Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt giá đất, tính thu tiền sử dụng đất dự án Khu đô thị An Huy, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên (đợt 1)
Số hiệu: | 844/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 27/11/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 844/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 27 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT, TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ AN HUY THỊ TRẤN CAO THƯỢNG, HUYỆN TÂN YÊN (ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Kinh doanh Bất động sản ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 76/2014/TT- BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 531/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định một số nội dung về đầu tư xây dựng khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang sửa đổi, bổ sung Quy định một số nội dung về đầu tư xây dựng khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định số 531/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015;
Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho Công ty cổ phần địa ốc An Huy để thực hiện dự án Khu đô thị An Huy thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên (đợt 1); Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho Công ty cổ phần địa ốc An Huy để thực hiện dự án Khu đô thị An Huy thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên (đợt 2);
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 139/TTr-STC ngày 24/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất, tính thu tiền sử dụng đất của Dự án Khu đô thị An Huy thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, như sau:
- Giá đất tính thu tiền sử dụng đất khi đã hoàn thiện hạ tầng: Có Bảng chi tiết kèm theo.
- Mức thu tiền sử dụng đất Chủ đầu tư phải nộp đối với diện tích 61.879,4 m2 đất giao có thu tiền sử dụng đất là: 156.370.000.000 đồng (Một trăm năm mươi sáu tỷ, ba trăm bảy mươi triệu đồng).
Điều 2. Cục Thuế có trách nhiệm hướng dẫn, thông báo cho Chủ đầu tư (Công ty cổ phần địa ốc An Huy) thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh; UBND huyện Tân Yên, Công ty cổ phần địa ốc An Huy và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ ĐẤT TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ AN HUY THỊ TRẤN CAO THƯỢNG, HUYỆN TÂN YÊN (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: đồng/m2
STT |
Loại đất |
Hệ số mặt tiền |
Đơn giá (đồng/m2) |
I |
ĐẤT Ở CHIA Phân lô LIỀN KỀ |
22,14 |
|
1 |
Các lô mặt tiếp giáp làn 1 đường TL 398 (mặt cắt 1-1) rộng 32m, lòng đường rộng 18m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 6m; dải Phân lô cách rộng 2m |
|
|
1.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
19.000.000 |
|
Phân lô C25: 13 lô (từ lô 17 đến lô 29); diện tích bình quân 89,29m2 |
|
|
|
Phân lô C37: 10 lô (từ lô 02 đến lô 11); diện tích bình quân 84,08m2 |
|
|
1.2 |
Các lô tiếp giáp 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 32m và 1 mặt tiếp giáp với đường 22m) |
1,10 |
20.900.000 |
|
Phân lô C25: lô 16 (Diện tích 106,19m2) |
|
|
1.3 |
Các lô tiếp giáp 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 32m và 1 mặt tiếp giáp với đường 16m) |
1,06 |
20.140.000 |
|
Phân lô C25: lô 30 (diện tích 97,89m2) |
|
|
|
Phân lô C37: lô 01 (diện tích 149,05m2); và lô 12 (diện tích 72,54) |
|
|
2 |
Các lô mặt tiếp giáp làn 2 đường TL 398 (tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3 - 3; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m. |
|
|
2.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
7.600.000 |
|
Phân lô C25: 13 lô (từ lô 02 đến lô 14); diện tích bình quân 89,30m2 |
|
|
|
Phân lô C37: 10 lô (từ lô 14 đến lô 23); diện tích bình quân 85,15m2 |
