Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020
Số hiệu: | 02/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Phạm Sỹ Lợi |
Ngày ban hành: | 19/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2017/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT/TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020, các hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ BKHĐT ngày 20/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 1781/TTr-UBND ngày 11 tháng 07 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
I. Tổng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 gồm:
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.576.696 triệu đồng
- Vốn ngân sách tập trung (NSTT): 1.698.696 triệu đồng
- Vốn thu từ tiền sử dụng đất: 1.840.000 triệu đồng
- Vốn thu từ xổ số kiến thiết (XSKT): 38.000 triệu đồng
2. Vốn đầu tư từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước (dự kiến): 7.154.560 triệu đồng, trong đó:
2.1. Phí bảo trì đường bộ: 110.000 triệu đồng.
2.2. Dự kiến thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tại các dự án phát triển các khu đô thị, thương mại dịch vụ và nhà ở: 6.841.675 triệu đồng.
2.3. Thu từ các doanh nghiệp thuê đất tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp đầu tư bằng ngân sách nhà nước: 202.885 triệu đồng.
3. Dự kiến vay tín dụng ưu đãi: 300.000 triệu đồng.
4. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ: 3.708.537 triệu đồng
4.1. Vốn trong nước: 2.331.000 triệu đồng, trong đó:
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (CTMTQG) cho xây dựng nông thôn mới: 212.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư theo Chương trình mục tiêu (CTMT): 2.029.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định 22/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ: 90.000 triệu đồng.
4.2. Vốn nước ngoài: 1.377.537 triệu đồng.
5. Vốn trái phiếu Chính phủ: 800.000 triệu đồng
II. Phân bổ vốn đầu tư công cho các cấp ngân sách.
1. Vốn đầu tư trong cân đối:
Phân bổ 3.293.126 triệu đồng, dự phòng 283.570 triệu đồng, chia ra:
1.1. Vốn ngân sách tập trung: Phân bổ 1.528.826 triệu đồng, gồm:
- Ngân sách tỉnh (70%): 1.070.178 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thành phố (30%): 458.648 triệu đồng. Trong đó:
+ Thành phố Phủ Lý: 98.814 triệu đồng.
+ Huyện Bình Lục: 74.761 triệu đồng.
+ Huyện Duy Tiên: 63.792 triệu đồng.
+ Huyện Kim Bảng: 67.588 triệu đồng.
+ Huyện Lý Nhân: 74.841 triệu đồng.
+ Huyện Thanh Liêm: 78.852 triệu đồng.
1.2. Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
Phân bổ: 1.729.000 triệu đồng, dự phòng: 111.000 triệu đồng. Gồm:
- Ngân sách tỉnh: 253.240 triệu đồng,
- Ngân sách huyện, thành phố: 1.475.760 triệu đồng. Trong đó:
+ Thành phố Phủ Lý: 582.060 triệu đồng
+ Huyện Bình Lục: 112.930 triệu đồng
+ Huyện Duy Tiên: 228.900 triệu đồng.
+ Huyện Kim Bảng: 294.550 triệu đồng.
+ Huyện Lý Nhân: 141.890 triệu đồng.
+ Huyện Thanh Liêm: 115.430 triệu đồng.
1.3. Vốn đầu tư từ xổ số kiến thiết: Phân bổ 35.300 triệu đồng, dự phòng: 2.700 triệu đồng (ngân sách tỉnh quản lý toàn bộ).
2. Vốn đầu tư từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước: Dự kiến phân bổ cho các dự án tỉnh quản lý và hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu phát triển đô thị Phủ Lý.
3. Vốn vay tín dụng ưu đãi: Dự kiến vay đầu tư cho một số nhiệm vụ cấp bách do cấp tỉnh quản lý.
4. Vốn ngân sách trung ương: Phân bổ theo quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Phân bổ 90%: 3.337.683 triệu đồng, dự phòng: 370.854 triệu đồng. Gồm:
4.1. Vốn trong nước, phân bổ: 2.097.900 triệu đồng; dự phòng: 233.100 triệu đồng.
- Vốn CTMTQG (cho XDNTM): 190.800 triệu đồng
- Vốn đầu tư theo CTMT: 1.826.100 triệu đồng.
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công: 81.000 triệu đồng
4.2. Vốn nước ngoài, phân bổ: 1.239.783 triệu đồng; dự phòng: 137.754 triệu đồng.
5. Vốn trái phiếu Chính phủ:
Phân bổ 90%: 720.000 triệu đồng cho dự án tỉnh quản lý, dự phòng 10%: 80.000 triệu đồng.
III. Danh mục dự án bố trí kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 thuộc cấp ngân sách tỉnh:
1. Nguyên tắc bố trí, thứ tự ưu tiên:
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 được thực hiện theo nguyên tắc và thứ tự ưu tiên như sau:
- Bố trí thanh toán nợ xây dựng cơ bản;
- Hoàn ứng trước ngân sách tỉnh; ngân sách trung ương;
- Bố trí vốn đối ứng dự án ODA (phần ngân sách địa phương phải bố trí);
- Bố trí cho dự án chuyển tiếp (đối với dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020, tiết kiệm 10 % vốn đầu tư, bố trí 90% so với tổng mức đầu tư của dự án).
- Bố trí cho dự án khởi công mới: Dự án đã có chủ trương đầu tư của tỉnh hoặc có quyết định đầu tư;
Các dự án chuyển tiếp và khởi công mới tập trung cho thực hiện các nghị quyết chuyên đề thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX (về công nghiệp, nông nghiệp, thương mại, phát triển đô thị Phủ Lý), xử lý môi trường, an sinh xã hội.
2. Danh mục và mức vốn đầu tư các dự án: Theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
IV. Một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm quản lý thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn.
1. Đẩy mạnh thực hiện cơ cấu lại chi ngân sách địa phương theo hướng sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, giảm các khoản chi thường xuyên để tăng tỉ trọng chi cho đầu tư phát triển. Hạn chế tối đa việc ứng trước vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn. Trường hợp cần thiết ứng trước, phải kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo việc ứng trước kế hoạch phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách Nhà nước. Mức vốn ứng trước của từng dự án không vượt quá mức vốn bố trí trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và phải bảo đảm có nguồn thanh toán các khoản ứng trước.
Các dự án chuyển tiếp, dự án khởi công mới cần rà soát quy mô, thực hiện phân kỳ đầu tư phù hợp mức vốn đầu tư, ưu tiên đầu tư các công trình hạng mục cần sớm đưa vào sử dụng phát huy hiệu quả đầu tư. Chưa đầu tư các dự án, hạng mục chưa thật sự cấp bách để không phát sinh nợ công.
2. Căn cứ vào nguồn vốn đầu tư, danh mục và mức vốn của từng dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, các cấp, các ngành khi triển khai thực hiện từng dự án cần tuân thủ chặt chẽ Luật đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước. Tập trung xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản theo kế hoạch gắn với việc đảm bảo các mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX và các Nghị quyết chuyên đề của Tỉnh ủy.
Đối với nguồn thu từ đất: Danh mục và mức vốn là dự kiến. Hàng năm, căn cứ tình hình thực tế nguồn thu này để xây dựng kế hoạch và chỉ thực hiện đầu tư khi đảm bảo khả năng cân đối vốn để đầu tư, không làm phát sinh nợ xây dựng cơ bản. Việc thực hiện các dự án đầu tư tạo nguồn từ đất (các dự án khu đô thị, khu thương mại, dịch vụ, khu nhà ở, dự án xây dựng hạ tầng tạo quỹ đất đấu giá,...) phải tuân thủ quy hoạch, các quy định về đấu thầu dự án, đấu thầu quyền sử dụng đất, quyền cho thuê đất theo quy định của pháp luật.
Đối với nguồn vốn vay: Hàng năm, rà soát tình hình nợ công của tỉnh để đề xuất thời điểm vay phục vụ các mục tiêu cấp bách của địa phương.
3. Quản lý chặt chẽ nguồn dự phòng trong kế hoạch đầu tư công trung hạn. Khoản vốn dự phòng chung chưa phân bổ chỉ được sử dụng trong trường hợp nguồn thu ngân sách nhà nước được đảm bảo theo kế hoạch và chỉ được sử dụng cho các mục tiêu thật sự cần thiết, cấp bách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công và phải có ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện.
4. Hàng năm, UBND tỉnh chỉ đạo rà soát, xác định nguồn tăng thu ngân sách mà địa phương được sử dụng để xử lý nợ công và thu hồi tạm ứng ngân sách theo quy định.
5. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương trong quản lý đầu tư công; kiểm soát chặt chẽ mục tiêu, hiệu quả sử dụng các nguồn vốn đầu tư bảo đảm công khai, minh bạch.
