Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 03/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 18/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2017/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 18 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152 /2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
1. Mức giá quy định tại điều 1 Quyết định này (chưa bao gồm thuế GTGT) là mức giá tối thiểu làm căn cứ tính thuế tài nguyên. Trường hợp giá bán thực tế ghi trên hóa đơn hợp pháp (chưa bao gồm thế GTGT) cao hơn mức giá quy định tại Quyết định này thì tính theo giá ghi trên hóa đơn, nếu giá bán ghi trên hóa đơn thấp hơn thì tính theo giá quy định tại Quyết định này.
2. Người nộp thuế tài nguyên là tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.
3. Hàng năm, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số:03/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính Thuế tài nguyên |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Vàng |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm, vàng sa khoáng) |
kg |
770.000.000 |
|
Quặng vàng |
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <5g/tấn |
tấn |
990.000 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 5-<6g/tấn |
tấn |
3.200.000 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 6-<7g/tấn |
tấn |
3.800.000 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au từ 7-<8g/tấn |
tấn |
4.500.000 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au trên 8g/tấn |
tấn |
5.100.000 |
2 |
Bạc kim loại |
kg |
12.660.000 |
3 |
Sắt kim loại |
tấn |
9.000.000 |
4 |
Chì, kẽm |
|
|
|
Quặng chì, kẽm có hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% |
tấn |
1.500.000 |
|
Quặng chì, kẽm có hàm lượng 10%≤Pb+Zn<20% |
tấn |
2.000.000 |
|
Quặng chì, kẽm có hàm lượng 20%≤Pb+Zn<25% |
tấn |
2.050.000 |
|
Quặng chì, kẽm có hàm lượng Pb+Zn ≥25% |
tấn |
4.670.000 |
5 |
Chì |
|
|
|
Tinh quặng chì hàm lượng Pb<50% |
tấn |
23.000.000 |
|
Tinh quặng chì hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
25.000.000 |
6 |
Kẽm |
|
|
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng Pb<50% |
tấn |
8.000.000 |
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
9.000.000 |
7 |
Đồng |
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<2% |
tấn |
220.000 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<5% |
tấn |
700.000 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 5%≤Cu<10% |
tấn |
2.660.000 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 10%≤Cu<18% |
tấn |
9.070.000 |
|
Quặng đồng có hàm lượng ≥ 18% |
tấn |
17.000.000 |
8 |
Molipdel |
tấn |
2.000.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
30.000 |
2 |
Đất sét làm gạch, ngói |
m3 |
60.000 |
3 |
Đá các loại |
|
|
3.1 |
Đá hộc |
m3 |
130.000 |
3.2 |
Đá 4x6 |
m3 |
180.000 |
3.3 |
Đá 2x4 |
m3 |
190.000 |
3.4 |
Đá 1x2 |
m3 |
200.000 |
3.5 |
Đá 0,5x1 |
m3 |
210.000 |
3.6 |
Đá mạt (bột đá) |
m3 |
80.000 |
3.7 |
Đá nung vôi |
m3 |
100.000 |
3.8 |
Đá sản xuất xi măng |
m3 |
150.000 |
3.9 |
Đá đen |
m3 |
100.000 |
4 |
Cát xây |
m3 |
170.000 |
4.1 |
Cát nghiền từ đá |
m3 |
158.000 |
5 |
Sỏi suối |
m3 |
150.000 |
6 |
Đá cuội suối |
m3 |
60.000 |
7 |
Than |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
560.000 |
|
Than mỡ |
tấn |
1.150.000 |
8 |
Đá Dolomit khác |
m3 |
800.000 |
9 |
Barit |
|
|
|
Quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 80% |
tấn |
1.000.000 |
|
Quặng Barit hàm lượng 70% ≤ BaSO4 < 80% |
tấn |
800.000 |
|
Quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% |
tấn |
630.000 |
|
Quặng Barit hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% |
tấn |
350.000 |
|
Quặng Barit hàm lượng BaSO4 < 40% |
tấn |
140.000 |
III |
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
1 |
Gỗ tròn các loại: |
|
|
|
Nhóm I |
m3 |
10.000.000 |
|
Nhóm II |
m3 |
8.000.000 |
|
Nhóm III |
m3 |
6.000.000 |
|
Nhóm IV |
m3 |
5.000.000 |
|
Nhóm V |
m3 |
4.400.000 |
|
Nhóm VI |
m3 |
3.400.000 |
|
Nhóm VII |
m3 |
3.000.000 |
|
Nhóm VIII |
m3 |
1.800.000 |
2 |
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
Gốc, rễ |
m3 |
Bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
3 |
Củi |
0,7m3 (01 Ste) |
250.000 |
4 |
Tre |
|
|
|
- D<5cm |
cây |
3.000 |
|
- 5cm≤D<6cm |
cây |
11.000 |
|
- 6cm≤D<10cm |
cây |
18.000 |
|
- D≥ 10 cm |
cây |
30.000 |
5 |
Nứa |
|
|
|
- D<7cm |
cây |
2.000 |
|
- D≥7cm |
cây |
4.000 |
6 |
Sa nhân |
|
|
|
- Sa nhân tươi |
kg |
35.000 |
|
- Sa nhân khô |
kg |
250.000 |
7 |
Thảo quả |
|
|
|
- Thảo quả tươi |
kg |
120.000 |
|
- Thảo quả khô |
kg |
400.000 |
8 |
Nấm hương |
|
|
|
- Nấm hương tươi |
kg |
70.000 |
|
- Nấm hương khô |
kg |
200.000 |
9 |
Cánh kiến đỏ |
|
|
|
- Cánh kiến tươi |
kg |
20.000 |
|
- Cánh kiến khô |
kg |
60.000 |
10 |
Măng các loại |
|
|
|
- Măng tươi |
kg |
10.000 |
|
- Măng khô |
kg |
40.000 |
|
- Măng củ khô |
kg |
60.000 |
11 |
Hạt trẩu |
|
|
|
- Hạt trẩu tươi |
kg |
1.000 |
|
- Hạt trẩu khô |
kg |
2.500 |
12 |
Song |
|
|
|
- Song tươi |
kg |
10.000 |
|
- Song khô |
kg |
25.000 |
13 |
Mây |
|
|
|
- Mây tươi |
kg |
5.000 |
|
- Mây khô |
kg |
