Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương)
Số hiệu: 03/2017/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nguyễn Văn Du
Ngày ban hành: 11/04/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2017/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 11 tháng 4 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số: 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số: 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số: 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị định số: 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Xét Tờ trình số: 12/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) là 1.777.153 triệu đồng. Trong đó:

1. Nguồn vốn cân đối ngân sách: 1.382.053 triệu đồng.

2. Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 342.000 triệu đồng.

3. Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 53.100 triệu đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Những nội dung chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp hoặc điều chỉnh trong giai đoạn 2016 - 2020, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét phân bổ, điều chỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 11 tháng 4 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 4 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Du

 


Biểu số 01

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)

(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020

Tỷ lệ vốn bố trí

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

 

Tổng số

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: CĐNS

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: CĐNS

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: CĐNS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

7.077.420

2.719.331

3.766.560

761.477

2.431.757

1.777.153

 

 

 

A

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

 

7.077.420

2.719.331

3.766.560

761.477

2.036.657

1.382.053

 

 

 

I

TRẢ NỢ VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI

 

115.893

115.893

 

 

29.127

29.127

 

Sở Tài chính

 

II

Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông, lâm nghiệp theo Nghị quyết số: 11/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015

 

 

 

 

 

28.000

28.000

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

III

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

 

111.342

78.668

20.926

20.926

45.107

40.000

 

 

 

1

Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015

 

18.945

18.945

15.617

15.617

3.315

3.315

 

 

 

1.1

Đã quyết toán

 

5.291

5.291

4.000

4.000

1.278

1.278

 

 

 

1

Đầu tư nâng cấp Trung tâm Tích hợp dữ liệu thành Trung tâm Dữ liệu ảo hóa của tỉnh (giai đoạn I)

1719/QĐ-UBND ngày 07/10/2014

5.291

5.291

4.000

4.000

1.278

1.278

100

TTCNTT

 

1.2

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

 

13.654

13.654

11.617

11.617

2.037

2.037

 

 

 

1

Tăng cường tiềm lực Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bắc Kạn

2452/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

9.633

9.633

8.039

8.039

1.594

1.594

100

Sở KH-CN

 

2

Tăng cường tiềm lực trang thiết bị Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ (gđ2)

2042/QĐ-UBND ngày 27/9/2010

4.021

4.021

3.578

3.578

443

443

100

Sở KH-CN

 

2

Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

20.685

20.685

5.309

5.309

13.396

13.396

 

 

 

1

Dự án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1887/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

19.798

19.798

4.809

4.809

13.009

13.009

90

Sở KH-CN

 

2

Xây dựng hệ thống phần mềm thông báo và quản lý lưu trú trực tuyến

1919/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

887

887

500

500

387

387

100

Công an tỉnh

 

3

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

71.712

39.038

0

0

25.828

20.721

 

 

 

1

Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng trung tâm dịch vụ hành chính công thành phố Bắc Kạn

747/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

7.718

2.044

 

 

7.151

2.044

100

UBND thành phố Bắc Kạn

 

2

Dự án nâng cấp thư điện tử tỉnh Bắc Kạn

307/QĐ-UBND ngày 09/03/2016

1.860

1.860

 

 

1.860

1.860

100

TTCNTT

 

3

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020

1748/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.358

8.358

 

 

7.522

7.522

90

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

4

Dự án Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước hướng tới xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020

433/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

45.500

18.500

 

 

1.847

1.847

10

TTCNTT

 

5

Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn III từ năm 2017-2020

 

8.276

8.276

 

 

7.448

7.448

90

Sở KH-CN

 

4

Dự phòng điều chỉnh tổng mức dự án

 

 

 

 

 

2.568

2.568

 

 

 

IV

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

930.891

629.241

421.328

234.925

345.656

223.000

 

 

 

1

Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015

 

285.431

138.849

225.962

99.769

18.782

18.782

 

 

 

1.1

Đã quyết toán

 

181.842

88.063

145.161

71.499

5.109

5.109

 

 

 

1

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Huớng nghiệp dạy nghề

 

5.828

5.828

5.069

5.069

759

759

100

Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề

 

2

Trường PTDT Nội trú huyện Ba Bể

412/QĐ-UBND ngày 04/03/2009

4.089

4.089

2.345

2.345

33

33

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Trường THPT Yên Hân. Hạng mục nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, cấp điện ngoài nhà

2029/QĐ-UBND ngày 18/10/2007

1.856

1.856

1.277

1.277

152

152

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

4

Trường THCS Nà Khoang, huyện Ngân Sơn

1978/QĐ-UBND ngày 22/09/2010

7.327

3.703

1.370

1.370

494

494

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

5

Phòng chống mối công trình cải tạo trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn

3085/QĐ-UBND ngày 07/10/2009

261

261

205

205

41

41

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

6

Dự án Giáo dục tiểu học cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn (Các công trình đã phê duyệt quyết toán 45 gói thầu)

 

65.165

7.615

53.806

7.305

297

297

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

7

Dự án phát triển giáo dục THCS II

 

16.336

2.025

12.474

1.880

140

140

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

8

Dự án phát triển giáo dục THCS vùng khó khăn nhất

 

16.063

 

14.520

0

47

47

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

9

Trường THCS Bộc Bố, huyện Pác Nặm, hạng mục: Nhà lớp học 01 phòng

880/QĐ-UBND ngày 11/6/2013

296

2

266

 

2

2

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

10

Trường THCS Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, hạng mục: Nhà lớp học 03 phòng học

904/QĐ-UBND ngày 14/6/2013

952

4

860

 

4

4

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

11

Trường THCS Bằng Thành, huyện Pác Nặm, hạng mục: Nhà lớp học 02 phòng học

1913/QĐ-UBND ngày 04/11/2013

472

12

458

 

12

12

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

12

Trường THPT Quảng Khê (bậc THCS) nhà lớp học 02 phòng học

905/QĐ-UBND ngày 14/6/2013

531

2

463

 

2

2

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

13

Khu nội trú trường THPT Yên Hân, huyện Chợ Mới

1983/QĐ-UBND ngày 5/11/2014

27.038

27.038

20.663

20.663

244

244

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

14

Trung tâm Dạy nghề Hội Nông dân

248/QĐ-UBND ngày 24/01/2014

16.295

16.295

13.056

13.056

2.606

2.606

100

Hội Nông dân

 

15

Trường Tiểu học Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn

1568/QĐ-UBND ngày 28/01/2001

6.194

6.194

5.209

5.209

105

105

100

UBND thành phố Bắc Kạn

 

16

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng và xây dựng mới trường chính trị tỉnh Bắc Kạn

 

13.139

13.139

13.120

13.120

171

171

100

Trường chính trị tỉnh

 

1.2

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

 

103.589

50.786

80.801

28.270

13.673

13.673

 

 

 

1

Hoàn trả kiến nghị xử lý tài chính theo kết luận kiểm toán nhà nước về quản lý, sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013

 

7.964

7.964

 

 

7.964

7.964

100

Sở Tài chính

 

2

Trường THCS Chợ Rã, huyện Ba Bể

1951/QĐ-UBND ngày 23/11/2012

19.034

19.034

16.351

16.351

500

500

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Trường THCS Thượng Giáo, Ba Bể

2699/QĐ-UBND ngày 02/10/2003

11.114

200

10.642

 

200

200

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

4

Mua sắm thiết bị nột thất nhà đa chức năng Sở Giáo dục và Đào tạo

1391/QĐ-UBND ngày 10/9/2012

946

946

750

750

102

102

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

5

Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Kạn

1689 ngày 09/9/2008

53.128

11.239

41.889

 

3.887

3.887

35

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

6

Trường Cao đẳng Cộng đồng (giai đoạn I)

 

6.972

6.972

7.152

7.152

606

606

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

7

Kè đá trường THPT Nà Phặc

2413 ngày 09/7/2009

4.431

4.431

4.017

4.017

414

414

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

455.738

352.073

195.366

135.156

154.124

77.730

 

 

 

