19 |
7 |
12 |
19 |
0 |
23 |
4 |
Thành lập mới |
|
* Chi cục Phát triển nông thôn |
28 |
8 |
20 |
27 |
1 |
32 |
4 |
Theo chức năng, nhiệm vụ |
|
* Chi cục kiểm lâm |
243 |
43 |
200 |
233 |
10 |
253 |
10 |
nt |
|
* Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
12 |
4 |
8 |
12 |
0 |
15 |
3 |
nt |
|
* Văn phòng Chương trình mục tiêu Quốc gia |
0 |
|
|
|
0 |
4 |
4 |
Thành lập mới |
7 |
Sở Giao thông - Vận tải |
49 |
15 |
34 |
47 |
2 |
51 |
2 |
Theo chức năng, nhiệm vụ |
8 |
Sở Xây dựng |
41 |
17 |
24 |
34 |
7 |
44 |
3 |
nt |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
49 |
21 |
28 |
44 |
5 |
53 |
4 |
nt |
|
* Văn phòng Sở |
37 |
16 |
21 |
33 |
4 |
37 |
0 |
|
|
* Chi cục môi trường |
12 |
5 |
7 |
11 |
1 |
16 |
4 |
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
38 |
16 |
22 |
29 |
9 |
38 |
0 |
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
50 |
19 |
31 |
44 |
6 |
55 |
5 |
Thành lập mới phòng Dạy nghề |
12 |
Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch |
57 |
19 |
38 |
43 |
14 |
57 |
0 |
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
38 |
11 |
27 |
38 |
0 |
52 |
14 |
Theo chức năng, nhiệm vụ |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
52 |
22 |
30 |
44 |
8 |
58 |
6 |
Thành lập mới phòng CNTT và phòng Giáo dục học sinh dân tộc |
15 |
Sở Y tế |
65 |
22 |
43 |
53 |
12 |
72 |
7 |
Theo chức năng, nhiệm vụ |
|
* Văn phòng Sở |
37 |
12 |
25 |
32 |
5 |
40 |
3 |
|
|
* Chi cục Dân số - KHHGĐ |
15 |
5 |
10 |
11 |
4 |
17 |
2 |
|
|
* Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
13 |
5 |
8 |
10 |
3 |
15 |
2 |
|
16 |
Thanh tra tỉnh. |
35 |
15 |
20 |
33 |
2 |
42 |
7 |
Theo chức năng, nhiệm vụ |
17 |
Văn phòng UBND tỉnh |
61 |
24 |
37 |
43 |
18 |
71 |
10 |
Thành lập mới Phòng Kiểm soát thủ tục HC, Trụ Sở tiếp công dân |
18 |
Sở Ngoại vụ |
21 |
8 |
13 |
14 |
7 |
21 |
0 |
|
19 |
Ban Dân tộc |
23 |
10 |
13 |
20 |
3 |
23 |
0 |
|
20 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
41 |
17 |
24 |
28 |
13 |
43 |
2 |
|
21 |
Văn phòng Ban chỉ đạo Phòng, chống tham nhũng |
5 |
2 |
3 |
3 |
2 |
5 |
0 |
|
22 |
Ban an toàn giao thông |
5 |
2 |
3 |
3 |
2 |
5 |
0 |
|
23 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
12 |
4 |
8 |
8 |
4 |
15 |
3 |
Theo chức năng, nhiệm vụ |
24 |
Ban Quản lý Khu nông nghiệp chất lượng cao |
0 |
|
|
|
|
5 |
5 |
Thành lập mới |
II |
Cấp huyện |
777 |
278 |
499 |
759 |
18 |
833 |
56 |
|
1 |
UBND TX. Gia Nghĩa |
122 |
45 |
77 |
118 |
4 |
129 |
7 |
|
2 |
UBND huyện Đăk Glong |
89 |
25 |
64 |
85 |
4 |
96 |
7 |
|
3 |
UBND huyện Krông Nô |
89 |
34 |
55 |
83 |
6 |
96 |
7 |
|
4 |
UBND huyện Cư Jút |
100 |
37 |
63 |
100 |
0 |
107 |
7 |
|
5 |
UBND huyện Đăk Mil |
97 |
34 |
63 |
97 |
0 |
104 |
7 |
|
6 |
UBND huyện Đăk Song |
91 |
32 |
59 |
91 |
0 |
98 |
7 |
|
7 |
UBND huyện Đăk R'Lấp |
99 |
31 |
68 |
97 |
2 |
106 |
7 |
|
8 |
UBND huyện Tuy Đức |
90 |
40 |
50 |
88 |
2 |
97 |
7 |
|
III |
Biên chế hành chính năm 2011 chưa sử dụng |
8 |
|
|
|
|
8 |
0 |
|
|
Tổng cộng: I + II + III |
2.136 |
743 |
1.385 |
1.931 |
197 |
2.321 |
185 |
|