30.000 |
14 |
Bông chít |
|
|
|
- Bông chít tươi |
kg |
2.000 |
|
- Bông chít khô |
kg |
10.000 |
15 |
Khúc khắc |
|
|
|
- Khúc khắc tươi |
kg |
7.000 |
|
- Khúc khắc khô |
kg |
25.000 |
16 |
Củ riềng (rừng) |
|
|
|
- Củ riềng tươi |
kg |
5.000 |
|
- Củ riềng khô |
kg |
15.000 |
17 |
Hà thủ ô |
|
|
|
- Hà thủ ô tươi |
kg |
20.000 |
|
- Hà thủ ô khô |
kg |
80.000 |
18 |
Quả đỏ |
|
|
|
- Quả đỏ tươi |
kg |
5.000 |
|
- Quả đỏ khô |
kg |
20.000 |
19 |
Hạt riềng |
|
|
|
- Hạt riềng tươi |
kg |
5.000 |
|
- Hạt riềng khô |
kg |
20.000 |
20 |
Cu ly |
|
|
|
- Cu ly tươi |
kg |
7.000 |
|
- Cu ly khô |
kg |
10.000 |
21 |
Hồi |
|
|
|
- Hồi tươi |
kg |
20.000 |
|
- Hồi khô |
kg |
100.000 |
22 |
Quế |
|
|
|
- Quế tươi |
kg |
25.000 |
|
- Quế khô |
kg |
90.000 |
23 |
Tam thất hoang |
|
|
|
- Tam thất đen khô |
kg |
2.300.000 |
|
- Tam thất trắng khô |
kg |
1.300.000 |
24 |
Đẳng sâm |
|
|
|
- Đẳng sâm tươi |
kg |
10.000 |
|
- Đẳng sâm khô |
kg |
30.000 |
25 |
Cây một lá |
|
|
|
- Cây một lá tươi |
kg |
100.000 |
|
- Cây một lá khô |
kg |
1.000.000 |
26 |
Sâm cau |
|
|
|
- Sâm cau tươi |
kg |
15.000 |
|
- Sâm cau khô |
kg |
50.000 |
27 |
Huyết giác |
kg |
80.000 |
28 |
Vỏ nhớt |
kg |
15.000 |
29 |
Dây guột |
kg |
10.000 |
30 |
Hạt dẻ |
kg |
20.000 |
31 |
Thiên niên kiện |
kg |
40.000 |
32 |
Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa phương) |
kg |
15.000 |
33 |
Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa phương) |
kg |
50.000 |
34 |
Lá dong |
kg |
10.000 |
35 |
Củ nghệ rừng |
kg |
10.000 |
36 |
Hạt ý dĩ |
kg |
70.000 |
37 |
Củ Bạch cập (đầu trâu) tươi |
kg |
15.000 |
38 |
Vàng đắng (Rễ vàng) |
kg |
5.000 |
39 |
Các loại bình vôi |
kg |
3.000 |
40 |
Hoàng tinh |
kg |
20.000 |
41 |
Rễ na rừng |
kg |
3.000 |
42 |
Hồng đăng |
kg |
1.500 |
43 |
Củ rắn cắn |
kg |
500.000 |
44 |
Hạt mây |
kg |
7.000 |
45 |
Củ cốt toái |
kg |
6.000 |
46 |
Rễ sim, mua tươi |
kg |
500 |
47 |
Nấm linh chi cổ cò |
kg |
100.000 |
48 |
Dây máu chó (huyết đằng) |
kg |
2.000 |
IV |
Nước thiên nhiên |
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên; nước nóng thiên nhiên; nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên; nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
730.000 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
230.000 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
3.000 |
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
4.000 |
3 |
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
Nước thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
15.000 |
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng...) |
m3 |
3.000 |
Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận danh hiệu trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và Đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 2160/2013/QĐ-UBND Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được cộng vào giá dịch vụ y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài tại Dự án khách sạn sân golf Hoàng Đồng - Lạng Sơn Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông năm học 2014-2015 của trường công lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thẩm quyền, trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước của tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Điều lệ Sáng kiến tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về xét, công nhận danh hiệu “Làng văn hóa”, “Khu dân cư văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng Internet tại điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về quy chế phối hợp và chế độ báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy định Giải thưởng Báo chí Bình Định Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Sông Móng, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đầu tư xây dựng, chi duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông nghiệp, nông thôn, chi hỗ trợ hoạt động khuyến nông và chi hỗ trợ xây dựng, phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất mới có hiệu quả trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2011/QĐ-UBND về phong trào thi đua “thu, nộp ngân sách Nhà nước” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai kèm theo quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi trọng lượng riêng đối với đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về hoạt động Đo đạc và Bản đồ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định Bảng giá xây dựng mới công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Thiết kế mẫu các loại đường bê tông giao thông nông thôn có bề rộng từ 3,5m - 5,5m và các loại ống cống Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và khai thác hệ thống thông tin quản lý khiếu nại, tố cáo tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về chế độ phụ cấp độc hại và bồi dưỡng bằng hiện vật đối với công chức, viên chức và người lao động làm công tác lưu trữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về chính sách củng cố, khôi phục và phát triển nghề, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi, bổ sung) tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010