1

Trường THCS Đức Xuân

1549/QĐ-UBND ngày 11/09/2014

49.149

44.235

26.852

26.852

17.383

17.383

100

UBND thành phố Bắc Kạn

 

2

Trường PTDTNT huyện Ba Bể

1946/QĐ-UBND 31/10/2014

22.015

22.015

154

154

19.660

19.660

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Trường Mầm non Chí Kiên

2340/QĐ-UBND ngày 08/8/2016

35.952

3.571

0

0

32.357

79

 

UBND thành phố Bắc Kạn

 

4

Trường Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014

18.208

4.824

15.384

2.000

800

800

58

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

5

Trường THPT Chuyên Bắc Kạn

1790/QĐ-UBND ngày 04/11/2015

66.023

66.023

57.451

57.451

1.970

1.970

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

6

Trường THPT Na Rì

2424/QĐ-UBND ngày 21/11/2008

15.768

15.768

12.638

12.638

1.553

1.553

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

7

Trường Mầm non Khang Ninh (phần đối ứng của tỉnh)

2703/QĐ-UBND ngày 10/10/2014

14.429

4.000

8.870

0

5.559

4.000

100

UBND huyện Ba Bể

 

8

Hỗ trợ nâng cấp, cải tạo các trường đạt năm 2016

 

15.913

15.913

 

 

15.913

15.913

100

UBND các huyện, thành phố

 

9

Trường PTDTNT THCS huyện Chợ Mới

736/QĐ-UBND 16/5/2013

73.774

31.217

26.217

26.217

47.557

5.000

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

10

Trường THPT Nà Phặc: Hạng mục san nền, hạ tầng kỹ thuật

1005/QĐ-UBND ngày 23/05/2006

6.483

6.483

1.501

1.501

400

400

29

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

11

Trường PTDT Nội trú tỉnh Bắc Kạn

Số 2426 28/12/2011

28.237

28.237

16.576

 

104

104

0

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

12

Trường Phổ thông DTNT Chợ Đồn

Số 2199 ngày 25/11/2011

32.249

32.249

21.380

 

3.869

3.869

12

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

13

Trường THPT Chợ Đồn (gđ2)

3785/QĐ-UBND ngày 14/12/2009

77.538

77.538

8.343

8.343

7.000

7.000

20

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

189.722

138.319

0

0

172.750

126.487

 

 

 

1

Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Chợ Đồn

439/QĐ-UBND 31/3/2016

12.096

12.096

0

0

10.886

10.886

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Bình Trung

 

10.000

10.000

 

 

9.000

9.000

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Trường Mầm non phường Xuất Hóa

1659 ngày 19/10/2016

32.200

16.100

0

0

28.980

14.490

90

UBND thành phố Bắc Kạn

 

4

Trường Tiểu học Thượng Giáo

 

3.552

3.552

 

 

3.197

3.197

90

UBND huyện Ba Bể

 

5

Hỗ trợ đầu tư nhà bán trú dân nuôi trên địa bàn các huyện

 

25.015

20.000

0

0

22.514

18.000

90

 

 

-

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016-2020

 

4.874

3.944

 

 

4.387

3.550

90

UBND huyện Ba Bể

 

-

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn

 

954

760

 

 

859

684

90

UBND huyện Chợ Đồn

 

-

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Tiểu học Cao Kỳ, huyện Chợ Mới

 

757

603

 

 

681

543

90

UBND huyện Chợ Mới

 

-

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016-2020

 

3.051

2.432

 

 

2.746

2.189

90

UBND huyện Na Rì

 

-

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn 2016-2020

 

5.819

4.639

 

 

5.237

4.175

90

UBND huyện Ngân Sơn

 

-

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Pác Nặm giai đoạn 2016-2020

 

9.560

7.621

 

 

8.604

6.859

90

UBND huyện Pác Nặm

 

6

Hỗ trợ trường đạt chuẩn cho các xã dự kiến đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020

 

90.129

59.841

0

0

81.116

53.857

90

 

 

6.1

Trường THCS Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn

899A ngày 31/3/2016

13.316

7.500

 

 

11.984

6.750

90

UBND thành phố Bắc Kạn

 

6.2

Trường PTCS Quang Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

 

6.000

6.000

 

 

5.400

5.400

90

UBND huyện Bạch Thông

 

6.3

Nâng cấp sửa chữa trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I

 

8.538

3.341

 

 

7.684

3.007

90

UBND huyện Chợ Mới

 

6.4

Nhà lớp học trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn

 

5.700

5.700

 

 

5.130

5.130

90

UBND huyện Na Rì

 

6.5

Trường THCS Hà Hiệu, huyện Ba Bể

 

7.500

7.500

 

 

6.750

6.750

90

UBND huyện Ba Bể

 

6.6

Sửa chữa nhà lớp học trường Tiểu học Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn

 

1.800

1.800

 

 

1.620

1.620

90

UBND huyện Na Rì

 

6.7

Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học và THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm

 

9.200

5.500

 

 

8.280

4.950

90

UBND huyện Pác Nặm

 

6.8

Trường Mầm non Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm

 

4.000

2.000

 

 

3.600

1.800

90

UBND huyện Pác Nặm

 

6.9

Trường Tiểu học và THCS Đông Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

 

8.433

7.500

 

 

7.590

6.750

90

UBND huyện Chợ Đồn

 

6.10

Trường THCS Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

 

10.354

7.500

 

 

9.319

6.750

90

UBND huyện Ngân Sơn

 

6.11

Trường Tiểu học Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

 

1.500

1.500

 

 

1.350

1.350

90

UBND huyện Bạch Thông

 

6.12

Nâng cấp trường Tiểu học Nông Thịnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I

 

7.189

2.000

 

 

6.470

1.800

90

UBND huyện Chợ Mới

 

6.13

Xây dựng trường Mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia

 

6.599

2.000

 

 

5.939

1.800

90

UBND huyện Chợ Mới

 

7

Trường THCS Dương Quang, thành phố Bắc Kạn

 

11.319

11.319

 

 

10.187

10.187

90

UBND thành phố Bắc Kạn

 

8

Trường Tiểu học và THCS xã Cao Trĩ

1599/QĐ-UBND 31/3/2016

5.411

5.411

 

 

4.870

4.870

90

UBND huyện Ba Bể

 

9

Dự phòng điều chỉnh TMĐT

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

V

NGUỒN VỐN PHÂN CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH

 

5.919.294

1.895.529

3.324.306

505.626

1.588.767

1.061.926

 

 

 

V.I

Ngân sách tỉnh điều hành

 

5.919.294

1.895.529

3.324.306

505.626

1.270.189

743.348

 

 

 

1

Trả nợ vay tín dụng ưu đãi các công trình thuộc Nghị quyết số: 02/NQ-CP của Chính phủ

 

70.000

70.000

24.000

24.000

12.000

12.000

 

Sở Tài chính

 

2

Trả phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2016

 

 

 

 

 

1.800

1.800

 

Sở Tài chính

 

3

Hỗ trợ UBND huyện Bạch Thông thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã Quân Bình và xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông để đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016

 

 

 

 

 

19.510

19.510

 

UBND huyện Bạch Thông

 

4

Chuẩn bị đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới

 

 

 

 

 

166

166

 

 

 

5

Đối ứng các dự án ODA hoàn thành và chuyển tiếp

 

788.021

173.278

435.465

1.455

201.234

125.196

 

 

 

6

Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015

 

2.620.598

1.094.651

1.815.807

436.217

300.513

292.383

 

 

 

6.1

Đã quyết toán

 

1.420.426

741.585

934.972

386.034

202.502

194.372

 

 

 

1

Kè xứ đồng Đông Chót - Cốc Lải - Nà Ka - Pù Mò, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

915/QĐ-UBND ngày 28/5/2012

6.783

6.783

5.988

5.988

782

782

100

UBND huyện Ngân Sơn

 

2

Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn qua xã Yên Đĩnh và thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới

937/QĐ-UBND ngày 20/6/2013

24.941

24.941

21.707

21.707

3.184

3.184

100

UBND huyện Chợ Mới

 

