Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương)
Số hiệu: | 03/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành: | 11/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2017/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 11 tháng 4 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số: 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số: 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị định số: 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Xét Tờ trình số: 12/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) là 1.777.153 triệu đồng. Trong đó:
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách: 1.382.053 triệu đồng.
2. Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 342.000 triệu đồng.
3. Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 53.100 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Những nội dung chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp hoặc điều chỉnh trong giai đoạn 2016 - 2020, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét phân bổ, điều chỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 11 tháng 4 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 4 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 |
Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 |
Tỷ lệ vốn bố trí |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
|
Tổng số |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: CĐNS |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: CĐNS |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: CĐNS |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
7.077.420 |
2.719.331 |
3.766.560 |
761.477 |
2.431.757 |
1.777.153 |
|
|
|
A |
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
|
7.077.420 |
2.719.331 |
3.766.560 |
761.477 |
2.036.657 |
1.382.053 |
|
|
|
I |
TRẢ NỢ VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI |
|
115.893 |
115.893 |
|
|
29.127 |
29.127 |
|
Sở Tài chính |
|
II |
Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông, lâm nghiệp theo Nghị quyết số: 11/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015 |
|
|
|
|
|
28.000 |
28.000 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
III |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|
111.342 |
78.668 |
20.926 |
20.926 |
45.107 |
40.000 |
|
|
|
1 |
Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015 |
|
18.945 |
18.945 |
15.617 |
15.617 |
3.315 |
3.315 |
|
|
|
1.1 |
Đã quyết toán |
|
5.291 |
5.291 |
4.000 |
4.000 |
1.278 |
1.278 |
|
|
|
1 |
Đầu tư nâng cấp Trung tâm Tích hợp dữ liệu thành Trung tâm Dữ liệu ảo hóa của tỉnh (giai đoạn I) |
1719/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 |
5.291 |
5.291 |
4.000 |
4.000 |
1.278 |
1.278 |
100 |
TTCNTT |
|
1.2 |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
13.654 |
13.654 |
11.617 |
11.617 |
2.037 |
2.037 |
|
|
|
1 |
Tăng cường tiềm lực Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bắc Kạn |
2452/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
9.633 |
9.633 |
8.039 |
8.039 |
1.594 |
1.594 |
100 |
Sở KH-CN |
|
2 |
Tăng cường tiềm lực trang thiết bị Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ (gđ2) |
2042/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 |
4.021 |
4.021 |
3.578 |
3.578 |
443 |
443 |
100 |
Sở KH-CN |
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
20.685 |
20.685 |
5.309 |
5.309 |
13.396 |
13.396 |
|
|
|
1 |
Dự án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1887/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
19.798 |
19.798 |
4.809 |
4.809 |
13.009 |
13.009 |
90 |
Sở KH-CN |
|
2 |
Xây dựng hệ thống phần mềm thông báo và quản lý lưu trú trực tuyến |
1919/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
887 |
887 |
500 |
500 |
387 |
387 |
100 |
Công an tỉnh |
|
3 |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
71.712 |
39.038 |
0 |
0 |
25.828 |
20.721 |
|
|
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng trung tâm dịch vụ hành chính công thành phố Bắc Kạn |
747/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
7.718 |
2.044 |
|
|
7.151 |
2.044 |
100 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 |
Dự án nâng cấp thư điện tử tỉnh Bắc Kạn |
307/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 |
1.860 |
1.860 |
|
|
1.860 |
1.860 |
100 |
TTCNTT |
|
3 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 |
1748/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.358 |
8.358 |
|
|
7.522 |
7.522 |
90 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Dự án Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước hướng tới xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 |
433/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
45.500 |
18.500 |
|
|
1.847 |
1.847 |
10 |
TTCNTT |
|
5 |
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn III từ năm 2017-2020 |
|
8.276 |
8.276 |
|
|
7.448 |
7.448 |
90 |
Sở KH-CN |
|
4 |
Dự phòng điều chỉnh tổng mức dự án |
|
|
|
|
|
2.568 |
2.568 |
|
|
|
IV |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
930.891 |
629.241 |
421.328 |
234.925 |
345.656 |
223.000 |
|
|
|
1 |
Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015 |
|
285.431 |
138.849 |
225.962 |
99.769 |
18.782 |
18.782 |
|
|
|
1.1 |
Đã quyết toán |
|
181.842 |
88.063 |
145.161 |
71.499 |
5.109 |
5.109 |
|
|
|
1 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Huớng nghiệp dạy nghề |
|
5.828 |
5.828 |
5.069 |
5.069 |
759 |
759 |
100 |
Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề |
|
2 |
Trường PTDT Nội trú huyện Ba Bể |
412/QĐ-UBND ngày 04/03/2009 |
4.089 |
4.089 |
2.345 |
2.345 |
33 |
33 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Trường THPT Yên Hân. Hạng mục nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, cấp điện ngoài nhà |
2029/QĐ-UBND ngày 18/10/2007 |
1.856 |
1.856 |
1.277 |
1.277 |
152 |
152 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Trường THCS Nà Khoang, huyện Ngân Sơn |
1978/QĐ-UBND ngày 22/09/2010 |
7.327 |
3.703 |
1.370 |
1.370 |
494 |
494 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 |
Phòng chống mối công trình cải tạo trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn |
3085/QĐ-UBND ngày 07/10/2009 |
261 |
261 |
205 |
205 |
41 |
41 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 |
Dự án Giáo dục tiểu học cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn (Các công trình đã phê duyệt quyết toán 45 gói thầu) |
|
65.165 |
7.615 |
53.806 |
7.305 |
297 |
297 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 |
Dự án phát triển giáo dục THCS II |
|
16.336 |
2.025 |
12.474 |
1.880 |
140 |
140 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 |
Dự án phát triển giáo dục THCS vùng khó khăn nhất |
|
16.063 |
|
14.520 |
0 |
47 |
47 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
9 |
Trường THCS Bộc Bố, huyện Pác Nặm, hạng mục: Nhà lớp học 01 phòng |
880/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 |
296 |
2 |
266 |
|
2 |
2 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
10 |
Trường THCS Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, hạng mục: Nhà lớp học 03 phòng học |
904/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
952 |
4 |
860 |
|
4 |
4 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
11 |
Trường THCS Bằng Thành, huyện Pác Nặm, hạng mục: Nhà lớp học 02 phòng học |
1913/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 |
472 |
12 |
458 |
|
12 |
12 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
12 |
Trường THPT Quảng Khê (bậc THCS) nhà lớp học 02 phòng học |
905/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
531 |
2 |
463 |
|
2 |
2 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
13 |
Khu nội trú trường THPT Yên Hân, huyện Chợ Mới |
1983/QĐ-UBND ngày 5/11/2014 |
27.038 |
27.038 |
20.663 |
20.663 |
244 |
244 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
14 |
Trung tâm Dạy nghề Hội Nông dân |
248/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 |
16.295 |
16.295 |
13.056 |
13.056 |
2.606 |
2.606 |
100 |
Hội Nông dân |
|
15 |
Trường Tiểu học Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn |
1568/QĐ-UBND ngày 28/01/2001 |
6.194 |
6.194 |
5.209 |
5.209 |
105 |
105 |
100 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
16 |
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng và xây dựng mới trường chính trị tỉnh Bắc Kạn |
|
13.139 |
13.139 |
13.120 |
13.120 |
171 |
171 |
100 |
Trường chính trị tỉnh |
|
1.2 |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
103.589 |
50.786 |
80.801 |
28.270 |
13.673 |
13.673 |
|
|
|
1 |
Hoàn trả kiến nghị xử lý tài chính theo kết luận kiểm toán nhà nước về quản lý, sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 |
|
7.964 |
7.964 |
|
|
7.964 |
7.964 |
100 |
Sở Tài chính |
|
2 |
Trường THCS Chợ Rã, huyện Ba Bể |
1951/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 |
19.034 |
19.034 |
16.351 |
16.351 |
500 |
500 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Trường THCS Thượng Giáo, Ba Bể |
2699/QĐ-UBND ngày 02/10/2003 |
11.114 |
200 |
10.642 |
|
200 |
200 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Mua sắm thiết bị nột thất nhà đa chức năng Sở Giáo dục và Đào tạo |
1391/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 |
946 |
946 |
750 |
750 |
102 |
102 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Kạn |
1689 ngày 09/9/2008 |
53.128 |
11.239 |
41.889 |
|
3.887 |
3.887 |
35 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng (giai đoạn I) |
|
6.972 |
6.972 |
7.152 |
7.152 |
606 |
606 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 |
