Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019
Số hiệu: | 21/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 08/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Tờ trình số 5486/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua các tờ trình, báo cáo, đề án trình kỳ họp thứ 9, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII và Báo cáo số 224/BC-UBND ngày 16/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng số thu và chi ngân sách cấp tỉnh năm 2019:
1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 6.974.003 triệu đồng
Trong đó:
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp: 1.361.837 triệu đồng
- Thu bổ sung cân đối từ NSTW: 3.509.576 triệu đồng
- Thu BS có mục tiêu từ NSTW thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, TMT, nhiệm vụ khác: 1.835.793 triệu đồng
- Thu BS có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương: 266.797 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 6.980.903 triệu đồng
Trong đó:
- Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh 4.483.413 triệu đồng
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 2.497.490 triệu đồng
3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 6.900 triệu đồng
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (phụ biểu chi tiết kèm theo).
Dự toán dự phòng ngân sách tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và số cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố, thị xã. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện, thành phố, thị xã năm 2019 và công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Chỉ đạo ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật; thực hiện sắp xếp các khoản chi để bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ mới tăng thêm trong năm 2019; bố trí kinh phí đầy đủ cho các chính sách đã ban hành; phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi và sử dụng nguồn cải cách tiền lương của ngân sách địa phương còn dư (sau khi đã bảo đảm đủ nhu cầu cải cách tiền lương của địa phương) để thực hiện các chính sách, chế độ an sinh xã hội do Trung ương ban hành.
3. Tùy thuộc khả năng cân đối ngân sách để hỗ trợ một phần kinh phí cho các cơ quan tư pháp thực hiện nhiệm vụ của địa phương.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08/12/2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ước thực hiện năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh (1) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.904.965 |
8.308.292 |
6.974.003 |
-1.334.289 |
84% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.303.920 |
1.219.668 |
1.361.837 |
142.169 |
112% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.585.586 |
5.658.399 |
5.612.166 |
-46.233 |
99% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.440.576 |
3.440.576 |
3.509.576 |
69.000 |
102% |
- |
Thu bổ sung cải cách tiền lương |
30.163 |
30.163 |
266.797 |
236.634 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.114.847 |
2.187.660 |
1.835.793 |
-351.867 |
84% |
3 |
Thu kết dư |
|
238.546 |
0 |
-238.546 |
0% |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.146.631 |
0 |
-1.146.631 |
0% |
5 |
Thu sự nghiệp để lại quản lý qua ngân sách (thu đóng góp) |
15.459 |
11.479 |
0 |
-11.479 |
0% |
6 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
15.069 |
0 |
-15.069 |
0% |
7 |
Thu từ nguồn hỗ trợ của các địa phương |
|
18.500 |
0 |
-18.500 |
0% |
II |
Chi ngân sách |
6.914.665 |
8.143.568 |
6.980.903 |
66.238 |
101% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
4.477.983 |
5.258.292 |
4.483.413 |
5.430 |
100% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.436.682 |
2.885.276 |
2.497.490 |
60.808 |
102% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.315.756 |
2.315.756 |
2.285.756 |
-30.000 |
99% |
- |
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương |
62.149 |
62.149 |
135.308 |
73.159 |
218% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ |
58.777 |
507.371 |
76.426 |
17.649 |
130% |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
-9.700 |
|
-6.900 |
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
3.117.582 |
4.236.727 |
3.423.375 |
-813.352 |
81% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
680.900 |
852.852 |
925.885 |
73.033 |
109% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.436.682 |
2.885.276 |
2.497.490 |
-387.786 |
87% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.315.756 |
2.315.756 |
2.285.756 |
-30.000 |
99% |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương |
62.149 |
62.149 |
135.308 |
73.159 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ |
58.777 |
507.371 |
76.426 |
-430.945 |
15% |
3 |
Thu kết dư |
|
158.660 |
0 |
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
337.565 |
0 |
|
|
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
2.374 |
0 |
|
|
II |
Chi ngân sách |
3.117.582 |
4.069.406 |
3.423.375 |
305.793 |
110% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
3.117.582 |
4.069.406 |
3.423.375 |
305.793 |
110% |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Thu nội địa |
Thu nội địa NSĐP hưởng |
Bao gồm |
||||||||||||||
Thu DNNN địa phương |
Thu ngoài quốc doanh |
Lệ phí trước bạ |
Thuế bảo vệ môi trường |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thu phí và lệ phí |
Trong đó: |
Thu cấp quyền sử dụng đất |
Thu tiền thuê đất |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thu khác |
Tr.đó: Thu khác NSTW |
Thu từ quỹ đất công và thu HLCS khác |
|||||
Thu phí, lệ phí TW |
Thu phí, lệ phí tỉnh |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
1.007.900 |
925.885 |
12.600 |
312.480 |
135.000 |
4.000 |
0 |
3.200 |
30.105 |
4.800 |
790 |
403.000 |
22.600 |
42.115 |
35.800 |
32.125 |
7.000 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
446.800 |
415.980 |
12.600 |
145.250 |
68.000 |
0 |
0 |
3.040 |
14.000 |
820 |
0 |
150.000 |
13.110 |
24.000 |
16.000 |
15.000 |
800 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
89.550 |
82.480 |
0 |
24.210 |
7.500 |
0 |
0 |
80 |
1.700 |
850 |
20 |
50.000 |
1.910 |
2.600 |
1.500 |
1.200 |
50 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
79.600 |
65.800 |
0 |
20.535 |
7.500 |
4.000 |
0 |
15 |
1.700 |
400 |
0 |
34.000 |
950 |
2.300 |
6.400 |
6.000 |
2.200 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
65.700 |
61.200 |
0 |
18.960 |
8.500 |
0 |
0 |
10 |
1.900 |
300 |
0 |
30.000 |
1.430 |
1.700 |
1.700 |
1.200 |
1.500 |
5 |
Huyện Gio Linh |
65.800 |
61.030 |
0 |
16.315 |
10.600 |
0 |
0 |
15 |
2.000 |
70 |
0 |
30.000 |
1.670 |
2.400 |
2.000 |
1.700 |
800 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
104.200 |
97.220 |
0 |
32.535 |
13.500 |
0 |
0 |
15 |
2.000 |
260 |
320 |
48.000 |
1.550 |
3.400 |
2.000 |
1.600 |
1.200 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
61.950 |
57.700 |
0 |
22.890 |
7.000 |
0 |
0 |
10 |
1.650 |
400 |
150 |
25.000 |
1.550 |
1.900 |
1.500 |
1.200 |
450 |
8 |
Huyện Đakrông |
21.000 |
17.975 |
0 |
8.565 |
1.900 |
0 |
0 |
0 |
1.150 |
0 |
0 |
6.000 |
70 |
815 |
2.500 |
2.425 |
0 |
9 |
Huyện Hướng Hoá |
73.200 |
66.400 |
0 |
23.125 |
10.500 |
0 |
0 |
15 |
4.000 |
1.700 |
300 |
30.000 |
360 |
3.000 |
2.200 |
1.800 |
0 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
100 |
100 |
0 |
95 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.906.788 |
