Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 09/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lâm Văn Mẫn |
Ngày ban hành: | 07/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2017/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, làm cơ sở cho các cơ quan chức năng thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
b) Đối tượng áp dụng: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các sở, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).
4. Diện tích đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sang các loại đất khác để thực hiện 04 công trình, dự án đầu tư là 25,59 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm).
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa IX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 7 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích đất hiện có (ha) |
Diện tích đất phải thu hồi (đã trừ diện tích hiện có) (ha) |
Dự toán kinh phí bồi thường, GPMB (triệu đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý, ghi chú |
||
Diện tích |
Trong đó |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Các loại đất khác |
|||||||||
6,50 |
1,20 |
5,30 |
1,69 |
3,61 |
|
Vốn ngoài ngân sách |
Đường Lê Duẩn, Phường 3, thành phố Sóc Trăng |
Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh |
||
2 |
Trụ sở UBND xã Phú Mỹ |
0,52 |
|
0,52 |
0,30 |
0,22 |
520,0 |
Ngân sách |
Xã Phú Mỹ, huyện Mỹ Tú |
Công văn số 384/SKHĐT-ĐT ngày 03/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Đường vào Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy |
2,22 |
1,73 |
0,49 |
|
0,49 |
650,0 |
Ngân sách |
Xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú |
Công văn số 706/UBND-KT ngày 24/4/2017 của UBND tỉnh |
4 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Vĩnh Quới |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
300,0 |
Ngân sách |
Xã Vĩnh Quới, thị xã Ngã Năm |
Công văn số 194/UBND-VP ngày 25/5/2017 của UBND thị xã Ngã Năm |
5 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Vĩnh Quới |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
100,0 |
Ngân sách |
Xã Vĩnh Quới, thị xã Ngã Năm |
Công văn số 194/UBND-VP ngày 25/5/2017 của UBND thị xã Ngã Năm |
6 |
Xây dựng Trạm Y tế Mỹ Bình |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
200,0 |
Ngân sách |
Xã Mỹ Bình, thị xã Ngã Năm |
Công văn số 194/UBND-VP ngày 25/5/2017 của UBND thị xã Ngã Năm |
7 |
Xây dựng Trường Mầm non Long Bình (điểm Tân Bình) |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
600,0 |
Ngân sách |
Xã Long Bình, thị xã Ngã Năm |
Công văn số 194/UBND-VP ngày 25/5/2017 của UBND thị xã Ngã Năm |
8 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Trà Vôn B |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
45,0 |
Ngân sách |
Xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu |
Công văn số 86/UBND-KT ngày 06/01/2017 của UBND tỉnh |
9 |
Đường vào trung tâm xã Hồ Đắc Kiện đến bờ bao Lâm Trường |
1,14 |
|
1,14 |
1,14 |
|
|
Kêu gọi đầu tư |
Xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành |
Công văn số 347/UBND-VP ngày 24/5/2017 của UBND huyện Châu Thành |
10 |
Đường vào khu dân cư Xây Đá cặp bên Trường mầm non thị trấn Châu Thành |
4,50 |
0,32 |
4,18 |
2,09 |
2,09 |
4.200,0 |
Ngân sách |
Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Công văn số 347/UBND-VP ngày 24/5/2017 của UBND huyện Châu Thành |
11 |
Khu văn hóa tín ngưỡng Giếng Tiên |
9,90 |
6,80 |