Kè đá trường THPT Nà Phặc |
2413 ngày 09/7/2009 |
4.431 |
4.431 |
4.017 |
4.017 |
414 |
414 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
455.738 |
352.073 |
195.366 |
135.156 |
154.124 |
77.730 |
|
|
|
1 |
Trường THCS Đức Xuân |
1549/QĐ-UBND ngày 11/09/2014 |
49.149 |
44.235 |
26.852 |
26.852 |
17.383 |
17.383 |
100 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 |
Trường PTDTNT huyện Ba Bể |
1946/QĐ-UBND 31/10/2014 |
22.015 |
22.015 |
154 |
154 |
19.660 |
19.660 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Trường Mầm non Chí Kiên |
2340/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 |
35.952 |
3.571 |
0 |
0 |
32.357 |
79 |
|
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
4 |
Trường Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 |
18.208 |
4.824 |
15.384 |
2.000 |
800 |
800 |
58 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 |
Trường THPT Chuyên Bắc Kạn |
1790/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
66.023 |
66.023 |
57.451 |
57.451 |
1.970 |
1.970 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 |
Trường THPT Na Rì |
2424/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 |
15.768 |
15.768 |
12.638 |
12.638 |
1.553 |
1.553 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 |
Trường Mầm non Khang Ninh (phần đối ứng của tỉnh) |
2703/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 |
14.429 |
4.000 |
8.870 |
0 |
5.559 |
4.000 |
100 |
UBND huyện Ba Bể |
|
8 |
Hỗ trợ nâng cấp, cải tạo các trường đạt năm 2016 |
|
15.913 |
15.913 |
|
|
15.913 |
15.913 |
100 |
UBND các huyện, thành phố |
|
9 |
Trường PTDTNT THCS huyện Chợ Mới |
736/QĐ-UBND 16/5/2013 |
73.774 |
31.217 |
26.217 |
26.217 |
47.557 |
5.000 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
10 |
Trường THPT Nà Phặc: Hạng mục san nền, hạ tầng kỹ thuật |
1005/QĐ-UBND ngày 23/05/2006 |
6.483 |
6.483 |
1.501 |
1.501 |
400 |
400 |
29 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
11 |
Trường PTDT Nội trú tỉnh Bắc Kạn |
Số 2426 28/12/2011 |
28.237 |
28.237 |
16.576 |
|
104 |
104 |
0 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
12 |
Trường Phổ thông DTNT Chợ Đồn |
Số 2199 ngày 25/11/2011 |
32.249 |
32.249 |
21.380 |
|
3.869 |
3.869 |
12 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
13 |
Trường THPT Chợ Đồn (gđ2) |
3785/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 |
77.538 |
77.538 |
8.343 |
8.343 |
7.000 |
7.000 |
20 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
189.722 |
138.319 |
0 |
0 |
172.750 |
126.487 |
|
|
|
1 |
Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Chợ Đồn |
439/QĐ-UBND 31/3/2016 |
12.096 |
12.096 |
0 |
0 |
10.886 |
10.886 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Bình Trung |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
9.000 |
9.000 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Trường Mầm non phường Xuất Hóa |
1659 ngày 19/10/2016 |
32.200 |
16.100 |
0 |
0 |
28.980 |
14.490 |
90 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
4 |
Trường Tiểu học Thượng Giáo |
|
3.552 |
3.552 |
|
|
3.197 |
3.197 |
90 |
UBND huyện Ba Bể |
|
5 |
Hỗ trợ đầu tư nhà bán trú dân nuôi trên địa bàn các huyện |
|
25.015 |
20.000 |
0 |
0 |
22.514 |
18.000 |
90 |
|
|
- |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016-2020 |
|
4.874 |
3.944 |
|
|
4.387 |
3.550 |
90 |
UBND huyện Ba Bể |
|
- |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn |
|
954 |
760 |
|
|
859 |
684 |
90 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
- |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Tiểu học Cao Kỳ, huyện Chợ Mới |
|
757 |
603 |
|
|
681 |
543 |
90 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
- |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016-2020 |
|
3.051 |
2.432 |
|
|
2.746 |
2.189 |
90 |
UBND huyện Na Rì |
|
- |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn 2016-2020 |
|
5.819 |
4.639 |
|
|
5.237 |
4.175 |
90 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
- |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Pác Nặm giai đoạn 2016-2020 |
|
9.560 |
7.621 |
|
|
8.604 |
6.859 |
90 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
6 |
Hỗ trợ trường đạt chuẩn cho các xã dự kiến đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
|
90.129 |
59.841 |
0 |
0 |
81.116 |
53.857 |
90 |
|
|
6.1 |
Trường THCS Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn |
899A ngày 31/3/2016 |
13.316 |
7.500 |
|
|
11.984 |
6.750 |
90 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
6.2 |
Trường PTCS Quang Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
5.400 |
5.400 |
90 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
6.3 |
Nâng cấp sửa chữa trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I |
|
8.538 |
3.341 |
|
|
7.684 |
3.007 |
90 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
6.4 |
Nhà lớp học trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
5.700 |
5.700 |
|
|
5.130 |
5.130 |
90 |
UBND huyện Na Rì |
|
6.5 |
Trường THCS Hà Hiệu, huyện Ba Bể |
|
7.500 |
7.500 |
|
|
6.750 |
6.750 |
90 |
UBND huyện Ba Bể |
|
6.6 |
Sửa chữa nhà lớp học trường Tiểu học Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
|
1.800 |
1.800 |
|
|
1.620 |
1.620 |
90 |
UBND huyện Na Rì |
|
6.7 |
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học và THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
|
9.200 |
5.500 |
|
|
8.280 |
4.950 |
90 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
6.8 |
Trường Mầm non Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
|
4.000 |
2.000 |
|
|
3.600 |
1.800 |
90 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
6.9 |
Trường Tiểu học và THCS Đông Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
|
8.433 |
7.500 |
|
|
7.590 |
6.750 |
90 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
6.10 |
Trường THCS Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
10.354 |
7.500 |
|
|
9.319 |
6.750 |
90 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
6.11 |
Trường Tiểu học Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
1.350 |
1.350 |
90 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
6.12 |
Nâng cấp trường Tiểu học Nông Thịnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I |
|
7.189 |
2.000 |
|
|
6.470 |
1.800 |
90 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
6.13 |
Xây dựng trường Mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia |
|
6.599 |
2.000 |
|
|
5.939 |
1.800 |
90 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
7 |
Trường THCS Dương Quang, thành phố Bắc Kạn |
|
11.319 |
11.319 |
|
|
10.187 |
10.187 |
90 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
8 |
Trường Tiểu học và THCS xã Cao Trĩ |
1599/QĐ-UBND 31/3/2016 |
5.411 |
5.411 |
|
|
4.870 |
4.870 |
90 |
UBND huyện Ba Bể |
|
9 |
Dự phòng điều chỉnh TMĐT |
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
V |
NGUỒN VỐN PHÂN CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH |
|
5.919.294 |
1.895.529 |
3.324.306 |
505.626 |
1.588.767 |
1.061.926 |
|
|
|
V.I |
Ngân sách tỉnh điều hành |
|
5.919.294 |
1.895.529 |
3.324.306 |
505.626 |
1.270.189 |
743.348 |
|
|
|
1 |
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi các công trình thuộc Nghị quyết số: 02/NQ-CP của Chính phủ |
|
70.000 |
70.000 |
24.000 |
24.000 |
12.000 |
12.000 |
|
Sở Tài chính |
|
2 |
Trả phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2016 |
|
|
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
Sở Tài chính |
|
3 |
Hỗ trợ UBND huyện Bạch Thông thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã Quân Bình và xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông để đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
19.510 |
19.510 |
|
UBND huyện Bạch Thông |
|
4 |
Chuẩn bị đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới |
|
|
|
|
|
166 |
166 |
|
|
|
5 |
Đối ứng các dự án ODA hoàn thành và chuyển tiếp |
|
788.021 |
173.278 |
435.465 |
1.455 |
201.234 |
125.196 |
|
|
|
6 |
Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015 |
|
2.620.598 |
1.094.651 |
1.815.807 |
436.217 |
300.513 |
292.383 |
|
|
|
6.1 |
Đã quyết toán |
|
1.420.426 |
741.585 |
934.972 |
386.034 |
202.502 |
194.372 |
|
|
|
1 |
Kè xứ đồng Đông Chót - Cốc Lải - Nà Ka - Pù Mò, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
915/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 |
6.783 |
6.783 |
5.988 |
5.988 |
782 |
782 |
100 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
2 |
Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn qua xã Yên Đĩnh và thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới |
937/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 |
24.941 |
24.941 |
21.707 |
21.707 |
3.184 |
3.184 |
100 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
3 |
Trụ sở UBND xã Giáo Hiệu |
2091/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 |
4.888 |
4.888 |
4.498 |
291 |
59 |
59 |
100 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
4 |
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa huyện Chợ Mới |
1296/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 |
8.968 |
|
7.600 |
|
46 |
46 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 |
Trạm Y tế xã Bằng Vân |
378/QĐ-UBND 26/3/2012 |
4.503 |
968 |
3.535 |
0 |
518 |
518 |
100 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
6 |
Khu tái định cư Bắc Sông Cầu (GĐ CBĐT) |
|
|
|
100 |
100 |
201 |
201 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 |
Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km19+910 ĐT257B, tỉnh Bắc Kạn |
553/QĐ-SGTVT ngày 27/12/2013 |