|
|
|
Phân lô C38: 10 lô (từ lô 02 đến lô 10); diện tích bình quân 81,00m2 |
|
|
2.2 |
Các lô đất 2 mặt tiền cùng tiếp giáp với đường 16m |
1,03 |
7.828.000 |
|
Phân lô C25: lô 01 (diện tích 99,65m2) |
|
|
|
Phân lô C37: lô 13 (lô 13 diện tích 79,02m2) và lô 24 (diện tích 110,08m2) |
|
|
|
Phân lô C38: 01 (diện tích 150,28m2); lô 11 (diện tích 74,88m2); và lô 12 (diện tích 74,87) |
|
|
|
Phân lô C23: lô 01 (diện tích 136,03m2) và lô 12 (diện tích 136,27m2) |
|
|
|
Phân lô C24: lô 14 (diện tích 136,03m2) |
|
|
2.3 |
Các lô đất 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 22m, 1 mặt tiếp giáp với đường 16m) |
1,05 |
7.980.000 |
|
Phân lô C25: lô 15 (diện tích 104,24m2) |
|
|
|
Phân lô C24: lô 15 (diện tích 136,29m2) |
|
|
3 |
Các lô mặt tiếp giáp làn 1 đường 38m - TL 295 đoạn mới (mặt cắt 2-2), lòng đường rộng 14m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 7m; dải Phân lô cách rộng 10m. |
|
|
3.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
11.501.250 |
|
Phân lô C4: 14 lô (từ lô 02 đến lô 15; diện tích bình quân 95,208m2 |
0,75 |
8.625.938 |
|
Phân lô C8: 36 lô (từ lô 02 đến lô 37); diện tích bình quân 95,80m2 |
0,75 |
8.625.938 |
|
Phân lô C9: 19 lô (từ lô 02 đến lô 20); diện tích bình quân 82,50m2 |
|
|
|
Phân lô C10: 15 lô (từ lô 02 đến lô 16); diện tích bình quân 115,50m2 |
|
|
|
Phân lô C11: 12 lô (từ lô 02 đến lô 13); diện tích bình quân 115,50m2 |
|
|
|
Phân lô C13: 17 lô (từ lô 02 đến lô 18); diện tích bình quân 108,98m2 |
|
|
|
Phân lô C14: 16 lô (từ lô 02 đến lô 17); diện tích bình quân 108,98m2 |
|
|
|
Phân lô C16: 15 lô (từ lô 01 đến lô 15); diện tích bình quân 108,98m2 |
|
|
|
Phân lô C19: 15 lô (từ lô 11 đến lô 25); diện tích bình quân 125,03m2 |
|
|
|
Phân lô C20: 25 lô (từ lô 02 đến lô 26); diện tích bình quân 108,00m2 |
|
|
|
Phân lô C17: 18 lô (từ lô 02 đến lô 19); diện tích bình quân 115,65m2 |
|
|
3.2 |
Các lô đất 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 38m, 1 mặt tiếp giáp với đường 16m mặt cắt 3 - 3) |
1,07 |
12.306.338 |
|
Phân lô C4: lô 01 (diện tích 134,89m2) |
|
|
|
Phân lô C8: lô 38 (diện tích 91,30m2) |
|
|
|
Phân lô C9: lô 01 (diện tích 77,74m2) và lô 21 (diện tích 139,20m2) |
|
|
|
Phân lô C13: lô 01 (diện tích 176,09m2) và lô 19 (diện tích 172,38m2) |
|
|
|
Phân lô C10: lô 01 (diện tích 155,92m2) và lô 17 (diện tích 155,40m2) |
|
|
|
Phân lô C11: lô 01 (diện tích 172,08m2) |
|
|
|
Phân lô C14: lô 01 (diện tích 146,93m2) |
|
|
|
Phân lô C16: lô 16 (diện tích 138,82m2) |
|
|
|
Phân lô C20: lô 27 (diện tích 132,77m2) |
|
|
|
Phân lô C19: lô 10 (diện tích 120,79m2) |
|
|
|
Phân lô C17: lô 01 (diện tích 108,71m2) |
|
|
3.3 |
Các lô đất 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 38m, 1 mặt tiếp giáp với đường 32m - TL398 mặt cắt 1 - 1) |
1,12 |
12.881.400 |
|
Phân lô C17: lô 20 (diện tích 118,29m2) |
|
|
3.4 |
Các lô đất 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 38m, 1 mặt tiếp giáp với đường 32m - đường nội bộ KĐT mặt cắt 5 - 5) |
1,10 |
12.651.375 |
|
Phân lô C11: lô 14 (diện tích 230,56m2) |
|
|
|
Phân lô C20: lô 01 (218,19m2) |
|
|
3.5 |
Các lô đất 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 38m, 1 mặt tiếp giáp với đường 31m mặt cắt 6 - 6) |
1,10 |
12.651.375 |
|
Phân lô C4: lô 16 (diện tích 153,41m2) |
|
|
|
Phân lô C8: lô 01 (diện tích 184,07m2) |
|
|
3.6 |
Các lô đất 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 38m, 1 mặt tiếp giáp với đường 30,3m mặt cắt 7 - 7) |
1,10 |
12.651.375 |
|
Phân lô C14: lô 18 (diện tích 313,95m2) |
|
|
|
Phân lô C16: lô 41 (diện tích 252,93m2) |
|
|
3.7 |
Các lô đất 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 38m, 1 mặt tiếp giáp với khuôn viên cây xanh) |
1,08 |