3

Trụ sở UBND xã Giáo Hiệu

2091/QĐ-UBND ngày 01/12/2010

4.888

4.888

4.498

291

59

59

100

UBND huyện Pác Nặm

 

4

Dự án mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa huyện Chợ Mới

1296/QĐ-UBND ngày 17/6/2009

8.968

 

7.600

 

46

46

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

5

Trạm Y tế xã Bằng Vân

378/QĐ-UBND 26/3/2012

4.503

968

3.535

0

518

518

100

UBND huyện Ngân Sơn

 

6

Khu tái định cư Bắc Sông Cầu (GĐ CBĐT)

 

 

 

100

100

201

201

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

7

Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km19+910 ĐT257B, tỉnh Bắc Kạn

553/QĐ-SGTVT ngày 27/12/2013

2.932

2.932

2.100

2.100

824

824

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

8

Trụ sở làm việc và lưu trữ hồ sơ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

4.389

4.389

3.490

3.490

150

150

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

9

Trung tâm Dạy nghề huyện Chợ Mới (GĐ3)

2304/QĐ-UBND ngày 13/12/11

4.548

4.548

3.951

3.951

330

330

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

10

Trụ sở UBND xã Bằng Lãng

957/QĐ-UBND ngày 28/6/2012

8.133

8.133

2.300

2.300

5.480

5.480

100

UBND huyện Chợ Đồn

 

11

Dự án Sân vận động tỉnh Bắc Kạn (GĐ CBĐT)

2728/QĐ-UBND ngày 31/10/2005

86.502

86.502

795

795

1.409

1.409

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

12

Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT251; ĐT252; ĐT252B; ĐT253; ĐT254; ĐT254B; ĐT255; ĐT255B

323/QĐ-UBND ngày 25/02/2014

3.402

3.402

1.700

1.700

1.667

1.667

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

13

Đường Bằng Lũng - Bản Tàn - Bằng Lãng

603 ngày 26/4/2012

30.569

4.204

24.068

24.068

4.175

4.175

100

UBND huyện Chợ Đồn

 

14

Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT256, tỉnh Bắc Kạn

324/QĐ-UBND ngày 25/02/2014

3.507

3.507

1.700

1.700

1.805

1.805

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

15

Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT259 và ĐT259B

2490/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

5.193

5.193

0

0

5.193

5.193

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

16

Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 3 năm 2013 tại Km19+370 ĐT258

726/QĐ-UBND ngày 05/5/2014

3.714

3.714

1.700

1.700

2.015

2.015

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

17

Kè chống xói lở khu cánh đồng Bản Mới xã Hà Hiệu

1390/QĐ-UBND ngày 20/8/2014

13.668

13.668

9.240

9.240

4.429

4.429

100

UBND huyện Ba Bể

 

18

Xây dựng, nâng cấp và sửa chữa trụ sở Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn

 

6.063

6.063

4.758

4.758

1.305

1.305

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

19

Trung tâm Dạy nghề huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

2305/QĐ-UBND ngày 13/12/11

10.562

10.562

9.104

9.104

985

985

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

20

Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn

Số 1991/QĐ-UBND ngày 25/10/11

8.260

8.260

6.857

6.857

484

484

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

21

Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai thôn Khâu Vai, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm

2616/QĐ-UBND ngày 31/12/2011

7.407

741

6.529

 

19

19

100

UBND huyện Pác Nặm

 

22

Đầu tư nuôi trồng thủy sản hồ Bản Vài, Bản Nả xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (giai đoạn CBĐT)

 

400

400

148

6.529

388

388

100

Sở NN&PTNT

 

23

Trụ sở UBND xã Nam Cường

687 29/4/2014

6.967

6.967

1.400

1.400

5.219

5.219

100

UBND huyện Chợ Đồn

 

24

Đường GTNT Nà Mương Khuôn Ruộng, xã Lương Bằng

1358/QĐ-UBND ngày 27/8/2013

16.231

3.330

13.992

 

1.601

1.601

100

UBND huyện Chợ Đồn

 

25

Xây dựng hệ thống tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao đường Hùng Vương với đường Thành Công; Sơn đường tại nút giao giữa đường Trường Chinh với Dương Mạc Hiếu và nút giao giữa đường Phùng Chí Kiên với đường Kom Tum và đường Trường Chinh

 

1.898

1.898

805

805

1.094

1.094

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

26

Mua sắm trang thiết bị y tế và hệ thống xử lý chất thải cho Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS

1401/QĐ-UBND (30/8/2013)

4.046

4.046

3.406

3.406

237

237

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

27

Trụ sở UBND xã Vũ Loan

2166/QĐ- UBND ngày 31/10/2012

5.562

860

4.702

 

819

819

100

UBND huyện Na Rì

 

28

Trụ sở UBND xã Thuần Mang

2155/QĐ-UBND ngày 22/12/2011

8.250

8.250

1.300

1.300

5.703

5.703

100

UBND huyện Ngân Sơn

 

29

Trụ sở Hạt Kiểm lâm Chợ Đồn

997/QĐ-UBND ngày 18/6/2014

6.006

6.006

4.401

4.401

1.514

1.514

100

Chi cục Kiểm lâm

 

30

Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn - giai đoạn I

 

11.989

 

6.455

 

1.391

1.391

100

Đài PT-TH

 

31

Trụ sở Hạt Kiểm lâm Na Rì

728/QĐ-UBND ngày 05/5/2014

6.155

6.155

5.465

5.465

493

493

100

Chi cục Kiểm lâm

 

32

CN và VSTH huyện Ngân Sơn

1823/QĐ-UBND 25/10/2012

3.542

3.542

1.290

 

1.670

1.670

100

TT NSH và VSMTNT

 

33

Dự án SC, NC CNSH xã Nguyên Phúc, Bạch Thông

1734/QĐ-UBND 18/10/2013

4.861

4.861

1.910

 

1.889

1.889

100

TT NSH và VSMTNT

 

34

Bệ đặt 02 nhóm tượng và tường bê tông lắp đặt bức tranh gốm tượng đài chiến thắng tỉnh Bắc Kạn

1815/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

2.968

2.695

1.600

1.600

991

991

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

35

CN và VSTH huyện Na Rì

1735/QĐ-UBND 18/10/2013

3.202

3.202

1.270

 

1.341

1.341

100

TT NSH và VSMTNT

 

36

Xây dựng hoàn chỉnh hệ thống hàng rào khu Văn hóa thể thao Tổng Đích

1818/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

1.249

1.249

450

450

722

722

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

37

Sửa chữa, cải tạo nhà thư viện tỉnh

2100/QĐ-UBND ngày 27/11/2013

3.103

1.903

1.200

1.200

1.465

1.465

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

38

Trụ sở UBND xã Xuân Lạc

1164/QĐ-UBND ngày 30/7/2013

11.315

2.575

8.799

 

1.157

1.157

100

UBND huyện Chợ Đồn

 

39

Bảo tồn, đầu tư và phát triển làng văn hóa dân tộc Tày bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể

2112/QĐ-UBND ngày 19/10/2006

6.303

150

4.730

 

95

95

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

40

Kè chống xói lở khu cầu xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn

 

13.500

13.500

6.500

6.500

5.641

5.641

100

UBND huyện Ngân Sơn

 

41

Chợ Nam Cường

1254/QĐ-UBND ngày 06/8/2013

8.349

629

7.422

 

628

628

100

UBND huyện Chợ Đồn

 

42

Bệnh viện Bộc Bố, huyện Pác Nặm

1613/QĐ-UBND ngày 05/9/2007

13.562

13.562

12.216

12.216

157

157

100

UBND huyện Pác Nặm

 

43

Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ trường THCS đến cầu Khe Thỉ, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới

2337/QĐ-UBND ngày 31/12/2011

14.491

1.902

12.884

295

1.607

1.607

100

UBND huyện Chợ Mới

 

44

Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế năm 2012

1872/QĐ-UBND ngày 12/11/2012

1.914

124

1.854

 

124

124

100

Sở Y tế

 

45

Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bắc Kạn

2812/QĐ-UBND ngày 31/12/2008

17.247

 

14.339

 

65

65

100

Sở Y tế

 