4.483.413 |
3.423.375 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
5.996.898 |
2.647.620 |
3.349.278 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.117.382 |
666.238 |
451.144 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
991.810 |
540.666 |
451.144 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
101.594 |
101.594 |
0 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
9.811 |
9.811 |
0 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
550.700 |
188.000 |
362.700 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
45.000 |
45.000 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
6.900 |
6.900 |
0 |
3 |
Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020) |
30.000 |
30.000 |
0 |
4 |
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - nước CHDCND Lào |
4.000 |
4.000 |
0 |
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh |
6.500 |
6.500 |
0 |
6 |
Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513) |
4.000 |
4.000 |
|
7 |
Chi đầu tư khác (Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn) |
48.972 |
48.972 |
|
8 |
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
25.200 |
25.200 |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.640.978 |
1.809.837 |
2.831.141 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.129.566 |
503.494 |
1.626.072 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
17.846 |
17.846 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
62.831 |
9.571 |
53.260 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
1.600 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
158.942 |
91.949 |
66.993 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
76.996 |
76.996 |
0 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.835.793 |
1.835.793 |
0 |
I |
Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình MTQG |
345.101 |
345.101 |
0 |
1 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
148.901 |
148.901 |
0 |
- |
Chi đầu tư phát triển |
114.442 |
114.442 |
|
- |
Chi sự nghiệp |
34.459 |
34.459 |
|
2 |
CTMTQG nông thôn mới |
196.200 |
196.200 |
0 |
- |
Chi đầu tư phát triển |
146.800 |
146.800 |
|
- |
Chi sự nghiệp |
49.400 |
49.400 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.490.692 |
1.490.692 |
0 |
1 |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
1.075.087 |
1.075.087 |
0 |
1.1 |
Vốn nước ngoài |
516.807 |
516.807 |
|
1.2 |
Vốn trong nước |
488.280 |
488.280 |
0 |
- |
Đầu tư các ngành, lĩnh vực |
488.280 |
488.280 |
|
- |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
0 |
0 |
|
1.3 |
Vốn trái phiếu chính phủ |
70.000 |
70.000 |
|
2 |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định và một số CTMT |
415.605 |
415.605 |
0 |
2.1 |
Thực hiện các chương trình mục tiêu (vốn trong nước) |
52.042 |
52.042 |
0 |
- |
Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
6.855 |
6.855 |
|
- |
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
5.570 |
5.570 |
|
- |
Y tế - dân số |
7.085 |
7.085 |
|
- |
Phát triển văn hóa |
1.642 |
1.642 |
|
- |
Đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, PCTP ma túy |
1.890 |
1.890 |
|
- |
Phát triển lâm nghiệp bền vững |
17.000 |
17.000 |
|
- |
Tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
2.500 |
2.500 |
|
- |
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó |
7.600 |
7.600 |
|
- |
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
400 |
400 |
|
- |
CTMT công nghệ thông tin |
1.500 |
1.500 |
|
2.2 |
Vốn ngoài nước |
2.600 |
2.600 |
|
2.3 |
Thực hiện các chính sách chế độ TW ban hành |
325.097 |
325.097 |
0 |
- |
Kinh phí hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
9.804 |
9.804 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa 3 - 5 tuổi; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người |
5.978 |
5.978 |
|
- |
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung |
12.860 |
12.860 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn... |
42.481 |
42.481 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
15.637 |
15.637 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (Cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
29.801 |
29.801 |
|
- |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số... |
43.415 |
43.415 |
|
- |
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật, Hội nhà báo địa phương |
575 |
575 |
|
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
555 |
555 |
|
- |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
38.334 |
38.334 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
1.973 |
1.973 |
|
- |
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa |
37.356 |
37.356 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô; Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
4.319 |
4.319 |
|
- |
Đề án phát triển KTXH vùng dân tộc ít người; Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ |
749 |
749 |
|
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
22.000 |
22.000 |
|
- |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
40.205 |
40.205 |
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (1) |
17.255 |
17.255 |
|
2.4 |
Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP |
35.866 |
35.866 |
|
C |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN |
74.097 |
0 |
74.097 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
|
Ghi chú:
(1) Phân bổ 70% cho lực lượng công an tỉnh (bao gồm công an các huyện, TP, TX) để thực hiện nhiệm vụ bảo đảm TTATGT trên địa bàn; 30% còn lại cho các lực lượng khác của địa phương tham gia công tác bảo đảm TTATGT trên địa bàn.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
5.447.296 |
5.145.110 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.885.276 |
2.497.490 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
2.538.156 |
2.647.620 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
713.850 |
666.238 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
604.423 |
540.666 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
112.825 |
101.594 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
12.908 |
9.811 |
- |
Chi quốc phòng |
5.653 |
3.400 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
1.000 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
27.391 |
29.504 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
19.350 |
8.047 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
6.259 |
5.000 |
- |
Chi thể dục thể thao |
|
1.811 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
500 |
0 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
392.392 |
362.099 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
25.455 |
15.900 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
2.500 |
2.500 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
700 |
6.900 |
3 |
Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020) |
3.700 |
30.000 |
4 |
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan -nước CHDCND Lào |
4.000 |
4.000 |
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh |
6.500 |
6.500 |
6 |
Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án… |
4.000 |
4.000 |
7 |
Chi đầu tư khác (Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn) |
90.527 |
48.972 |
8 |
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài |
|
25.200 |
II |
Chi thường xuyên |
1.796.449 |
1.809.837 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
444.945 |
503.494 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
24.991 |
17.846 |
- |
Chi quốc phòng |
46.894 |
37.244 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
10.000 |
11.644 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
397.992 |
434.946 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
39.270 |
43.071 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.943 |
22.664 |
- |
Chi thể dục thể thao |
1.973 |
1.941 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
13.610 |
9.571 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
363.500 |
362.549 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
377.763 |
300.035 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
34.431 |
37.582 |
- |
Chi thường xuyên khác |
19.138 |
27.250 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
0 |
1.600 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
18.973 |
91.949 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
7.884 |
76.996 |
C |
CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN (chi từ nguồn thu đóng góp) |
11.479 |
0 |
D |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
12.385 |
0 |
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
2.647.620 |
666.238 |
1.809.837 |
1.600 |
1.000 |
91.949 |
76.996 |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.117.868 |
0 |
1.117.868 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Sở Nông nghiệp - PTNT |
4.521 |
|
4.521 |
|
|
|
|
2 |
Sở Lao động - TBXH (bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
26.254 |
|
26.254 |
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư. |
6.624 |
|
6.624 |
|
|
|
|
4 |
Sở Giao thông - Vận tải. |
37.378 |
|
37.378 |
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính. |
8.030 |
|
8.030 |
|
|
|
|
6 |
Sở Xây dựng |
3.783 |
|
3.783 |
|
|
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
3.617 |
|
3.617 |
|
|
|
|
8 |
Sở Công Thương |
5.728 |
|
5.728 |
|
|
|
|
9 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
8.140 |
|
8.140 |
|
|
|
|
10 |
Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
235.663 |
|
235.663 |
|
|
|
|
11 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
21.051 |
|
21.051 |
|
|
|
|
12 |
Chi cục Tiêu chuẩn ĐL, CL |
1.618 |
|
1.618 |
|
|
|
|
13 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
38.693 |
|
38.693 |
|
|
|
|
14 |
Sở Thông tin - Truyền thông. |
6.869 |
|
6.869 |
|
|
|
|
15 |
Sở Nội vụ. |
5.057 |
|
5.057 |
|
|
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
4.758 |
|
4.758 |
|
|
|
|
17 |
Sở Giáo dục - Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc |
287.171 |
|
287.171 |
|
|
|
|
18 |
VP Hội đồng nhân dân tỉnh |
15.463 |
|
15.463 |
|
|
|
|
19 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
20 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
17.758 |
|
17.758 |
|
|
|
|
21 |
Ban thi đua khen thưởng tỉnh |
13.143 |
|
13.143 |
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
4.189 |
|
4.189 |
|
|
|
|
23 |
Thanh tra tỉnh |
6.449 |
|
6.449 |
|
|
|
|
24 |
Chi cục phát triển nông thôn |
2.374 |
|
2.374 |
|
|
|
|
25 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
1.853 |
|
1.853 |
|
|
|
|
26 |
BQL khu Kinh tế |
11.885 |
|
11.885 |
|
|
|
|
27 |
Thanh tra Giao thông |
1.979 |
|
1.979 |
|
|
|
|
28 |
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động |
939 |
|
939 |
|
|
|
|
29 |
Ban Tôn giáo tỉnh |
1.978 |
|
1.978 |
|
|
|
|
30 |
VP Ban an toàn giao thông tỉnh |
1.254 |
|
1.254 |
|
|
|
|
31 |
Chi cục kiểm lâm Quảng Trị |
31.627 |
|
31.627 |
|
|
|
|
32 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
3.043 |
|
3.043 |
|
|
|
|
33 |
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.933 |
|
1.933 |
|
|
|
|
34 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
2.078 |
|
2.078 |
|
|
|
|
35 |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
3.873 |
|
3.873 |
|
|
|
|
36 |
Tỉnh ủy |
81.431 |
|
81.431 |
|
|
|
|
37 |
Báo Quảng Trị |
17.405 |
|
17.405 |
|
|
|
|
38 |
UBMT tổ quốc Việt Nam tỉnh |
6.986 |
|
6.986 |
|
|
|
|
39 |
Tỉnh Đoàn |
3.444 |
|
3.444 |
|
|
|
|
40 |
Hội Nông dân Tỉnh |
3.504 |
|
3.504 |
|
|
|
|
41 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
3.913 |
|
3.913 |
|
|
|
|
42 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.165 |
|
2.165 |
|
|
|
|
43 |
Đoàn Khối các CQ tỉnh |
597 |
|
597 |
|
|
|
|
44 |
Đoàn Khối các DN tỉnh |
344 |
|
344 |
|
|
|
|
45 |
Hội Nhà báo Quảng Trị |
1.026 |
|
1.026 |
|
|
|
|
46 |
Liên minh HTX tỉnh |
1.768 |
|
1.768 |
|
|
|
|
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
613 |
|
613 |
|
|
|
|
48 |
Hội Chữ thập đỏ Tỉnh |
1.576 |
|
1.576 |
|
|
|
|
49 |
Hội người mù Tỉnh |
351 |
|
351 |
|
|
|
|
50 |
LH các hội khoa học kỹ thuật Tỉnh |
1.276 |
|
1.276 |
|
|
|
|
51 |
Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh |
152 |
|
152 |
|
|
|
|
52 |
Hội người cao tuổi tỉnh |
196 |
|
196 |
|
|
|
|
53 |
Hội khuyến học tỉnh |
735 |
|
735 |
|
|
|
|
54 |
Hội Từ thiện |
96 |
|
96 |
|
|
|
|
55 |
Câu lạc bộ Đường 9 |
152 |
|
152 |
|
|
|
|
56 |
Hội tù chính trị yêu nước |
142 |
|
142 |
|
|
|
|
57 |
Hôi Cựu thanh niên xung phong |
230 |
|
230 |
|
|
|
|
58 |
Hội Y học |
189 |
|
189 |
|
|
|
|
59 |
Hội Luật gia |
105 |
|
105 |
|
|
|
|
60 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
1.124 |
|
1.124 |
|
|
|
|
61 |
Tạp chí Cửa Việt |
1.797 |
|
1.797 |
|
|
|
|
62 |
Ban quản lý di tích |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
63 |
Trung tâm CNTT - Truyền thông |
328 |
|
328 |
|
|
|
|
64 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
22.664 |
|
22.664 |
|
|
|
|
65 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
14.282 |
|
14.282 |
|
|
|
|
66 |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
6.009 |
|
6.009 |
|
|
|
|
67 |
Trường Trung học nông nghiệp |
4.450 |
|
4.450 |
|
|
|
|
68 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
1.545 |
|
1.545 |
|
|
|
|
69 |
Trường Cao đẳng Y tế |
3.588 |
|
3.588 |
|
|
|
|
70 |
Nhà thiếu nhi |
1.546 |
|
1.546 |
|
|
|
|
71 |
Trường trung cấp nghề |
3.868 |
|
3.868 |
|
|
|
|
72 |
Trung tâm khuyến nông |
8.432 |
|
8.432 |
|
|
|
|
73 |
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường |
1.678 |
|
1.678 |
|
|
|
|
74 |
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5.622 |
|
5.622 |
|
|
|
|
75 |
Chi cục Chăn nuôi và thú y |
7.718 |
|
7.718 |
|
|
|
|
76 |
Chi cục Thủy lợi |
7.046 |
|
7.046 |
|
|
|
|
77 |
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi |
1.350 |
|
1.350 |
|
|
|
|
78 |
BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông |
5.172 |
|
5.172 |
|
|
|
|
79 |
BQL RPH lưu vực sông Bến Hải |
4.620 |
|
4.620 |
|
|
|
|
80 |
BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn |
2.441 |
|
2.441 |
|
|
|
|
81 |
Chi cục Thủy sản |
4.684 |
|
4.684 |
|
|
|
|
82 |
BQL bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ |
1.691 |
|
1.691 |
|
|
|
|
83 |
BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa |
2.619 |
|
2.619 |
|
|
|
|
84 |
BQL Bảo tồn TN Đakrông |
3.693 |
|
3.693 |
|
|
|
|
85 |
Trung tâm giống thủy sản |
2.329 |
|
2.329 |
|
|
|
|
86 |
BQL cảng cá Quảng Trị |
1.849 |
|
1.849 |
|
|
|
|
87 |
Chi cục quản lý chất lượng nông sản và thủy sản |
2.710 |
|
2.710 |
|
|
|
|
88 |
T.tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại |
3.376 |
|
3.376 |