2.932 |
2.932 |
2.100 |
2.100 |
824 |
824 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
8 |
Trụ sở làm việc và lưu trữ hồ sơ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
4.389 |
4.389 |
3.490 |
3.490 |
150 |
150 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
9 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Chợ Mới (GĐ3) |
2304/QĐ-UBND ngày 13/12/11 |
4.548 |
4.548 |
3.951 |
3.951 |
330 |
330 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
10 |
Trụ sở UBND xã Bằng Lãng |
957/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 |
8.133 |
8.133 |
2.300 |
2.300 |
5.480 |
5.480 |
100 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
11 |
Dự án Sân vận động tỉnh Bắc Kạn (GĐ CBĐT) |
2728/QĐ-UBND ngày 31/10/2005 |
86.502 |
86.502 |
795 |
795 |
1.409 |
1.409 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
12 |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT251; ĐT252; ĐT252B; ĐT253; ĐT254; ĐT254B; ĐT255; ĐT255B |
323/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 |
3.402 |
3.402 |
1.700 |
1.700 |
1.667 |
1.667 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
13 |
Đường Bằng Lũng - Bản Tàn - Bằng Lãng |
603 ngày 26/4/2012 |
30.569 |
4.204 |
24.068 |
24.068 |
4.175 |
4.175 |
100 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
14 |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT256, tỉnh Bắc Kạn |
324/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 |
3.507 |
3.507 |
1.700 |
1.700 |
1.805 |
1.805 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
15 |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT259 và ĐT259B |
2490/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
5.193 |
5.193 |
0 |
0 |
5.193 |
5.193 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
16 |
Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 3 năm 2013 tại Km19+370 ĐT258 |
726/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 |
3.714 |
3.714 |
1.700 |
1.700 |
2.015 |
2.015 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
17 |
Kè chống xói lở khu cánh đồng Bản Mới xã Hà Hiệu |
1390/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
13.668 |
13.668 |
9.240 |
9.240 |
4.429 |
4.429 |
100 |
UBND huyện Ba Bể |
|
18 |
Xây dựng, nâng cấp và sửa chữa trụ sở Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn |
|
6.063 |
6.063 |
4.758 |
4.758 |
1.305 |
1.305 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
19 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
2305/QĐ-UBND ngày 13/12/11 |
10.562 |
10.562 |
9.104 |
9.104 |
985 |
985 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
20 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn |
Số 1991/QĐ-UBND ngày 25/10/11 |
8.260 |
8.260 |
6.857 |
6.857 |
484 |
484 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
21 |
Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai thôn Khâu Vai, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
2616/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 |
7.407 |
741 |
6.529 |
|
19 |
19 |
100 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
22 |
Đầu tư nuôi trồng thủy sản hồ Bản Vài, Bản Nả xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (giai đoạn CBĐT) |
|
400 |
400 |
148 |
6.529 |
388 |
388 |
100 |
Sở NN&PTNT |
|
23 |
Trụ sở UBND xã Nam Cường |
687 29/4/2014 |
6.967 |
6.967 |
1.400 |
1.400 |
5.219 |
5.219 |
100 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
24 |
Đường GTNT Nà Mương Khuôn Ruộng, xã Lương Bằng |
1358/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 |
16.231 |
3.330 |
13.992 |
|
1.601 |
1.601 |
100 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
25 |
Xây dựng hệ thống tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao đường Hùng Vương với đường Thành Công; Sơn đường tại nút giao giữa đường Trường Chinh với Dương Mạc Hiếu và nút giao giữa đường Phùng Chí Kiên với đường Kom Tum và đường Trường Chinh |
|
1.898 |
1.898 |
805 |
805 |
1.094 |
1.094 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
26 |
Mua sắm trang thiết bị y tế và hệ thống xử lý chất thải cho Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
1401/QĐ-UBND (30/8/2013) |
4.046 |
4.046 |
3.406 |
3.406 |
237 |
237 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
27 |
Trụ sở UBND xã Vũ Loan |
2166/QĐ- UBND ngày 31/10/2012 |
5.562 |
860 |
4.702 |
|
819 |
819 |
100 |
UBND huyện Na Rì |
|
28 |
Trụ sở UBND xã Thuần Mang |
2155/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
8.250 |
8.250 |
1.300 |
1.300 |
5.703 |
5.703 |
100 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
29 |
Trụ sở Hạt Kiểm lâm Chợ Đồn |
997/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 |
6.006 |
6.006 |
4.401 |
4.401 |
1.514 |
1.514 |
100 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
30 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn - giai đoạn I |
|
11.989 |
|
6.455 |
|
1.391 |
1.391 |
100 |
Đài PT-TH |
|
31 |
Trụ sở Hạt Kiểm lâm Na Rì |
728/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 |
6.155 |
6.155 |
5.465 |
5.465 |
493 |
493 |
100 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
32 |
CN và VSTH huyện Ngân Sơn |
1823/QĐ-UBND 25/10/2012 |
3.542 |
3.542 |
1.290 |
|
1.670 |
1.670 |
100 |
TT NSH và VSMTNT |
|
33 |
Dự án SC, NC CNSH xã Nguyên Phúc, Bạch Thông |
1734/QĐ-UBND 18/10/2013 |
4.861 |
4.861 |
1.910 |
|
1.889 |
1.889 |
100 |
TT NSH và VSMTNT |
|
34 |
Bệ đặt 02 nhóm tượng và tường bê tông lắp đặt bức tranh gốm tượng đài chiến thắng tỉnh Bắc Kạn |
1815/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
2.968 |
2.695 |
1.600 |
1.600 |
991 |
991 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
35 |
CN và VSTH huyện Na Rì |
1735/QĐ-UBND 18/10/2013 |
3.202 |
3.202 |
1.270 |
|
1.341 |
1.341 |
100 |
TT NSH và VSMTNT |
|
36 |
Xây dựng hoàn chỉnh hệ thống hàng rào khu Văn hóa thể thao Tổng Đích |
1818/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
1.249 |
1.249 |
450 |
450 |
722 |
722 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
37 |
Sửa chữa, cải tạo nhà thư viện tỉnh |
2100/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
3.103 |
1.903 |
1.200 |
1.200 |
1.465 |
1.465 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
38 |
Trụ sở UBND xã Xuân Lạc |
1164/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 |
11.315 |
2.575 |
8.799 |
|
1.157 |
1.157 |
100 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
39 |
Bảo tồn, đầu tư và phát triển làng văn hóa dân tộc Tày bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể |
2112/QĐ-UBND ngày 19/10/2006 |
6.303 |
150 |
4.730 |
|
95 |
95 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
40 |
Kè chống xói lở khu cầu xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
|
13.500 |
13.500 |
6.500 |
6.500 |
5.641 |
5.641 |
100 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
41 |
Chợ Nam Cường |
1254/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 |
8.349 |
629 |
7.422 |
|
628 |
628 |
100 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
42 |
Bệnh viện Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
1613/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 |
13.562 |
13.562 |
12.216 |
12.216 |
157 |
157 |
100 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
43 |
Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ trường THCS đến cầu Khe Thỉ, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới |
2337/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 |
14.491 |
1.902 |
12.884 |
295 |
1.607 |
1.607 |
100 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
44 |
Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế năm 2012 |
1872/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 |
1.914 |
124 |
1.854 |
|
124 |
124 |
100 |
Sở Y tế |
|
45 |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bắc Kạn |
2812/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
17.247 |
|
14.339 |
|
65 |
65 |
100 |
Sở Y tế |
|
46 |
Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế năm 2011 |
Số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 |
1.602 |
64 |
1.538 |
|
64 |
64 |
100 |
Sở Y tế |
|
47 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
2329/QĐ- UBND ngày 19/12/2011 |
14.654 |
2 |
11.575 |
1.500 |
2 |
2 |
100 |
Sở Y tế |
|
48 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn |
3339/QD-UBND ngày 29/10/2009 |
6.720 |
48 |
6.589 |
1.067 |
48 |
48 |
100 |
Sở Y tế |
|
49 |
Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế (năm 2010) |
2653/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 |
3.721 |
44 |
3.677 |
|
44 |
44 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
50 |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 2 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn |
1995/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 |
8.768 |
8.768 |
1.500 |
1.500 |
3.733 |
3.733 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
51 |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 3 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn |
2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
9.079 |
9.079 |
300 |
300 |
5.259 |
5.259 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
52 |
Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn |
551/QĐ-SGTVT ngày 27/12/2013 |
13.804 |
13.804 |
5.900 |
5.900 |
1.904 |
1.904 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
53 |
Khắc phục hậu quả do mưa lũ đối với công trình phòng thủ tỉnh |
1809/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
6.056 |
6.056 |
2.500 |
|
3.502 |
3.502 |
100 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