46

Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế năm 2011

Số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2011

1.602

64

1.538

 

64

64

100

Sở Y tế

 

47

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

2329/QĐ- UBND ngày 19/12/2011

14.654

2

11.575

1.500

2

2

100

Sở Y tế

 

48

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn

3339/QD-UBND ngày 29/10/2009

6.720

48

6.589

1.067

48

48

100

Sở Y tế

 

49

Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế (năm 2010)

2653/QĐ-UBND ngày 27/8/2009

3.721

44

3.677

 

44

44

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

50

Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 2 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn

1995/QĐ-UBND ngày 14/11/2013

8.768

8.768

1.500

1.500

3.733

3.733

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

51

Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 3 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn

2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

9.079

9.079

300

300

5.259

5.259

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

52

Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn

551/QĐ-SGTVT ngày 27/12/2013

13.804

13.804

5.900

5.900

1.904

1.904

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

53

Khắc phục hậu quả do mưa lũ đối với công trình phòng thủ tỉnh

1809/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

6.056

6.056

2.500

 

3.502

3.502

100

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

54

CT 229 - BT, thuộc huyện Bạch Thông

08/QĐ-UBND ngày 06/01/2014

41.399

6.043

35.356

 

3.009

3.009

100

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

55

Trụ sở UBND xã Cao Tân

1937/QĐ-UBND ngày 24/10/2011

6.759

6.759

5.782

 

282

282

100

UBND huyện Pác Nặm

 

56

Trụ sở UBND xã Vân Tùng

2248a/QĐ-UBND ngày 19/12/2008

4.156

4.156

3.741

 

415

415

100

UBND huyện Ngân Sơn

 

57

Đường vào nhà máy tinh bột sắn Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn

1028/QĐ-UBND ngày 13/6/2003

3.000

3.000

2.586

2.586

3

3

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

58

Đường liên xã Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kan

145/QĐ-UBND ngày 24/12/2007

20.769

7

19.070

19.070

7

7

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

59

Cầu dàn thép Quân Bình, Bạch Thông

2592/QĐ-UBND ngày 15/12/2008

6.409

 

5.514

5.514

77

77

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

60

CN và VSTH huyện Chợ Đồn

1822/QĐ-UBND 25/10/2013

3.664

3.664

1.383

 

1.582

1.582

100

Trung tâm NSH và VSMTNT

 

61

Mua sắm trang thiết bị cho hoạt động của các chương trình Phòng, chống Lao, phòng chống Phong và chăm sóc sức khỏe Tâm thần cộng đồng thuộc Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội

1898/QĐ-UBND ngày 14/11/2011

7.473

 

2.944

 

511

511

100

Sở Y tế

 

62

Khắc phục hậu quả do cơn bão số 02 gây ra đối với các công trình phòng thủ của tỉnh năm 2014

1945/QĐ-UBND ngày 31/8/2014
05/9/2007

1.830

1.830

600

 

1.678

1.678

100

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

63

Cải tạo sửa chữa công trình thủy lợi Pù Lòn, xã Bình Văn

2230/QĐ-UBND ngày 08/12/2014

5.033

5.033

1.422

1.422

3.488

3.488

100

Sở NN và PTNT

 

64

Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ thôn Bản Làn đến thôn Nà Mặn và đoạn Tổng Lồm, thôn Pác Kéo, xã Phương Viên

295/QĐ-UBND ngày 05/02/2010

34.874

34.874

18.187

18.187

5.946

1

100

UBND huyện Chợ Đồn

 

65

Cấp nước sinh hoạt Vườn Quốc gia Ba Bể

 

2.610

288

1.891

 

288

288

100

Vườn Quốc gia Ba Bể

 

66

Cải tạo, nâng cấp hồ Khuổi Cáp, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

201/QĐ-UBND ngày 22/01/2014

10.934

65

8.053

 

65

65

100

UBND huyện Ngân Sơn

 

67

Trụ sở xã Đôn Phong

883 ngày 31/5/2011

5.544

5.544

4.796

4.796

248

248

100

UBND huyện Bạch Thông

 

68

Trụ sở UBND xã Nguyên Phúc

2371a/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

7.060

7.060

1.650

1.650

3.966

3.966

100

UBND huyện Bạch Thông

 

69

Trạm Kiểm lâm Đán Đeng, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể

1817/QĐ-UBND ngày 07/9/2010

493

55

438

 

4

4

100

Vườn Quốc gia Ba Bể

 

70

Khắc phục sạt lở tuyến đường ĐH21, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn

2532/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

1.216

1.216

871

871

346

346

100

UBND huyện Ngân Sơn

 

71

Xử lý, di chuyển và xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn

324a/QĐ-UBND ngày 27/02/2012

16.007

16.007

6.494

6.494

9.022

9.022

100

UBND thành phố Bắc Kạn

 

72

Sửa chữa, bổ sung thiết bị hội trường lớn và trụ sở các Ban Xây dựng Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn

1494/QĐ-UBND ngày 25/9/2015

16.116

16.116

0

0

16.116

16.116

100

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

 

73

Các công trình khắc phục HQBL, ĐBGT năm 2014, năm 2015

 

24.360

24.360

12.950

12.950

1.225

1.225

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

74

Hồ chứa nước Khuổi Cuộn, xã Nông Hạ

1824 ngày 25/10/2013

49.259

6.884

42.360

 

1.970

1.970

100

UBND huyện Chợ Mới

 

75

Đầu tư hệ thống thiết bị trường quay, thiết bị sản xuất chương trình và phát sóng tự động cho Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn

1796/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

19.999

999

17.000

17.000

2.076

76

100

Đài PT-TH

 

76

Bố trí sắp xếp ổn định dân cư thôn Nà Cháo, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn

323/QĐ-UBND ngày 06/3/2012

22.979

2.298

20.418

 

526

526

100

UBND huyện Ngân Sơn

 

77

Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Bể

2139/QĐ-UBND ngày 30/10/2008

33.841

 

31.526

 

196

196

100

UBND huyện Ba Bể

 

78

Cải tạo sửa chữa ĐT 258 đoạn tuyến từ Km0+00 - Km1+00

1789/QĐ-UBND ngày 03/9/2014

12.533

12.533

1.500

1.500

4.078

4.078

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

79

Trụ sở hợp khối HU-HĐND-UBND huyện Ba Bể

161/QĐ-UBND ngày 24/01/2013

79.991

79.991

44.120

44.120

6.878

6.878

100

UBND huyện Ba Bể

 

80

Các trạm, chốt kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên Kim Kỷ, huyện Na Rì

1819/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

3.909

2.856

1.053

 

2.697

2.697

100

Chi cục Kiểm lâm

 

81

Đường Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn Minh

518/QĐ-UBND ngày 31/3/2014

105.636

13.587

92.049

 

7.816

7.816

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

82

Dự án cấp nước sinh hoạt xã Chu Hương, Ba Bể

1820/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

13.161

12.059

6.133

 

4.722

4.722

100

TT NSH và VSMTNT

 

83

Đường du lịch vào động Nàng Tiên

1119/QĐ- UBND ngày 17/6/2008

21.263

1.198

20.065

 

259

259

100

UBND huyện Na Rì

 

84

Đường và đê bao chống lũ khu vực Bắc Sông Cầu

464/QĐ-UBND ngày 10/3/2009

40.751

7.718

30.916

6.846

1.594

1.594

100

UBND thành phố Bắc Kạn

 

85

Kè chống xói lở bờ sông xã Chu Hương

1084/QĐ-UBND ngày 21/5/2009

6.405

1.155

5.250

5.250

574

574

100

UBND huyện Ba Bể

 

86

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cũ của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh để làm trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông

1385/QĐ-UBND ngày 30/8/2013

2.099

2.099

550

550

1.387

1.387

100

Sở TT và TT

 

87

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài Phát thanh - Truyền hình Bắc Kạn, giai đoạn 2

2106/QĐ-UBND ngày 05/10/2010

39.900

39.900

33.660

33.660

6.134

6.134

100

Đài PT-TH

 