12.421.350 |
|
Phân lô C17: 05 lô (từ lô số 04 đến lô số 08); diện tích bình quân 116,07m2 |
|
|
4 |
Các lô mặt tiếp giáp làn 2 đường 38m (tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3 - 3; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) |
|
|
4.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
7.500.000 |
|
Phân lô C4: 11 lô (từ lô 20 đến lô 30); diện tích bình quân 94,624m2 |
|
|
|
Phân lô C8: 20 lô (từ lô 40 đến lô 48) và (từ lô 62 đến lô 72); diện tích bình quân 95,01m2 |
|
|
|
Phân lô C13: 21 lô (từ lô 21 đến lô 41); diện tích bình quân 100,00m2 |
|
|
|
Phân lô C14: 18 lô (từ lô 23 đến lô 40); diện tích bình quân 99,87m2 |
|
|
|
Phân lô C16: 18 lô (từ lô 18 đến lô 35); diện tích bình quân 100m2 |
|
|
|
Phân lô C20: 32 lô (từ lô 29 đến lô 60; diện tích bình quân 97,50m2 |
|
|
|
Phân lô C19: 08 lô (từ lô 01 đến lô 08); diện tích bình quân 108,04m2 |
|
|
4.2 |
Các lô đất 2 mặt tiền cùng tiếp giáp với đường 16m (mặt cắt 3 - 3) |
1,03 |
7.725.000 |
|
Phân lô C4: lô 31 (diện tích 121,09m2) |
|
|
|
Phân lô C8: lô 39 (diện tích 90,46m2) |
|
|
|
Phân lô C13: lô 20 (diện tích 152,87 m2) và lô 42 (diện tích 150,36m2) |
|
|
|
Phân lô C14: lô 41 (diện tích 125,71 m2) |
|
|
|
Phân lô C16: lô 17 (diện tích 145,65 m2) |
|
|
|
Phân lô C19: lô 09 (diện tích 122,99 m2) |
|
|
|
Phân lô C20: lô 28 (diện tích 118,37 m2) |
|
|
5 |
Các lô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m (mặt cắt 5-5), lòng đường rộng 14m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 6m; dải Phân lô cách rộng 6m. |
|
|
5.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
8.000.000 |
|
Phân lô C26: 02 lô (từ lô 02 đến lô 03); diện tích bình quân 185,00m2 |
|
|
|
Phân lô C27: 16 lô (từ lô 02 đến lô 17); diện tích bình quân 111,00m2 |
|
|
|
Phân lô C28: 04 lô (từ lô 02 đến lô 05); diện tích bình quân 111,00m2 |
|
|
|
Phân lô C29: 04 lô (từ lô 02 đến lô 05); diện tích bình quân 111,00m2 |
|
|
|
Phân lô C30: 04 lô (từ lô 02 đến lô 05); diện tích bình quân 111,00m2 |
|
|
|
Phân lô C31: 4 lô (từ lô 02 đến lô 05; diện tích bình quân 111,00m2 |
|
|
|
Phân lô C32: 4 lô (từ lô 02 đến lô 05; diện tích bình quân 111,00m2 |
|
|
|
Phân lô C33: 23 lô (từ lô 02 đến lô 24; diện tích bình quân 111,00m2 |
|
|
|
Phân lô C34: 26 lô (từ lô 02 đến lô 27; diện tích bình quân 111,00m2 |
|
|
5.2 |
Các lô đất 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 32m mặt cắt 5 - 5; mặt tiếp giáp với đường 16m mặt cắt 3 - 3) |
1,06 |
8.480.000 |
|
Phân lô C20: lô 61 (diện tích 268,97m2) |
|
|
|
Phân lô C21: lô 01 (diện tích 228,23m2)và lô 70 (diện tích 258,02m2) |
|
|
|
Phân lô C26: lô 04 (diện tích 175,87m2) |
|
|
|
Phân lô C27: lô 01 (diện tích 136,09m2) và lô 18 (diện tích 136,67m2) |
|
|
|
Phân lô C28: lô 01 (diện tích 134,25m2) và lô 06 (diện tích 134,25m2) |
|
|
|
Phân lô C29: lô 01 (diện tích 132,12m2) và lô 06 (diện tích 132,12m2) |
|
|
|
Phân lô C30: lô 01 (diện tích 134,25m2) và lô 06 (diện tích 134,25m2) |
|
|
|
Phân lô C31: lô 06 (diện tích 138,81m2) |
|
|
|
Phân lô C32: lô 06 (diện tích 130,88m2) |
|
|
|
Phân lô C33: lô 01 (diện tích 80,76m2) và lô 25 (diện tích 95,10) |
|
|
|
Phân lô C34: lô 28 (diện tích 99,07m2) |
|
|
5.3 |
Các lô đất 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 32m mặt cắt 5 - 5; 1 mặt tiếp giáp với đường 22m mặt cắt 4 - 4) |
1,10 |
8.800.000 |
|
Phân lô C26: lô 01 (diện tích 175,88m2) |
|
|
|
Phân lô C31: lô 01 (diện tích 138,94m2) |
|
|
|
Phân lô C32: lô 01 (diện tích 138,87m2) |
|
|
|
Phân lô C34: lô 01 (diện tích 99,07m2) |
|
|
6 |
Các lô mặt tiếp giáp làn 2 đường 32m (mặt cắt 5 - 5), (tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3 - 3; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) |
|
|