54 |
CT 229 - BT, thuộc huyện Bạch Thông |
08/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 |
41.399 |
6.043 |
35.356 |
|
3.009 |
3.009 |
100 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
55 |
Trụ sở UBND xã Cao Tân |
1937/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
6.759 |
6.759 |
5.782 |
|
282 |
282 |
100 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
56 |
Trụ sở UBND xã Vân Tùng |
2248a/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 |
4.156 |
4.156 |
3.741 |
|
415 |
415 |
100 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
57 |
Đường vào nhà máy tinh bột sắn Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
1028/QĐ-UBND ngày 13/6/2003 |
3.000 |
3.000 |
2.586 |
2.586 |
3 |
3 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
58 |
Đường liên xã Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kan |
145/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 |
20.769 |
7 |
19.070 |
19.070 |
7 |
7 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
59 |
Cầu dàn thép Quân Bình, Bạch Thông |
2592/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 |
6.409 |
|
5.514 |
5.514 |
77 |
77 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
60 |
CN và VSTH huyện Chợ Đồn |
1822/QĐ-UBND 25/10/2013 |
3.664 |
3.664 |
1.383 |
|
1.582 |
1.582 |
100 |
Trung tâm NSH và VSMTNT |
|
61 |
Mua sắm trang thiết bị cho hoạt động của các chương trình Phòng, chống Lao, phòng chống Phong và chăm sóc sức khỏe Tâm thần cộng đồng thuộc Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội |
1898/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 |
7.473 |
|
2.944 |
|
511 |
511 |
100 |
Sở Y tế |
|
62 |
Khắc phục hậu quả do cơn bão số 02 gây ra đối với các công trình phòng thủ của tỉnh năm 2014 |
1945/QĐ-UBND ngày 31/8/2014 |
1.830 |
1.830 |
600 |
|
1.678 |
1.678 |
100 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
63 |
Cải tạo sửa chữa công trình thủy lợi Pù Lòn, xã Bình Văn |
2230/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 |
5.033 |
5.033 |
1.422 |
1.422 |
3.488 |
3.488 |
100 |
Sở NN và PTNT |
|
64 |
Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ thôn Bản Làn đến thôn Nà Mặn và đoạn Tổng Lồm, thôn Pác Kéo, xã Phương Viên |
295/QĐ-UBND ngày 05/02/2010 |
34.874 |
34.874 |
18.187 |
18.187 |
5.946 |
1 |
100 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
65 |
Cấp nước sinh hoạt Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
2.610 |
288 |
1.891 |
|
288 |
288 |
100 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
66 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Khuổi Cáp, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
201/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 |
10.934 |
65 |
8.053 |
|
65 |
65 |
100 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
67 |
Trụ sở xã Đôn Phong |
883 ngày 31/5/2011 |
5.544 |
5.544 |
4.796 |
4.796 |
248 |
248 |
100 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
68 |
Trụ sở UBND xã Nguyên Phúc |
2371a/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
7.060 |
7.060 |
1.650 |
1.650 |
3.966 |
3.966 |
100 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
69 |
Trạm Kiểm lâm Đán Đeng, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể |
1817/QĐ-UBND ngày 07/9/2010 |
493 |
55 |
438 |
|
4 |
4 |
100 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
70 |
Khắc phục sạt lở tuyến đường ĐH21, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn |
2532/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
1.216 |
1.216 |
871 |
871 |
346 |
346 |
100 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
71 |
Xử lý, di chuyển và xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn |
324a/QĐ-UBND ngày 27/02/2012 |
16.007 |
16.007 |
6.494 |
6.494 |
9.022 |
9.022 |
100 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
72 |
Sửa chữa, bổ sung thiết bị hội trường lớn và trụ sở các Ban Xây dựng Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn |
1494/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 |
16.116 |
16.116 |
0 |
0 |
16.116 |
16.116 |
100 |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
73 |
Các công trình khắc phục HQBL, ĐBGT năm 2014, năm 2015 |
|
24.360 |
24.360 |
12.950 |
12.950 |
1.225 |
1.225 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
74 |
Hồ chứa nước Khuổi Cuộn, xã Nông Hạ |
1824 ngày 25/10/2013 |
49.259 |
6.884 |
42.360 |
|
1.970 |
1.970 |
100 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
75 |
Đầu tư hệ thống thiết bị trường quay, thiết bị sản xuất chương trình và phát sóng tự động cho Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn |
1796/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
19.999 |
999 |
17.000 |
17.000 |
2.076 |
76 |
100 |
Đài PT-TH |
|
76 |
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư thôn Nà Cháo, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn |
323/QĐ-UBND ngày 06/3/2012 |
22.979 |
2.298 |
20.418 |
|
526 |
526 |
100 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
77 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Bể |
2139/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 |
33.841 |
|
31.526 |
|
196 |
196 |
100 |
UBND huyện Ba Bể |
|
78 |
Cải tạo sửa chữa ĐT 258 đoạn tuyến từ Km0+00 - Km1+00 |
1789/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 |
12.533 |
12.533 |
1.500 |
1.500 |
4.078 |
4.078 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
79 |
Trụ sở hợp khối HU-HĐND-UBND huyện Ba Bể |
161/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 |
79.991 |
79.991 |
44.120 |
44.120 |
6.878 |
6.878 |
100 |
UBND huyện Ba Bể |
|
80 |
Các trạm, chốt kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên Kim Kỷ, huyện Na Rì |
1819/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
3.909 |
2.856 |
1.053 |
|
2.697 |
2.697 |
100 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
81 |
Đường Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn Minh |
518/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 |
105.636 |
13.587 |
92.049 |
|
7.816 |
7.816 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
82 |
Dự án cấp nước sinh hoạt xã Chu Hương, Ba Bể |
1820/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
13.161 |
12.059 |
6.133 |
|
4.722 |
4.722 |
100 |
TT NSH và VSMTNT |
|
83 |
Đường du lịch vào động Nàng Tiên |
1119/QĐ- UBND ngày 17/6/2008 |
21.263 |
1.198 |
20.065 |
|
259 |
259 |
100 |
UBND huyện Na Rì |
|
84 |
Đường và đê bao chống lũ khu vực Bắc Sông Cầu |
464/QĐ-UBND ngày 10/3/2009 |
40.751 |
7.718 |
30.916 |
6.846 |
1.594 |
1.594 |
100 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
85 |
Kè chống xói lở bờ sông xã Chu Hương |
1084/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 |
6.405 |
1.155 |
5.250 |
5.250 |
574 |
574 |
100 |
UBND huyện Ba Bể |
|
86 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cũ của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh để làm trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông |
1385/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 |
2.099 |
2.099 |
550 |
550 |
1.387 |
1.387 |
100 |
Sở TT và TT |
|
87 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài Phát thanh - Truyền hình Bắc Kạn, giai đoạn 2 |
2106/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 |
39.900 |
39.900 |
33.660 |
33.660 |
6.134 |
6.134 |
100 |
Đài PT-TH |
|
88 |
Đường Yên Cư - Cao Kỳ, huyện Chợ Mới |
2600/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
32.585 |
7.991 |
30.315 |
7.200 |
605 |
605 |
100 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
89 |
Trụ sở HĐND-UBND huyện Ngân Sơn |
123/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
31.183 |
31.183 |
20.814 |
20.814 |
8.189 |
8.189 |
100 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
90 |
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở tỉnh Bắc Kạn |
1493/QĐ-UBND ngày 25/09/2015 |
3.996 |
2.196 |
3.570 |
1.770 |
275 |
275 |
100 |
Sở TT và TT |
|
91 |
Nâng cấp hồ chứa nước Nà Diếu, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn |
1015/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 |
42.414 |
1.118 |
40.844 |
|
1.118 |
1.118 |
100 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
92 |
Kè chống xói lở bờ Sông Năng khu vực thôn Kéo Sáng, xã Thượng Giáo |
1521/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 |
11.254 |
5.867 |
5.387 |
|
3.008 |
3.008 |
100 |
UBND huyện Ba Bể |
|
93 |
Kè chống xói lở thôn Nà Chào, Nà Tào, xã Như Cố |
2157/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 |
9.681 |
9.681 |
7.799 |
7.799 |
1.098 |
1.098 |
100 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
94 |
Trạm Y tế xã Quân Bình |
1255/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 |
3.810 |
3.810 |
1.300 |
1.300 |
1.732 |
1.732 |
100 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
95 |
Trụ sở UBND xã Thượng Ân |
1848/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
8.616 |
5.416 |
3.015 |
|
5.601 |
5.416 |
100 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
96 |
Sửa chữa lớn công trình đập kênh Quan Nưa, xã Dương Quang và đập kênh Nà Giảo, xã Lục Bình, huyện Bạch Thông |
2436/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
3.701 |
3.701 |
1.600 |
1.600 |
1.120 |
1.120 |
100 |
Sở NN và PTNT |
|
97 |
Trung tâm Huấn luyện lực lượng dự bị động viên và lực lượng làm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu tỉnh Bắc Kạn |
39/QĐ-UBND ngày 09/11/2008 |
55.465 |
|
15.400 |
|
2.338 |
2.338 |
100 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
98 |
Cải tạo đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy |
1726/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 |
52.162 |
14.519 |
43.361 |
|
2.274 |
2.274 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
99 |
Đường Bắc Sông Năng, huyện Ba Bể |
|
7.680 |
7.680 |
7.403 |
7.403 |
331 |
331 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6.2 |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
1.200.172 |
353.066 |
880.835 |
50.183 |
98.011 |
98.011 |
|
|
|
1 |
Đường cứu hộ, cứu nạn vùng sạt lở, lũ quét huyện Pác Nặm (đoạn tuyến Km5+00 - Km11) |
451/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 |
146.397 |
146.397 |
|
|
1.367 |
1.367 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 |
258/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
775.123 |
121.573 |
653.085 |
|
33.000 |
33.000 |
27 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
3 |
Công trình cải tạo nâng cấp hồ chứa nước Khuổi Chanh, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông |
291/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 |
8.757 |
1.566 |
7.191 |
|
1.566 |
1.566 |
100 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
4 |
Trụ sở Ban Quản lý, các Trạm Kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn |
1785/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
9.158 |
9.158 |
4.607 |
4.607 |
4.551 |
4.551 |
100 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
5 |
Xử lý thoát úng sau Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Số 2819 ngày 30/12/2011 |
14.007 |
13.793 |
12.385 |
11.885 |
1.158 |
1.158 |
95 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
6 |
Khắc phục sạt lở đất tại Tổ 4, Phường Đức Xuân |
3901 ngày 24/12/2009 |
14.712 |
1.712 |
13.000 |
|
181 |
181 |
11 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
7 |
Dự án tượng đài chiến thắng Bắc Kạn (phần mỹ thuật) |
3835/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 |
14.618 |
14.618 |
12.118 |
12.118 |
859 |
859 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 |
Khu cách ly kiểm dịch động vật tỉnh Bắc Kạn |
2424/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
3.837 |
3.837 |
1.600 |
1.600 |
25 |
25 |
42 |
Chi cục Thú y |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 258 từ Km45 đến Km48 |
1515/QĐ-UBND ngày 22/11/2002 |
12.920 |
1.020 |
11.489 |
|
1.020 |
1.020 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
10 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu văn hóa thể thao Tổng Đích |
391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 |
6.950 |
6.950 |
4.812 |
4.812 |
2.138 |
2.138 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
11 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở HĐND-UBND và Nhà khách tỉnh Bắc Kạn |
1951/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
2.355 |
2.355 |
1.700 |
1.700 |
655 |
655 |
100 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
12 |
Kè chống sạt lở xói mòn bờ sông thuộc dự án TT Buốc Lốm |
391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 |
6.950 |
2.138 |
4.812 |
|
2.138 |
2.138 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
13 |
Điểm du lịch động Hua Mạ |
1175/QĐ-UBND ngày 01/6/2009 |
6.288 |
1.257 |
5.031 |
|
1.257 |
1.257 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
14 |
Nhà thi đấu TDTT đa năng |
444/QĐ-UB ngày 21/3/2005 |
79.998 |
9.747 |
69.450 |
8.000 |
1.747 |
1.747 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
15 |
Trụ sở UBND xã Khang Ninh |
573/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 |
5.303 |
989 |
4.314 |
|
989 |
989 |
100 |
UBND huyện Ba Bể |
|
16 |
Bổ sung trang thiết bị và xây dựng mạng tin học Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Số 143/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 |
5.470 |
60 |
5.410 |
|
60 |
60 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
17 |
Đường phía Đông Sông Cầu huyện Chợ Mới |
2750/QĐ-UBND ngày 25/11/2004 |
21.127 |
330 |
18.074 |
|
330 |
330 |
100 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
18 |
Đường vào Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới |
2608/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
6.757 |
6.757 |
5.461 |
5.461 |
1.296 |
1.296 |
100 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
19 |
Dự án sửa chữa công trình CNSH thôn Nà Pục - Khuổi Lùng, xã Mỹ Phương |
2213/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 |
850 |
765 |
609 |
|
156 |
156 |
100 |
TT NSH&VSMTNT |
|
20 |
Cụm công trình thủy lợi huyện Chợ Mới |
|
31.655 |
3.413 |
25.243 |
|
3.413 |
3.413 |
100 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
21 |
Cụm công trình thủy lợi huyện Bạch Thông |
2254/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 |
26.940 |
4.631 |
20.444 |
|
4.631 |
4.631 |
100 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
22 |
Hoàn trả tạm ứng Quỹ tài chính |
|
|
|
|
|
28.743 |
28.743 |
|
Sở Tài chính |
|
23 |
Hoàn trả số tiền giảm dự toán chi Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
3.100 |
3.100 |
|
Sở Tài chính |
|
24 |
Hoàn trả kiến nghị xử lý tài chính theo kết luận kiểm toán nhà nước về quản lý, sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 (đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy) |
|
|
|
|
|
3.631 |
3.631 |
|
Sở Tài chính |
|
7 |
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
1.600.309 |
357.311 |
1.049.034 |
43.954 |
411.706 |
182.259 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội |
1902/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 |
34.168 |
14.967 |
19.201 |
|
14.524 |
14.524 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Nhà Khoa xét nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng Y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Kạn |
1976a/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
7.272 |
2.772 |
4.795 |
295 |
1.750 |
1.750 |
90 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
|
3 |
Kè chắn sạt lở đất khu dân cư thôn Hát Deng, trường PTDT Nội trú và trường TH thị trấn Yến Lạc |
1978/QĐ- UBND ngày 02/12/2015 |
40.237 |
15.652 |
25.925 |
6.901 |
10.288 |
4.727 |
90 |
UBND huyện Na Rì |
|
4 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị thị xã Bắc Kạn để trở thành thành phố trực thuộc tỉnh |
|
32.000 |
32.000 |
14.974 |
14.974 |
13.826 |
13.826 |
90 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
5 |
Khắc phục sạt lở đất tại thôn Nà Khon, xã Yên Đĩnh |
89/QĐ-UBND 13/01/2014 |
9.852 |
9.852 |
3.500 |
3.500 |
2.727 |
2.727 |
90 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ bờ hồ đi Quảng Khê giai đoạn I |
1604/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 |
30.659 |
13.699 |
16.960 |
|
3.633 |
3.633 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 |
Làng thanh niên lập nghiệp Hà Hiệu, tỉnh Bắc Kạn (phần vốn đối ứng của tỉnh) |
650-QĐ/TWĐTN ngày 20/10/2014 |
3.295 |
3.295 |
|
|
3.295 |
3.295 |
100 |
Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Bắc Kạn |
|
8 |
Mở rộng, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ Phủ Thông thành nghĩa trang liệt sỹ của tỉnh |
1125/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 |
22.292 |
|
9.286 |
266 |
13.006 |
5.000 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
9 |
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng xử lý điểm đen đoạn từ Km192+300-Km193+250 trên QL3 |
1032/QĐ-TCĐBVN ngày 15/04/2015 |
13.300 |
13.300 |
0 |
0 |
13.000 |
13.000 |
100 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
10 |
Trụ sở UBND xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể |
704/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
11.907 |
1.774 |
4.236 |
|
7.071 |
1.174 |
95 |
UBND huyện Ba Bể |
|
11 |
Trụ sở hợp khối Thị ủy - HĐND - UBND thị xã Bắc Kạn |
1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
154.886 |
46.000 |
70.567 |
8.640 |
79.719 |
32.760 |
90 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
12 |
Dự án bố trí dân cư khẩn cấp và đặc biệt khó khăn thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông |
1683/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
37.647 |
5.350 |
10.000 |
|
23.882 |
4.813 |
90 |
Sở NN và PTNT |
|
13 |
Duy tu sửa chữa hạ tầng và mua sắm thiết bị cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
1884A/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
12.115 |
2.021 |
8.556 |
|
2.348 |
810 |
90 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
|
14 |
Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn |
1833/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
982.870 |
98.164 |
759.706 |
|
136.936 |
11.936 |
91 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
15 |
Cải tạo, sửa chữa ĐT258 đoạn từ điểm đầu Khu du lịch Ba Bể tại Km42+00 (Bến xuồng Buốc Lốm) đến trung tâm Vườn Quốc gia Ba Bể tại Km48+200 |
1923/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
53.683 |
25.123 |
11.143 |
|
37.172 |
19.755 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
16 |
Cải tạo, sửa chữa và bổ sung thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn |
1893/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
14.911 |
3.506 |
11.405 |
|
2.015 |
2.015 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
17 |
Kè chống xói lở cánh đồng xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn |
704/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
39.869 |
9.308 |
30.561 |
|
5.321 |
5.321 |
90 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
18 |
Xử lý khu vực có nguy cơ sạt lở cấp bách thôn Nà Chúa, xã Thanh Vận |
1681/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
7.855 |
7.855 |
3.000 |
3.000 |
4.069 |
4.069 |