88

Đường Yên Cư - Cao Kỳ, huyện Chợ Mới

2600/QĐ-UBND ngày 31/12/2009

32.585

7.991

30.315

7.200

605

605

100

UBND huyện Chợ Mới

 

89

Trụ sở HĐND-UBND huyện Ngân Sơn

123/QĐ-UBND ngày 21/01/2013

31.183

31.183

20.814

20.814

8.189

8.189

100

UBND huyện Ngân Sơn

 

90

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở tỉnh Bắc Kạn

1493/QĐ-UBND ngày 25/09/2015

3.996

2.196

3.570

1.770

275

275

100

Sở TT và TT

 

91

Nâng cấp hồ chứa nước Nà Diếu, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn

1015/QĐ-UBND ngày 07/02/2013

42.414

1.118

40.844

 

1.118

1.118

100

UBND huyện Ngân Sơn

 

92

Kè chống xói lở bờ Sông Năng khu vực thôn Kéo Sáng, xã Thượng Giáo

1521/QĐ-UBND ngày 13/8/2008

11.254

5.867

5.387

 

3.008

3.008

100

UBND huyện Ba Bể

 

93

Kè chống xói lở thôn Nà Chào, Nà Tào, xã Như Cố

2157/QĐ-UBND ngày 16/12/2011

9.681

9.681

7.799

7.799

1.098

1.098

100

UBND huyện Chợ Mới

 

94

Trạm Y tế xã Quân Bình

1255/QĐ-UBND ngày 02/7/2013

3.810

3.810

1.300

1.300

1.732

1.732

100

UBND huyện Bạch Thông

 

95

Trụ sở UBND xã Thượng Ân

1848/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

8.616

5.416

3.015

 

5.601

5.416

100

UBND huyện Ngân Sơn

 

96

Sửa chữa lớn công trình đập kênh Quan Nưa, xã Dương Quang và đập kênh Nà Giảo, xã Lục Bình, huyện Bạch Thông

2436/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

3.701

3.701

1.600

1.600

1.120

1.120

100

Sở NN và PTNT

 

97

Trung tâm Huấn luyện lực lượng dự bị động viên và lực lượng làm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu tỉnh Bắc Kạn

39/QĐ-UBND ngày 09/11/2008

55.465

 

15.400

 

2.338

2.338

100

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

98

Cải tạo đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy

1726/QĐ-UBND ngày 23/8/2010

52.162

14.519

43.361

 

2.274

2.274

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

99

Đường Bắc Sông Năng, huyện Ba Bể

 

7.680

7.680

7.403

7.403

331

331

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

6.2

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

 

1.200.172

353.066

880.835

50.183

98.011

98.011

 

 

 

1

Đường cứu hộ, cứu nạn vùng sạt lở, lũ quét huyện Pác Nặm (đoạn tuyến Km5+00 - Km11)

451/QĐ-UBND ngày 16/3/2010

146.397

146.397

 

 

1.367

1.367

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

2

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257

258/QĐ-UBND ngày 25/01/2014

775.123

121.573

653.085

 

33.000

33.000

27

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

3

Công trình cải tạo nâng cấp hồ chứa nước Khuổi Chanh, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông

291/QĐ-UBND ngày 14/02/2014

8.757

1.566

7.191

 

1.566

1.566

100

UBND huyện Bạch Thông

 

4

Trụ sở Ban Quản lý, các Trạm Kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn

1785/QĐ-UBND ngày 29/10/2012

9.158

9.158

4.607

4.607

4.551

4.551

100

Chi cục Kiểm lâm

 

5

Xử lý thoát úng sau Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Số 2819 ngày 30/12/2011

14.007

13.793

12.385

11.885

1.158

1.158

95

UBND thành phố Bắc Kạn

 

6

Khắc phục sạt lở đất tại Tổ 4, Phường Đức Xuân

3901 ngày 24/12/2009

14.712

1.712

13.000

 

181

181

11

UBND thành phố Bắc Kạn

 

7

Dự án tượng đài chiến thắng Bắc Kạn (phần mỹ thuật)

3835/QĐ-UBND ngày 18/12/2009

14.618

14.618

12.118

12.118

859

859

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

8

Khu cách ly kiểm dịch động vật tỉnh Bắc Kạn

2424/QĐ-UBND ngày 28/12/2011

3.837

3.837

1.600

1.600

25

25

42

Chi cục Thú y

 

9

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 258 từ Km45 đến Km48

1515/QĐ-UBND ngày 22/11/2002

12.920

1.020

11.489

 

1.020

1.020

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

10

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu văn hóa thể thao Tổng Đích

391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009

6.950

6.950

4.812

4.812

2.138

2.138

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

11

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở HĐND-UBND và Nhà khách tỉnh Bắc Kạn

1951/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

2.355

2.355

1.700

1.700

655

655

100

Văn phòng UBND tỉnh

 

12

Kè chống sạt lở xói mòn bờ sông thuộc dự án TT Buốc Lốm

391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009

6.950

2.138

4.812

 

2.138

2.138

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

13

Điểm du lịch động Hua Mạ

1175/QĐ-UBND ngày 01/6/2009

6.288

1.257

5.031

 

1.257

1.257

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

14

Nhà thi đấu TDTT đa năng

444/QĐ-UB ngày 21/3/2005

79.998

9.747

69.450

8.000

1.747

1.747

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

15

Trụ sở UBND xã Khang Ninh

573/QĐ-UBND ngày 11/5/2010

5.303

989

4.314

 

989

989

100

UBND huyện Ba Bể

 

16

Bổ sung trang thiết bị và xây dựng mạng tin học Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Số 143/QĐ-UBND ngày 22/01/2010

5.470

60

5.410

 

60

60

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

17

Đường phía Đông Sông Cầu huyện Chợ Mới

2750/QĐ-UBND ngày 25/11/2004

21.127

330

18.074

 

330

330

100

UBND huyện Chợ Mới

 

18

Đường vào Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới

2608/QĐ-UBND ngày 31/12/2010

6.757

6.757

5.461

5.461

1.296

1.296

100

UBND huyện Chợ Mới

 

19

Dự án sửa chữa công trình CNSH thôn Nà Pục - Khuổi Lùng, xã Mỹ Phương

2213/QĐ-UBND ngày 28/11/2011

850

765

609

 

156

156

100

TT NSH&VSMTNT

 

20

Cụm công trình thủy lợi huyện Chợ Mới

 

31.655

3.413

25.243

 

3.413

3.413

100

UBND huyện Chợ Mới

 

21

Cụm công trình thủy lợi huyện Bạch Thông

2254/QĐ-UBND ngày 22/10/2010

26.940

4.631

20.444

 

4.631

4.631

100

UBND huyện Bạch Thông

 

22

Hoàn trả tạm ứng Quỹ tài chính

 

 

 

 

 

28.743

28.743

 

Sở Tài chính

 

23

Hoàn trả số tiền giảm dự toán chi Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

3.100

3.100

 

Sở Tài chính

 

24

Hoàn trả kiến nghị xử lý tài chính theo kết luận kiểm toán nhà nước về quản lý, sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 (đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy)

 

 

 

 

 

3.631

3.631

 

Sở Tài chính

 

7

Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

1.600.309

357.311

1.049.034

43.954

411.706

182.259

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội

1902/QĐ-UBND ngày 16/8/2005

34.168

14.967

19.201

 

14.524

14.524

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Nhà Khoa xét nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng Y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Kạn

1976a/QĐ-UBND ngày 24/10/2011

7.272

2.772

4.795

295

1.750

1.750

90

Trung tâm Y tế dự phòng

 

3

Kè chắn sạt lở đất khu dân cư thôn Hát Deng, trường PTDT Nội trú và trường TH thị trấn Yến Lạc

1978/QĐ- UBND ngày 02/12/2015

40.237

15.652

25.925

6.901

10.288

4.727

90

UBND huyện Na Rì

 

4

Đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị thị xã Bắc Kạn để trở thành thành phố trực thuộc tỉnh

 

32.000

32.000

14.974

14.974

13.826

13.826

90

UBND thành phố Bắc Kạn

 