6. Tăng cường công tác giám sát cộng đồng, thực hiện tốt Quy chế dân chủ ở cơ sở, công khai hóa các thông tin về công trình, dự án đầu tư trên địa bàn theo quy định của pháp luật.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khóa XVIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/chương trình |
Kế hoạch 2016-2020 |
Trong đó |
|||||||||
Phân bổ 90% |
Dự phòng 10% |
|||||||||||
Tổng số |
Chia ra phân bổ cho ngân sách các cấp |
|||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Trong đó |
Ngân sách huyện, xã |
Trong đó |
|||||||||
Đã giao |
Còn lại giai đoạn 2018-2020 |
Đã giao |
Còn lại giai đoạn 2018- 2020 |
|||||||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
15.539.792 |
14.805.369 |
12.870.961 |
1.406.552 |
1.176.893 |
10.287.516 |
1.934.408 |
414.760 |
434.816 |
1.084.832 |
734.423 |
A |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.576.696 |
3.293.126 |
1.358.718 |
350.440 |
349.904 |
658.374 |
1.934.408 |
414.760 |
434.816 |
1.084.832 |
283.570 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng CP (vốn NSTT) |
1.698.696 |
1.528.826 |
1.070.178 |
269.640 |
296.604 |
503.934 |
458.648 |
115.560 |
127.116 |
215.972 |
169.870 |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.840.000 |
1.729.000 |
253.240 |
80.800 |
42.300 |
130.140 |
1.475.760 |
299.200 |
307.700 |
868.860 |
111.000 |
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xố số kiến thiết |
38.000 |
35.300 |
35.300 |
|
11.000 |
24.300 |
|
|
|
|
2.700 |
B |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
7.154.560 |
7.154.560 |
7.154.560 |
19.000 |
20.000 |
7.115.560 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Phí bảo trì đường bộ |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
19.000 |
20.000 |
71.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ các dự án phát triển đô thị |
984.675 |
984.675 |
984.675 |
|
|
984.675 |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ các vị trí đất theo KL09-KL/TU |
5.857.000 |
5.857.000 |
5.857.000 |
|
|
5.857.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ các doanh nghiệp thuê đất trong các KCN, Cụm CN đầu tư bằng vốn NSNN |
202.885 |
202.885 |
202.885 |
|
|
202.885 |
|
|
|
|
|
C |
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
|
|
300.000 |
|
|
|
|
|
D |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
3.708.537 |
3.337.683 |
3.337.683 |
1.037.112 |
806.989 |
1.493.582 |
0 |
0 |
|
0 |
370.854 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
2.331.000 |
2.097.900 |
2.097.900 |
583.362 |
376.990 |
1.137.548 |
0 |
0 |
|
0 |
233.100 |
1 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
212.000 |
190.800 |
190.800 |
7.200 |
31.000 |
152.600 |
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
212.000 |
190.800 |
190.800 |
7.200 |
31.000 |
152.600 |
|
|
|
|
|
2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
2.029.000 |
1.826.100 |
1.826.100 |
576.162 |
345.990 |
903.948 |
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ22/QĐ-TTg |
90.000 |
81.000 |
81.000 |
|
|
81.000 |
|
|
|
|
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
1.377.537 |
1.239.783 |
1.239.783 |
453.750 |
429.999 |
356.034 |
|
|
|
|
137.754 |
E |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
800.000 |
720.000 |
720.000 |
|
|
720.000 |
|
|
|
|
80.000 |
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG DO TỈNH QUẢN LÝ KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
DIỄN GIẢI |
Tỉnh quản lý |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Đã giao |
Còn lại giai đoạn 2018-2020 |
|||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
|||||
|
TỔNG SỐ |
8.813.278 |
369.440 |
369.904 |
8.073.944 |
|
1 |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.358.718 |
350.440 |
349.904 |
658.374 |
|
|
Trả vay tín dụng ưu đãi |
302.500 |
146.250 |
156.250 |
|
|
|
Lập quỹ phát triển đất và đo đạc lập bản đồ địa chính |
67.760 |
16.160 |
21.600 |
20.000 |
|
|
Hoàn ứng trước ngân sách tỉnh |
73.800 |
40.000 |
30.000 |
8.800 |
|
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
128.166 |
28.166 |
10.000 |
90.000 |
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
23.670 |
4.812 |
9.684 |
4.174 |
|
|
Bố trí thực hiện các dự án đầu tư |
762.822 |
115.052 |
122.370 |
535.400 |
|
|
Trong đó: Đối ứng ODA |
|
|
|
110.000 |
|
|
Bố trí thanh toán nợ XDCB |
|
|
|
83.400 |
Trong đó: tiền đất 39.300 triệu đồng |
|
Bố trí cho dự án chuyển tiếp |
|
|
|
56.000 |
|
|
Bố trí dự án khởi công mới |
|
|
|
286.000 |
Trong đó: tiền đất 10.000 triệu đồng |
2 |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
7.154.560 |
19.000 |
20.000 |
7.115.570 |
|
a |
Phí bảo trì đường bộ |
110.000 |
19.000 |
20.000 |
71.000 |
|
|
Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng đường tỉnh quản lý, trong đó: |
110.000 |
19.000 |
20.000 |
71.000 |
|
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐT.495 đoạn từ Km7-Km8+500, Km111+700 - Km15+200, huyện Thanh Liêm |
|
|
|
18.500 |
|
|
Đường ĐH 02 huyện Thanh Liêm |
|
|
|
10.000 |
|
|
Đường ĐH 08 huyện Duy Tiên |
|
|
|
10.000 |
|
b |
Thu từ các dự án phát triển đô thị |
984.675 |
|
|
984.685 |
|
|
Bố trí cho các dự án trọng điểm: Đường Lê Công Thanh, Đường giao thông dọc QL 38; Hạ tầng xung quanh hoàn trả kênh mương khi xây dựng cơ sở II BV Bạch Mai; Đường T1, các dự án thuộc Chương trình phân lũ, Đường GTNT đến các xã (nợ XDCB các dự án TPCP), bệnh viện tâm thần… |
|
|
|
|
|
c |
Thu từ các vị trí đất theo KL09-KL/TU |
5.857.000 |
|
|
5.857.000 |
|
|
Bố trí các dự án thuộc Khu Liên hợp thể thao và Đường ĐT 495 B, Sân vận động tỉnh, Khu du lịch Tam Chúc; Đường T1; Trung tâm huấn luyện dự bị động viên (Khu vực phòng thủ tỉnh- San lấp mặt bằng)... |
|
|
|
|
|
d |
Thu từ các doanh nghiệp thuê đất trong các KCN, Cụm CN đầu tư bằng vốn NSNN: Bố trí cho các dự án xây dựng hạ tầng các khu, cụm CN… |
202.885 |
|
|
202.885 |
|
3 |
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI |
300.000 |
|
|
300.000 |
|
|
Bố trí cho các dự án: Giải phóng mặt bằng khu du lịch Tam Chúc; Dự án giao thông nông thôn xã Nhân Bình; Dự án xử lý kênh đầu mối Trạm bơm Giáp Ba; Dự án cải tạo, nâng cấp đường trục huyện; Dự án tăng cường tiềm lực khoa học công nghệ tỉnh… |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/chương trình |
Tổng số phân bổ (90%) |
Đã giao theo QĐ 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 |
Còn lại giao bổ sung |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
4.057.683 |
2.937.883 |
1.119.800 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
3.337.683 |
2.937.883 |
399.800 |
|
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
2.097.900 |
1.698.100 |
399.800 |
|
(1) |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
190.800 |
0 |
190.800 |
|
|
Chia ra |
|
|
0 |
|
|
Các dự án nước sạch nông thôn |
111.000 |
|
111.000 |
|
|
Hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn |
79.800 |
|
79.800 |
|
(2) |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
1.826.100 |
1.617.100 |
209.000 |
|
1 |
Chương trình phát triển kinh tế-xã hội vùng |
788.488 |
728.488 |
60.000 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
62.000 |
62.000 |
0 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
70.572 |
70.572 |
0 |
|
4 |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống thiên tai, ổn định dân cư |
252.380 |
192.380 |
60.000 |
|
5 |
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
30.000 |
0 |
30.000 |
|
6 |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương |
50.000 |
0 |
50.000 |
|
7 |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
549.660 |
540.660 |
9.000 |
|
8 |
Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin |
5.000 |
5.000 |
0 |
|
9 |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
3.000 |
3.000 |
0 |
|
10 |
Các dự án khác |
15.000 |
15.000 |
0 |
|
3 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ22/QĐ-TTg |
81.000 |
81.000 |
0 |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
1.239.783 |
1.239.783 |
0 |
|
|
Các dự án do tỉnh quản lý: Dự án phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Phủ Lý, Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp, Dự án đầu tư mở rộng Trường Cao đẳng nghề Hà Nam, Dự án nâng cấp gia cố tăng khả năng thoát lũ và chống sạt lở bờ sông Đáy trên toàn tuyến sông Đáy thuộc địa phận tỉnh Hà Nam |
|
|
0 |
|
|
Các dự án ô: Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn dựa trên kết quả, Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Đông Bắc bộ |
|
|
0 |
|
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
720.000 |
0 |
720.000 |
|
|
Dự án đường nối chùa Ba Sao với Chùa Bái Đính trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
720.000 |
|
