Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 30/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Đức Thanh |
Ngày ban hành: | 17/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2017/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Điều 2. Mức thu
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
60.000 |
2 |
Quặng măng-gan |
Tấn |
50.000 |
3 |
Quặng ti-tan (titan) |
Tấn |
70.000 |
4 |
Quặng vàng |
Tấn |
270.000 |
5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
60.000 |
6 |
Quặng bạch kim |
Tấn |
270.000 |
7 |
Quặng bạc, Quặng thiếc |
Tấn |
270.000 |
8 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) |
Tấn |
50.000 |
9 |
Quặng chì, Quặng kẽm |
Tấn |
270.000 |
10 |
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) |
Tấn |
30.000 |
11 |
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) |
Tấn |
60.000 |
12 |
Quặng cromit |
Tấn |
60.000 |
13 |
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) |
Tấn |
270.000 |
14 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan) |
m3 |
70.000 |
2 |
Đá Block |
m3 |
90.000 |
3 |
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) |
Tấn |
70.000 |
4 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
6.000 |
5 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
5.000 |
6 |
Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentônít và các loại khoáng chất khác) |
Tấn |
3.000 |
7 |
Cát vàng |
m3 |
5.000 |
8 |
Cát trắng |
m3 |
7.000 |
9 |
Các loại cát khác |
m3 |
4.000 |
10 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2.000 |
11 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
2.000 |
12 |
Đất làm thạch cao |
m3 |
3.000 |
13 |
Cao lanh, phen-sờ-phát (fenspat) |
m3 |
7.000 |
14 |
Các loại đất khác |
m3 |
2.000 |
15 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
30.000 |
16 |
Đôlômít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit |
Tấn |
30.000 |
17 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
30.000 |
18 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
Tấn |
30.000 |
19 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
3.000 |
20 |
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit |
Tấn |
5.000 |
21 |
Than các loại |
Tấn |
10.000 |
22 |
Khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 28/7/2017; thay thế Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của HĐND tỉnh Ninh Thuận khóa X về quy định mức thu phí, quản lý và sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị định 164/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 24/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND thông qua Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp cửa khẩu Bình Hiệp (giai đoạn 1) trong Khu kinh tế cửa khẩu Long An, xã Bình Hiệp, xã Bình Tân, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thăm quan công trình văn hóa bảo tàng điêu khắc chăm Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 Ban hành: 06/11/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh các xã biên giới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 năm 2016 Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí, quản lý và sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND quy định mức khoán chi sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ do địa phương quản lý giai đoạn từ năm 2016-2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016