5

Khắc phục sạt lở đất tại thôn Nà Khon, xã Yên Đĩnh

89/QĐ-UBND 13/01/2014

9.852

9.852

3.500

3.500

2.727

2.727

90

UBND huyện Chợ Mới

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường từ bờ hồ đi Quảng Khê giai đoạn I

1604/QĐ-UBND ngày 01/10/2013

30.659

13.699

16.960

 

3.633

3.633

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

7

Làng thanh niên lập nghiệp Hà Hiệu, tỉnh Bắc Kạn (phần vốn đối ứng của tỉnh)

650-QĐ/TWĐTN ngày 20/10/2014

3.295

3.295

 

 

3.295

3.295

100

Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Bắc Kạn

 

8

Mở rộng, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ Phủ Thông thành nghĩa trang liệt sỹ của tỉnh

1125/QĐ-UBND ngày 23/7/2014

22.292

 

9.286

266

13.006

5.000

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

9

Hỗ trợ giải phóng mặt bằng xử lý điểm đen đoạn từ Km192+300-Km193+250 trên QL3

1032/QĐ-TCĐBVN ngày 15/04/2015

13.300

13.300

0

0

13.000

13.000

100

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

10

Trụ sở UBND xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể

704/QĐ-UBND ngày 18/5/2016

11.907

1.774

4.236

 

7.071

1.174

95

UBND huyện Ba Bể

 

11

Trụ sở hợp khối Thị ủy - HĐND - UBND thị xã Bắc Kạn

1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2012

154.886

46.000

70.567

8.640

79.719

32.760

90

UBND thành phố Bắc Kạn

 

12

Dự án bố trí dân cư khẩn cấp và đặc biệt khó khăn thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông

1683/QĐ-UBND ngày 20/10/2016

37.647

5.350

10.000

 

23.882

4.813

90

Sở NN và PTNT

 

13

Duy tu sửa chữa hạ tầng và mua sắm thiết bị cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

1884A/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

12.115

2.021

8.556

 

2.348

810

90

Trung tâm Y tế dự phòng

 

14

Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn

1833/QĐ-UBND ngày 05/10/2011

982.870

98.164

759.706

 

136.936

11.936

91

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

15

Cải tạo, sửa chữa ĐT258 đoạn từ điểm đầu Khu du lịch Ba Bể tại Km42+00 (Bến xuồng Buốc Lốm) đến trung tâm Vườn Quốc gia Ba Bể tại Km48+200

1923/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

53.683

25.123

11.143

 

37.172

19.755

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

16

Cải tạo, sửa chữa và bổ sung thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn

1893/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

14.911

3.506

11.405

 

2.015

2.015

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

17

Kè chống xói lở cánh đồng xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn

704/QĐ-UBND ngày 26/5/2015

39.869

9.308

30.561

 

5.321

5.321

90

UBND huyện Chợ Đồn

 

18

Xử lý khu vực có nguy cơ sạt lở cấp bách thôn Nà Chúa, xã Thanh Vận

1681/QĐ-UBND ngày 05/10/2011

7.855

7.855

3.000

3.000

4.069

4.069

90

UBND huyện Chợ Mới

 

19

Khắc phục sạt lở đất tại thôn trung tâm xã Thanh Mai

2376/QĐ-UBND 24/12/2013

4.313

4.313

3.000

3.000

882

882

90

UBND huyện Chợ Mới

 

20

Chống sạt lở mái taluy dương sau trường Mầm non xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới

2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2010

2.887

2.887

2.000

2.000

598

598

90

UBND huyện Chợ Mới

 

21

Kè chống xói lở bờ tả Sông Cầu thuộc thôn Nà Dì, xã Dương Quang

1647/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

10.635

8.635

2.000

 

7.572

7.572

90

UBND thành phố Bắc Kạn

 

22

Kè chống xói lở thôn Cò Luồng, xã Thượng Quan

1055/QĐ-UBND ngày 19/5/2009

8.392

6.392

2.000

 

5.553

5.553

90

UBND huyện Ngân Sơn

 

23

Chợ Quang Thuận

2372a/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

9.975

9.975

750

750

8.228

8.228

90

UBND huyện Bạch Thông

 

24

Đường Bản Tầu, xã Cao Thượng - Bản Vài, xã Khang Ninh

1892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

29.750

14.263

15.537

 

11.238

11.238

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

25

Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc

1788/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

5.009

1.509

3.550

50

958

958

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

26

Trạm Y tế xã Cao Kỳ

739/QĐ-UBND ngày 16/5/2013

5.100

1.600

4.050

578

540

540

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

27

Khu di tích thanh niên xung phong Nà Tu tỉnh Bắc Kạn (phần vốn đối ứng của tỉnh)

674-QĐ/TWĐTN ngày 30/10/2014

1.700

1.700

 

 

1.530

1.530

90

Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Bắc Kạn

 

28

Dự án sản xuất giống cam quýt và hồng không hạt tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2015

2053/QĐ-UBND ngày 31/10/2011

13.731

1.399

12.332

 

26

26

90

Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi Bắc Kạn

 

8

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

840.366

200.290

0

0

323.260

110.034

 

 

 

8.1

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các dự án ODA mới giai đoạn 2016 - 2020

 

805.631

167.985

 

 

290.464

79.425

 

 

Phân bổ chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo

8.2

Các dự án trong nước

 

34.735

32.305

0

0

32.796

30.609

 

 

 

1

Xây dựng, cải tạo các hạng mục công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Bắc Kạn năm 2016

1831/QĐ-UBND ngày 07/11/2016

5.346

5.346

 

 

5.346

5.346

100

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

2

Sửa chữa đập tràn Bản Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

 

2.000

2.000

 

 

1.800

1.800

90

Vườn Quốc gia Ba Bể

 

3

Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

 

3.459

2.600

 

 

3.113

2.340

90

UBND huyện Ngân Sơn

 

4

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hỗ trợ Phụ nữ tỉnh Bắc Kạn

1768/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

2.926

2.926

 

 

2.633

2.633

90

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

5

Khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông

1278/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

9.504

8.433

 

 

8.554

7.590

90

Sở NN và PTNT

 

6

Cột anten tự đứng BK.100 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bắc Kạn

 

1.500

1.000

 

 

1.350

900

90

Đài PT-TH

 

7

Di chuyển Ban CHQS huyện Ngân Sơn (phần vốn đối ứng của tỉnh)

 

2.000

2.000

 

 

2.000

2.000

100

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

8

Di chuyển ban CHQS huyện Chợ Đồn (phần vốn đối ứng của tỉnh)

 

3.000

3.000

 

 

3.000

3.000

100

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

9

Di chuyển ban CHQS huyện Chợ Mới (phần vốn đối ứng của tỉnh)

 

5.000

5.000

 

 

5.000

5.000

100

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

V.II

Nguồn vốn phân cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

318.578

318.578

 

 

 

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

57.814

57.814

 

UBND thành phố Bắc Kạn

 

2

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

36.004

36.004

 

UBND huyện Pác Nặm

 

3

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

34.464

34.464

 

UBND huyện Ba Bể

 

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

33.826

33.826

 

UBND huyện Ngân Sơn

 

5

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

30.809

30.809

 

UBND huyện Bạch Thông

 

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

54.748

54.748

 

UBND huyện Chợ Đồn

 

7

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

32.027

32.027

 

UBND huyện Chợ Mới

 

8

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

38.886

38.886

 

UBND huyện Na Rì

 

B

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

 

 

342.000

342.000

 

 

Phân bổ chi tiết sau

C

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

 

 

 

 

 

53.100

53.100

 

 

Phân bổ chi tiết tại biểu số 03 kèm theo

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN TỈNH ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA)

(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

 

Tổng số (vốn đối ứng)

Trong đó: CĐNS

Tổng số (vốn đối ứng)

Trong đó: CĐNS

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

TỔNG SỐ

 

1.593.652

341.263

435.465

1.455

204.621

 

 

 

A

Các dự án hoàn thành và chuyển tiếp

 

788.021

173.278

435.465

1.455

125.196

 

 

 

I

Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015

 