6.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
6.000.000 |
|
Phân lô C27: 20 lô (từ lô 20 đến lô 39); diện tích bình quân 100,00m2 |
|
|
|
Phân lô C33: 28 lô (từ lô 27 đến lô 54); diện tích bình quân 100,00m2 |
|
|
|
Phân lô C34: 23 lô (từ lô 30 đến lô 52; diện tích bình quân 100,00m2 |
|
|
6.2 |
Các lô đất 2 mặt tiền cùng tiếp giáp với đường 16m (mặt cắt 3 - 3) |
1,03 |
6.180.000 |
|
Phân lô C27: lô 19 (diện tích 108,44m2) và lô 40 (diện tích 108,50m2) |
|
|
|
Phân lô C33: lô 26 (diện tích 68,53m2) và lô 55 (diện tích 69,58m2) |
|
|
|
Phân lô C34: lô 29 (diện tích 117,50m2) |
|
|
6.3 |
Các lô 1 mặt tiền một mặt tiếp giáp đường 16m, và đối diện khuôn viên cây xanh |
1,02 |
6.120.000 |
|
Phân lô C34: 08 lô (từ lô 53 đến lô 60); diện tích bình quân 100,00m2 |
|
|
7 |
Các lô mặt tiếp giáp làn 1 đường 31m (mặt cắt 6 - 6), lòng đường rộng 14m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m; dải Phân lô cách rộng 8m. |
|
|
7.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
8.000.000 |
|
Phân lô C2: 04 lô (từ lô 13 đến lô 16); diện tích bình quân 109,09 |
|
|
|
Phân lô C3: 04 lô (từ lô 14 đến lô 17); diện tích bình quân 109,12 |
|
|
|
Phân lô C4: 02 lô (từ lô 17 đến lô 18); diện tích bình quân 133,38 |
|
|
|
Phân lô C5: 04 lô (từ lô 36 đến lô 39); diện tích bình quân 101,73 |
|
|
|
Phân lô C6: 04 lô (từ lô 14 đến lô 17); diện tích bình quân 101,74 |
|
|
|
Phân lô C8: 02 lô (từ lô 74 đến lô 75); diện tích bình quân 110,58 |
|
|
7.2 |
Các lô đất 2 mặt tiền cùng tiếp giáp với đường 16m (mặt cắt 3 - 3) |
1,03 |
8.240.000 |
|
Phân lô C1: lô 13 (diện tích 182,90m2) |
|
|
|
Phân lô C2: lô 12 (diện tích 207,36m2) và lô 17 (diện tích 117,29m2) |
|
|
|
Phân lô C3: lô 13 (diện tích 207,44m2) và lô 18 (diện tích 117,32m2) |
|
|
|
Phân lô C4: lô 19 (diện tích 137,60m2) |
|
|
|
Phân lô C5: lô 35 (diện tích 207,25m2) và lô 40 (diện tích 117,25m2) |
|
|
|
Phân lô C6: lô 13 (diện tích 206,36m2) và lô 18 (diện tích 118,06m2) |
|
|
|
Phân lô C8: lô 73 (diện tích 84,39m2) |
|
|
8 |
Các lô mặt tiền giáp làn 1 đường 30,3m (mặt cắt 7 - 7), lòng đường rộng 14m; vỉa hè 1 bên rộng 6m, 1 bên rộng 4,3m; dải Phân lô cách rộng 6m. |
|
|
8.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
8.596.250 |
|
Phân lô C14: 03 lô (từ lô 19 đến lô 21); diện tích bình quân 110,05m2 |
|
|
|
Phân lô C15: 05 lô (từ lô 44 đến lô 48); diện tích bình quân 110,56m2 |
|
|
|
Phân lô C16: 04 lô (từ lô 37 đến lô 40); diện tích bình quân 108,85m2 |
|
|
8.2 |
Các lô đất 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 30,3m mặt cắt 7 - 7; 1 mặt tiếp giáp với đường 16m mặt cắt 3 - 3) |
1,06 |
9.112.025 |
|
Phân lô C14: lô 22 (diện tích 98,17m2) |
|
|
|
Phân lô C15: lô 43 (diện tích 110,20m2) và lô 49 (diện tích 97,68m2) |
|
|
|
Phân lô C16: lô 36 (diện tích 113,09m2) |
|
|
|
Phân lô C35: lô 04 (diện tích 134,42m2) |
|
|
9 |
Các lô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m (mặt cắt 4 - 4), lòng đường rộng 12m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 5m. |
|
|
9.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
6.000.000 |
|
Phân lô C1: 11 lô (từ lô 02 đến lô 12); diện tích bình quân 113,83m2 |
|
|
|
Phân lô C24: 12 lô (từ lô 16 đến lô 27); diện tích bình quân 100,18m2 |
|
|
|
Phân lô C26: 11 lô (từ lô 05 đến lô 15); diện tích bình quân 124,25m2 |
|
|
|
Phân lô C31: 16 lô (từ lô 25 đến lô 40); diện tích bình quân 93,78m2 |
|
|
|
Phân lô C32: 14 lô (từ lô 23 đến lô 36); diện tích bình quân 93,75m2 |
|
|
9.2 |
Các lô đất 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 22m mặt cắt 4 - 4; 1 mặt tiếp giáp với đường 16m mặt cắt 3 - 3) |
1,05 |
6.300.000 |
|
Phân lô C24: lô 28 (diện tích 136,29m2) |
|
|
|
Phân lô C26: lô 16 (diện tích 137,83m2) |
|
|
|
Phân lô C31: lô 24 (diện tích 127,15m2) |
