Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1519/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 25/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1519/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 25 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1753/TTr-SNN ngày 09/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng: Mã số TTHC: 1.008126, có 02 quy trình.
1.1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: Mã số TTHC: 1.008126-01, thời gian giải quyết 25 ngày làm.
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
thời gian |
Ghi chú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Công chức một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,5 ngày |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng chuyên môn, văn thư, lãnh đạo, một cửa |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra) |
|
03 ngày |
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Chuyên viên |
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 10 ngày) |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ |
01 ngày |
Tổng số 03 ngày, dừng tính tối đa 10 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm định |
0,5 ngày |
||||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển lãnh đạo Sở ký. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được phê duyệt |
0,5 ngày |
||||
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Chi cục. |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được ký duyệt |
0,5 ngày |
||||
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào sổ, đóng dấu |
0,25 ngày |
||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở/ Công chức một cửa |
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung. - Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 10 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. - Hồ sơ bổ sung (nếu có). |
0,25 ngày |
||||
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ, phù hợp; - Chuyển Bước 3. |
- Ý kiến thẩm định; - Hồ sơ đầy đủ. |
03 ngày |
|
||
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ. - Chuyển Bước 5. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
03 ngày |
|
||
Bước 3 |
Tổ chức đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở |
Phòng chuyên môn, lãnh đạo, văn thư |
Thành lập Đoàn đánh giá, tổ chức đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
16,5 ngày |
|
|
Bước 3.1 |
Thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Chuyên viên |
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá và Thông báo thời gian, nội dung đánh giá năng lực thực tế. |
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá; dự thảo Thông báo đánh giá năng lực thực tế. |
02 ngày |
|
|
Lãnh đạo Phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Xem xét dự thảo Quyết định và Thông báo đánh giá; - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý; Chuyển lại chuyên viên |
Dự thảo Quyết định và Thông báo đánh giá: Được thẩm định |
01 ngày |
||||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra Quyết định và Thông báo đánh giá do lãnh đạo Phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng |
Dự thảo Quyết định và Thông báo đánh giá: Được phê duyệt |
01 ngày |
||||
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra Quyết định và Thông báo đánh giá do lãnh đạo Chi cục: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Chi cục |
Quyết định và Thông báo đánh giá: Được ký duyệt |
01 ngày |
||||
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu Quyết định và Thông báo đánh giá; gửi cho tổ chức. |
Quyết định và Thông báo đánh giá được vào sổ, đóng dấu, gửi |
3,5 ngày |
||||
Bước 3.2 |
Đánh giá thực tế tại cơ sở |
Trưởng đoàn |
- Tổ chức đánh giá năng lực tại chỗ; - Lập biên bản đánh giá, ký xác nhận. |
- Lập biên bản kiểm tra (Mẫu số 05.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP). - Hồ sơ văn bản liên quan. |
08 ngày |
|
|
Bước 4 |
Dự thảo kết quả thẩm định |
Chuyên viên |
Trường hợp 1: Cơ sở đáp ứng được điều kiện: - Dự thảo các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. - Chuyển Bước 5. |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mẫu số 06.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP). |
02 ngày |
|
|
Trường hợp 2: Cơ sở không đáp ứng được điều kiện, cần khắc phục: - Xem xét các nội dung cần khắc phục, bổ sung trong Biên bản; dừng tính chương trình để bổ sung, khắc phục, đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết). - Chuyển Bước 5. |
Hồ sơ khắc phục, bổ sung |
Dừng tính 6 tháng để khắc phục |
|||||
Bước 5 |
Kiểm tra xem duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra nội dung do Chuyên viên trình phê duyệt: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2 hoặc Bước 4. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được thẩm định. |
1,25 ngày |
|
|
Bước 6 |
Phê duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 5. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được phê duyệt. |
0,5 ngày |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông |
Bước 7 |
Ký duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo cơ quan chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển Bước 8. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 6 |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được ký duyệt. |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Vào sổ, đóng dấu |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu các văn thư liên quan - Chuyển Bước 9. |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được vào sổ, đóng dấu. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 9 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa |
- Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
1.2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Mã số TTHC: 1.008126-02, thời gian giải quyết 10 ngày làm việc.
