Quyết định 12/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: | 12/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang | Người ký: | Trần Công Chánh |
Ngày ban hành: | 14/03/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2014/QĐ-UBND |
Vị Thanh, ngày 14 tháng 3 năm 2014 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2012/QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 5 NĂM 2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô tại Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
(Đính kèm Phụ lục Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT |
Nhãn hiệu, loại xe |
Năm sản xuất |
Đơn giá tính LPTB (đồng) |
|
|
|
|
|
|||
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
|
a) |
Xe nhãn hiệu TOYOTA |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại LEXUS, dung tích 3.969Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1992 |
442.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA (E-KE70-EEKBS), dung tích 1.290Cm³, 04 chỗ ngồi, sản xuất năm 1981. |
1981 |
70.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CRESSIDA, dung tích 2.198Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất năm. |
1993 |
332.800.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA (AE80), dung tích 1.295Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1983 |
90.000.000 |
|
|
5 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY, dung tích 2.164Cm³, 04 chỗ ngồi, Mỹ sản xuất. |
1996 |
390.000.000 |
|
|
6 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA, dung tích 1.587Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1990 |
270.000.000 |
|
|
7 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại YR21, dung tích 1.998Cm³, 07 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1984 |
200.000.000 |
|
|
b) |
Xe nhãn hiệu NISSAN |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu NISSAN, số loại MAXIMA, dung tích 1.998Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1986 |
160.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu NISSAN, số loại PRESIDENT, dung tích 1.952Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1984 |
236.800.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô con nhãn hiệu NISSAN, số loại SENTRA (U11), dung tích 1.809Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1988 |
200.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô con nhãn hiệu NISSAN, số loại WRC22, dung tích 1.952Cm³, 07 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1986 |
160.000.000 |
|
|
c) |
Xe nhãn hiệu MAZDA |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 323, dung tích 1.598Cm³, 05 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1997 |
350.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 626, dung tích 1.991Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1993 |
380.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, dung tích 1.991Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1995 |
470.000.000 |
|
|
d) |
Xe nhãn hiệu HONDA |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại FIT, dung tích 1.497Cm³, 05 chỗ ngồi, Đài Loan sản xuất. |
2009 |
465.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại ACCORD, dung tích 2.156Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1994 |
352.000.000 |
|
|
e) |
Xe nhãn hiệu HYUNDAI |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại I20, dung tích 1.396Cm³, 05 chỗ ngồi, Ấn Độ sản xuất. |
2011 |
536.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại GRAND STAREX (H-1), dung tích 2.476Cm³, 09 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
2008 |
573.000.000 |
|
|
f) |
Xe nhãn hiệu MITSUBISHI |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại A54, dung tích 1.296Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1980 |
110.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MITSUBISHI JOLIE, số loại 2000 GLX, dung tích 1.997Cm³, 8 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1998 |
450.000.000 |
|
|
g) |
Các loại xe nhãn hiệu AUDI, BMW, DAEWOO, FORD, KIA, LUXGEN |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu AUDI, số loại Q5 2.0 TFSI QUATTRO, dung tích 1.984Cm³, 05 chỗ ngồi, Đức sản xuất. |
2013 |
2.286.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu BMW, số loại 325I, dung tích 1.998Cm³, 04 chỗ ngồi, Đức sản xuất. |
1988 |
224.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại CIELO, dung tích 1.498Cm³, 04 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
1995 |
200.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại ESCORT, dung tích 1.900Cm³, 04 chỗ ngồi, Mỹ sản xuất. |
1994 |
320.000.000 |
|
|
5 |
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại RIO, dung tích 1.396Cm³, 05 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
2012 |
584.000.000 |
|
|
6 |
Xe ô tô con nhãn hiệu LUXGEN, số loại U7 22T, dung tích 2.198Cm³, 07 chỗ ngồi, Đài Loan sản xuất. |
2012 |
810.200.000 |
|
|
II |
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
|
|
a) |
Xe nhãn hiệu TOYOTA |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại VIOS NCP93L - BEMRKU, dung tích 1.497Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2012 |