720.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN, CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tiêu chí |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||
Thành phố Phủ Lý |
Huyện Duy Tiên |
Huyện Kim Bảng |
Huyện Lý Nhân |
Huyện Thanh Liêm |
Huyện Bình Lục |
|||
|
Tổng số (1) |
1.934.408 |
680.874 |
292.692 |
362.138 |
216.731 |
194.282 |
187.691 |
1 |
Vốn đầu tư NSTT phân cấp |
458.648 |
98.814 |
63.792 |
67.588 |
74.841 |
78.852 |
74.761 |
1.1 |
Đã bố trí kế hoạch năm 2016 |
115.560 |
25.159 |
14.611 |
18.634 |
17.995 |
22.534 |
16.627 |
1.2 |
Đã bố trí kế hoạch năm 2017 |
127.116 |
31.119 |
14.234 |
19.507 |
17.954 |
27.803 |
16.499 |
1.3 |
Còn lại giai đoạn 2018-2020 |
215.972 |
42.536 |
34.946 |
29.447 |
38.892 |
28.516 |
41.635 |
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.475.760 |
582.060 |
228.900 |
294.550 |
141.890 |
115.430 |
112.930 |
2.1 |
Đã bố trí kế hoạch năm 2016 |
299.200 |
131.200 |
48.000 |
44.800 |
24.800 |
27.200 |
23.200 |
2.2 |
Đã bố trí kế hoạch năm 2017 |
307.700 |
124.700 |
43.200 |
67.500 |
28.800 |
21.000 |
22.500 |
2.3 |
Còn lại giai đoạn 2018-2020 |
868.860 |
326.160 |
137.700 |
182.250 |
88.290 |
67.230 |
67.230 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện quản lý |
270.810 |
196.560 |
15.300 |
20.250 |
9.810 |
21.420 |
7.470 |
|
Cấp xã quản lý |
598.050 |
129.600 |
122.400 |
162.000 |
78.480 |
45.810 |
59.760 |
Ghi chú (1): Đã trừ dự phòng 10 %
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016- 2020 |
Trong đó |
|
|||
Kế hoạch 2016 |
Kế hoạch 2017 |
Còn lại 2018- 2020 |
|
||||||||
Số QĐ |
Tổng mức đầu tư |
|
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
6.201.800 |
1.358.718 |
350.440 |
349.904 |
658.374 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
|
|
|
|
5.821.796 |
1.221.578 |
350.440 |
342.904 |
528.234 |
|
I |
Đối ứng ODA |
|
|
|
|
499.171 |
113.800 |
0 |
0 |
113.800 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp |
TP. Phủ Lý |
|
|
649/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 |
167.549 |
55.000 |
|
|
55.000 |
|
2 |
Dự án đầu tư mở rộng Trường Cao đẳng Nghề |
TP. Phủ Lý |
|
|
629/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 |
191.950 |
55.000 |
|
|
55.000 |
|
3 |
Dự án phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Phủ Lý |
TP. Phủ Lý |
|
|
218/QĐ-UBND 12/10/2011 |
139.672 |
3.800 |
|
|
3.800 |
|
II |
Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
511.167 |
79.900 |
16.300 |
16.000 |
47.600 |
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Đê Hoành Uyển đoạn từ QL 1A đến Chợ Lương |
Duy Tiên |
7857 m |
2010-2012 |
643/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 |
106.500 |
18.000 |
10.000 |
8.000 |
|
|
2 |
BC-KTKT cải tạo, nâng cấp gia cố kênh dẫn thượng lưu công Tắc Giang |
Lý Nhân |
|
2015-2016 |
1132/QĐ- UBND ngày 30/9/2015 |
5.420 |
4.000 |
|
1.000 |
3.000 |
|
3 |
Nuôi trồng thuỷ sản tập trung thâm canh vùng liên xã Văn Xá, Kim Bình, Hoàng Tây huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam. |
Kim Bảng |
|
2007-2011 |
1649/QĐ- UBDN ngày 21/12/2015 |
40.219 |
2.600 |
|
1.000 |
1.600 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Nạo vét, gia cố sông Kinh Thủy từ K0- cầu máng KT 6 |
Thanh Liêm |
4km |
2011-2014 |
1379/QĐ- UBND ngày 9/11/2011 |
38.912 |
21.000 |
4.000 |
5.000 |
12.000 |
|
2 |
Công trình xử lý khẩn cấp đê kè, chống sạt lở tuyến đê bao Hữu Hồng xã Phú Phúc huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
|
|
1660/QĐ- UBND ngày 31/12/2010 |
225.500 |
2.300 |
2.300 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Dự án kết nối hạ tầng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân Khê - Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2017 |
Lý Nhân |
|
2016-2017 |
1519/QĐ- UBND 04/10/2016 |
24.297 |
7.000 |
|
1.000 |
6.000 |
|
2 |
Cải tạo, KCH kênh A4-6, nhánh A4-8-29 và trạm bơm chống úng cho các khu công nghiệp, khu vực đô thị và sản xuất nông nghiệp khu vực Đồng Văn |
Duy Tiên |
|
2018-2020 |
202/UBND ngày 25/01/2017 |
32.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp các kênh tiêu chính A3-2; PK huyện Kim Bảng |
Kim Bảng |
|
2018-200 |
21/TTHĐND ngày 08/03/2016 |
80.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
II |
Ngành Công nghiệp |
|
|
|
|
254.689 |
1.752 |
1.002 |
750 |
0 |
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Điện REII |
5 huyện |
Phần hạ thế |
|
201/QĐ-UBND ngày 05/2/2010 |
113.458 |
1.587 |
837 |
750 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Kiện Khê I mở rộng |
Thanh Liêm |
30ha |
2012-2014 |
981/QĐ-UBND ngày 17/9/2014; 1269/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 |
141.231 |
165 |
165 |
|
|
|
III |
Ngành Tài nguyên MT |
|
|
|
|
594.203 |
55.640 |
6.040 |
22.600 |
27.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Dự án đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai. |
Toàn tỉnh |
|
2010-2015 |
1520 5/12/2008; 695a 9/7/2010; 1449 01/11/2012 |
404.000 |
45.640 |
4.040 |
21.600 |
20.000 |
|
2 |
Đối ứng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Phủ Lý (5.000m3/ngày đêm) |
Phủ Lý |
|
2007-2014 |
965/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 |
125.560 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh của tỉnh tại xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
Thanh Liêm |
|
2013-2015 |
1002/QĐ- UBND ngày 30/8/2013 |
49.643 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nạo vét kênh tiêu CG3-5 Ngọc Lũ Bình Lục |
Bình Lục |
|
2018-2020 |
26/UBND ngày 26/6/2017 |
15.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
IV |
Ngành Giao thông |
|
|
|
|
1.952.231 |
157.568 |
8.568 |
26.000 |
123.000 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường ĐT 495B(cũ) đoạn từ Ngã ba Đại Vượng đến QL1A huyện Thanh Liêm |
Huyện Thanh Liêm |
3km đường cấp V đồng bằng |
2013-2014 |
Số 700/QĐ- UBND ngày 02/7/2013 |
13.588 |
368 |
368 |
|
|
|
2 |
Đường ĐH 11 huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
Đường cấp IV đồng bằng dài 2,6 Km |
2013-2016 |
277/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 |
40.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
3 |
Đường giao thông liên xã từ đê sông Đáy đi đền Đức Thánh Cả thuộc xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng |
Kim Bảng |
|
2014-2015 |
Số 200 ngày 06/02/2014 |
30.719 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường ngang tạm Km52+112 tuyến đường sắt Hà Nội - TP HCM thành đường ngang sử dụng lâu dài |
Phủ Lý |
Đường ngang cấp I, sử dụng lâu dài |
2014 |
212/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 |
28.256 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2 |
Đường vành đai TP Phủ Lý (tuyến N1, N2) |
Thanh Liêm, Phủ Lý |
Đường phố chính cấp II. L=9,4 km |
2006-2009 |
Số 1406/QĐ- UBND ngày 12/11/2008 |
544.129 |
10.000 |
0 |
10.000 |
|
|
3 |
Đường ĐH 08 huyện Duy Tiên (ĐT 493B) |
Duy Tiên |
đường cấp IV đồng bằng, L=6,65km |
2013-2015 |
Số 356/QĐ- UBND ngày 14/4/2014 |
97.542 |
16.000 |
3.000 |
3.000 |
10.000 |
|
4 |
Đường ĐH02 Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
Đường cấp IV dài 8,2km |
12-15 |
1448 31/10/2012 |
137.529 |
6.200 |
3.200 |
3.000 |
|
|
5 |
Đường kinh tế T1 |
Thanh Liêm |
|
2010-2015 |
658/QĐ-UBND ngày 306/2010 |
736.510 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
6 |
Đường ĐH 04 Lý Nhân |
Lý Nhân |
|
2015-2017 |
1230 a/QĐ- UBND ngày 25/10/2014 |
47.500 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tại Thung Cổ Chày, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
|
2017-2018 |
233/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 |
14.934 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến N2 Khu Đại học Nam Cao |
Phủ Lý, Duy Tiên |
|
2016-2020 |
1720/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 |
57.433 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông kết nối từ QL38 đến Khu Đại học Nam Cao từ Km1+200 đến Km2+420 |
Phủ Lý, Duy Tiên |
|
2016-2020 |
1723/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 |
74.591 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo ĐT.498B |
Kim Bảng |
|
2018-2020 |
666/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 |
30.000 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
5 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT 496B |
Bình Lục |
|
2017-2019 |
1867/QĐ- UBND ngày 23/11/2016 |
30.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
6 |
Dự án ĐTXD đường nối khu di tích lịch sử văn hóa quốc gia đặc biệt đền Trần Thương đến cầu Thái Hà |
Lý Nhân |
|
2017-2018 |
606/UBND- GTXD ngày 15/3/2017 |
29.500 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
7 |
Hỗ trợ hoàn thiện đường GTNT đầu tư bằng vốn TPCP |
Toàn tỉnh |
|