90 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
19 |
Khắc phục sạt lở đất tại thôn trung tâm xã Thanh Mai |
2376/QĐ-UBND 24/12/2013 |
4.313 |
4.313 |
3.000 |
3.000 |
882 |
882 |
90 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
20 |
Chống sạt lở mái taluy dương sau trường Mầm non xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới |
2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 |
2.887 |
2.887 |
2.000 |
2.000 |
598 |
598 |
90 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
21 |
Kè chống xói lở bờ tả Sông Cầu thuộc thôn Nà Dì, xã Dương Quang |
1647/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
10.635 |
8.635 |
2.000 |
|
7.572 |
7.572 |
90 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
22 |
Kè chống xói lở thôn Cò Luồng, xã Thượng Quan |
1055/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 |
8.392 |
6.392 |
2.000 |
|
5.553 |
5.553 |
90 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
23 |
Chợ Quang Thuận |
2372a/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
9.975 |
9.975 |
750 |
750 |
8.228 |
8.228 |
90 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
24 |
Đường Bản Tầu, xã Cao Thượng - Bản Vài, xã Khang Ninh |
1892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
29.750 |
14.263 |
15.537 |
|
11.238 |
11.238 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
25 |
Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc |
1788/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
5.009 |
1.509 |
3.550 |
50 |
958 |
958 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
26 |
Trạm Y tế xã Cao Kỳ |
739/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 |
5.100 |
1.600 |
4.050 |
578 |
540 |
540 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
27 |
Khu di tích thanh niên xung phong Nà Tu tỉnh Bắc Kạn (phần vốn đối ứng của tỉnh) |
674-QĐ/TWĐTN ngày 30/10/2014 |
1.700 |
1.700 |
|
|
1.530 |
1.530 |
90 |
Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Bắc Kạn |
|
28 |
Dự án sản xuất giống cam quýt và hồng không hạt tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2015 |
2053/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
13.731 |
1.399 |
12.332 |
|
26 |
26 |
90 |
Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi Bắc Kạn |
|
8 |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
840.366 |
200.290 |
0 |
0 |
323.260 |
110.034 |
|
|
|
8.1 |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các dự án ODA mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
805.631 |
167.985 |
|
|
290.464 |
79.425 |
|
|
Phân bổ chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo |
8.2 |
Các dự án trong nước |
|
34.735 |
32.305 |
0 |
0 |
32.796 |
30.609 |
|
|
|
1 |
Xây dựng, cải tạo các hạng mục công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Bắc Kạn năm 2016 |
1831/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 |
5.346 |
5.346 |
|
|
5.346 |
5.346 |
100 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
2 |
Sửa chữa đập tràn Bản Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
1.800 |
1.800 |
90 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
3 |
Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
3.459 |
2.600 |
|
|
3.113 |
2.340 |
90 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hỗ trợ Phụ nữ tỉnh Bắc Kạn |
1768/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
2.926 |
2.926 |
|
|
2.633 |
2.633 |
90 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 |
Khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông |
1278/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
9.504 |
8.433 |
|
|
8.554 |
7.590 |
90 |
Sở NN và PTNT |
|
6 |
Cột anten tự đứng BK.100 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bắc Kạn |
|
1.500 |
1.000 |
|
|
1.350 |
900 |
90 |
Đài PT-TH |
|
7 |
Di chuyển Ban CHQS huyện Ngân Sơn (phần vốn đối ứng của tỉnh) |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
100 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
8 |
Di chuyển ban CHQS huyện Chợ Đồn (phần vốn đối ứng của tỉnh) |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
100 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
9 |
Di chuyển ban CHQS huyện Chợ Mới (phần vốn đối ứng của tỉnh) |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
100 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
V.II |
Nguồn vốn phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
|
318.578 |
318.578 |
|
|
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
57.814 |
57.814 |
|
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
36.004 |
36.004 |
|
UBND huyện Pác Nặm |
|
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
34.464 |
34.464 |
|
UBND huyện Ba Bể |
|
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
33.826 |
33.826 |
|
UBND huyện Ngân Sơn |
|
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
30.809 |
30.809 |
|
UBND huyện Bạch Thông |
|
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
54.748 |
54.748 |
|
UBND huyện Chợ Đồn |
|
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
32.027 |
32.027 |
|
UBND huyện Chợ Mới |
|
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
38.886 |
38.886 |
|
UBND huyện Na Rì |
|
B |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
342.000 |
342.000 |
|
|
Phân bổ chi tiết sau |
C |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
|
|
|
|
|
53.100 |
53.100 |
|
|
Phân bổ chi tiết tại biểu số 03 kèm theo |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN TỈNH ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA)
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 |
Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
|||
|
||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
|
|||||||
Tổng số (vốn đối ứng) |
Trong đó: CĐNS |
Tổng số (vốn đối ứng) |
Trong đó: CĐNS |
|
||||||
|
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
1.593.652 |
341.263 |
435.465 |
1.455 |
204.621 |
|
|
|
A |
Các dự án hoàn thành và chuyển tiếp |
|
788.021 |
173.278 |
435.465 |
1.455 |
125.196 |
|
|
|
I |
Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015 |
|
419.071 |
66.368 |
299.201 |
355 |
37.062 |
|
|
|
1.1 |
Đã quyết toán |
|
46.110 |
15.130 |
22.286 |
0 |
5.424 |
|
|
|
1 |
Dự án Đường giao thông nông thôn Bằng Lũng - Đại Sảo, huyện Chợ Đồn |
1090 ngày 19/7/2013 |
24.901 |
10.642 |
12.013 |
0 |
3.072 |
Sở GTVT |
|
|
2 |
Dự án Lưới điện nông thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì |
954 ngày 27/5/2008 |
9.576 |
2.098 |
4.599 |
0 |
2.098 |
UBND huyện Na Rì |
|
|
3 |
Dự án Cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì |
183 ngày 10/02/2015 |
11.633 |
2.390 |
5.674 |
0 |
254 |
|
|
|
- |
Phần cấp nước |
|
5.868 |
587 |
2.674 |
0 |
254 |
Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn |
|
|
- |
Phần thoát nước |
|
5.765 |
1.803 |
3.000 |
0 |
0 |
UBND TT Yến Lạc |
|
|
1.2 |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
372.961 |
51.238 |
276.915 |
355 |
31.638 |
|
|
|
1 |
Dự án Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn |
2251/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 |
59.620 |
8.800 |
43.157 |
|
5.000 |
Ban QLDA 3PAD |
|
|
2 |
Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng giai đoạn I |
5284 ngày 22/12/2008 |
6.408 |
641 |
4.731 |
0 |
9.265 |
Sở VHTTDL |
|
|
3 |
Dự án Xây dựng, nâng cấp, cải tạo đường GTNT đến các xã miền núi đặc biệt khó khăn tỉnh Bắc Kạn |
923 ngày 18/6/2012 |
233.000 |
23.300 |
175.910 |
0 |
- |
Sở GTVT |
|
|
4 |
Dự án Tuyến đường từ 254B (Đại Sảo) -Khuổi Xỏm - Pác Cộp, huyện Chợ Đồn |
1236 ngày 30/7/2014 |
12.923 |
4.347 |
8.576 |
0 |
4.347 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
|
5 |
Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (Hợp phần Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) |
|
48.462 |
7.758 |
40.102 |
0 |
7.758 |
Ban QL Công trình BVĐK BK |
|
|
6 |
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) |
|
5.709 |
5.709 |
355 |
355 |
4.585 |
Sở GD-ĐT |
|
|
7 |
Dự án Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể |
1282 ngày 14/8/2013 |
6.839 |
683 |
4.084 |
0 |
683 |
|
|
|
- |
Phần cấp nước |
|
1.515 |
151 |
1.364 |
0 |
151 |
Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn |
|
|
- |
Phần thoát nước |
|
5.324 |
532 |
2.720 |
0 |
532 |
UBND TT Chợ Rã |
|
|
II |
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
368.950 |
106.910 |
136.264 |
1.100 |
88.134 |
|
|
|
1 |
Dự án Đường Đôn Phong - Nặm Tốc, huyện Bạch Thông |
1157 ngày 07/8/2015 |
9.998 |
1.000 |
6.000 |
0 |
1.000 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
|
2 |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc-thị xã Bắc Kạn (giai đoạn 1) |
1950 ngày 31/10/2014 |
19.780 |
1.978 |
9.000 |
1.100 |
7.878 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Dự kiến điều chỉnh TMĐT |
|
3 |
Dự án Đường giao thông nông thôn Nông Hạ - Yên Hân, huyện Chợ Mới giai đoạn I |
249 ngày 24/01/2014 |
48.297 |
28.297 |
18.960 |
0 |
|
UBND huyện Chợ Mới |
Trả nợ vay KBNN 05 tỷ |
|
4 |
Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II |
530 ngày 19/02/2014 |
6.363 |
6.363 |
0 |
0 |
5.783 |
Sở GDĐT |
|
|
5 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc |
2881 ngày 13/11/2012 |
30.523 |
22.066 |
17.761 |
0 |
11.427 |
Sở NN và PTNT |
|
|
6 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo ĐT 255, huyện Chợ Đồn |
1231 ngày 11/7/2011 |
168.267 |
16.827 |
33.886 |
0 |
31.667 |
Sở GTVT |
Dự kiến điều chỉnh TMĐT |
|
7 |
Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện tỉnh Bắc Kạn |
1310/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
1.909 |
1.909 |
0 |
0 |
1.909 |