419.071

66.368

299.201

355

37.062

 

 

 

1.1

Đã quyết toán

 

46.110

15.130

22.286

0

5.424

 

 

 

1

Dự án Đường giao thông nông thôn Bằng Lũng - Đại Sảo, huyện Chợ Đồn

1090 ngày 19/7/2013

24.901

10.642

12.013

0

3.072

Sở GTVT

 

 

2

Dự án Lưới điện nông thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì

954 ngày 27/5/2008

9.576

2.098

4.599

0

2.098

UBND huyện Na Rì

 

 

3

Dự án Cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì

183 ngày 10/02/2015

11.633

2.390

5.674

0

254

 

 

 

-

Phần cấp nước

 

5.868

587

2.674

0

254

Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn

 

 

-

Phần thoát nước

 

5.765

1.803

3.000

0

0

UBND TT Yến Lạc

 

 

1.2

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

 

372.961

51.238

276.915

355

31.638

 

 

 

1

Dự án Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn

2251/QĐ-UBND ngày 11/11/2008

59.620

8.800

43.157

 

5.000

Ban QLDA 3PAD

 

 

2

Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng giai đoạn I

5284 ngày 22/12/2008

6.408

641

4.731

0

9.265

Sở VHTTDL

 

 

3

Dự án Xây dựng, nâng cấp, cải tạo đường GTNT đến các xã miền núi đặc biệt khó khăn tỉnh Bắc Kạn

923 ngày 18/6/2012

233.000

23.300

175.910

0

-

Sở GTVT

 

 

4

Dự án Tuyến đường từ 254B (Đại Sảo) -Khuổi Xỏm - Pác Cộp, huyện Chợ Đồn

1236 ngày 30/7/2014

12.923

4.347

8.576

0

4.347

UBND huyện Chợ Đồn

 

 

5

Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (Hợp phần Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn)

 

48.462

7.758

40.102

0

7.758

Ban QL Công trình BVĐK BK

 

 

6

Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP)

 

5.709

5.709

355

355

4.585

Sở GD-ĐT

 

 

7

Dự án Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể

1282 ngày 14/8/2013

6.839

683

4.084

0

683

 

 

 

-

Phần cấp nước

 

1.515

151

1.364

0

151

Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn

 

 

-

Phần thoát nước

 

5.324

532

2.720

0

532

UBND TT Chợ Rã

 

 

II

Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

368.950

106.910

136.264

1.100

88.134

 

 

 

1

Dự án Đường Đôn Phong - Nặm Tốc, huyện Bạch Thông

1157 ngày 07/8/2015

9.998

1.000

6.000

0

1.000

UBND huyện Bạch Thông

 

 

2

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc-thị xã Bắc Kạn (giai đoạn 1)

1950 ngày 31/10/2014

19.780

1.978

9.000

1.100

7.878

UBND thành phố Bắc Kạn

Dự kiến điều chỉnh TMĐT

 

3

Dự án Đường giao thông nông thôn Nông Hạ - Yên Hân, huyện Chợ Mới giai đoạn I

249 ngày 24/01/2014

48.297

28.297

18.960

0

 

UBND huyện Chợ Mới

Trả nợ vay KBNN 05 tỷ

 

4

Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II

530 ngày 19/02/2014

6.363

6.363

0

0

5.783

Sở GDĐT

 

 

5

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc

2881 ngày 13/11/2012

30.523

22.066

17.761

0

11.427

Sở NN và PTNT

 

 

6

Dự án Nâng cấp, cải tạo ĐT 255, huyện Chợ Đồn

1231 ngày 11/7/2011

168.267

16.827

33.886

0

31.667

Sở GTVT

Dự kiến điều chỉnh TMĐT

 

7

Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện tỉnh Bắc Kạn

1310/QĐ-UBND ngày 31/8/2015

1.909

1.909

0

0

1.909

Sở Y tế

 

 

8

Dự án Hỗ trợ kỹ thuật Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn

 

1.115

1.115

0

0

1.115

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Bố trí đủ theo tiến độ dự án

 

9

Dự án Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn

1513 ngày 22/9/2016

82.698

27.355

50.657

0

27.355

 

 

 

-

Phần cấp nước

 

6.142

614

5.236

0

614

Cty TNHH NN MTV CTN BK

Đã QT

 

-

Phần thoát nước

 

76.556

26.741

45.421

0

26.741

Sở Xây dựng

 

 

B

Các khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

805.631

167.985

0

0

79.425

 

 

 

1

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc-thị xã Bắc Kạn (giai đoạn II)

1721/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

217.499

21.750

0

0

15.000

UBND thành phố Bắc Kạn

Đã có hiệp định

 

2

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

3606/QĐ-UBND ngày 04/9/2015

16.946

16.946

0

0

5.000

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường

Đã có hiệp định

 

3

Dự án quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

 

13.400

13.400

0

0

13.400

Sở GTVT

Đã có hiệp định

 

4

Dự án Kè Sông Cầu kết hợp với phát triển rừng bền vững huyện Chợ Mới

 

38.527

38.527

 

 

4.270

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

5

Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2

 

15.680

15.680

0

0

9.000

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

 

 

6

Chương trình hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn

1438/QĐ-UBND ngày 07/09/2016

364.129

26.734

0

0

15.000

Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn

Hiệp định ký tắt ngày 15/10/2016

 

7

Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập

 

4.505

4.505

 

 

4.505

Sở NN và PTNT

 

 

8

Dự án Giáo dục và đào tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034)

 

4.250

4.250

0

0

4.250

Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú

 

 

9

Dự án đầu tư Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn

 

130.695

26.193

0

0

9.000

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Bố trí đủ theo tiến độ dự án

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT)

(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định PD chủ trương ĐT, DA

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016 - 2020

Chủ đầu tư

Số QĐ, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ KC đến hết năm 2015

Kế hoạch 05 năm 2016-2020

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó vốn xổ số kiến thiết

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó vốn xổ số kiến thiết

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó vốn xổ số kiến thiết

1

2

3

4

5

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

85.209

62.071

21.633

21.633

95.719

66.100

 

A

LĨNH VỰC GIÁO DỤC

 

 

 

 

54257,94

38211,978

13790

13790

64390,962

43769

 

I

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

31.569

26.412

13.790

13.790

13.633

12.093

 

1

Nâng cấp trường Tiểu học thị trấn Chợ Rã I đạt chuẩn Quốc gia

Thị trấn Chợ Rã

Nhà LH + PT

2015-2017

QĐ số: 435/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

7.717

4.100

100

100

4.000

4.000

UBND huyện Ba Bể

2

Trường Mầm non Hoàng Trĩ (QT)

 

 

 

2330/QĐ-UBND ngày 31/12/2010

5.795

5.795

5.240

5.240

555

555

UBND huyện Ba Bể

3

Trường Mầm non xã Văn Học (QT)

Văn Học

NLH + PT

2014-2015

QĐ số 1596/QĐ- UBND ngày 18/9/2014

5.441

5.441

4.000

4.000

960

960

UBND huyện Na Rì

4

Nhà hiệu bộ trường Mầm non xã Hương Nê (QT)

Xã Hương Nê

130m2

2015-2016

 

825

825

350

350

427

427

UBND huyện Ngân Sơn

5

Xây dựng trường Tiểu học Như Cố II đạt chuẩn Quốc gia

Chợ Mới

 

 

2504/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

5.251

5.251

4.000

4.000

1.251

1.251

UBND huyện Chợ Mới

6

Trường Mầm non Sông Cầu

TX Bắc Kạn

NLH 3T, 1023m2

2016 - 2018

2504/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

6.540

5.000

100

100

6.440

4.900

Thành phố Bắc Kạn

II

Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020

 

 

 

 

22.689

11.800

0

0

50.758

31.676

 

1

Trường THCS Vân Tùng

Vân Tùng

 

2016 - 2017

QĐ796/QĐ-UBND ngày 03/6/2016

1.869

1.800

 

 

1.869

1.800

UBND huyện Ngân Sơn

2

Trường Mầm non Địa Linh đạt chuẩn Quốc gia

Xã Địa Linh

Nhà LH + PT

2017 - 2019

 