|
|
|
Phân lô C32: lô 22 (diện tích 89,25m2) |
|
|
|
Phân lô C34: lô 61 (diện tích 117,44m2) |
|
|
10 |
Các lô mặt tiếp giáp làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3 - 3), lòng đường rộng 7m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4,5m. |
|
|
10.1 |
Các lô tiếp giáp 1 mặt tiền |
1,00 |
20.000.000 |
|
Phân lô C15: 20 lô (từ lô 23 đến lô 42) diện tích bình quân 88,03m2 |
|
|
|
Phân lô C18: 09 lô (từ 01 đến lô 09) diện tích bình quân 84,89m2 |
|
|
10.2 |
Các lô đất 2 mặt tiền 1 mặt tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân, 1 mặt tiếp giáp với đường nội bộ rộng 16m (mặt cắt 3 - 3) |
1,10 |
22.000.000 |
|
Phân lô C15: lô 22 (diện tích 83,97m2) |
|
|
|
Phân lô C18: lô 10 (diện tích 95,09m2) |
|
|
11 |
Các lô mặt tiếp giáp làn 2 đường Cao Kỳ Vân - tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (mặt cắt 3 - 3), lòng đường rộng 7m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4,5m. |
|
|
11.1 |
Các lô tiếp giáp 1 mặt tiền |
1,00 |
7.700.000 |
|
Phân lô C15: 20 lô (từ lô 01 đến lô 20) diện tích bình quân 88,09m2 |
|
|
|
Phân lô C18: 09 lô (từ 12 đến lô 20) diện tích bình quân 87,84m2 |
|
|
11.2 |
Các lô đất 2 mặt tiền 1 mặt tiếp giáp làn 2 đường Cao Kỳ Vân, 1 mặt tiếp giáp với đường nội bộ rộng 16m (mặt cắt 3 - 3) |
1,03 |
7.931.000 |
|
Phân lô C15: lô 21 (diện tích 89,59m2) |
|
|
|
Phân lô C18: lô 11 (diện tích 91,91m2) |
|
|
12 |
Các lô mặt tiếp giáp đường 16m (mặt cắt 3 - 3), lòng đường rộng 7m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4,5m. |
|
|
12.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
3.525.000 |
|
Phân lô C2: 19 lô (từ 02 đến lô 11) và (từ lô 18 đến lô 26) diện tích bình quân 92,83m2 |
|
|
|
Phân lô C3: 21 lô (từ 02 đến lô 12) và (từ lô 19 đến lô 28) diện tích bình quân 92,34m2 |
|
|
|
Phân lô C5: 21 lô (từ 01 đến lô 05) và (từ lô 19 đến lô 34) diện tích bình quân 92,83m2 |
|
|
|
Phân lô C6: 10 lô (từ 01 đến lô 05) và (từ lô 08 đến lô 12) diện tích bình quân 92,83m2 |
|
|
|
Phân lô C7: 24 lô (từ 02 đến lô 09) và (từ lô 20 đến lô 35) diện tích bình quân 92,50m2 |
|
|
|
Phân lô C21: 66 lô (từ 02 đến lô 34) và (từ lô 37 đến lô 69) diện tích bình quân 94,13m2 |
|
|
|
Phân lô C23: 08 lô (từ 02 đến lô 05) và (từ lô 08 đến lô 11) diện tích bình quân 100,02m2 |
|
|
|
Phân lô C28: 32 lô (từ 07 đến lô 22) và (từ lô 25 đến lô 40) diện tích bình quân 92,50m2 |
|
|
|
Phân lô C29: 32 lô (từ 07 đến lô 22) và (từ lô 25 đến lô 40) diện tích bình quân 91,93m2 |
|
|
|
Phân lô C30: 32 lô (từ 07 đến lô 22) và (từ lô 25 đến lô 40) diện tích bình quân 92,50m2 |
|
|
|
Phân lô C35: 03 lô (từ lô 01 đến lô 03); diện tích bình quân 167,75m2 |
|
|
|
Phân lô C36: 03 lô (từ lô 02 đến lô 04); diện tích bình quân 119,63m2 |
|
|
|
Phân lô C38: 9 lô (từ lô 13 đến lô 21) diện tích bình quân 81,00m2 |
|
|
|
Phân lô C39: 13 lô (từ 02 đến lô 08) và (từ lô 11 đến lô 16) diện tích bình quân 81,00m2 |
|
|
|
Phân lô C24: 12 lô (từ lô 02 đến lô 13); diện tích bình quân 100,00m2 |
|
|
|
Phân lô C26: 04 lô (từ lô 25 đến lô 28); diện tích bình quân 124,25m2 |
|
|
|
Phân lô C31: 16 lô (từ lô 07 đến lô 22); diện tích bình quân 93,72m2 |
|
|
|
Phân lô C32: 14 lô (từ lô 07 đến lô 20); diện tích bình quân 93,75m2 |
|
|
12.2 |
Các lô đất 2 mặt tiền cùng tiếp giáp với đường 16m (mặt cắt 3 - 3) |
1,03 |
3.630.750 |
|
Phân lô C1: lô 01 (diện tích 220,19m2) |
|
|
|
Phân lô C2: lô 01 (diện tích 165,22m2) và lô 27 (diện tích 123,63m2) |
|
|
|
Phân lô C3: lô 01 (diện tích 153,34m2) và lô 29 (diện tích 111,75m2) |
|
|
|
Phân lô C5: lô 18 (diện tích 97,28m2) |
|
|
|
Phân lô C7: 01 (diện tích 104,29m2); lô 19 (diện tích 150,54; và lô 36 (diện tích 104,29) |
|
|
|
Phân lô C2: lô 35 (diện tích 160,59m2) và lô 36 (diện tích 130,80m2) |