2018-2019 |
|
40.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
V |
Ngành G.dục - Đ.tạo |
|
|
|
|
444.991 |
105.563 |
29.063 |
19.500 |
57.000 |
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Trường THPT C Thanh Liêm GĐ2 |
Thanh Liêm |
900 hs |
2013-2015 |
1272 ngày 6/10/2009; 640 ngày 17/6/2015 |
13.402 |
5.088 |
5.088 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng khu B trường CĐSP |
Phủ Lý |
|
|
|
3.871 |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
3 |
Trường PTTH Nam Cao |
Lý Nhân |
900 hs |
2010-2011 |
1600 ngày 27/11/2009 |
23.052 |
5.575 |
5.575 |
|
|
|
4 |
Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến |
Duy Tiên |
900 hs |
2011-2013 |
862 ngày 15/7/2011 |
23.406 |
600 |
600 |
|
|
|
5 |
Đối ứng trường THCS xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
533 |
500 |
500 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Khuyến |
Bình Lục |
950 hs |
2012-2014 |
1423 21/11/2011 |
63.251 |
16.000 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
2 |
Trường THPT Lê Hoàn GĐ2 |
Thanh Liêm |
950 hs |
2014-2016 |
1047/QĐ- UBND ngày 25/8/2011 |
19.199 |
8.500 |
2.000 |
1.500 |
5.000 |
|
3 |
Trường THPT Lý Nhân |
Lý Nhân |
1600 hs |
2015-2016 |
331/QĐ-UBND ngày 18/03/2011; 644 ngày 23/6/2015 |
16.724 |
3.500 |
2.000 |
1.500 |
|
|
4 |
Nhà học bộ môn trường THPT B Phủ Lý |
Phủ Lý |
450 hs |
2013-2013 |
320/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 |
15.494 |
6.500 |
1.000 |
1.500 |
4.000 |
|
5 |
Trường THPT chuyên Biên Hòa |
Phủ Lý |
900 hs |
2011-2015 |
1412/QĐ- UBND 17/11/2011 |
266.059 |
14.000 |
3.000 |
11.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Trường THPT C Phủ Lý: Xây dựng nhà học bộ môn, nhà tập đa năng và công trình phụ trợ |
Phủ Lý |
|
2016-2020 |
1721 ngày 28/10/2016 |
32.059 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
2 |
Trường THPT B Bình Lục: Xây dựng nhà học bộ môn; nhà tập đa năng và công trình phụ trợ |
Bình Lục |
|
2016-2020 |
1868/UBND- GTXD ngày 11/7/2017 |
27.500 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
3 |
Trường THPT B Thanh Liêm: Xây dựng nhà học bộ môn, nhà tập đa năng và công trình phụ trợ |
Thanh Liêm |
|
2016-2020 |
1869/UBND- GTXD ngày 11/7/2017 |
20.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
4 |
Trường THPT A Kim Bảng: Xây dựng nhà tập đa năng; phòng học bộ môn; công trình phụ trợ; trạm biến áp |
Kim Bảng |
|
2016-2020 |
557/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 |
20.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
5 |
Dự án mua sắm máy vi tính trang bị cho các phòng tin học trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam, thiết bị các phòng học bộ môn trường Nguyễn Hữu Tiến để các huyện đạt chuẩn quốc gia |
Toàn tỉnh |
|
2017-2020 |
1107/QĐ- UBND ngày 21/7/2017 |
14.902 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
6 |
Trường THPT B Duy Tiên: Xây dựng nhà học bộ môn; nhà tập đa năng và công trình phụ trợ |
Duy Tiên |
|
2017-2018 |
1871/UBND- GTXD ngày 11/7/2017 |
2.200 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
VI |
Ngành Y tế |
|
|
|
|
253.472 |
79.001 |
20.381 |
6.620 |
52.000 |
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp trung tâm y tế huyện Kim Bảng |
Kim Bảng |
|
|
793/QĐ-UBND ngày 167/2015 |
498 |
480 |
|
480 |
|
|
2 |
Đối ứng trung tâm y tế huyện: Kim Bảng |
Kim Bảng |
1548 m2 |
2010-2012 |
1142/QĐ-UB 17/12/2010 |
13.910 |
2.755 |
2.755 |
|
|
|
3 |
Đối ứng trung tâm y tế huyện: Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
1548 m2 |
2010-2011 |
1271/QĐ-UB 12/11/2010 |
11.161 |
3.641 |
3.641 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa bệnh viện Phong và da liễu |
Phủ Lý |
|
2011-2013 |
1407/QĐ- UBND ngày 03/12/2013 |
1.556 |
77 |
77 |
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Y tế (nhà thực hành thí nghiệm 504 + môn GDTC 667) |
Phủ Lý |
|
2009-2011 |
927/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 |
26.742 |
1.171 |
1.171 |
|
|
|
6 |
Đối ứng trung tâm y tế TP Phủ Lý |
Phủ Lý |
1548 m2 |
2010-2012 |
1046/QĐ-UB 25/8/2011 |
11.545 |
4.102 |
4.102 |
|
|
|
7 |
Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Bình Lục |
Bình Lục |
|
2004-2013 |
839/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 |
30.458 |
2.126 |
2.126 |
|
|
|
8 |
Đối ứng dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế bệnh viện đa khoa huyện Duy Tiên |
Duy Tiên |
150 m3/ngày đêm |
2011-2012 |
1488/QĐ- UBND ngày 01/12/2011 |
10.488 |
813 |
813 |
|
|
|
9 |
Đối ứng dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế bệnh viện đa khoa thành phố Phủ Lý |
Phủ Lý |
MSTB |
2011-2012 |
1487/QĐ- UBND |
10.595 |
696 |
696 |
|
|
|
10 |
Đối ứng dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Phủ Lý |
300m3/ngày đếm; 47-75 kg rác thải y tế/giờ. |
2012-2013 |
1541/QĐ- UBND |
28.452 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
11 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý rác thải BV Lao và bệnh phổi |
Phủ Lý |
|
2011-2013 |
399/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 |
4.489 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
ĐTXD hệ thống sân vườn nhà thực hành thí nghiệm của Trường Cao đẳng Y tế |
Phủ Lý |
sân vườn |
2013 |
469/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 |
1.060 |
0 |
|
|
|
|
2 |
Đối ứng bệnh viện đa khoa Nam Lý |
Lý Nhân |
70 giường |
2012-2012 |
1819/QĐ-UB 30/12/2011 |
6.354 |
1.753 |
0 |
1.753 |
|
|
3 |
Xây dựng trạm biến áp bệnh viện đa khoa Nam Lý |
Lý Nhân |
|
|
1062/QĐ- UBND ngày 19/7/2015 |
388 |
387 |
|
387 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý |
|
2010-2015 |
1344/QĐ- UBND ngày 02/12/2010 |
14.677 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2 |
Dự án bảo trì, sửa chữa nhà khám đa khoa kỹ thuật nghiệp vụ - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Phủ Lý |
|
2012-2013 |
1687/QĐ- UBND ngày 31/12/2013 |
11.429 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện đa khoa huyện Kim Bảng |
Kim Bảng |
|
2005-2010 |
295/QĐ-UBND ngày 23/2/2010 |
33.686 |
7.000 |
|
2.000 |
5.000 |
|
4 |
Bệnh viện đa khoa huyện Duy Tiên |
Duy Tiên |
|
2005-2010 |
212/QĐ-UBND ngày 8/2/2010 |
35.984 |
9.000 |
|
2.000 |
7.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện sản nhi |
Phủ Lý |
250 GB |
2017-2018 |
341/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 |
123.338 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp bệnh viện Y học cổ truyền |
Phủ Lý |
Cải tạo, nâng cấp |
2018-2019 |
1866/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
39.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
VII |
Văn hoá - Thể thao - Du lịch |
|
|
|
|
752.498 |
85.779 |
15.779 |
21.000 |
49.000 |
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Sân vận động tỉnh |
Phủ Lý |
|
|
1192a/QĐ- UBND ngày 29/10/2010 |
226.560 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
2 |
Tôn tạo Khu lưu niệm Cát Tường huyện Bình Lục |
Bình Lục |
|
|
460/QĐ-UBND ngày 7/5/2010 |
64.384 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
3 |
Hệ thống kè hồ công viên Nguyễn Khuyến, thành phố Phủ Lý |
Phủ Lý |
|
Phủ Lý |
1459 ngày 25/11/2008 |
23.316 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa trung tâm tỉnh |
Phủ Lý |
|
|
|
|
667 |
667 |
|
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Khu lưu niệm liệt sỹ núi Chùa, huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
|
2010-2012 |
462/QĐ-UB |
54.676 |
800 |
800 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng Ngũ Động Thi Sơn |
Kim Bảng |
|
2011-2014 |
950 ngày 08/9/2010 |
53.272 |
1.292 |
1.292 |
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng tu bổ tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình An Hòa, xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
|
2012-2016 |
1361/QĐ- UBND ngày 04/11/2011 |
13.726 |
498 |
498 |
|
|
|
4 |
Mua sắm máy phát điện, thiết bị phụ trợ và bộ dựng phi tuyến |
Phủ Lý |
Máy camera HD, máy phát điện, thiết bị phụ trợ, hệ thống dự phi tuyến |
2013-2014 |
1303 ngày 8/11/2013 |
5.522 |
3.522 |
3.522 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng du lịch đền Lảnh Giang |
Duy Tiên |
18,83 ha |
2013-2015 |
1392/QĐ- UBND ngày 22/10/2012 |
182.595 |
13.000 |
|
3.000 |
10.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Đầu tư thiết bị chuyển đổi công nghệ Đài PTTH tỉnh (gđ1) |
Phủ Lý |
|
2017-2019 |
1722/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 |
17.997 |
7.000 |
|
2.000 |
5.000 |
|
2 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch DTLSVH quốc gia đền Trần Thương, xã Nhân Đạo, huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
|
|
1306/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
54.484 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