 

 

 

 

6.500

4.210

UBND huyện Ba Bể

3

Trường Mầm non Rã Bản, huyện Chợ Đồn

Xã Rã Bản

 

2016 - 2018

Quyết định 1598a/QĐ-UBND ngày 07/10/2016

7504

5000

 

 

7.504

5.000

UBND huyện Chợ Đồn

4

Trường Mầm non Đông Viên, huyện Chợ Đồn

Xã Đông Viên

Nhà 2 tầng

2018 - 2020

 

 

 

 

 

5.000

3.200

UBND huyện Chợ Đồn

5

Phòng học bộ môn trường THCS Kim Lư

Xã Kim Lư

 

2017 - 2019

 

 

 

 

 

4.000

2.700

UBND huyện Na Rì

6

Trường Mầm non xã Hảo Nghĩa, huyện Na Rì

 

 

2020

 

 

 

 

 

2.000

1.800

UBND huyện Na Rì

7

Trường Tiểu học Đức Vân (Hạng mục: Nhà đa năng)

 

 

2019-2020

 

 

 

 

 

2.000

1.800

UBND huyện Ngân Sơn

8

Trường Mầm non Bằng Vân (Hạng mục: 03 phòng học)

 

 

2018-2019

 

 

 

 

 

1.200

1.100

UBND huyện Ngân Sơn

9

Trường THCS Bằng Vân (lớp học 4P, nhà đa năng)

 

 

2017 -2019

 

 

 

 

 

3.500

3.166

UBND huyện Ngân Sơn

10

Trường Mầm non Tân Tiến (HM: Nhà chức năng; nhà hiệu bộ; sửa chữa nâng cấp nhà bếp)

Tân Tiến

 

2020

 

 

 

 

 

2.200

1.900

UBND huyện Bạch Thông

11

Trường THCS Nông Thượng

TX Bắc Kạn

 

2019-2020

Quyết định 1641/QĐ-UBND ngày 14/10/2016

13.316

5.000

 

 

14.985

5.000

Thành phố Bắc Kạn

B

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

 

26539,63

20408,62996

7643

7643

17588

11361

 

I

Dự án chuyển tiếp từ GĐ 2011-2015

 

 

 

 

12.247

11.109

7.643

7.643

3.717

2.061

 

1

Trạm Y tế xã Yên Mỹ

Xã Yên Mỹ

Nhà 2T, 531m2

2014-2015

QĐ796/QĐ-UBND ngày 15/5/2014

5.648

5.648

4.000

4.000

761

761

UBND huyện Chợ Đồn

2

Trạm Y tế xã Phương Linh

Bạch Thông

 

2014-2016

1405/QĐ-UBND ngày 21/8/2014

6.599

5.461

3.643

3.643

2.956

1.300

UBND huyện Bạch Thông

II

Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020

 

 

 

 

14.293

9.300

0

0

13.871

9.300

 

1

Trạm Y tế xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến

 

2016-2019

 

7.538

4.300

 

 

6.000

4.300

UBND huyện Bạch Thông

3

Trạm Y tế xã Dương Quang

TX Bắc Kạn

 

2016-2019

1519/QĐ-UBND ngày 23/9/2016

6.755

5.000

 

 

7.871

5.000

Thành phố Bắc Kạn

C

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

 

 

4411,518

3450

200

200

12570,518

9800

 

I

Dự án chuyển tiếp từ GĐ 2011-2015

 

 

 

 

2.870

2.100

100

100

2.870

2.000

 

1

Sửa chữa Nhà Văn hóa huyện Na Rì

TTr.Yến Lạc

Nâng cấp

2015-2016

434/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

2.870

2.100

100

100

2.870

2.000

UBND huyện Na Rì

II

Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020

 

 

 

 

1.542

1.350

100

100

9.701

7.800

 

1

Xây dựng Nhà Văn hóa Tổ 2 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới

Chợ Mới

95m2

2016

437/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

743

650

0

 

743

650

UBND huyện Chợ Mới

2

Xây dựng Nhà Văn hóa Tổ 5 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới

Chợ Mới

140m2

2016

434/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

799

700

0

 

799

700

UBND huyện Chợ Mới

3

Nhà Văn hóa xã Hà Hiệu

Ba Bể

 

2017

 

 

 

 

 

1.150

900

UBND huyện Ba Bể

4

Nhà Văn hóa xã Hảo Nghĩa

Xã Hảo nghĩa

Nâng cấp

2019

 

 

 

100

100

1.100

900

UBND huyện Na Rì

5

Nhà Văn hóa xã Quang Thuận

Quang Thuận

 

2017-2018

 

 

 

 

 

1.309

1.050

UBND huyện Bạch Thông

6

Nhà Văn hóa xã Như Cố

Như Cố

 

2017

 

 

 

 

 

1.150

900

UBND huyện Chợ Mới

7

Nhà Văn hóa xã Yên Đĩnh

 

 

2018

 

 

 

 

 

1.150

900

UBND huyện Chợ Mới

8

Nhà Văn hóa xã Bình Văn

 

 

2019

 

 

 

 

 

1.150

900

UBND huyện Chợ Mới

9

Nhà Văn hóa xã Nông Thịnh

 

 

2020

 

 

 

 

 

1.150

900

UBND huyện Chợ Mới

D

DỰ PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1.170

1.170

 

 

 

- Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) như sau:

1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư 21 công trình, dự án với tổng số vốn là 52.979 triệu đồng.

2. Bổ sung danh mục và phân bổ vốn đầu tư cho 62 công trình, dự án: Trong đó có 11 công trình, dự án trong danh mục và 51 công trình, dự án ngoài danh mục dự án đầu tư công trung hạn tại Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với tổng vốn đầu tư 50.979 triệu đồng, gồm:

a) 58 công trình, dự án quyết toán, hoàn thành còn thiếu vốn đầu tư 31.513 triệu đồng;

b) 04 công trình, dự án khởi công mới với số vốn đầu tư 19.466 triệu đồng.

3. Dự phòng vốn đầu tư: 2.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)

4. Điều chỉnh tên một số công trình, dự án và tên chủ đầu tư tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)
...
Biểu số 01 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG) ĐƯỢC GIAO TẠI BIỂU SỐ 01, NGHỊ QUYẾT SỐ: 03/2017/NQ-HĐND NGÀY 11/4/2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
...
Biểu số 02 ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BIỂU SỐ 01 NGHỊ QUYẾT SỐ: 03/2017/NQ-HĐND NGÀY 11/4/2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

(xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) như sau:

1. Tổng giá trị điều chỉnh: 59.227 triệu đồng. Trong đó:

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 77 công trình, dự án: 59.227 triệu đồng.

b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn 31 công trình, dự án: 59.227 triệu đồng.

2. Phân bổ vốn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 197.461 triệu đồng. Trong đó:

a) Vốn lập quy hoạch tỉnh: 16.300 triệu đồng.

b) Kinh phí thực hiện Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020: 3.825 triệu đồng.

c) Lĩnh vực khoa học - công nghệ: 836 triệu đồng.

d) Lĩnh vực giáo dục - đào tạo: 12.075 triệu đồng.

đ) Vốn tỉnh điều hành (phân cấp theo tỷ lệ quy định): 115.097 triệu đồng.

- Phân bổ vốn cho 13 công trình, dự án với tổng kinh phí 66.121 triệu đồng;

- Dự phòng vốn đầu tư: 48.976 triệu đồng.

e) Vốn cấp huyện điều hành (phân cấp theo tỷ lệ quy định): 49.328 triệu đồng.

3. Bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 82.458 triệu đồng (từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2018 là 56.500 triệu đồng; nguồn tiết kiệm chi ngân sách năm 2019 là 8.000 triệu đồng; nguồn tiết kiệm 02% chi thường xuyên năm 2019 là 4.658 triệu đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2018 và 2019 là 13.300 triệu đồng) để đầu tư xây dựng trụ sở xã, xây dựng nông thôn mới và các dự án cấp bách khác khi có đủ điều kiện.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)
...
BIỂU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB