Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 11/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 21/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2017/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 21 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng: Thực hiện theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 và Điều 1 Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Mức chi ứng với từng nội dung chi: Tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo.
3. Nguồn kinh phí chi trả: Thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành. Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm và được bố trí trong dự toán chi thường xuyên hằng năm của đơn vị, nguồn thu phí được để lại theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí, nguồn thu từ hoạt động sự nghiệp, dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công lập và nguồn kinh phí khác (nếu có).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017, thay thế Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX Kỳ họp thứ 15 về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X Kỳ họp Chuyên đề về sửa đổi một số mức chi chế độ hội nghị được ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX Kỳ họp thứ 15 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ, CHẾ ĐỘ CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI Kỳ họp thứ 4)
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
|
||
I |
Phụ cấp lưu trú |
|
1 |
Đi 02 ngày trở lên |
200.000 đồng/người/ngày |
2 |
Đi và về trong ngày |
Căn cứ theo số giờ thực tế đi công tác trong ngày, theo thời gian phải làm ngoài giờ hành chính (bao gồm cả thời gian đi trên đường), quãng đường đi công tác và được quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị |
3 |
Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động ở đất liền được cử đi công tác làm nhiệm vụ trên biển, đảo |
250.000 đồng/người/ngày |
II |
Thanh toán tiền thuê phòng ngủ |
|
1 |
Thanh toán theo phương thức khoán |
|
1.1 |
Đối với chức danh lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,25 trở lên |
1.000.000 đồng/người/ngày (không phân biệt nơi đến công tác) |
1.2 |
Đối với các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức và người lao động còn lại |
|
a |
Đi công tác tại quận, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương và thành phố đô thị loại I thuộc tỉnh |
450.000 đồng/người/ngày |
b |
Đi công tác tại huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc trung ương, tại thị xã, thành phố còn lại thuộc tỉnh |
350.000 đồng/người/ngày |
c |
Đi công tác tại các vùng còn lại |
300.000 đồng/người/ngày |
2 |
Thanh toán theo hóa đơn thực tế (hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật) |
|
2.1 |
Đi công tác tại các quận, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh |
|
a |
Đối với chức danh lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,25 đến 1,3 |
1.200.000 đồng/ngày theo tiêu chuẩn 1 người/1 phòng |
b |
Đối với các đối tượng còn lại |
1.000.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 2 người/phòng |
2.2 |
Đi công tác tại các vùng còn lại |
|
a |
Đối với chức danh lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,25 đến 1,3 |
1.100.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 1 người/1 phòng |
b |
Đối với các đối tượng còn lại |
700.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 2 người/phòng |
2.3 |
Trường hợp đi công tác thuộc đối tượng thuê phòng nghỉ theo tiêu chuẩn 2 người/phòng đi công tác một mình hoặc đoàn công tác có lẻ người hoặc lẻ người khác giới |
Tối đa không được vượt mức tiền thuê phòng của những người đi cùng đoàn (theo tiêu chuẩn 2 người/phòng) |
3 |
Thanh toán khoán công tác phí theo tháng (trên 10 ngày/tháng) |
|
|
- Cán bộ cấp xã |
500.000 đồng/người/tháng |
|
- Cán bộ thuộc các cơ quan đơn vị còn lại |
500.000 đồng/người/tháng |
|
||
I |
Chi giải khát giữa giờ |
20.000 đồng/1 buổi (nửa ngày)/đại biểu |
II |
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không hưởng lương |
|
1 |
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không hưởng lương theo mức khoán |
|
1.1 |
Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội thành, nội thị của thành phố trực thuộc tỉnh; tại các huyện, thị xã thuộc tỉnh |
150.000 đồng/người/ngày |
1.2 |
Cuộc họp do xã, phường, thị trấn tổ chức (không phân biệt địa điểm tổ chức) |
100.000 đồng/người/ngày |
2 |
Mức chi tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương trong trường hợp tổ chức nấu ăn tập trung |
|
2.1 |
Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội thành, nội thị của thành phố trực thuộc tỉnh; tại các huyện, thị xã thuộc tỉnh |
195.000 đồng/người/ngày |
2.2 |
Cuộc họp do xã, phường, thị trấn tổ chức (không phân biệt địa điểm tổ chức) |
130.000 đồng/người/ngày |
CHẾ ĐỘ CHI TIÊU ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI, CHI TỔ CHỨC CÁC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI Kỳ họp thứ 4)
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
I |
MỨC CHI ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI |
|
1 |
Chi tặng hoa đón khách tại sân bay |
200.000 đồng/người |
2 |
Chi thuê chỗ ở (bao gồm cả ăn sáng) |
|
|
- Đoàn khách hạng A |
|
|
+ Trưởng đoàn |
4.000.000 đồng/người/ngày |
|
+ Phó đoàn |
3.200.000 đồng/người/ngày |
|
+ Thành viên |
2.500.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng B |
|
|
+ Trưởng đoàn |
3.200.000 đồng/người/ngày |
|
+ Phó đoàn |
3.200.000 đồng/người/ngày |
|
+ Thành viên |
2.000.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng C |
|
|
+ Trưởng đoàn |
1.700.000 đồng/người/ngày |
|
+ Thành viên |
1.200.000 đồng/người/ngày |
|
- Khách mời quốc tế khác |
500.000 đồng/người/ngày |
3 |
Tiêu chuẩn ăn hằng ngày (trưa và tối) |
|
|
- Đoàn khách hạng A |
800.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng B |
540.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng C |
400.000 đồng/người/ngày |
|
- Khách mời quốc tế khác |
270.000 đồng/người/ngày |
4 |
Tổ chức chiêu đãi (tổ chức 01 lần) |
|
|
- Đoàn khách hạng A |
800.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng B |
540.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng C |
400.000 đồng/người/ngày |
5 |
Tiêu chuẩn tiếp xã giao và các buổi làm việc (tính 2 buổi làm việc) |
|
|
- Đoàn khách hạng A |
220.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng B |
110.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng C |
70.000 đồng/người/ngày |
6 |
Chi dịch thuật |
|
6.1 |
Trong trường hợp đi thuê phiên dịch |
|
|
* Biên dịch |
|
|
- Tiếng Anh, hoặc tiếng khác của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt |
120.000 đồng/trang |
|
- Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU |
150.000 đồng/trang |
|
- Các ngôn ngữ không phổ thông |
|
|
+ Dịch sang Tiếng Việt |
156.000 đồng/trang |
|
+ Tiếng Việt dịch sang ngôn ngữ không phổ thông |
195.000 đồng/trang |
|
* Dịch nói |
|
|
- Dịch nói thông thường |
150.000 đồng/giờ/người |
|
- Dịch đuổi |
400.000 đồng/giờ/người |
6.2 |
Sử dụng cán bộ của cơ quan, đơn vị thực hiện |
tính bằng 50% mức biên, phiên dịch thuê ngoài |
7 |
Chi tặng phẩm |
|
|
- Đoàn khách hạng A |
|
|
+ Trưởng đoàn |
1.000.000 đồng/người |
|
+ Các thành viên khác |
300.000 đồng/người |
|
- Đoàn khách hạng B |
|
|
+ Trưởng đoàn |
600.000 đồng/người |
|
+ Các thành viên khác |
300.000 đồng/người |
|
- Đoàn khách hạng C |
|
|
+ Trưởng đoàn |
400.000 đồng/người |
|
+ Các thành viên khác |
300.000 đồng/người |
II |
CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (Các đoàn đàm phán về công tác biên giới lãnh thổ) |
|
1 |
Chi bồi dưỡng cho cán bộ tham gia đàm phán |
150.000 đồng/người/buổi |
III |
CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC |
|
1 |
Chi nước uống khi khách đến làm việc tại cơ quan đơn vị |
20.000 đồng/người/ngày |
2 |
Chi mời cơm |
200.000 đồng/người/suất |
Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2012, tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 08/11/2012
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND quy định chức danh và mức phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 13/04/2013
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 28/07/2014
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2011 Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ chủ yếu 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về kết thúc thực hiện một số Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre đã ban hành giai đoạn 2005-2010 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND sửa đổi mức chi chế độ hội nghị ban hành theo Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Khóa IX, tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển công nghiệp Thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ trồng rừng sản xuất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND phê chuẩn kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 và danh mục công trình trọng điểm của tỉnh sử dụng vốn ngân sách Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND phê chuẩn chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về Kế hoạch thực hiện “Năm An toàn giao thông 2012” do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 26/07/2014
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, du lịch và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 21/02/2011
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 18/12/2010 | Cập nhật: 06/08/2013
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về Chương trình Khuyến công tỉnh Vĩnh phúc giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 28/07/2014
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị, đón tiếp khách nước ngoài, hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 20/07/2012
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 -2015 tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 23/01/2013
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND xây dựng nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 22 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 03/05/2012
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND quy định kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII - Kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 27/06/2011
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VII, kỳ họp không chuyên đề tháng 11 ban hành Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 14/12/2010
Nghị quyết 31/2010/ NQ-HĐND thông qua Đề án xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 của các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 07/07/2013
Thông tư 01/2010/TT-BTC quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 16/01/2010