|
|
|
Phân lô C28: lô 23 (diện tích 125,35m2) và lô 24 (diện tích 125,35m2) |
|
|
|
Phân lô C29: lô 23 (diện tích 124,54m2) và lô 24 (diện tích 124,54m2) |
|
|
|
Phân lô C30: lô 23 (diện tích 125,35m2) và lô 24 (diện tích 125,35m2) |
|
|
|
Phân lô C36: lô 01 (diện tích 137,34m2) |
|
|
|
Phân lô C39: lô 17 (diện tích 98,39) |
|
|
|
Phân lô C24: lô 01 (diện tích 136,03m2) |
|
|
|
Phân lô C26: lô 17 (diện tích 137,83m2) |
|
|
|
Phân lô C31: lô 23 (diện tích 127,06m2) |
|
|
|
Phân lô C32: lô 21 (diện tích 89,25m2) |
|
|
12.3 |
Các lô đất 1 mặt tiền (một mặt tiếp giáp đường 16m, và đối diện khuôn viên cây xanh |
1,03 |
3.630.750 |
|
Phân lô C5: 11 lô (từ 06 đến lô 16) diện tích bình quân 92,83m2 |
|
|
|
Phân lô C7: 08 lô (từ 10 đến lô 17) diện tích bình quân 92,50m2 |
|
|
|
Phân lô C8: 13 lô (từ 49 đến lô 61) diện tích bình quân 92,01m2 |
|
|
|
Phân lô C12.1: 04 lô (từ 01 đến lô 04) diện tích bình quân 100,37m2 |
|
|
|
Phân lô C12.2: 09 lô (từ 02 đến lô 10) diện tích bình quân 101,10m2 |
|
|
|
Phân lô C26: 07 lô (từ 18 đến lô 24) diện tích bình quân 124,25m2 |
|
|
12.4 |
Các lô đất 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 16m, 1 mặt tiếp giáp với khuôn viên cây xanh) |
1,03 |
3.630.750 |
|
Phân lô C22: 14 lô (từ 01 đến lô 14) diện tích bình quân 102,77m2 |
|
|
|
Phân lô C23: 02 lô (từ 06 đến lô 07) diện tích bình quân 99,95m2 |
|
|
12.5 |
Các lô đất tiếp giáp 2 mặt tiền (2 mặt tiếp giáp đường 16m, và đối diện khuôn viên cây xanh) |
1,05 |
3.701.250 |
|
Phân lô C39: lô 01 (diện tích 87,47m2); 09 (diện tích 74,88m2); lô 10 (diện tích 74,88m2); |
|
|
|
Phân lô C5: lô 17 (diện tích 97,28m2) |
|
|
|
Phân lô C6: lô 06 (diện tích 95,79m2) và lô 07 (diện tích 103,79m2) |
|
|
|
Phân lô C7: lô 18 (diện tích 150,54m2) |
|
|
|
Phân lô C12.1: lô 05 (diện tích 136,38m2) |
|
|
|
Phân lô C12.2: lô 01 (diện tích 127,10m2) |
|
|
|
Phân lô C22: lô 15 (diện tích 170,13m2) |
|
|
|
Phân lô C38: lô 22 (diện tích 81,93m2) |
|
|
II |
ĐẤT Ở BIỆT THỰ SONG LẬP |
|
|
1 |
Các lô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m (mặt cắt 5 - 5), lòng đường rộng 14m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 6m; dải Phân lô cách rộng 6m. |
|
|
1.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
6.000.000 |
|
Phân lô B4: 06 lô (từ lô 01 đến lô 06); diện tích bình quân 218,80m2 |
|
|
1.2 |
Các lô tiếp giáp 2 mặt tiền (một mặt tiếp giáp đường 32m mặt cắt 5 - 5; một mặt tiếp giáp đường 22m mặt cắt 4 - 4) |
1,10 |
6.600.000 |
|
Phân lô B4: lô 07 (diện tích 224,30m2) và lô 20 (diện tích 170,18m2) |
|
|
1.3 |
Các lô tiếp giáp 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 22m - mặt cắt 5 - 5; và 1 mặt tiếp giáp đường 16m - mặt cắt 3 - 3) |
1,05 |
6.300.000 |
|
Phân lô B4: lô 10 (diện tích 224,29m2) |
|
|
1.4 |
Các lô tiếp giáp 2 mặt tiền cùng tiếp giáp đường 16m - mặt cắt 3 - 3 |
1,03 |
6.180.000 |
|
Phân lô B4: lô 17 (diện tích 225,35m2) |
|
|
2 |
Các lô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m (mặt cắt 4 - 4), lòng đường rộng 12m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 5m. |
|
|
2.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
4.700.000 |
|
Phân lô B4: 02 lô (từ lô 08 đến lô 09); diện tích bình quân 228,80m2 |
|
|
|
Phân lô B3: 02 lô (từ lô 10 đến lô 11); diện tích bình quân 228,80m2 |
|
|
|
Phân lô B2: 03 lô (từ lô 12 đến lô 14); diện tích bình quân 200,00m2 |
|
|
2.2 |
Các lô tiếp giáp 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 22m - mặt cắt 4 - 4; và 1 mặt tiếp giáp đường 16m - mặt cắt 3 - 3) |
1,05 |
4.935.000 |
|
Phân lô B2: lô 11 (diện tích 205,64m2) và lô 15 (diện tích 205,74m2) |
|
|
|
Phân lô B3: lô 09 (diện tích 224,30m2) và lô 12 (diện tích 224,29m2) |
|
|
3 |
Các lô mặt tiếp giáp đường 16m (mặt cắt 3 - 3), lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m. |
|
|
3.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
3.495.000 |
|
Phân lô B1: 11 lô (từ lô 01 đến lô 04; từ lô 06 đến lô 08 và từ lô 10 đến lô 13); diện tích bình quân 227,90m2 |
|
|
|
Phân lô B2: 23 lô (từ lô 01 đến lô 10; từ lô 16 đến lô 26 và từ lô 28 đến lô 29); diện tích bình quân 224,97m2 |
|
|
|
Phân lô B3: 18 lô (từ lô 01 đến lô 08; từ lô 13 đến lô 20 và từ lô 22 đến lô 23); diện tích bình quân 217,83m2 |
|
|
|
Phân lô B4: 08 lô (từ lô 18 đến lô 19) và (từ lô 11 đến lô 16); diện tích bình quân 209,495m2 |
|
|
3.2 |
Các lô 2 mặt tiền cùng tiếp giáp với đường 16m (mặt cắt 3 - 3) |
1,03 |
3.599.850 |
|
Phân lô B1: lô 05 (diện tích 186,67m2) và lô 09 (diện tích 187,01m2) |
|
|
|
Phân lô B2: lô 27 (diện tích 252,36m2) và lô 30 (diện tích 199,15m2) |
|
|
|
Phân lô B3: lô 21 (diện tích 253,86m2) và lô 24 (diện tích 215,10m2) |
|
|
III |
ĐẤT Ở BIỆT THỰ ĐƠN LẬP |
|
|
1 |
Các lô mặt tiếp giáp làn 2 đường TL 295 đoạn mới rộng 38m mặt cắt 2 - 2 (tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3 - 3; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) |
|
|
1.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
5.800.000 |
|
Phân lô A1: 05 lô (từ lô 02 đến lô 06); diện tích bình quân 315,00m2 |
|
|
1.2 |
Các lô tiếp giáp 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 16m - mặt cắt 3 - 3; và 1 mặt tiếp giáp đường 32m - mặt cắt 5 - 5) và đối diện khuôn viên cây xanh |
1,06 |
6.148.000 |
|
Phân lô A3: lô 07 (diện tích 318,89m2) |
|
|
1.3 |
Các lô 2 mặt tiền cùng tiếp giáp với đường 16m (mặt cắt 3 - 3) |
1,03 |
5.974.000 |
|
Phân lô A1: lô 01 (diện tích 349,35m2) và lô 07 (diện tích 349,20m2) |
|
|
1.4 |
Các lô 2 mặt tiền cùng tiếp giáp với đường 16m (mặt cắt 3 - 3) và đối diện khuôn viên cây xanh công cộng. |
1,03 |
5.974.000 |
|
Phân lô A2: lô 01 (diện tích 346,59m2) và lô 08 (diện tích 345,36m2) |
|
|
|
Phân lô A3: lô 01 (diện tích 296,60m2) |
|
|
1.5 |
Các lô đất 1 mặt tiếp giáp đường 16m (mặt cắt 3 - 3) và đối diện với khuôn viên cây xanh công cộng |
1,03 |
5.974.000 |
|
Phân lô A2: 06 lô (từ lô 02 đến lô 07; diện tích bình quân 315,00m2 |
|
|
|
Phân lô A3: 05 lô (từ lô 02 đến lô 06); diện tích bình quân 315,00m2 |
|
|
2 |
Các lô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m (mặt cắt 4 - 4), lòng đường rộng 12m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 5m. |
|
|
2.1 |
Các lô tiếp giáp 1 mặt tiền |
1,00 |
3.912.500 |
|
Phân lô A4: 02 lô (từ lô 01 đến lô 02); diện tích bình quân 305,02m2 |
|
|
2.2 |
Các lô tiếp giáp 2 mặt tiền (1 mặt tiếp giáp đường 22m - mặt cắt 4 - 4; và 1 mặt tiếp giáp đường 16m - mặt cắt 3 - 3) |
1,05 |
4.108.125 |
|
Phân lô A4: lô 03 (diện tích 347,17m2) |
|
|
3 |
Các lô mặt tiếp giáp đường 16m (mặt cắt 3 - 3), lòng đường rộng 7m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4,5m. |
|
|
3.1 |
Các lô đất 1 mặt tiền |
1,00 |
3.000.000 |
|
Phân lô A5: 05 lô (từ lô 09 đến lô 13); diện tích bình quân 301,18m2 |
|
|
|
Phân lô A6: 10 lô (từ lô 02 đến lô 06 và từ lô 09 đến lô 13); diện tích bình quân 301,18m2 |
|
|
|
Phân lô A7: 18 lô (từ lô 02 đến lô 09 và từ lô 12 đến lô 19); diện tích bình quân 172,67m2 |
|
|
|
Phân lô A8: 24 lô (từ lô 02 đến lô 13 và từ lô 16 đến lô 27); diện tích bình quân 194,25m2 |
|
|
|
Phân lô A4: 02 lô (từ lô 05 đến lô 06); diện tích bình quân 310,62m2 |
|
|
3.2 |
Các lô đất 1 mặt tiếp giáp đường 16m (mặt cắt 3 - 3) và đối diện với khuôn viên cây xanh công cộng |
1,03 |
3.090.000 |
|
Phân lô A5: 05 lô (từ lô 02 đến lô 06); diện tích bình quân 301,17m2 |
|
|
3.3 |
Các lô 2 mặt tiền cùng tiếp giáp với đường 16m (mặt cắt 3 - 3) |
1,03 |
3.090.000 |
|
Phân lô A5: lô 08 (diện tích 307,43m2) và lô 14 (diện tích 307,59m2) |
|
|
|
Phân lô A6: lô 01 (diện tích 307,59m2); lô 07 (diện tích 307,43m2); lô 08 (diện tích 307,40m2) và lô 14 (diện tích 307,56m2) |
|
|
|
Phân lô A7: lô 01 (diện tích 199,44m2) và lô 20 (diện tích 199,44m2) |
|
|
|
Phân lô A8: lô 01 (diện tích 206,10m2); lô 14 (diện tích 206,10m2); lô 15 (diện tích 206,10m2) và lô 28 (diện tích 206,10m2) |
|
|
|
Phân lô A4: lô 04 diện tích 346,68m2 |
|
|
3.4 |
Các lô 2 mặt tiền cùng tiếp giáp với đường 16m (mặt cắt 3 - 3) và đối diện khuôn viên cây xanh công cộng. |
1,03 |
3.090.000 |
|
Phân lô A5: lô 01 (diện tích 307,59m2) và lô 07 (diện tích 307,43m2) |
|
|
|
Phân lô A7: lô 01 (diện tích 199,44m2) và lô 20 (diện tích 199,44m2) |
|
|
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về nuôi trồng thủy sản và sản xuất muối trong rừng phòng hộ Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 142/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện Hóc Môn Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 25/02/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2009/QĐ-UBND và 19/2012/QĐ-UBND Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định về mức trích lập kinh phí và mức chi cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định đối tượng và điểm cộng thêm cho từng loại đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích trong tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 07/2009/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2012/QĐ-UBND và 04/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính trong việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bộ “Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 30/2006/QĐ-UBND Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND năm 2017 ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 07/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, phạm vi và thời gian lưu hành của xe mô tô ba bánh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm tỉnh Cao Bằng Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND thành lập Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ qua đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá cho thuê sử dụng kết cấu hạ tầng; Giá dịch vụ xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Trà Đa Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 28/2012/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự hoạt động tại tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Dân tộc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy định tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đầu tư xây dựng khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 531/2015/QĐ-UBND Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND chuẩn hộ gia đình thu nhập thấp của tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND danh sách các thôn, làng xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Đơn giá xây dựng công trình Phần lắp đặt, Phần sửa chữa, Phần xây dựng, Phần khảo sát kèm theo Quyết định 86/2015/QĐ-UBND, 87/2015/QĐ-UBND, 88/2015/QĐ-UBND, 89/2015/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công, viên chức Nhà nước tỉnh Quảng Bình khi từ trần Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định phân loại, sưu tầm, thu thập, bảo quản, khai thác, sử dụng tài liệu quý, hiếm của tỉnh Bình Định Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 2 Điều 4, Điều 7 của Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và duy trì hoạt động Cổng Thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Phụ lục mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 531/2015/QĐ-UBND Quy định về đầu tư xây dựng khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014