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
thời gian |
Ghi chú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Công chức một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,5 ngày |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Chi cục chăn nuôi Thú y |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng chuyên môn, lãnh đạo, văn thư, một cửa |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra) |
|
03 ngày |
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Chuyên viên |
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 10 ngày) |
Dự thảo Thông báo để nghị bổ sung hồ sơ |
01 ngày |
Tổng số 03 ngày, dừng tính tối đa 10 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm định |
0,5 ngày |
||||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển lãnh đạo Sở ký. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được phê duyệt |
0,5 ngày |
||||
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Chi cục trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Chi cục |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được ký duyệt |
0,5 ngày |
||||
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào sổ, đóng dấu |
0,25 ngày |
||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở/ Công chức một cửa |
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung. - Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 10 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. - Hồ sơ bổ sung (nếu có). |
0,25 ngày |
||||
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ, phù hợp; - Chuyển Bước 3. |
- Ý kiến thẩm định; - Hồ sơ đầy đủ. |
03 ngày |
|
||
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ, - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ. - Chuyển Bước 5. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
03 ngày |
|
||
Bước 3 |
Kiểm tra xem duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo Phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra nội dung do chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển Bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được thẩm định. |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được phê duyệt. |
02 ngày |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 5 |
Ký duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4. |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan - Chuyển Bước 7. |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được vào sổ, đóng dấu. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa |
- Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng: Mã số TTHC: 1.008127, thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Công chức một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,25 ngày |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển/ Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng chuyên môn, lãnh đạo, văn thư, một cửa |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra) |
|
03 ngày |
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Chuyên viên |
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 10 ngày). |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
01 ngày |
Tổng số 03 ngày, dừng tính tối đa 10 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm định |
0,5 ngày |
||||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Phòng trình; - Nếu đồng ý: + Phê duyệt văn bản liên quan. + Chuyển lãnh đạo Sở ký. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được phê duyệt |
0,5 ngày |
||||
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Chi cục trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Chi cục |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được ký duyệt |
0,5 ngày |
||||
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào sổ, đóng dấu |
0,25 ngày |
||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở/ Công chức một cửa |
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung. - Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 10 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. - Hồ sơ bổ sung (nếu có). |
0,25 ngày |
|
|||
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ, phù hợp - Chuyển Bước 3. |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mẫu số 06.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP). |
03 ngày |
|
||
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ. - Chuyển Bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
03 ngày |
|
||
Bước 3 |
Kiểm tra xem duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo Phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra nội dung do chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển Bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được thẩm định. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Phòng trình: - Nếu đồng ý: + Phê duyệt văn bản liên quan. + Chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được phê duyệt. |
0,5 ngày |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 5 |
Ký duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển bước 6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4. |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được ký duyệt. |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan - Chuyển Bước 7. |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/ Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được vào sổ, đóng dấu. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa |
- Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Mã số TTHC: 1.008128, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 25 ngày làm việc).
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Công chức một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,5 ngày |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng chuyên môn, văn thư, lãnh đạo, một cửa |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra) |
|
03 ngày |
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Chuyên viên |
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 10 ngày) |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ |
01 ngày |
Tổng số 03 ngày, dừng tính tối đa 10 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm định |
0,5 ngày |
||||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển lãnh đạo Sở ký. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được phê duyệt |
0,5 ngày |
||||
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Chi cục trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Chi cục |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được ký duyệt |
0,5 ngày |
||||
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào sổ, đóng dấu |
0,25 ngày |
||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở/ Công chức một cửa |
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung. - Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 10 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. - Hồ sơ bổ sung (nếu có). |
0,25 ngày |
||||
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ, phù hợp; - Chuyển Bước 3. |
- Ý kiến thẩm định; - Hồ sơ đầy đủ. |
03 ngày |
|
||
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ. - Chuyển Bước 5. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
03 ngày |
|
||
Bước 3 |
Tổ chức đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở |
Phòng chuyên môn, Lãnh đạo |
Thành lập Đoàn đánh giá, tổ chức đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
16,5 ngày |
|
|
Bước 3.1 |
Thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Chuyên viên |
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá và Thông báo thời gian, nội dung đánh giá năng lực thực tế. |
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá; dự thảo Thông báo đánh giá năng lực thực tế. |
02 ngày |
|
|
Lãnh đạo Phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Xem xét dự thảo Quyết định và Thông báo đánh giá; - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên |
Dự thảo Quyết định và Thông báo đánh giá: Được thẩm định |
01 ngày |
||||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra Quyết định và Thông báo đánh giá do lãnh đạo Phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng |
Dự thảo Quyết định và Thông báo đánh giá: Được phê duyệt |
01 ngày |
||||
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra Quyết định và Thông báo đánh giá do lãnh đạo Chi cục: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Chi cục |
Quyết định và Thông báo đánh giá: Được ký duyệt |
01 ngày |
||||
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu Quyết định và Thông báo đánh giá; gửi cho tổ chức. |
Quyết định và Thông báo đánh giá được vào sổ, đóng dấu, gửi |
3,5 ngày |
||||
Bước 3.2 |
Đánh giá thực tế tại cơ sở |
Trưởng đoàn |
- Tổ chức đánh giá năng lực tại chỗ; - Lập biên bản đánh giá, ký xác nhận. |
- Lập biên bản kiểm tra. - Hồ sơ văn bản liên quan. |
08 ngày |
|
|
Bước 4 |
Dự thảo kết quả thẩm định |
Chuyên viên |
Trường hợp 1: Cơ sở đáp ứng được điều kiện: - Dự thảo các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. - Chuyển Bước 5. |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mẫu số 05.ĐKCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP). |
02 ngày |
|
|
Trường hợp 2: Cơ sở không đáp ứng được điều kiện, cần khắc phục: - Xem xét các nội dung cần khắc phục, bổ sung trong Biên bản; dừng tính chương trình để bổ sung, khắc phục, đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết). - Chuyển Bước 5. |
Hồ sơ khắc phục, bổ sung |
Dừng tính 6 tháng để khắc phục |
|||||
Bước 5 |
Kiểm tra xem duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo Phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra nội dung do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2 hoặc Bước 4. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Được thẩm định. |
1,25 ngày |
|
|
Bước 6 |
Phê duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình: - Nếu đồng ý: + Phê duyệt văn bản liên quan. + Chuyển Bước 7. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 5 |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Được phê duyệt |
0,5 ngày |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 7 |
Ký duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra nội dung do Chi cục Chăn nuôi và Thú y trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển Bước 8. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 6 |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Được ký duyệt. |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Vào sổ, đóng dấu |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan - Chuyển bước 9. |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/ Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Được vào sổ, đóng dấu. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 9 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa |
- Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Mã số TTHC: 1.008129, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 05 ngày làm việc).
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Công chức một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. |
- Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,25 ngày |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng chuyên môn, văn thư, lãnh đạo, một cửa |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra) |
|
03 ngày |
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Chuyên viên |
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 10 ngày) |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ |
01 ngày |
Tổng số 03 ngày, dừng tính tối đa 10 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển cho lãnh đạo cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm định |
0,5 ngày |
||||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Phòng trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển lãnh đạo Sở ký. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng |
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được phê duyệt |
0,5 ngày |
||||
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Chi cục trình: - Nếu đồng ý: + Ký văn bản liên quan. + Chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Chi cục |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được ký duyệt |
0,5 ngày |
||||
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một cửa |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào sổ, đóng dấu |
0,25 ngày |
||||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở/ Công chức một cửa |
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung - Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 10 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. |
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. - Hồ sơ bổ sung (nếu có). |
0,25 ngày |
||||
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ, phù hợp - Chuyển Bước 3. |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mẫu số 05.ĐKCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP). |
03 ngày |
|
||
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ. - Chuyển Bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
03 ngày |
|
||
Bước 3 |
Kiểm tra xem duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra nội dung do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: + Ký nháy văn bản liên quan. + Chuyển Bước 4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Được xem duyệt. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình: - Nếu đồng ý: + Phê duyệt văn bản liên quan. + Chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Được phê duyệt. |
0,5 ngày |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 5 |
Ký duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo cơ quan chuyên môn trình: - Nếu đồng ý: + Ký duyệt văn bản liên quan. + Chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4. |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Được ký duyệt. |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan - Chuyển Bước 7. |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/ Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Được vào sổ, đóng dấu. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa |
- Trả hồ sơ. - Kết thúc quy trình. |
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Giấy chứng nhận đủ điều chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 19/06/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực hòa giải thương mại Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt giá đất, tính thu tiền sử dụng đất dự án Khu đô thị An Huy, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên (đợt 1) Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh mức giá cước phát hành Báo Hà Nam Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và kinh phí lập dự án Quy hoạch mạng lưới kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định số 844/QĐ-UBND về Đề án Gắn giáo dục với dạy nghề cho học viên tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt kết quả chuyển loại công, viên chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 14/02/2011