3 |
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích đền Bà Vũ huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
|
|
|
45.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
4 |
Báo điện tử Hà Nam |
Phủ Lý |
|
|
1445/QĐ- UBND ngày 23/9/2016 |
3.966 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
5 |
Tu bổ đình Lũng Xuyên |
Duy Tiên |
|
|
|
7.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
6 |
Đền Lăng xã Liêm Cần huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
VIII |
An ninh |
|
|
|
|
90.504 |
23.700 |
4.700 |
4.000 |
15.000 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ trung tâm huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ |
Phủ Lý |
4561 m2 |
2011-2013 |
3484/QĐ-BCA- H41 ngày 1/9/2010 |
46.700 |
7.000 |
2.000 |
3.000 |
2.000 |
|
2 |
Trạm Cảnh sát đường thủy |
|
2015-2016 |
|
1251 ngày 29/10/2014 |
7.000 |
700 |
700 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ dự án trụ sở làm việc Đội xe + Đội Cảnh sát giao thông Công an thành phố Phủ Lý |
Liêm Chung, Phủ Lý |
|
2014-2016 |
1070/QĐ- UBND ngày 15/8/2012 |
36.804 |
8.000 |
2.000 |
1.000 |
5.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Dự án XD Trụ sở làm việc của Công an các phường mới dược thành lập của TP Phủ Lý (UB tỉnh hỗ trợ 05 tỷ đồng) |
Liêm Chung, Phủ Lý |
20 CBCS |
2014-2017 |
94/QĐ-H11- H45 ngày 29/4/2016 |
39.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
2 |
Dự án Cải tạo, xây dựng mở rộng cơ sở làm việc của Công an huyện Duy Tiên (UB tỉnh hỗ trợ 05 tỷ đồng) |
Hòa Mạc, Duy Tiên |
4000 m2 sàn |
2017-2020 |
Đang trình Bộ CA phê duyệt chủ trương đầu tư |
33.500 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
IX |
Quốc phòng |
|
|
|
|
406.558 |
30.951 |
5.951 |
5.000 |
20.000 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Kho vũ khí đạn tỉnh Hà Nam |
Kim Bảng |
CTQS |
2011-2015 |
1465/QĐ-UB 28/11/2011 |
151.083 |
3.951 |
3.951 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên |
Kim Bảng |
CTQS |
|
1201/QĐ- UBND ngày 10/10/2011 |
196.007 |
7.000 |
2.000 |
|
5.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Sở Chỉ huy thống nhất số 02 của tỉnh Hà Nam |
Thanh Liêm |
|
2016-2020 |
1717/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 |
59.468 |
20.000 |
|
5.000 |
15.000 |
|
X |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
62.313 |
26.223 |
7.223 |
15.500 |
3.500 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Trạm biến áp BQLDA trọng điểm và Ban QLKĐTĐH |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa trụ sở Chi cục dân số Kế hoạch hóa gia đình tỉnh |
|
|
|
|
|
961 |
961 |
|
|
|
3 |
Trụ sở nhà in báo Hà Nam |
Phủ Lý |
|
|
957/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 |
10.007 |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa trụ sở Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Phủ Lý |
C/tạo, s/chữa |
2015 |
1076/QĐ- UBND ngày 06/9/2011 |
1.838 |
1.750 |
1.750 |
|
|
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa phòng 207 thành phòng họp Ban thường vụ và họp trực tuyến Tỉnh ủy |
Phủ Lý |
C/tạo, s/chữa |
2016 |
718/QĐ-UBND ngày 3/7/2015 |
2.951 |
0 |
0 |
|
|
|
6 |
Trụ sở làm việc Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý |
5 tầng |
2011-2013 |
1076 ngày 06/9/2011 |
20.452 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
842 ngày 15/6/2016 |
1.995 |
1.500 |
0 |
1.500 |
|
|
2 |
Sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải |
|
|
2016 |
1653/QĐ- UBND ngày 20/10/2016 |
1.978 |
1.500 |
0 |
1.500 |
|
|
3 |
Sửa chữa trụ sở Sở Xây dựng |
|
|
2016 |
649 ngày 28/4/2016 |
2.500 |
1.500 |
0 |
1.500 |
|
|
4 |
Sửa chữa trụ sở Sở Công thương |
|
|
2016 |
841/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
2.000 |
1.500 |
0 |
1.500 |
|
|
5 |
Sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phủ Lý |
|
2017 |
1398/QĐ- UBND ngày 16/9/2016 |
3.000 |
3.000 |
|
2.000 |
1.000 |
|
6 |
Sửa chữa trụ sở Tỉnh ủy |
Phủ Lý |
|
2017 |
1399/QĐ- UBND ngày 16/9/2016 |
5.492 |
4.500 |
|
2.000 |
2.500 |
|
7 |
Sửa chữa trụ sở Hội đồng nhân dân tỉnh |
Phủ Lý |
|
2017 |
1717/ QĐ- UBND ngày 28/10/2016 |
3.700 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
8 |
Sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Phủ Lý |
|
2016-2017 |
1274/QĐ- UBND ngày 25/8/2016 |
3.900 |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
9 |
Sửa chữa trụ sở Sở Y tế |
Phủ Lý |
|
2017 |
1114/QĐ- UBND ngày 26/7/2016 |
2.500 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
XI |
Hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ thành phố Phủ Lý chỉnh trang đô thị |
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
|
XII |
Ngành Công nghệ thông tin |
|
|
|
0 |
0 |
45 |
45 |
0 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Đầu tư nâng cấp mạng LAN và trang thiết bị công nghệ thông tin cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam (gđ2) |
|
|
|
|
|
45 |
45 |
|
|
|
XIII |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
18.670 |
4.812 |
9.684 |
4.174 |
|
1 |
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Tam Chúc |
|
|
|
|
|
389 |
389 |
|
|
|
2 |
Đường GTNT xã Yên Bắc đoạn từ ĐH đến Chùa Đổ |
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
3 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và chi phí cắm mốc chỉ giới xây dựng khu đất hỗ trợ 7% và tái định cư phục vụ GPMB dự án xây dựng Khu Đại học Nam Cao trên địa bàn xã Tiên Nội huyện Duy Tiên |
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
4 |
Chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật thiết yếu giai đoạn I Khu đại học Nam Cao |
|
|
|
|
|
776 |
776 |
|
|
|
5 |
Quy hoạch phân khu Trung tâm y tế chất lượng cao cấp vùng |
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
6 |
Thiết kế đô thị tuyến đường N1, N2 và sông Đáy |
|
|
|
|
|
1.047 |
1.047 |
|
|
|
7 |
Dự án nâng cấp hạ tầng du lịch làng nghề thêu ren An Hòa huyện Thanh Liêm |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
8 |
Dự án nâng cấp hạ tầng du lịch khu tưởng niệm nhà văn, liệt sỹ Nam Cao huyện Lý Nhân |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
XIV |
Đầu tư khác |
|
|
|
|
|
435.986 |
230.576 |
196.250 |
9.160 |
|
1 |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
79.160 |
40.000 |
30.000 |
9.160 |
|
||||
2 |
Trả vay tín dụng |
|
|
|
|
|
302.500 |
146.250 |
156.250 |
|
|
3 |
Hoàn ứng ngân sách |
|
|
|
|
|
38.166 |
28.166 |
10.000 |
|
|
4 |
Lập quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
16.160 |
16.160 |
|
|
|
B |
VỐN THU TỪ ĐẤT |
|
|
|
|
380.004 |
137.140 |
0 |
7.000 |
130.140 |
|
1 |
Dự án xử lý khẩn cấp sạt lở đê Hữu sông Hồng từ km 141,14 đến km 143,74 |
Lý Nhân |
2,6 km |
2011-2013 |
932/QĐ-UBND 03/8/2011 |
70.319 |
6.300 |
|
2.000 |
4.300 |
|
2 |
Tu bổ khẩn cấp hệ thống kè mỏ hàn Nguyên Lý và hệ thống kè mỏ hàn Chương Xá huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
|
2011-2012 |
Số 1090/QĐ- UBND ngày 08/9/2011 |
56.685 |
16.000 |
|
|
16.000 |
|
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường đê Tả sông sắt huyện Bình Lục |
Bình Lục |
|
2017-2019 |
1849/UBND ngày 15/10/2014 |
28.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
4 |
Đường nối ĐT 492-ĐT 499 (giai đoạn 1) |
Lý Nhân |
L=6 Km |
2013-2015 |
1272a/QĐ- UBND ngày 21/10/2011 |
225.000 |
24.000 |
|
5.000 |
19.000 |
|
5 |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
Toàn tỉnh |
|
|
|
|
80.840 |
|
|
80.840 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
QĐ đầu tư |
Thời gian KC - HT |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn đã bố trí luỹ kế đến 31/12/2016 |
Kế hoạch vốn từ nguồn thu để lại giai đoạn 2018-2020 |
||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Thu từ các vị trí đất theo KL 09- KL/TU |
Thu từ quỹ đất đô thị |
Phí bảo trì đường bộ |
Thu từ các doanh nghiệp thuê đất trong các KCN đầu tư bằng NSNN |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
35.196.462 |
5.860.755 |
7.115.560 |
5.857.000 |
984.675 |
71.000 |
202.885 |
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng san nền, hạ tầng kỹ thuật mở rộng cụm công nghiệp Kiện Khê I, huyện Thanh Liêm |
QĐ 981 ( 179/2014) |
2014 - 2016 |
141.232 |
63.400 |
70.155 |
|
70.155 |
|
|
2 |
San nền, HTKT Cụm công nghiệp Kiện Khê I mở rộng |
292-04/2/2016 |
2016 |
197.735 |
82.691 |
76.840 |
|
76.840 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng HTKT KCN Đồng Văn I mở rộng |
967, 26/7/2012 & 958; 30/6/2016 |
2012- 2016 |
444.304 |
264.491 |
166.077 |
|
|
|
166.077 |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng HTKT KCN Đồng Văn I mở rộng (khu đất thu hồi của Công ty cổ phần giống cây trồng TW) |
Số 996; 22/9/2014 |
2014- 2015 |
56.973 |
9.539 |
36.808 |
|
|
|
36.808 |
|
Nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ, nâng cấp tuyến đê hữu sông Nhuệ kết hợp giao thông tỉnh Hà Nam |
788/QĐ-, 29/6/2011 |
2006- 2011 |
100.267 |
75.417 |
16.674 |
0 |
16.674 |
|
|
2 |
Xây dựng TB Kinh Thanh II huyện Thanh Liêm (Giai đoạn II) |
278/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 |
2010- 2016 |
470.000 |
401.038 |
4.902 |
0 |
4.902 |
|
|
3 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ hữu sông Đáy đoạn từ trường Cơ Yếu đến Hồng Phú tỉnh Hà Nam |
1268a/QĐ-, 20/10/2011 |
2011- 2014 |
366.241 |
31.000 |
9.321 |
|
9.321 |
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ĐT495B |
783-27/7/2010; 534 -10/5/2011 |
2011- 2020 |
17.355.000 |
621.788 |
755.212 |
755.212 |
|
|
|
2 |
Đường sơ tán cứu hộ dân kết hợp chắn nước núi huyện Thanh Liêm |
1315/QĐ-, 25/11/2010 |
2005- 2010 |
333.098 |
250.185 |
13.550 |
0 |
13.550 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng Đường Vành đai thành phố Phủ Lý |
1447/QĐ - 26/11/2008 |
2006- 2014 |
544.129 |
346.379 |
102.673 |
0 |
102.673 |
|
|
4 |
Vành đai kinh tế T1 |
326/QĐ - 11/3/2006 |
2006- 2016 |
735.510 |
103.134 |
260.096 |
200.000 |
60.096 |
|
|
5 |
Đường Lâm nghiệp từ núi Lời đi QL1A xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm |
791/QĐ-, 29/6/2011 |
2005- 2010 |
19.754 |
14.915 |
853 |
0 |
853 |
|
|
6 |
Đường thôn 1 đi QL1A xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm |
792/QĐ-, 29/6/2011 |
2006- 2010 |
15.004 |
6.805 |
5.860 |
0 |
5.860 |
|
|
7 |
Nâng cấp giao thông vùng phân lũ sông Đáy |
1013; 24/9/2014 |
2003- 2010 |
377.894 |
377.225 |
669 |
0 |
669 |
|
|
8 |
Đường bao vùng nước từ Thong 1- Thong 4 xã Thanh Tâm, huyện Thanh Liêm |
789/QĐ-, 29/6/2011 |
2006- 2010 |
13.926 |
9.601 |
1.875 |
0 |
1.875 |
|
|
9 |
Đường vành đai chắn núi Lời xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm |
790/QĐ-, 29/6/2011 |
2006- 2010 |
6.576 |
4.465 |
639 |
0 |
639 |
|
|
10 |
DA ĐTXD tuyến đường giao thông dọc đường cao tốc kết nối từ QL 38 đến QL 21B |
599; 19/6/2014 |
2013- 2017 |
402.417 |
124.115 |
95.002 |
0 |
95.002 |
|
|
11 |
Dự án đường giao thông đến TT các xã huyện Thanh Liêm |
365a; 10/8/2011 |
2009 - 2016 |
997.097 |
333.289 |
56.966 |
0 |
56.966 |
|
|
12 |
Đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Bình Lục |
284/QĐ 8/3/2011 |
2007- 2015 |
666.494 |
307.500 |
5.753 |
0 |
5.753 |
|
|
13 |
Đường giao thông nông thôn đến trung tâm các xã huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam |
1288; 13/12/2006; 537; 06/4/2012 |
2007- 2015 |
955.880 |
382.800 |
76.800 |
0 |
76.800 |
|
|
14 |
Đường Lê Công Thanh kéo dài |
709; |
2007 |
109.152 |
83.569 |
19.132 |
|
19.132 |
|
|
15 |
Đường Lê Công Thanh giai đoạn II |
1661/QĐ- UBND ngày 27/12/2014 |
2010 |
340.835 |
190.588 |
16.152 |
|
16.152 |
|
|
16 |
Đường Hoà Mạc - Châu Giang - Mộc Bắc |
1288 ; 08/10/2009 |
2009- 2013 |
29.300 |
20.232 |
6.268 |
|
6.268 |
|
|
17 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.9026 (Vĩnh Trụ - Quán Gánh) huyện Lý Nhân |
1246;16/10/2007 - 1655;31/12/2010 |
0 |
48.366 |
32.500 |
1.528 |
|
1.528 |
|
|
18 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Cống Tróc - Đội Xuyên |
1657;31/12/2010 |
0 |
111.161 |
95.870 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
19 |
Dự án đầu tư xây dựng Cầu Phù Vân |
957/QĐ - 24/7/2012 |
2006- 2014 |
284.387 |
227.000 |
5.360 |
|
5.360 |
|
|
20 |
Dự án Đường cứu hộ cứu nạn Phú Đông tỉnh Hà Nam |
QĐ số 986/QĐ- QĐ- 15/8/2011 |
2011- 2016 |
220.600 |
42.500 |
1.854 |
|
1.854 |
|
|
21 |
Đầu tư nâng cấp, cải tạo đường ngang tạm tại Km52+112 tuyến đường sắt HN-TP.HCM thành đường ngang cấp I, sử dụng lâu dài |
212/QĐ - 04/3/2014 |
2014 |
28.256 |
15.137 |
6.669 |
|
6.669 |
|
|
22 |
Dự án XD đường Lê Công Thanh, GĐ 3 |
458; 18/4/2011 |
2012- 2014 |
827.374 |
94.616 |
88.919 |
|
88.919 |
|
|
23 |
Đường giao thông từ đê Tả Đáy đến đền Đức thánh Cả |
200 |
2014- 2015 |
30.719 |
16.000 |
5.488 |
|
5.488 |
|
|
24 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐT.495 đoạn từ Km7- Km8+500, Km111+700 - Km15+200, huyện Thanh Liêm |
|
|
|
|
18.500 |
|
|
18.500 |
|
25 |
Đường ĐH 02 huyện Thanh Liêm |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
26 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.11 huyện Lý Nhân, tuyến Lam Cầu - Chợ Chanh |
606-20/6/2014 |
0 |
46.312 |
26.500 |
4.598 |
|
4.598 |
|
|
27 |
Đường ĐH 08 huyện Duy Tiên |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
28 |
Duy tu bảo dưỡng đường tỉnh |
|
|
|
|
32.500 |
|
|
32.500 |
|
29 |
Đầu tư XD đường kết nối hạ tầng xung quanh và hoàn trả kênh mương bị ảnh hưởng khi thực hiện dự án xây dựng cơ sở 2 BV Bạch Mai |
QĐ 676 (11/7/2014) |
2014 - 2015 |
128.927 |
54.000 |
16.600 |
|
16.600 |
|
|
30 |
GPMB khu vực ngã ba Hồng Phú |
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
31 |
GPMB đường nối từ đường 42 m đến QL 1 A |
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
32 |
Cầu Châu Giang |
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
33 |
Hỗ trợ hoàn thiện đường GTNT đầu tư bằng vốn TPCP |
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
Văn hóa, thể thao, du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng công trình Nhà thi đấu đa năng tỉnh Hà Nam |
1419/QĐ, - 29/10/2012 |
2012- 2015 |
1.850.906 |
500.000 |
1.207.997 |
1.207.997 |
|
|
|
2 |
ĐTXD công trình hạ tầng liên quan thuộc khu liên hợp thể thao tỉnh Hà Nam |
1363/QĐ, - 18/10/2012 |
2012- 2015 |
998.000 |
52 |
564.441 |
564.441 |
|
|
|
3 |
ĐTXD công trình Hạ tầng kỹ thuật khu liên hợp thể thao, xử lý cọc móng, xây dựng phần móng Nhà thi đấu đa năng tỉnh Hà Nam |
1378/QĐ, - 18/10/2012 |
2012- 2016 |
4.353.370 |
951 |
2.841.700 |
2.841.700 |
|
|
|
4 |
Dự án sân vận động tỉnh |
|
|
261.310 |
130.000 |
96.560 |
0 |
96.560 |
|
|
5 |
ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Tam Chúc, tỉnh Hà Nam |
297 - 07/3/2007; 508 - 19/5/2015 |
2007- 2020 |
5.592.920 |
276.213 |
267.650 |
267.650 |
|
|
|
6 |
Khu đền thờ các anh hùng liệt sỹ và di tích lịch sử VH tỉnh Hà Nam |
QĐ số 866/QĐ- QĐ- 28/7/2009 |
2009 |
98.989 |
38.037 |
4.389 |
|
4.389 |
|
|
|
Y tế, Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp BVĐK. huyện Thanh Liêm (nay là TTYT huyện Thanh Liêm) |
294/QĐ-UBND 23/02/2010 |
2005- 2010 |
34.781 |
21.720 |
2.867 |
|
2.867 |
|
|
2 |
Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp BVĐK.huyệnLý Nhân (nay là TTYT huyện Lý Nhân) |
296/QĐ-UBND 23/02/2010 |
2005- 2010 |
42.153 |
24.041 |
2.818 |
|
2.818 |
|
|
3 |
Dự án ĐTXD hệ thống xử lý chất thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1541/QĐ 16/01/2012 |
2012- 2013 |
28.452 |
22.588 |
5.158 |
|
5.158 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật thiết yếu giai đoạn I Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam |
566-QĐ ; 03/6/2013 |
2012- 2017 |
848.183 |
101.441 |
23.055 |
|
23.055 |
|
|
5 |
Dự án Trường THPT Nguyễn Khuyến |
1423/QĐ - UBND 21/11/2011 |
2012- 2015 |
60.200 |
33.423 |
7.632 |
|
7.632 |
|
|
6 |
Dự án XD trường THPT Lê Hoàn giai đoạn 2 |
1047/QĐ- UBND ngày 25/8/2011 |
2014 - 2015 |
19.199 |
4.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
Quân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên (Khu vực phòng thủ tỉnh-San lấp mặt bằng) |
1201/QĐ- UBND |
|
196.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 |
Kế hoạch 2016-2020 |
Trong đó |
Ghi chú |
|||
Số QĐ |
TMĐT |
Kế hoạch 2016 |
Kế hoạch 2017 |
Còn lại 2018-2020 |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
300.000 |
|
|
|
|
1 |
Giải phóng mặt bằng khu du lịch Tam Chúc |
|
|
|
200.000 |
|
|
|
|
2 |
Dự án giao thông nông thôn xã Nhân Bình - Lý Nhân |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
3 |
Dự án xử lý kênh đầu mối Trạm bơm Giáp Ba |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
4 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường trục huyện |
|
|
|
60.000 |
|
|
|
|
5 |
Dự án tăng cường tiềm lực khoa học công nghệ tỉnh |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
DANH MỤC VÀ MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định Chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 vốn TPCP (Theo thông báo 1186/BKHĐT-TH) |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: TPCP |
Thu hồi ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến nối từ chùa Ba Sao đến chùa Bái Đính trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Huyện Kim Bảng, huyện Thanh Liêm |
Tuyến chính L=21,82 Km, B nền=25m; B mặt =15m, Lề đường và dải cây xanh=5m |
2017 - 2020 |
15/TTHĐND- KTNS ngày 21/02/2017 |
|
1.250.000 |
800.000 |