|
|
|
|
89 |
VP Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
643 |
|
643 |
|
|
|
|
90 |
Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT |
1.155 |
|
1.155 |
|
|
|
|
91 |
Văn phòng đăng ký QSD đất |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
92 |
Trung tâm tin học tỉnh |
2.330 |
|
2.330 |
|
|
|
|
93 |
Tổng đội TNXP |
440 |
|
440 |
|
|
|
|
94 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.359 |
|
2.359 |
|
|
|
|
95 |
Trung tâm Quan trắc và KTMT |
5.962 |
|
5.962 |
|
|
|
|
96 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
12.999 |
|
12.999 |
|
|
|
|
97 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
3.160 |
|
3.160 |
|
|
|
|
98 |
Công an tỉnh |
4.790 |
|
4.790 |
|
|
|
|
99 |
Cục Thống kê tỉnh |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
B |
CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
1.358.207 |
666.238 |
691.969 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
666.238 |
666.238 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
10.176 |
|
10.176 |
|
|
|
|
4 |
Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ 116/2015/NĐ-CP |
1.668 |
|
1.668 |
|
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số |
617 |
|
617 |
|
|
|
|
- |
Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú |
5.306 |
|
5.306 |
|
|
|
|
- |
Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; Các chế độ chính sách về lĩnh vực GD-ĐT do địa phương ban hành; Bổ sung biên chế cho các huyện, thành phố, thị xã |
150.310 |
|
150.310 |
|
|
|
|
5 |
Đào tạo cán bộ Lào |
8.971 |
|
8.971 |
|
|
|
|
6 |
Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ) |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
7 |
Đào tạo, bồi dưỡng CNCC cấp xã người Dân tộc thiểu số theo NQ 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
8 |
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
9 |
Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
- |
Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ |
14.840 |
|
14.840 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người |
84.566 |
|
84.566 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
46.438 |
|
46.438 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên |
16.616 |
|
16.616 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ XH |
14.318 |
|
14.318 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia |
6.539 |
|
6.539 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận |
5.405 |
|
5.405 |
|
|
|
|
10 |
Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
11 |
Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ 136/2013/NĐ-CP |
11.928 |
|
11.928 |
|
|
|
|
12 |
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện |
740 |
|
740 |
|
|
|
|
13 |
Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo NQ số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh |
5.745 |
|
5.745 |
|
|
|
|
14 |
Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (1) |
23.500 |
|
23.500 |
|
|
|
|
15 |
Xúc tiến đầu tư |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
16 |
Quy hoạch kinh tế xã hội và đô thị, đất đai |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
|
17 |
Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi phí |
60.310 |
|
60.310 |
|
|
|
|
18 |
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
27.045 |
|
27.045 |
|
|
|
|
19 |
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017-2020 |
1.614 |
|
1.614 |
|
|
|
|
20 |
Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương |
33.047 |
|
33.047 |
|
|
|
|
21 |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2) |
63.800 |
|
63.800 |
|
|
|
|
22 |
Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (Dự kiến chưa tuyển đủ theo chỉ tiêu giao) |
441 |
|
441 |
|
|
|
|
23 |
Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
24 |
Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
25 |
Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
26 |
Thực hiện một số nhiệm vụ, chương trình, đề án, chi khác của địa phương |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
27 |
Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ |
11.561 |
|
11.561 |
|
|
|
|
28 |
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã |
1.620 |
|
1.620 |
|
|
|
|
29 |
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao công tác phòng nhân dân của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2021 tại QĐ số 197/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh |
2.435 |
|
2.435 |
|
|
|
|
30 |
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018-2022 (Đề án 825) |
2.089 |
|
2.089 |
|
|
|
|
31 |
Kinh phí trang cấp lực lượng bảo vệ dân phố |
1.410 |
|
1.410 |
|
|
|
|
32 |
Kinh phí thực hiện NQ 32/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 về một số chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy giai đoạn 2018-2021 |
914 |
|
914 |
|
|
|
|
33 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ QP, AN, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương; diễn tập KVPT |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
C |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
|
|
D |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
E |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
91.949 |
|
|
|
|
91.949 |
|
F |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
76.996 |
|
|
|
|
|
76.996 |
Ghi chú:
- (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin, truyền thông |
Chi phát thanh, truyền hình |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó: |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
1.809.837 |
503.494 |
17.846 |
37.244 |
11.644 |
434.946 |
43.071 |
22.664 |
1.941 |
9.571 |
362.549 |
32.871 |
70.308 |
300.035 |
37.582 |
27.250 |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.117.868 |
324.983 |
17.846 |
16.159 |
4.700 |
231.474 |
42.491 |
22.664 |
1.941 |
9.571 |
126.177 |
32.871 |
70.308 |
300.035 |
19.577 |
250 |
1 |
Sở Nông nghiệp - PTNT |
4.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.521 |
|
|
2 |
Sở Lao động - TBXH (bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
26.254 |
1.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.382 |
19.577 |
|
3 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
6.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.624 |
|
|
4 |
Sở Giao thông - Vận tải (bao gồm đơn vị trực thuộc) |
37.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.932 |
31.932 |
|
5.446 |
|
|
5 |
Sở Tài chính |
8.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455 |
|
|
7.575 |
|
|
6 |
Sở Xây dựng |
3.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.783 |
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
3.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.617 |
|
|
8 |
Sở Công Thương |
5.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319 |
|
|
5.409 |
|
|
9 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
8.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3.829 |
|
|
4.311 |
|
|
10 |
Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
235.663 |
|
|
|
|
231.474 |
|
|
|
|
|
|
|
4.189 |
|
|
11 |
Sở Khoa học - Công nghệ. |
21.051 |
|
17.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.205 |
|
|
12 |
Chi cục Tiêu chuẩn ĐL, CL |
1.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.618 |
|
|
13 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
38.693 |
8.244 |
|
|
|
|
21.397 |
|
1.941 |
|
1.724 |
|
|
5.387 |
|
|
14 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
6.869 |
|
|
|
|
|
3.342 |
|
|
|
|
|
|
3.527 |
|
|
15 |
Sở Nội vụ |
5.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.057 |
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
4.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.758 |
|
|
17 |
Sở Giáo dục - Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc |
287.171 |
280.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.015 |
|
|
18 |
VP Hội đồng nhân dân tỉnh |
15.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.463 |
|
|
19 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
20 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh |
17.758 |
|
|
|
|
|
630 |
|
|
|
|
|
|
17.128 |
|
|
21 |
Ban thi đua khen thưởng Tỉnh |
13.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.143 |
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
4.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.189 |
|
|
23 |
Thanh tra tỉnh |
6.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.449 |
|
|
24 |
Chi cục phát triển nông thôn |
2.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.374 |
|
|
25 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
1.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.853 |
|
|
26 |
BQL khu Kinh tế |
11.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.188 |
|
|
5.697 |
|
|
27 |
Thanh tra Giao thông |
1.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.979 |
|
|
28 |
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động |
939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
939 |
939 |
|
|
|
|
29 |
Ban Tôn giáo Tỉnh |
1.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.978 |
|
|
30 |
VP Ban an toàn giao thông tỉnh |
1.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.254 |
|
|
31 |
Chi cục kiểm lâm Quảng Trị (bao gồm đơn vị trực thuộc) |
31.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.654 |
|
6.654 |
24.973 |
|
|
32 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
3.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.043 |
|
|
33 |
Chi Cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.933 |
|
|
34 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
2.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
684 |
|
|
|
1.394 |
|
|
35 |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
3.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.835 |
|
|
|
1.038 |
|
|
36 |
Tỉnh ủy |
81.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.431 |
|
|
37 |
Báo Quảng Trị |
17.405 |
|
|
|
|
|
13.873 |
|
|
|
|
|
|
3.532 |
|
|
38 |
UBMT tổ quốc Việt Nam Tỉnh |
6.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.986 |
|
|
39 |
Tỉnh Đoàn |
3.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.444 |
|
|
40 |
Hội Nông dân Tỉnh |
3.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.504 |
|
|
41 |
Hội Liên hiệp phụ nữ Tỉnh |
3.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.913 |
|
|
42 |
Hội Cựu chiến binh Tỉnh |
2.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.165 |
|
|
43 |
Đoàn Khối các CQ tỉnh |
597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
597 |
|
|
44 |
Đoàn Khối các DN tỉnh |
344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344 |
|
|
45 |
Hội Nhà báo Quảng Trị |
1.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.026 |
|
|
46 |
Liên minh HTX Tỉnh |
1.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.768 |
|
|
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
613 |
|
|
48 |
Hội Chữ thập đỏ Tỉnh |
1.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.576 |
|
|
49 |
Hội người mù Tỉnh |
351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351 |
|
|
50 |
LH các hội khoa học kỹ thuật Tỉnh |
1.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.276 |
|
|
51 |
Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, Bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em |
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
|
|
52 |
Hội người cao tuổi tỉnh |
196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196 |
|
|
53 |
Hội khuyến học tỉnh |
735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
735 |
|
|
54 |
Hội Từ thiện |
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
|
|
55 |
Câu lạc bộ Đường 9 |
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
|
|
56 |
Hội tù chính trị yêu nước |
142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 |
|
|
57 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
|
|
58 |
Hội Y học |
189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 |
|
|
59 |
Hội Luật gia |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
|
|
60 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
1.124 |
|
|
|
|
|
1.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Tạp chí Cửa Việt |
1.797 |
|
|
|
|
|
1.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Ban quản lý di tích |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Trung tâm CNTT - Truyền thông |
328 |
|
|
|
|
|
328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
22.664 |
|
|
|
|
|
|
22.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
14.282 |
14.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
6.009 |
6.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Trường Trung học nông nghiệp |
4.450 |
4.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
1.545 |
1.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Trường Cao đẳng Y tế |
3.588 |
3.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Nhà thiếu nhi |
1.546 |
1.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Trường trung cấp nghề |
3.868 |
3.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Trung tâm khuyến nông |
8.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.432 |
|
8.432 |
|
|
|
73 |
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường |
1.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.678 |
|
1.678 |
|
|
|
74 |
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.622 |
|
5.622 |
|
|
|
75 |
Chi cục Chăn nuôi và thú y |
7.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.718 |
|
7.718 |
|
|
|
76 |
Chi cục Thủy lợi |
7.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.046 |
|
7.046 |
|
|
|
77 |
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350 |
|
1.350 |
|
|
|
78 |
BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông |
5.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.172 |
|
5.172 |
|
|
|
79 |
BQL RPH lưu vực sông Bến Hải |
4.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.620 |
|
4.620 |
|
|
|
80 |
BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn |
2.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.441 |
|
2.441 |
|
|
|
81 |
Chi cục Thủy sản |
4.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.684 |
|
4.684 |
|
|
|
82 |
BQL bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ |
1.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.691 |
|
1.691 |
|
|
|
83 |
BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa |
2.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.619 |
|
2.619 |
|
|
|
84 |
BQL Bảo tồn TN Đakrông |
3.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.693 |
|
3.693 |
|
|
|
85 |
Trung tâm giống thủy sản |
2.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.329 |
|
2.329 |
|
|
|
86 |
BQL cảng cá Quảng Trị |
1.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.849 |
|
1.849 |
|
|
|
87 |
Chi cục quản lý chất lượng nông sản và thủy sản |
2.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.710 |
|
2.710 |
|
|
|
88 |
T.tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại |
3.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.376 |
|
|
|
|
|
89 |
Văn phòng điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
643 |
|
|
|
|
|
90 |
Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT |
1.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.155 |
|
|
|
|
|
91 |
Văn phòng đăng ký QSD đất |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
|
|
92 |
Trung tâm tin học tỉnh |
2.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.330 |
|
|
|
|
|
93 |
Tổng đội TNXP |
440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440 |
|
|
|
|
|
94 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.359 |
|
|
|
|
|
95 |
Trung tâm Quan trắc và KTMT |
5.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.962 |
|
|
|
|
|
|
96 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
12.999 |
|
|
12.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
3.160 |
|
|
3.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Công an tỉnh |
4.790 |
|
|
|
4.700 |
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
|
|
99 |
Cục Thống kê tỉnh |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
B |
CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
691.969 |
178.511 |
0 |
21.085 |
6.944 |
203.472 |
580 |
0 |
0 |
0 |
236.372 |
0 |
0 |
0 |
18.005 |
27.000 |
1 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
10.176 |
1.639 |
|
|
|
2.750 |
580 |
|
|
|
4.870 |
|
|
|
337 |
|
2 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2015/NĐ-CP |
1.668 |
1.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số |
617 |
617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội |
5.306 |
5.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; Các chế độ chính sách về lĩnh vực GD-ĐT do địa phương ban hành; Bổ sung biên chế cho các huyện, thành phố, thị xã |
150.310 |
150.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đào tạo cán bộ Lào |
8.971 |
8.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ) |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đào tạo, bồi dưỡng CNCC cấp xã người Dân tộc thiểu số theo NQ 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ y tế |
14.840 |
|
|
|
|
14.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người |
84.566 |
|
|
|
|
84.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
46.438 |
|
|
|
|
46.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên |
16.616 |
|
|
|
|
16.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội |
14.318 |
|
|
|
|
14.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia |
6.539 |
|
|
|
|
6.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người |
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo |
5.405 |
|
|
|
|
5.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
10 |
Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ 136/2013/NĐ-CP |
11.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.928 |
|
11 |
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện |
740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740 |
|
12 |
Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo NQ số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh |
5.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.745 |
|
|
|
|
|
13 |
Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ (1) |
23.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.500 |
|
|
|
|
|
14 |
Hoạt động xúc tiến đầu tư |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
15 |
Quy hoạch kinh tế xã hội và đô thị, đất đai cấp tỉnh |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
|
|
|
16 |
Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi phí |
60.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.310 |
|
|
|
|
|
17 |
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất |
27.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.045 |
|
|
|
|
|
18 |
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017-2020 |
1.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.614 |
|
|
|
|
|
19 |
Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương |
33.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.047 |
|
|
|
|
|
20 |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2) |
63.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.800 |
|
|
|
|
|
21 |
Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (Dự kiến chưa tuyển đủ theo chỉ tiêu giao) |
441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441 |
|
|
|
|
|
22 |
Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
23 |
Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
24 |
Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
25 |
Thực hiện một số nhiệm vụ, chương trình, đề án, chi khác của địa phương |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
26 |
Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ |
11.561 |
|
|
11.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã |
1.620 |
|
|
|
1.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao công tác phòng nhân dân của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2021 tại QĐ số 197/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh |
2.435 |
|
|
2.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018-2022 (Đề án 825) |
2.089 |
|
|
2.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Kinh phí trang cấp lực lượng bảo vệ dân phố |
1.410 |
|
|
|
1.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
KP thực hiện NQ 32/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 về một số chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy giai |
914 |
|
|
|
914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương; diễn tập KVPT |
8.000 |
|
|
5.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các các chế độ liên quan đến tiền lương, các |
Hỗ trợ đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển, chi khác, chi dự phòng theo quy định |
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ |
Tổng chi cân đối NSĐP |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=2+3+4+5+6 |
|
TỔNG SỐ |
1.007.900 |
925.885 |
2.285.756 |
135.308 |
2.329 |
74.097 |
3.423.375 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
446.800 |
415.980 |
37.688 |
5.840 |
0 |
11.717 |
471.225 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
89.550 |
82.480 |
95.663 |
3.047 |
0 |
7.578 |
188.768 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
79.600 |
65.800 |
294.263 |
12.604 |
0 |
7.995 |
380.662 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
65.700 |
61.200 |
340.535 |
15.762 |
0 |
7.958 |
425.455 |
5 |
Huyện Gio Linh |
65.800 |
61.030 |
291.709 |
26.292 |
892 |
6.658 |
386.581 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
104.200 |
97.220 |
309.787 |
17.813 |
0 |
12.082 |
436.902 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
61.950 |
57.700 |
175.918 |
8.489 |
0 |
4.190 |
246.297 |
8 |
Huyện Đakrông |
21.000 |
17.975 |
280.646 |
30.153 |
1.233 |
5.731 |
335.738 |
9 |
Huyện Hướng Hoá |
73.200 |
66.400 |
440.665 |
15.244 |
0 |
9.102 |
531.411 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
100 |
100 |
18.882 |
64 |
204 |
1.086 |
20.336 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi từ nguồn NS cấp tỉnh hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ |
||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|||||||||||
A |
B |
1 = 2+13+14 |
2 = 3+8+11+12 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
3.423.375 |
3.349.278 |
451.144 |
0 |
0 |
88.444 |
362.700 |
2.831.141 |
1.626.072 |
0 |
66.993 |
0 |
74.097 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
471.225 |
459.508 |
152.103 |
|
|
17.103 |
135.000 |
298.210 |
142.897 |
|
9.195 |
0 |
11.717 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
188.768 |
181.190 |
52.391 |
|
|
7.391 |
45.000 |
125.175 |
60.795 |
|
3.624 |
0 |
7.578 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
380.662 |
372.667 |
39.124 |
|
|
8.524 |
30.600 |
326.089 |
182.744 |
|
7.454 |
|
7.995 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
425.455 |
417.497 |
35.201 |
|
|
8.201 |
27.000 |
373.945 |
224.768 |
|
8.351 |
|
7.958 |
5 |
Huyện Gio Linh |
386.581 |
379.923 |
34.985 |
|
|
7.985 |
27.000 |
337.340 |
194.157 |
|
7.598 |
|
6.658 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
436.902 |
424.820 |
52.138 |
|
|
8.938 |
43.200 |
364.185 |
201.629 |
|
8.497 |
|
12.082 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
246.297 |
242.107 |
26.996 |
|
|
4.496 |
22.500 |
210.266 |
120.577 |
|
4.845 |
|
4.190 |
8 |
Huyện Đakrông |
335.738 |
330.007 |
17.431 |
|
|
12.031 |
5.400 |
305.976 |
191.806 |
|
6.600 |
|
5.731 |
9 |
Huyện Hướng Hoá |
531.411 |
522.309 |
38.977 |
|
|
11.977 |
27.000 |
472.886 |
305.854 |
|
10.446 |
|
9.102 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
20.336 |
19.250 |
1.798 |
|
|
1.798 |
0 |
17.069 |
845 |
|
383 |
|
1.086 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác |
Hỗ trợ đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển, chi khác, chi dự phòng theo quy định |
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ |
A |
B |
1 = 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
211.734 |
135.308 |
2.329 |
74.097 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
17.557 |
5.840 |
0 |
11.717 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
10.625 |
3.047 |
0 |
7.578 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
20.599 |
12.604 |
0 |
7.995 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
23.720 |
15.762 |
0 |
7.958 |
5 |
Huyện Gio Linh |
33.842 |
26.292 |
892 |
6.658 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
29.895 |
17.813 |
0 |
12.082 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
12.679 |
8.489 |
0 |
4.190 |
8 |
Huyện Đakrông |
37.117 |
30.153 |
1.233 |
5.731 |
9 |
Huyện Hướng Hoá |
24.346 |
15.244 |
0 |
9.102 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
1.354 |
64 |
204 |
1.086 |
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Thành phố Đông Hà |
Thị xã Quảng Trị |
Huyện Vĩnh Linh |
Huyện Gio Linh |
Huyện Triệu Phong |
Huyện Hải Lăng |
Huyện Cam Lộ |
Huyện Đakrông |
Huyện Hướng Hóa |
Huyện Cồn Cỏ |
|
Tổng cộng |
74.097 |
11.717 |
7.578 |
12.082 |
6.658 |
7.958 |
7.995 |
4.190 |
5.731 |
9.102 |
1.086 |
1 |
Kinh phí phục vụ cho vận hành hệ thống TABMIS |
2.000 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
2 |
Hỗ trợ Đông Hà lên đô thị loại II theo Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND ngày 31/3/2013 của HĐND tỉnh |
10.000 |
10.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
3 |
Hỗ trợ Đại hội theo nhiệm kỳ của các đơn vị, đoàn thể (Đại hội Mặt trận...) |
2.000 |
200 |
200 |
200 |
300 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
100 |
4 |
Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa trang thiết bị, trụ sở các cơ quan, đơn vị, các xã, phường |
3.600 |
0 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
5 |
Hỗ trợ kinh phí trang cấp phần mềm quản lý các khoản thu và sử dụng hóa đơn điện tử trong các trường học |
3.620 |
350 |
130 |
530 |
450 |
520 |
400 |
240 |
380 |
620 |
0 |
6 |
Hỗ trợ kinh phí thu hút, đầu tư khu kinh tế Đông Nam |
250 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
250 |
|
|
0 |
|
7 |
Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội dân tộc thiểu số nhiệm kỳ 2019-2024 |
400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
8 |
Hỗ trợ hoạt động Khu di tích quốc gia Thành Cổ |
400 |
|
400 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
9 |
Hỗ trợ hoạt động thả hoa đăng trên sông Thạch Hãn |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hỗ trợ hoạt động xúc tiến đầu tư phát triển đảo du lịch |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
11 |
Chi hỗ trợ địa phương thực hiện một số nhiệm vụ quan trọng do không cân đối đủ nguồn (thực hiện mục tiêu nông thôn mới; các công trình tri ân, đền ơn đáp nghĩa; sửa chữa, nâng cấp các trường lớp học...) |
27.000 |
|
5.000 |
7.000 |
2.000 |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
12 |
Hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo NQ 37/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh |
2.590 |
0 |
175 |
315 |
385 |
490 |
455 |
0 |
245 |
525 |
|
13 |
Kinh phí thực hiện kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO năm 2019 |
528 |
-88 |
0 |
264 |
132 |
-132 |
220 |
-44 |
0 |
176 |
|
14 |
Tăng thêm kinh phí hoạt động của Ban thanh tra nhân dân theo Thông tư số 63/2017/TT-BTC ngày của Bộ Tài chính |
141 |
9 |
5 |
22 |
21 |
19 |
20 |
9 |
14 |
22 |
|
15 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chi tiêu của HĐND các cấp theo NQ số 02/2017/NQ-HĐND ngày 22/5/2017 của HĐND tỉnh |
6.559 |
540 |
327 |
910 |
864 |
711 |
1.142 |
422 |
627 |
930 |
86 |
16 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở và kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo... theo NQ số 11/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017 |
1.816 |
|
|
145 |
|
|
|
|
|
1.671 |
|
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về thu phí, lệ phí tại Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư các xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 25/03/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức nghỉ công tác theo nguyện vọng để thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định tại Điều 1 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phân cấp nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư hạ tầng, trong đó bao gồm cả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) trên địa bàn xã cho ngân sách xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ việc tang đối với đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về tăng cường công tác quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy và biên chế, hợp đồng lao động trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2025, chiến lược đến năm 2030 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về đặt tên các tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân theo quy định tại Quyết định 81/2014/QĐ-TTg Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng; mức đóng góp và chế độ miễn, giảm cho đối tượng tham gia cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, mức khoán phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ cho học viên cai nghiện ma túy bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy, tại cộng đồng và chế độ miễn cho học viên cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về Đề án đầu tư, phát triển và chế biến dược liệu trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị sử dụng ngân sách địa phương Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối tượng tham gia dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức hội nghị của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐNĐ về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2020
