Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND sửa đổi quy định khung mức thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú và bãi bỏ quy định thu lệ phí chứng minh nhân dân do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: | 15/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Văn Đọc |
Ngày ban hành: | 27/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Hành chính tư pháp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2016/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH KHUNG MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ VÀ BÃI BỎ QUY ĐỊNH THU LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ các thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 170/2015/TT-BTC ngày 09/11/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí thẻ căn cước công dân; Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3606/TTr-UBND ngày 22/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân; Báo cáo thẩm tra số 43/BC-HĐND ngày 19/7/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định sửa đổi khung mức thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú và bãi bỏ quy định thu lệ phí chứng minh nhân dân như sau:
- Quy định sửa đổi khung mức thu Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú tại Phụ lục đính kèm.
- Bãi bỏ các quy định thu lệ phí chứng minh nhân dân tại Nghị quyết số 173/2014/ NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quy định khung mức thu Lệ phí tại Nghị quyết này thay thế quy định tại điểm 1, mục A, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 27 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 8 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KHUNG MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên lệ phí |
Khung mức thu lệ phí |
1 |
Lệ phí hộ tịch |
|
1.1 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
- |
Khai sinh |
Tối đa không quá 8.000 đồng/trường hợp |
- |
Kết hôn |
Tối đa không quá 30.000 đồng/trường hợp |
- |
Khai tử |
Tối đa không quá 8.000 đồng/trường hợp |
- |
Nhận cha, mẹ, con |
Tối đa không quá 15.000 đồng/trường hợp |
- |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Tối đa không quá 3.000 đồng/1 bản sao |
- |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
Tối đa không quá 15.000 đồng/trường hợp |
- |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Tối đa không quá 15.000 đồng/trường hợp |
- |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Tối đa không quá 8.000 đồng/trường hợp |
- |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
Tối đa không quá 8.000 đồng/trường hợp |
1.2 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
|
- |
Khai sinh |
Tối đa không quá 75.000 đồng/trường hợp |
- |
Kết hôn |
Tối đa không quá 1.500.000 đồng/trường hợp |
- |
Khai tử |
Tối đa không quá 75.000 đồng/trường hợp |
- |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Tối đa không quá 8.000 đồng/1 bản sao |
- |
Giám hộ |
Tối đa không quá 75.000 đồng/trường hợp |
- |
Nhận cha, mẹ, con |
Tối đa không quá 1.500.000 đồng/trường hợp |
- |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Tối đa không quá 28.000 đồng/trường hợp |
- |
Ghi vào Sổ hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Tối đa không quá 75.000 đồng/trường hợp |
- |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
Tối đa không quá 75.000 đồng/trường hợp |
1.3 |
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp |
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hộ của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
2 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
2.1 |
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. |
Miễn không thu |
2.2 |
Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường nội thành của thành phố thuộc tỉnh |
|
- |
Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú; |
Tối đa không quá 20.000 đồng/lần đăng ký |
- |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Tối đa không quá 8.000 đồng/lần đính chính |
- |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú đối với trường hợp đính chính tại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. |
Miễn thu |
- |
Cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình, sổ tạm trú; theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Tối đa không quá 10.000 đồng/lần cấp |
2.3 |
Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các khu vực khác |
Tối đa bằng 50% mức thu quy định tại mục 2.2 |
2.4 |
Đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú |
Miễn không thu |
Thông tư 179/2015/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Thông tư 170/2015/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí thẻ Căn cước công dân Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Long An trong năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 29/09/2015
Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 10/04/2015
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014