720.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 vốn NSTW (Theo thông báo 1186/BKHĐT-TH) |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016- 2020 vốn NSTW đã được giao (Theo QĐ 572/QĐ-BKHĐT) |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
13.416.240 |
6.357.902 |
1.933.462 |
1.531.715 |
2.097.900 |
208.732 |
509.103 |
1.698.100 |
208.732 |
446.236 |
A |
VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
190.800 |
0 |
57.867 |
0 |
0 |
0 |
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
190.800 |
0 |
57.867 |
|
0 |
|
I.1 |
Nước sạch |
|
0 |
0 |
|
453.079 |
240.008 |
229.108 |
95.774 |
111.000 |
0 |
57.867 |
|
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp nước sạch xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
|
2012-2013 |
956/QĐ- UBND ngày 24/7/2012 |
22.240.0 |
13.344.0 |
20.648 |
10.550 |
1.592 |
|
1.592 |
|
|
|
2 |
Dự án cấp nước sạch xã Nguyên Lý mở rộng cấp nước cho xã Đức Lý huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
|
2014-2015 |
559/QĐ- UBND ngày 10/6/2014 |
30.470.2 |
14.944.6 |
15.526 |
0 |
14.944 |
|
14.944 |
|
|
|
3 |
Dự án cấp nước sạch xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
|
2012-2014 |
1447/QĐ- UBND ngày 24/11/2011 |
38.855.4 |
22.785.0 |
36.264 |
20.194 |
2.591 |
|
2.591 |
|
|
|
4 |
Dự án nước sạch 3 xã Đọi Sơn, Yên Nam, Tiên Hiệp huyện Duy Tiên |
Duy Tiên |
|
2011-2013 |
509/QĐ- UBND ngày 27/4/2011 |
69.111.2 |
40.668.0 |
58.553 |
30.110 |
10.558 |
|
10.558 |
|
|
|
5 |
Dự án cấp nước sạch Đồng Tâm (giai đoạn I) |
|
|
2011-2013 |
375/QĐ- UBND ngày 12/4/2010 |
62.753.5 |
22.286.8 |
56.053 |
15.587 |
6.700 |
|
6.700 |
|
|
|
6 |
Dự án cấp nước sạch xã Nhân Bình huyện Lý Nhân |
|
|
2010-2012 |
397/QĐ- UBND ngày 19/4/2010 |
36.031.0 |
20.963.6 |
27.718 |
12.650 |
8.313 |
|
8.313 |
|
|
|
7 |
Dự án cấp nước sạch xã Thanh Nghị huyện Thanh Liêm |
|
|
2013-2014 |
126/QĐ- UBND ngày 21/01/2013 |
27.513.6 |
19.853.2 |
14.345 |
6.684 |
13.169 |
|
13.169 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước thị trấn Vĩnh Trụ và các xã phụ cận (giai đoạn 2) |
|
|
2014-2015 |
1395/QĐ- UBND ngày 20/11/2014 |
63.818.0 |
25.962.5 |
|
0 |
11.133 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư mở rộng hệ thống cấp nước sạch liên xã Đọi Sơn, Yên Nam, Tiên Hiệp để cấp nước cho hai xã Tiên Tân, Tiên Ngoại |
|
|
2014-2016 |
1272/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 |
56.090.9 |
31.483.7 |
|
0 |
20.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Dự án nước sạch xã Xuân Khê huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
2000m3 /ngày đêm |
2016-2017 |
1835/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 |
27.422.9 |
16.453.7 |
0 |
0 |
15.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư mở rộng công trình cung cấp nước sạch xã Thanh Nghị để cấp nước sạch cho xã Thanh Tân Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
|
2016-2018 |
218/QĐ- UBND ngày 20/1/2016 |
18.772.0 |
11.263.2 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
I.2 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
79.800 |
|
|
|
|
|
B |
HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
81.000 |
|
|
81.000 |
|
|
C |
VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
13.416.240 |
6.357.902 |
1.933.462 |
1.531.715 |
1.826.100 |
208.732 |
451.236 |
1.617.100 |
208.732 |
446.236 |
I |
Chương trình phát triển kinh tế-xã hội vùng |
|
|
|
|
5.219.296 |
1.878.296 |
1.042.857 |
777.980 |
783.488 |
103.732 |
297.938 |
728.488 |
103.732 |
292.938 |
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ĐT 492 |
Lý Nhân |
23,2 Km |
2007-2010 |
659/QĐ- UBND ngày 30/6/2010 |
200.499 |
182.485 |
182.485 |
182.485 |
3.732 |
3.732 |
0 |
3.732 |
3.732 |
0 |
2 |
Đường ĐH02 Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
Đường cấp IV dài 8,2km |
2013-2015 |
1448/QĐ- UBND ngày 31/10/2012 |
137.529 |
30.000 |
81.168 |
24.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
3 |
Đường ĐH 11 huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
Đường cấp IV dài 2,6 Km |
2014-2015 |
277/QĐ- UBND ngày 16/3/2010 |
40.000 |
25.000 |
20.665 |
20.665 |
4.335 |
|
4.335 |
4.335 |
|
4.335 |
4 |
Dự án xây dựng hệ thống cấp nước sạch tập trung thay thế nguồn nước ngầm nhiễm asen 6 xã khu C huyện Bình Lục |
Bình Lục |
|
|
178/QĐ- UBND ngày 25/01/2008 |
64.349 |
51.000 |
61.000 |
36.000 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
5 |
Thủy lợi cấp bách |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu Liên hợp thể dục thể thao quốc gia Hà Nam |
Duy Tiên, Phủ Lý |
|
2012-2014 |
1419/QĐ- UBND ngày 29/10/2012 |
1.850.000 |
|
300.000 |
300.000 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
2 |
Đường trục Tiên Tân |
Duy Tiên |
|
2009-2015 |
1443/QĐ- UBND ngày 23/11/2011 |
178.134 |
178.134 |
103.500 |
20.500 |
44.634 |
5.000 |
34.634 |
39.634 |
5.000 |
29.634 |
3 |
Đường ĐH 04 |
Lý Nhân |
|
2014-2018 |
1230 a/QĐ- UBND ngày 25/10/2014 |
97.500 |
50.000 |
11.000 |
6.000 |
44.000 |
|
10.000 |
44.000 |
|
10.000 |
4 |
Dự án đường cứu hộ cứu nạn Chân Lý |
LN |
|
2011-2015 |
905 24/8/2010, 1098 ngày 14/9/11 |
92.334 |
57.969 |
26.500 |
15.000 |
37.969 |
|
37.969 |
37.969 |
|
37.969 |
5 |
Xây dựng trung tâm lưu trữ tỉnh Hà Nam |
Phủ Lý |
5 tầng, 7245 m2 |
2014-2016 |
671/QĐ- UBND ngày 25/6/2015 |
38.936 |
37.818 |
5.000 |
5.000 |
30.818 |
|
|
30.818 |
|
|
6 |
Xử lý khẩn cấp chống sạt lở, cải tạo nâng cấp kênh I4.4 và một số công trình tưới tiêu trên địa bàn huyện Duy Tiên tỉnh Hà Nam |
Duy Tiên |
|
|
475/QĐ- UBND ngày 8/5/2013 |
275.980 |
275.980 |
37.500 |
37.500 |
70.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
c |
Dự án giãn hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án giãn hoãn tiến độ thi công đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường cứu hộ, cứu nạn Phú Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
2 |
Đường cứu hộ cứu nạn |
Lý Nhân |
L=6km |
2013-2015 |
1272a 21/10/2011 |
225.000 |
50.000 |
94.187 |
53.000 |
15.000 |
15.000 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
3 |
Nhánh nối QL38 và ĐT 492 |
Duy Tiên |
|
2009-2015 |
273/QĐ- UBND ngày 7/3/2011 |
176.000 |
110.000 |
91.852 |
49.830 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
4 |
Đường ĐT 496 |
BL |
|
2010-2013 |
362/QĐ- UBND ngày 8/4/2010 |
548.028 |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn đến 2018 thi công đoạn 18,4KM |
|
18,4Km đường cấp VI |
2013-2018 |
2095/QĐ- UBND ngày 22/12/2016 |
102.634 |
60.000 |
28.000 |
28.000 |
22.000 |
|
0 |
22.000 |
|
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật thiết yếu giai đoạn II Khu đại học Nam Cao |
Phủ Lý, Duy Tiên |
|
2016-2019 |
1301/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
240.000 |
150.000 |
|
|
70.000 |
|
|
70.000 |
|
|
2 |
Hạ tầng ký thuật khu trung tâm y tế chất lượng cao tỉnh Hà Nam (giai đoạn I) |
Tp Phủ Lý |
|
2016-2019 |
1302/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
193.943 |
100.000 |
|
|
55.000 |
|
|
55.000 |
|
|
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Văn Xá đi Lê Hồ huyện Kim Bảng |
Kim Bảng |
Cấp IV đồng bằng |
2016-2020 |
1630/QĐ- UBND ngày 18/10/2016 |
80.106 |
25.000 |
0 |
0 |
25.000 |
|
|
20.000 |
|
|
4 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH04 huyện Bình Lục |
Bình Lục |
cấp V đồng bằng |
2016-2020 |
1729/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 |
80.950 |
20.000 |
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
5 |
Dự án đường Lê Công Thanh ( giai đoạn III) |
Phủ Lý- Duy Tiên |
9,667 km |
2016-2020 |
67/TTHĐND ngày 5/8/2016 |
250.000 |
130.000 |
|
|
35.000 |
|
|
35.000 |
|
|
6 |
Nạo vét, gia cố kênh dẫn trạm bơm Đinh Xá thành phố Phủ Lý |
Phủ Lý |
|
2016-2020 |
1128/QĐ- UBND ngày 27/7/2016 |
80.342 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
15.000 |
|
|
7 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường ĐT492 đoạn Km4-Km13 |
Huyện Lý Nhân |
Cấp V đồng bằng |
2016-2020 |
457/QĐ- UBND ngày 25/3/2016 |
93.263 |
35.000 |
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
8 |
Nạo vét, KCH kênh tiêu KN12A, KT10, KB8, KB4, Trạm bơm Nhâm Tràng, Cổ Đam |
Thanh Liêm - Bình Lục |
|
2016-2020 |
1307/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
173.769 |
40.000 |
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
II |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
|
|
|
|
652.636 |
335.990 |
327.183 |
196.313 |
62.000 |
48.000 |
0 |
62.000 |
48.000 |
0 |
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống thu gom và xử lý rác thải thành phố Phủ Lý |
|
|
|
205/QĐ- UBND |
205.597 |
112.560 |
167.340 |
71.439 |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
8.000 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ việc tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp |
Phủ Lý |
|
2015-2018 |
2278/QĐ- TTg ngày 25/11/2013 |
167.500 |
83.750 |
25.600 |
25.600 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
2 |
Dự án các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Phủ Lý |
Phủ Lý |
|
2012-2017 |
1218/QĐ- UBND 12/10/2011 |
279.539 |
139.680 |
134.243 |
99.274 |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
III |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
|
234.886 |
101.520 |
10.000 |
10.000 |
70.572 |
0 |
22.068 |
70.572 |
0 |
22.068 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Mộc Bắc |
Duy Tiên |
|
2015-2017 |
1108/QĐ- UBND ngày 15/10/2014 |
47.074 |
34.520 |
10.000 |
10.000 |
24.520 |
|
22.068 |
24.520 |
|
22.068 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Phú Phúc |
Huyện Lý Nhân |
|
2016-2020 |
1225/QĐ- UBND ngày 21/10/2015 |
85.518 |
57.000 |
0 |
0 |
36.052 |
|
|
36.052 |
|
|
2 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung xã Mộc Nam huyện Duy Tiên tỉnh Hà Nam |
Duy Tiên |
|
2016-2020 |
1676/QĐ- UBND ngày 24/10/2016 |
102.294 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
IV |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống thiên tai, ổn định dân cư |
|
|
|
|
902.536 |
801.538 |
345.835 |
342.835 |
252.380 |
42.000 |
128.230 |
192.380 |
42.000 |
128.230 |
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xử lý sạt lở đê sông Hồng từ km 149,5 đến km 152,5 |
Lý Nhân |
3,5km |
2009-2011 |
943/QĐ- UBND ngày 5/8/2011 |
68.973 |
61.914 |
36.420 |
36.420 |
20.000 |
17.000 |
3.000 |
20.000 |
17.000 |
3.000 |
2 |
Dự án xử lý khẩn cấp sạt lở đê Hữu sông Hồng từ km 141,14 đến km 143,74 |
Lý Nhân |
2,6 km |
2011 |
932/QĐ- UBND ngày 03/8/2011 |
70.319 |
63.287 |
57.220 |
57.220 |
6.067 |
5.000 |
1.067 |
6.067 |
5.000 |
1.067 |
3 |
Đê Hoành Uyển đoạn từ QL 1A đến Chợ Lương |
Duy Tiên |
7857 m |
2010-2012 |
643/QĐ- UBND 20/6/2013 |
76.500 |
68.850 |
63.250 |
60.250 |
8.000 |
|
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
4 |
Dự án xử lý khẩn cấp sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn từ mỏ 2 đến mỏ 3, từ mỏ 5 kè Nguyên Lý đến đầu kè lát mái Chương Xá và đoạn từ mỏ hàn số 4 kè Chương Xá đến hết kè Vũ Điện, huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
3.250,8 m |
2011-2013 |
1270a/UBND ngày 21/10/2011 |
175.030 |
157.527 |
50.000 |
50.000 |
113.000 |
15.000 |
79.000 |
94.000 |
15.000 |
79.000 |
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ khẩn cấp hệ thống kè mỏ hàn Nguyên Lý và hệ thống kè mỏ hàn Chương Xá huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
|
2012-2014 |
1090 QĐ- UBND ngày 08/9/2011 |
159.800 |
143.820 |
15.000 |
15.000 |
88.150 |
|
25.000 |
47.150 |
|
25.000 |
c |
Dự án giãn hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án giãn hoãn tiến độ thi công đến điểm đừng kỹ thuật hợp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý sạt lở đê, tu bổ nâng cấp tuyến đê Tả Đáy từ km 88 đến km 137,2 (Giai đoạn I từ Km 88- Km 108) |
Thanh Liêm, Kim Bảng |
20 Km |
2009-2011 |
1827/QĐ- UBND 30/12/2009 |
284.696 |
256.140 |
113.280 |
113.280 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
2 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ tả sông Đáy đoạn xã Phù Vân TP Phủ Lý |
Phủ Lý |
6 km |
2013-2015 |
1436/UBND ngày 31/10/2012 |
67.218 |
50.000 |
10.665 |
10.665 |
7.163 |
|
7.163 |
7.163 |
|
7.163 |
V |
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
75.000 |
65.000 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo, mở rộng Trung tâm công tác bảo trợ xã hội tỉnh Hà Nam |
Tp Phủ Lý |
|
2016-2020 |
1298/QĐ- UBND ngày 29/10/2015 |
75.000 |
65.000 |
0 |
0 |
30.000 |
|
|
|
|
|
VI |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
|
|
185.795 |
90.000 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện y học cổ truyền (giai đoạn II) |
|
|
|
1039/QĐ- UBND ngày 11/7/2017 |
62.457 |
20.000 |
0 |
0 |
10.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh (giai đoạn II) |
|
|
|
341/QĐ- UBND ngày 17/3/2017 |
123.338 |
70.000 |
0 |
0 |
40.000 |
|
|
|
|
|
VII |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.013.915 |
3.051.832 |
198.033 |
195.033 |
554.660 |
0 |
|
540.660 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng du lịch đền Lảnh Giang |
Duy Tiên |
18,83 ha |
2013-2017 |
1392/QĐ- UBND ngày 22/10/2012 |
182.595 |
75.000 |
48.179 |
48.179 |
26.821 |
|
|
26.821 |
|
|
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng khu du lịch Chùa Tiên, Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
L=587 m |
2014-2018 |
1263/QĐ- UBND ngày 30 /10/2013 |
50.029 |
25.600 |
10.000 |
10.000 |
15.600 |
|
|
15.600 |
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án ĐTXD công trình HTKT Khu du lịch Tam Chúc, tỉnh Hà Nam |
huyện Kim Bảng |
683 ha |
Nhóm A |
508/QĐ- UBND ngày 19/05/2015 |
5.592.921 |
2.846.232 |
139.854 |
136.854 |
440.000 |
|
|
440.000 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu du lịch chùa Bà Đanh huyện Kim Bảng |
Kim Bảng |
|
2016-2020 |
1624/QĐ- UBND ngày 18/10/2016 |
93.886 |
45.000 |
0 |
0 |
27.239 |
|
|
18.239 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch DTLSVH quốc gia đền Trần Thương, xã Nhân Đạo, huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
|
2016-2020 |
1306/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
94.484 |
60.000 |
0 |
0 |
45.000 |
|
|
40.000 |
|
|
VIII |
Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
52.650 |
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Dữ liệu điệu tử tỉnh Hà Nam và trang bị hệ thống đảm bảo an toàn thông tin cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
|
|
|
|
52.650 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
IX |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
|
|
|
13.726 |
13.726 |
9.554 |
9.554 |
3.000 |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
3.000 |
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình An Hòa, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
|
2012-2014 |
1361/QĐ- UBND ngày 04/11/2011 |
13.726 |
13.726 |
9.554 |
9.554 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
X |
Các dự án khác |
|
|
|
|
65.800 |
15.000 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở tái định cư xã Phú Phúc huyện Lý Nhân |
|
|
|
1703 ngày 17/12/2009; 1065 ngày 4/10/2010 |
65.800 |
15.000 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (Vốn nước ngoài cấp phát tính theo tiền Việt) |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016- 2020 (Vốn nước ngoài cấp phát tính theo tiền Việt) |
|||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||
Trong đó: NSTW |
Các nguồn vốn khác |
Tổng số |
Trong đó: Cấp phát từ NSTW |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
7.989.839 |
4.465.188 |
223.442 |
485.116 |
|
3.173.803 |
3.171.856 |
976.270 |
1.239.783 |
||
I |
Nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
5.902.301 |
3.949.264 |
83.770 |
153.494 |
|
1.754.653 |
1.754.653 |
462.470 |
420.717 |
||
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp |
TP. Phủ Lý |
XD 03 trạm bơm đầu mối |
2015- 2018 |
2278/QĐ-TTg ngày 25/11/2013 |
517.817 |
167.549 |
83.770 |
83.779 |
13,78 triệu EUR |
350.268 |
350.268 |
60.000 |
160.029 |
||
2 |
Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn dựa trên kết quả |
Toàn tỉnh |
|
2012- 2016 |
2283/QĐ- UBND ngày 21/9/2012 |
594.484 |
69.715 |
|
69.715 |
28,356 triệu USD |
326.385 |
326.385 |
262.470 |
160.688 |
||
3 |
Dự án nâng cấp gia cố tăng khả năng thoát lũ và chống sạt lở bờ sông Đáy trên toàn tuyến sông Đáy thuộc địa phận tỉnh Hà Nam |
Kim Bảng, Phủ Lý |
|
2015- 2019 |
1150/QĐ- UBND ngày 30/8/2012 |
4.790.000 |
3.712.000 |
|
|
|
1.078.000 |
1.078.000 |
140.000 |
100.000 |
||
II |
Hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
1.506.559 |
279.359 |
139.672 |
139.672 |
59 triệu USD |
1.227.200 |
1.227.200 |
513.800 |
638.590 |
||
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Phủ Lý |
Tỉnh Hà Nam |
|
2012- 2017 |
1218/QĐ- UBND 12/10/2011 |
1.506.559 |
279.359 |
139.672 |
139.672 |
59 triệu USD |
1.227.200 |
1.227.200 |
513.800 |
638.590 |
||
III |
Giáo dục Đào tạo |
|
|
|
|
383.900 |
191.950 |
0 |
191.950 |
9,14 triệu USD |
191.950 |
134.365 |
0 |
124.838 |
||
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án đầu tư mở rộng Trường Cao đẳng Nghề |
Phủ Lý |
|
2015- 2018 |
629/QĐ- UBND ngày 26/6/2014 |
383.900 |
191.950 |
|
191.950 |
9,14 triệu USD |
191.950 |
134.365 |
0 |
124.838 |
||
IV |
Y TẾ |
|
|
|
|
197.079 |
44.615 |
0 |
0 |
9,149 triệu USD |
0 |
55.638 |
0 |
55.638 |
||
|
Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Đông Bắc bộ |
Toàn tỉnh |
|
|
1800/UBND- VX ngày 13/10/2014 |
197.079 |
44.615 |
|
|
9,149 triệu USD |
|
55.638 |
|
55.638 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|