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu chậm nộp ngân sách địa phương cho từng cấp ngân sách Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND và 119/2015/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước; mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên và mức chi, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ lễ tang, mai táng, phúng điếu đối với cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng chính sách, người có công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đối với viên chức và người lao động làm việc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 01/12/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 03/06/2019
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Chương V của Quy định điều chỉnh chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 86/2016/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 01/10/2019
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2017-2018 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 31/2012/NQ-HĐND quy định cơ chế tài chính đầu tư thực hiện nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng muối sa huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước năm 2017 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết 47/2002/NQ-HĐND về các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 6- Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức trích trên tổng số tiền đã thực nộp ngân sách nhà nước đối với thanh tra tỉnh; thanh tra các sở, các huyện, thành, thị của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND về thành lập Quỹ quốc phòng, an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về định mức hỗ trợ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về Đề án phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho cơ quan thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án về nâng cao chất lượng hoạt động của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được biệt phái, đào tạo, bồi dưỡng và thu hút giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2018 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi về đầu tư chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND phê duyệt việc kiện toàn và cấp kinh phí hỗ trợ cho y tế thôn, tổ dân phố kiêm thêm chức năng, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Thông tư 63/2017/TT-BTC quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về đặt tên đường và công trình công cộng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân; xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức chi hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định việc xử lý cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hà Nội được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy 27/2001/QH10 có hiệu lực Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về phát triển thương mại tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về miễn phí cho người cao tuổi từ 70 tuổi trở lên khi tham gia giao thông công cộng bằng hình thức xe buýt đối với tuyến xe buýt có trợ giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho cán bộ có trình độ đại học, cao đẳng công tác tại Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND thông qua cơ chế đặc thù về thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 14/12/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi thực hiện các cuộc điều tra, thống kê do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai quyết định Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ thực hiện công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Nghệ An đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ (%) để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về quy định Chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính, nhà nước và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 01/07/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ phát triển cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 264/2016/NQ-HĐND về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND quy định chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND bổ sung Điểm d vào Khoản 1, Điều 8, Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La kèm theo Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về lệ phí đăng ký cư trú, cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác kiểm tra, đánh giá văn bản, tài liệu trong hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND thông qua Đề án nâng cao hiệu quả phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 130/2013/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết 229/2015/NQ-HĐND Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 12/2004/NQ-HĐ12 và 110/2007/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND thực hiện Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND phê chuẩn chương trình việc làm và giảm nghèo bền vững tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND Quy định chế độ đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và thành viên Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định cụ thể một số điểm của Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách thu hút chuyên gia, tổ chức có năng lực tham gia hoạt động giám định tư pháp tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh Gia Lai theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND thông qua định mức phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về Chương trình Giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chi đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về chính sách cho vay vốn hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND đề nghị công nhận thị trấn Ngọc Lặc và khu vực dự kiến mở rộng, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về giải pháp tăng cường công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận 7, thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2016 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND thông qua đề án nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống y tế cơ sở giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về bố trí sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2016-2017 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND sửa đổi quy định khung mức thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú và bãi bỏ quy định thu lệ phí chứng minh nhân dân do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; chế độ đối với lực lượng công an, dân quân trong thời gian thực hiện nhiệm vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND bổ sung giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2016 của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư hạ tầng kinh tế - xã hội xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về đặt tên đường Nguyễn Văn Phối Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011