3,10 |
2,10 |
1,00 |
3.300,0 |
Ngân sách |
Xã Phú Tân, huyện Châu Thành |
Công văn số 888/UBND-KT ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng tuyến đê bao ngăn mặn và đường phục vụ an ninh quốc phòng, ứng cứu tàu thuyền vùng biển huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng |
2,26 |
|
2,26 |
0,80 |
1,46 |
5.400,0 |
Ngân sách |
Phường 4, Phường 9, thành phố Sóc Trăng |
Quyết định số 1046/QĐHC- CTUBND ngày 23/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 |
Tuyến đường Trần Quang Khải (nối dài) |
13,73 |
|
13,73 |
9,90 |
3,83 |
27.500,0 |
Ngân sách |
Phường 2, Phường 7, thành phố Sóc Trăng |
Công văn số 833/UBND-HC ngày 05/6/2017 của UBND thành phố Sóc Trăng |
14 |
Đường Bạch Đằng (đoạn kho Thành Tín - đường 30/4) |
2,20 |
0,50 |
1,70 |
1,19 |
0,51 |
3.500,0 |
Ngân sách |
Phường 9, thành phố Sóc Trăng |
Công văn số 1070/UBND-HC ngày 08/7/2016 của UBND thành phố Sóc Trăng |
15 |
Nhà ở xã hội |
4,00 |
|
4,00 |
1,71 |
2,29 |
10.000,0 |
Ngân sách |
Phường 2, thành phố Sóc Trăng |
Quyết định số 576/QĐ UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh |
11,25 |
|
11,25 |
7,92 |
3,33 |
26.300,0 |
Ngân sách |
Phường 4, thành phố Sóc Trăng |
Theo dự án nâng cấp đô thị |
||
17 |
Đường số 9, đường số 13 (Khu Lia 1) |
0,79 |
0,08 |
0,71 |
0,29 |
0,42 |
2.000,0 |
Ngân sách |
Phường 4, thành phố Sóc Trăng |
Theo dự án nâng cấp đô thị |
18 |
Đường số 5, đường số 6 (Khu Lia 2) |
0,26 |
0,15 |
0,11 |
0,03 |
0,08 |
200,0 |
Ngân sách |
Phường 6, thành phố Sóc Trăng |
Theo dự án nâng cấp đô thị |
19 |
Bia lưu niệm Tiểu đoàn Phú Lợi |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
2.500,0 |
Ngân sách |
Xã Hòa Tú 1, huyện Mỹ Xuyên |
Theo đề nghị của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
20 |
Đường số 1, số 2, số 3, số 3A, số 4, số 5, số 6, số 7, số 8, số 9, số 10, số 11 (Khu Lia 3) |
0,34 |
|
0,34 |
0,30 |
0,04 |
500,0 |
Ngân sách |
Phường 3, thành phố Sóc Trăng |
Theo dự án nâng cấp đô thị |
47,16 |
19,84 |
27,32 |
22,60 |
4,72 |
55.540,0 |
Ngân sách |
Phường 5, Phường 6, thành phố Sóc Trăng |
Công văn số 833/UBND-HC ngày 05/6/2017 của UBND thành phố Sóc Trăng |
||
22 |
Mở rộng bãi rác xã Thạnh Phú |
2,15 |
1,15 |
1,00 |
1,00 |
0,00 |
1.000,0 |
Ngân sách |
Xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên |
Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 15/6/2017 của UBND huyện Mỹ Xuyên |
Tổng cộng |
112,14 |
31,77 |
80,37 |
54,26 |
26,11 |
144.355,0 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích đất hiện có (ha) |
Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý, ghi chú |
||
Diện tích |
Trong đó |
|||||||
Đất trồng lúa |
Các loại đất khác |
|||||||
6,50 |
1,20 |
5,30 |
1,69 |
3,61 |
Đường Lê Duẩn, Phường 3, thành phố Sóc Trăng |
Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh |
||
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu của ông Phạm Văn Rư và bà Trần Thị Kim Loan |
0,29 |
|
0,29 |
0,29 |
|
Khóm 1, Phường 7, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
Công văn số 174/UBND-KT ngày 08/2/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
3 |
Đường vào Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Sóc Trăng |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
Phường 8, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh |
4 |
Trường Mẫu giáo Viên Bình |
0,49 |
|
0,49 |
0,49 |
|
Ấp Trà Ông, xã Viên Bình, huyện Trần Đề |
Công văn số 327/UBND-TNMT ngày 30/5/2017 của UBND huyện Trần Đề; Chùa hiến xây trường năm 2017 |
5 |
UBND xã Đại Ân 2 |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
|
Ấp Lâm Dồ, xã Đại Ân, huyện Trần Đề |
Công văn số 327/UBND-TNMT ngày 30/5/2017 của UBND huyện Trần Đề |
6 |
Trụ sở UBND xã Phú Mỹ |
0,52 |
|
0,52 |
0,30 |
0,22 |
Xã Phú Mỹ, huyện Mỹ Tú |
Công văn số 384/SKHĐT-ĐT ngày 03/4/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Mỹ Tú |
5,50 |
0,00 |
5,50 |
5,10 |
0,40 |
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú |
Công văn số 505/BC-BCH ngày 24/3/2017 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
8 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Vĩnh Quới |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
Ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Quới, thị xã Ngã Năm |
Công văn số 194/UBND-VP ngày 25/5/2017 của UBND thị xã Ngã Năm |
9 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Vĩnh Quới |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
Ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Quới, thị xã Ngã Năm |
Công văn số 194/UBND-VP ngày 25/5/2017 của UBND thị xã Ngã Năm |
10 |
Xây dựng Trạm Y tế Mỹ Bình |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
Ấp Mỹ Phước, xã Mỹ Bình, thị xã Ngã Năm |
Công văn số 194/UBND-VP ngày 25/5/2017 của UBND thị xã Ngã Năm |
11 |
Xây dựng Trường Mầm non Long Bình (điểm Tân Bình) |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
Ấp Tân Bình, xã Long Bình, thị xã Ngã Năm |
Công văn số 194/UBND-VP ngày 25/5/2017 của UBND thị xã Ngã Năm |
12 |
Đường vào trung tâm xã Hồ Đắc Kiện đến bờ bao Lâm Trường |
1,14 |
|
1,14 |
1,14 |
|
Xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành |
Công văn số 347/UBND-VP ngày 24/5/2016 của UBND huyện Châu Thành |
13 |
Đường vào khu dân cư Xây Đá cặp bên Trường mầm non thị trấn Châu Thành |
4,50 |
0,32 |
4,18 |
2,09 |
2,09 |
Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Công văn số 347/UBND-VP ngày 24/5/2016 của UBND huyện Châu Thành |
14 |
Khu văn hóa tín ngưỡng Giếng Tiên |
9,90 |
6,80 |
3,10 |
2,10 |
1,00 |
Xã Phú Tân, huyện Châu Thành |
Công văn số 888/UBND-KT ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh |
15 |
Mở rộng Trường Tiểu học Hồ Đắc Kiện D |
0,40 |
|
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành |
Công văn số 347/UBND-VP ngày 24/5/2016 của UBND huyện Châu Thành |
16 |
Mở rộng Trường Tiểu học An Hiệp C |
0,29 |
|
0,29 |
0,29 |
|
Xã An Hiệp, huyện Châu Thành |
Công văn số 347/UBND-VP ngày 24/5/2016 của UBND huyện Châu Thành |
17 |
Quy hoạch Khu hành chính thị trấn |
0,70 |
|
0,50 |
0,50 |
0,20 |
Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Công văn số 347/UBND-VP ngày 24/5/2016 của UBND huyện Châu Thành |
18 |
Cụm công nghiệp - Dịch vụ Xây đá B |
9,80 |
|
9,80 |
9,80 |
|
Xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành |
Công văn số 347/UBND-VP ngày 24/5/2016 của UBND huyện Châu Thành |
19 |
Mở rộng hồ lắng chứa nước Nhà máy nước mặt An nghiệp |
2,20 |
|
2,20 |
2,20 |
|
Xã An Hiệp, huyện Châu Thành |
Công văn số 297/UBND-TH ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh |
20 |
Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản |
0,88 |
|
0,88 |
0,88 |
|
Xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành |
Công văn số 347/UBND-VP ngày 24/5/2017 của UBND huyện Châu Thành |
21 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng tuyến đê bao ngăn mặn và đường phục vụ an ninh quốc phòng, ứng cứu tàu thuyền vùng biển huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng |
2,26 |
|
2,26 |
0,80 |
1,46 |
Phường 4, Phường 9, thành phố Sóc Trăng |
Quyết định số 1046/QĐHC-CTUBND ngày 23/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22 |
Tuyến đường Trần Quang Khải (nối dài) |
13,73 |
|
13,73 |
9,90 |
3,83 |
Phường 2, Phường 7, thành phố Sóc Trăng |
Công văn số 833/UBND-HC ngày 05/6/2017 của UBND thành phố Sóc Trăng |
23 |
Đường Bạch Đằng (đoạn kho Thành Tín - đường 30/4) |
2,20 |
0,50 |
1,70 |
1,19 |
0,51 |
Phường 9, thành phố Sóc Trăng |
Công văn số 1070/UBND-HC ngày 08/7/2016 của UBND thành phố Sóc Trăng |
24 |
Nhà ở xã hội |
4,00 |
|
4,00 |
1,71 |
2,29 |
Phường 2, thành phố Sóc Trăng |
Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh |
11,25 |
|
11,25 |
7,92 |
3,33 |
Phường 4, thành phố Sóc Trăng |
Theo dự án nâng cấp đô thị |
||
26 |
Đường số 9, đường số 13 (Khu Lia 1) |
0,79 |
0,08 |
0,71 |
0,29 |
0,42 |
Phường 4, thành phố Sóc Trăng |
Theo dự án nâng cấp đô thị |
27 |
Đường số 5, đường số 6 (Khu Lia 2) |
0,26 |
0,15 |
0,11 |
0,03 |
0,08 |
Phường 6, thành phố Sóc Trăng |
Theo dự án nâng cấp đô thị |
28 |
Đường số 1, số 2, số 3, số 3A, số 4, số 5, số 6, số 7, số 8, số 9, số 10, số 11 (Khu Lia 3) |
0,34 |
|
0,34 |
0,30 |
0,04 |
Phường 3, thành phố Sóc Trăng |
Theo dự án nâng cấp đô thị |
13,72 |
|
13,72 |
9,00 |
4,72 |
Phường 5, Phường 6 thành phố Sóc Trăng |
Công văn số 833/UBND-HC ngày 05/6/2017 của UBND thành phố Sóc Trăng |
||
30 |
Khu vực phòng thủ (quy hoạch là 35,4 ha, thực hiện giai đoạn 1 năm 2017 là 9,8 ha) |
9,80 |
|
9,80 |
9,80 |
|
Xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên |
Công văn số 601/BCH-PTM ngày 10/4/2017 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
31 |
Mở rộng bãi rác xã Thạnh Phú |
2,15 |
1,15 |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Thạnh Phú, huyện Mỹ Xuyên |
Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 15/6/2017 của UBND huyện Mỹ Xuyên |
32 |
Dự án đầu tư Trang trại nuôi heo |
3,19 |
|
3,19 |
3,19 |
|
Xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên |
Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 15/6/2017 của UBND huyện Mỹ Xuyên |
Tổng cộng |
108,38 |
10,20 |
97,88 |
73,88 |
24,30 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích đất hiện có (ha) |
Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý, ghi chú |
||
Diện tích |
Trong đó |
|||||||
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||||||
1 |
Bến tàu Trần Đề - Sóc Trăng |
3,66 |
|
3,66 |
1,20 |
2,46 |
Ấp Đầu Giồng, thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng |
Công văn số 950/UBND-KT ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Khu vực phòng thủ |
8,30 |
|
8,30 |
8,30 |
|
Xã An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung |
Công văn số 601/BCH-PTM ngày 10/4/2017 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
3 |
Khu vực phòng thủ |
13,09 |
|
13,09 |
13,09 |
|
Xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu |
Công văn số 601/BCH-PTM ngày 10/4/2017 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
4 |
Mở rộng bãi rác thị xã Vĩnh Châu |
4,00 |
1,00 |
3,00 |
3,00 |
|
Phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu |
Công văn số 546/UBND-KT ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh |
|
Tổng số: 04 dự án. |
29,05 |
1,00 |
28,05 |
25,59 |
2,46 |
|
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014