Sở Y tế |
|
|
8 |
Dự án Hỗ trợ kỹ thuật Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn |
|
1.115 |
1.115 |
0 |
0 |
1.115 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bố trí đủ theo tiến độ dự án |
|
9 |
Dự án Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn |
1513 ngày 22/9/2016 |
82.698 |
27.355 |
50.657 |
0 |
27.355 |
|
|
|
- |
Phần cấp nước |
|
6.142 |
614 |
5.236 |
0 |
614 |
Cty TNHH NN MTV CTN BK |
Đã QT |
|
- |
Phần thoát nước |
|
76.556 |
26.741 |
45.421 |
0 |
26.741 |
Sở Xây dựng |
|
|
B |
Các khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
805.631 |
167.985 |
0 |
0 |
79.425 |
|
|
|
1 |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc-thị xã Bắc Kạn (giai đoạn II) |
1721/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
217.499 |
21.750 |
0 |
0 |
15.000 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Đã có hiệp định |
|
2 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
3606/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
16.946 |
16.946 |
0 |
0 |
5.000 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường |
Đã có hiệp định |
|
3 |
Dự án quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
|
13.400 |
13.400 |
0 |
0 |
13.400 |
Sở GTVT |
Đã có hiệp định |
|
4 |
Dự án Kè Sông Cầu kết hợp với phát triển rừng bền vững huyện Chợ Mới |
|
38.527 |
38.527 |
|
|
4.270 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
5 |
Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 |
|
15.680 |
15.680 |
0 |
0 |
9.000 |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
|
|
6 |
Chương trình hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn |
1438/QĐ-UBND ngày 07/09/2016 |
364.129 |
26.734 |
0 |
0 |
15.000 |
Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn |
Hiệp định ký tắt ngày 15/10/2016 |
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập |
|
4.505 |
4.505 |
|
|
4.505 |
Sở NN và PTNT |
|
|
8 |
Dự án Giáo dục và đào tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034) |
|
4.250 |
4.250 |
0 |
0 |
4.250 |
Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú |
|
|
9 |
Dự án đầu tư Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn |
|
130.695 |
26.193 |
0 |
0 |
9.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bố trí đủ theo tiến độ dự án |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định PD chủ trương ĐT, DA |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
Chủ đầu tư |
||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ KC đến hết năm 2015 |
Kế hoạch 05 năm 2016-2020 |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó vốn xổ số kiến thiết |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó vốn xổ số kiến thiết |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó vốn xổ số kiến thiết |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
85.209 |
62.071 |
21.633 |
21.633 |
95.719 |
66.100 |
|
A |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
|
|
|
|
54257,94 |
38211,978 |
13790 |
13790 |
64390,962 |
43769 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
31.569 |
26.412 |
13.790 |
13.790 |
13.633 |
12.093 |
|
1 |
Nâng cấp trường Tiểu học thị trấn Chợ Rã I đạt chuẩn Quốc gia |
Thị trấn Chợ Rã |
Nhà LH + PT |
2015-2017 |
QĐ số: 435/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
7.717 |
4.100 |
100 |
100 |
4.000 |
4.000 |
UBND huyện Ba Bể |
2 |
Trường Mầm non Hoàng Trĩ (QT) |
|
|
|
2330/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
5.795 |
5.795 |
5.240 |
5.240 |
555 |
555 |
UBND huyện Ba Bể |
3 |
Trường Mầm non xã Văn Học (QT) |
Văn Học |
NLH + PT |
2014-2015 |
QĐ số 1596/QĐ- UBND ngày 18/9/2014 |
5.441 |
5.441 |
4.000 |
4.000 |
960 |
960 |
UBND huyện Na Rì |
4 |
Nhà hiệu bộ trường Mầm non xã Hương Nê (QT) |
Xã Hương Nê |
130m2 |
2015-2016 |
|
825 |
825 |
350 |
350 |
427 |
427 |
UBND huyện Ngân Sơn |
5 |
Xây dựng trường Tiểu học Như Cố II đạt chuẩn Quốc gia |
Chợ Mới |
|
|
2504/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
5.251 |
5.251 |
4.000 |
4.000 |
1.251 |
1.251 |
UBND huyện Chợ Mới |
6 |
Trường Mầm non Sông Cầu |
TX Bắc Kạn |
NLH 3T, 1023m2 |
2016 - 2018 |
2504/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
6.540 |
5.000 |
100 |
100 |
6.440 |
4.900 |
Thành phố Bắc Kạn |
II |
Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020 |
|
|
|
|
22.689 |
11.800 |
0 |
0 |
50.758 |
31.676 |
|
1 |
Trường THCS Vân Tùng |
Vân Tùng |
|
2016 - 2017 |
QĐ796/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 |
1.869 |
1.800 |
|
|
1.869 |
1.800 |
UBND huyện Ngân Sơn |
2 |
Trường Mầm non Địa Linh đạt chuẩn Quốc gia |
Xã Địa Linh |
Nhà LH + PT |
2017 - 2019 |
|
|
|
|
|
6.500 |
4.210 |
UBND huyện Ba Bể |
3 |
Trường Mầm non Rã Bản, huyện Chợ Đồn |
Xã Rã Bản |
|
2016 - 2018 |
Quyết định 1598a/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 |
7504 |
5000 |
|
|
7.504 |
5.000 |
UBND huyện Chợ Đồn |
4 |
Trường Mầm non Đông Viên, huyện Chợ Đồn |
Xã Đông Viên |
Nhà 2 tầng |
2018 - 2020 |
|
|
|
|
|
5.000 |
3.200 |
UBND huyện Chợ Đồn |
5 |
Phòng học bộ môn trường THCS Kim Lư |
Xã Kim Lư |
|
2017 - 2019 |
|
|
|
|
|
4.000 |
2.700 |
UBND huyện Na Rì |
6 |
Trường Mầm non xã Hảo Nghĩa, huyện Na Rì |
|
|
2020 |
|
|
|
|
|
2.000 |
1.800 |
UBND huyện Na Rì |
7 |
Trường Tiểu học Đức Vân (Hạng mục: Nhà đa năng) |
|
|
2019-2020 |
|
|
|
|
|
2.000 |
1.800 |
UBND huyện Ngân Sơn |
8 |
Trường Mầm non Bằng Vân (Hạng mục: 03 phòng học) |
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
1.200 |
1.100 |
UBND huyện Ngân Sơn |
9 |
Trường THCS Bằng Vân (lớp học 4P, nhà đa năng) |
|
|
2017 -2019 |
|
|
|
|
|
3.500 |
3.166 |
UBND huyện Ngân Sơn |
10 |
Trường Mầm non Tân Tiến (HM: Nhà chức năng; nhà hiệu bộ; sửa chữa nâng cấp nhà bếp) |
Tân Tiến |
|
2020 |
|
|
|
|
|
2.200 |
1.900 |
UBND huyện Bạch Thông |
11 |
Trường THCS Nông Thượng |
TX Bắc Kạn |
|
2019-2020 |
Quyết định 1641/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
13.316 |
5.000 |
|
|
14.985 |
5.000 |
Thành phố Bắc Kạn |
B |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
26539,63 |
20408,62996 |
7643 |
7643 |
17588 |
11361 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp từ GĐ 2011-2015 |
|
|
|
|
12.247 |
11.109 |
7.643 |
7.643 |
3.717 |
2.061 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Yên Mỹ |
Xã Yên Mỹ |
Nhà 2T, 531m2 |
2014-2015 |
QĐ796/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 |
5.648 |
5.648 |
4.000 |
4.000 |
761 |
761 |
UBND huyện Chợ Đồn |
2 |
Trạm Y tế xã Phương Linh |
Bạch Thông |
|
2014-2016 |
1405/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 |
6.599 |
5.461 |
3.643 |
3.643 |
2.956 |
1.300 |
UBND huyện Bạch Thông |
II |
Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020 |
|
|
|
|
14.293 |
9.300 |
0 |
0 |
13.871 |
9.300 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến |
|
2016-2019 |
|
7.538 |
4.300 |
|
|
6.000 |
4.300 |
UBND huyện Bạch Thông |
3 |
Trạm Y tế xã Dương Quang |
TX Bắc Kạn |
|
2016-2019 |
QĐ 1519/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
6.755 |
5.000 |
|
|
7.871 |
5.000 |
Thành phố Bắc Kạn |
C |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
|
4411,518 |
3450 |
200 |
200 |
12570,518 |
9800 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp từ GĐ 2011-2015 |
|
|
|
|
2.870 |
2.100 |
100 |
100 |
2.870 |
2.000 |
|
1 |
Sửa chữa Nhà Văn hóa huyện Na Rì |
TTr.Yến Lạc |
Nâng cấp |
2015-2016 |
434/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
2.870 |
2.100 |
100 |
100 |
2.870 |
2.000 |
UBND huyện Na Rì |
II |
Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020 |
|
|
|
|
1.542 |
1.350 |
100 |
100 |
9.701 |
7.800 |
|
1 |
Xây dựng Nhà Văn hóa Tổ 2 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới |
Chợ Mới |
95m2 |
2016 |
437/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
743 |
650 |
0 |
|
743 |
650 |
UBND huyện Chợ Mới |
2 |
Xây dựng Nhà Văn hóa Tổ 5 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới |
Chợ Mới |
140m2 |
2016 |
434/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
799 |
700 |
0 |
|
799 |
700 |
UBND huyện Chợ Mới |
3 |
Nhà Văn hóa xã Hà Hiệu |
Ba Bể |
|
2017 |
|
|
|
|
|
1.150 |
900 |
UBND huyện Ba Bể |
4 |
Nhà Văn hóa xã Hảo Nghĩa |
Xã Hảo nghĩa |
Nâng cấp |
2019 |
|
|
|
100 |
100 |
1.100 |
900 |
UBND huyện Na Rì |
5 |
Nhà Văn hóa xã Quang Thuận |
Quang Thuận |
|
2017-2018 |
|
|
|
|
|
1.309 |
1.050 |
UBND huyện Bạch Thông |
6 |
Nhà Văn hóa xã Như Cố |
Như Cố |
|
2017 |
|
|
|
|
|
1.150 |
900 |
UBND huyện Chợ Mới |
7 |
Nhà Văn hóa xã Yên Đĩnh |
|
|
2018 |
|
|
|
|
|
1.150 |
900 |
UBND huyện Chợ Mới |
8 |
Nhà Văn hóa xã Bình Văn |
|
|
2019 |
|
|
|
|
|
1.150 |
900 |
UBND huyện Chợ Mới |
9 |
Nhà Văn hóa xã Nông Thịnh |
|
|
2020 |
|
|
|
|
|
1.150 |
900 |
UBND huyện Chợ Mới |
D |
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.170 |
1.170 |
|
Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 Ban hành: 01/01/2021 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí đánh giá và Trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 13/10/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch khuyến công địa phương năm 2021 Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 1519/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Cát Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2020 về tiếp tục tạm dừng hoạt động vũ trường, karaoke để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 435/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2020 áp dụng biện pháp chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch COVID-19 Ban hành: 29/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 20/09/2019
Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hành động thực hiện Đề án “Tuyên bố ASEAN về vai trò của nền công vụ làm chất xúc tác trong việc đạt được tầm nhìn cộng đồng ASEAN 2025” của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 quy định tạm thời về mức hỗ trợ, phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; mới; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý giá, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 143/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 17/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 435/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2019 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 01/01/2019 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Trường Đại học Phạm Văn Đồng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quy trình quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp phòng Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2018 hướng dẫn tạm thời hồ sơ, thủ tục hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai công tác hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung Kế hoạch triển khai Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW và Nghị quyết 56/2017/QH14 về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy hành chính nhà nước tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả kèm theo Quyết định 848/QĐ-UBND Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thông Nông do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế về quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 1519/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương bổ sung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Quyết định 45/2016/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 1519/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch và phân bổ kinh phí thực hiện tái canh, cải tạo giống cà phê gắn với phát triển cà phê bền vững tỉnh Lâm Đồng năm 2017 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2017 về việc phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành dự án: tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi (đợt 4: khu tái định cư điền trang (mở rộng), khu tái định cư điền long (mở rộng), điểm dân cư vũng thảo (giai đoạn 2 và 3), 8 hạng mục di dời đường điện và hạng mục đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án) Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch thủy lợi tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1244/QĐ-UBND phê duyệt Phương án thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2017 Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục hệ thống chiếu sáng công cộng do Thành phố Hà Nội quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Cụm công nghiệp Thuận An Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2017 về ký Bản ghi nhớ về hợp tác Biển và Nghề cá giữa Việt Nam - Indonesia Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn, quản lý chất lượng Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên quận Hồng Bàng thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 23/QĐ-UBND và 80/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu Thanh niên xung phong huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án kiện toàn, sắp xếp, cơ cấu lại tổ chức bộ máy, biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1991/QĐ-UBND phê duyệt danh mục sử dụng vốn ngân sách tỉnh năm 2016, hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cho xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong năm 2016, thuộc huyện Tuy Phước, Hoài Ân, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Phù Cát và thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ khoa học và công nghệ chủ yếu giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 27/04/2016
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1476/2009/QĐ-UBND Quy định tạm thời về hoạt động sáng kiến ở tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2016 ủy quyền thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 06/02/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 10/02/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị Khu Di tích lịch sử Đền Hùng, tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 04/02/2016
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về đặt tên đường và công trình công cộng Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND thông qua dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016, tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội 5 năm (2011-2015) và mục tiêu, nhiệm vụ chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2016-2010) Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015 đến hết năm 2016 Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Nghị Quyết 1023/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII, năm 2015 và Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2016 Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2015 về công bố 01 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về tiêu chí phân loại dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND phê chuẩn tiếp tục thực hiện Chính sách trợ cấp đối với công chức, viên chức trực tiếp phục vụ chuyên môn trong ngành y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015 Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hành động của tỉnh Khánh Hòa về “Giảm tử vong mẹ và tử vong sơ sinh hướng tới mục tiêu thực hiện Thiên niên kỷ 4 và 5” giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2020; Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động thực hiện năm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2015 về trình tự, thủ tục và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Điều 1 của Quyết định 1553/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án tuyên truyền nâng cao nhận thức và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân về chất độc hóa học đối với môi trường sống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp thực hiện công bố, niêm yết thủ tục hành chính; báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng chính quyền áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt của Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2014 về chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 24/01/2014
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho Bí thư Chi bộ mới thành lập Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2013 giao nhiệm vụ phát ngôn và cung cấp thông tin thường xuyên của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định cho báo chí Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 05/07/2012
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 143/QĐ-UBND về kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 17/04/2013
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2012 về phiên họp chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2011 Ban hành: 07/01/2012 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 143/QĐ-UBND Kế hoạch thông tin tuyên truyền thực hiện nhiệm vụ Kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Cà Mau năm 2012 Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dịch vụ thôn Bất Lự và thôn Móng Làng, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển hạ tầng đô thị Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2015, định hướng đến 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung nhiệm vụ của Sở Nội vụ và thành lập Phòng Công tác thanh niên thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 18/05/2018
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước Ban hành: 09/01/2011 | Cập nhật: 13/01/2011
Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 19/11/2010
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2010 Ban hành danh mục, mức thu một phần viện phí đối với các cơ sở y tế tuyến xã khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 31/03/2015
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 30/6/2009 đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 25/06/2014
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2010 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2009 Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 13/01/2010
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2010 về chính sách hỗ trợ kinh phí cho học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông từ năm 2010 đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 28/06/2010
Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành cần sửa đổi, bổ sung Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2009 về thành lập thanh tra Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 28/04/2009
Quyết định 143/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ hoạt động của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/01/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 7, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 05/03/2009
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2008 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2008 về uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định thành lập tổ chức Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 18/03/2008 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 1991/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/10/2007 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2007 kiện toàn Ban An toàn giao thông tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/10/2007 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2007 bổ sung giá đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 13/07/2012