552.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại ZACE-DX (KF82L - HRMDEU), dung tích 1.781Cm³, 08 chỗ ngồi. |
2004 |
409.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY 3.0V, dung tích 2.995Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2002 |
855.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại FORTUNER TGN51L - NKPSKU, dung tích 2.649Cm³, 07 chỗ ngồi. |
2012 |
1.056.000.000 |
|
|
5 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA AE111L - GEMNK, dung tích 1.587Cm³, 05 chỗ ngồi. |
1999 |
330.000.000 |
|
|
6 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA dung tích 1.295Cm³, 04 chỗ ngồi. |
1990 |
190.000.000 |
|
|
b) |
Xe nhãn hiệu KIA |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PICANTO TA 12G E2 AT, dung tích 1.248Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2012 |
447.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại CERATO KOUP, dung tích 1.998Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2010 |
650.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại FORTE TD 16G E2 AT, dung tích 1.591Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2012 |
595.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PRIDE CD5, dung tích 1.139Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2000 |
144.000.000 |
|
|
5 |
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại K3 YD 16G E2 AT, dung tích 1.591Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2013 |
668.000.000 |
|
|
6 |
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PICANTO TA 12G E2 MT, dung tích 1.248Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2013 |
393.000.000 |
|
|
c) |
Xe nhãn hiệu HONDA |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CIVIC 2.0L AT, dung tích 1.997Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2013 |
860.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CITY 1.5L MT, dung tích 1.497Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2013 |
540.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CITY 1.5L AT, dung tích 1.497Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2013 |
580.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CIVIC 1.8L AT, dung tích 1.798Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2013 |
780.000.000 |
|
|
5 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CR-V2.0L AT, dung tích 1.997Cm³, 05 chỗ ngồi |
2013 |
998.000.000 |
|
|
d) |
Xe nhãn hiệu CHEVROLET |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại AVEO KLASN1FYU, dung tích 1.498Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2012 |
411.370.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại CAPTIVA KLAC CM51/2257, dung tích 2.384Cm³, 07 chỗ ngồi. |
2012 |
794.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại CAPTIVA KLAC1FF, dung tích 2.405Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2007 |
617.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại SPARK 1CN48S WITH ENGINE, dung tích 995Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2013 |
377.000.000 |
|
|
e) |
Xe nhãn hiệu MERCEDES - BENZ |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại E250CGI (W212), dung tích 1.796Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2011 |
1.782.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại E250 (W212), dung tích 1.991Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2013 |
2.077.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại GLK250 4MATIC (204 X), dung tích 1.991Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2013 |
1.673.000.000 |
|
|
f) |
Xe nhãn hiệu DAEWOO |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại NUBIRA, dung tích 1.598Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2001 |
286.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại MATIZ SE, dung tích 796Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2004 |
226.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại MATIZ, dung tích 796Cm³, 05 chỗ ngồi. |
1999 |
141.000.000 |
|
|
g) |
Xe nhãn hiệu FORD |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại FOCUS DYB 5D MGDB AT, dung tích 1.999Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2012 |
843.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại EVEREST UW 851 - 2, dung tích 2.499Cm³, 07 chỗ ngồi. |
2013 |
921.000.000 |
|
|
h) |
Xe nhãn hiệu MEKONG |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MEKONG, số loại STAR 4WD, dung tích 2.238Cm³, 06 chỗ ngồi. |
1995 |
184.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MEKONG, số loại STAR 4WD, dung tích 2.299Cm³, 04 chỗ ngồi. |
1991 |
200.000.000 |
|
|
i) |
Các loại xe nhãn hiệu DAIHATSU, FIAT, JRD, ISUZU |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu DAIHATSU, số loại CITIVANT S92LV2, dung tích 1.589Cm³, 07 chỗ ngồi. |
1999 |
262.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu FIAT, số loại SIENA ELX, dung tích 1.581Cm³, 05 chỗ ngồi. |
2002 |
222.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô con nhãn hiệu JRD, số loại SUV DAILY II.A, dung tích 2.771Cm³, 07 chỗ ngồi. |
2007 |
321.300.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô con nhãn hiệu ISUZU, số loại HI - LANDER TBR54F, dung tích 2.499Cm³, 08 chỗ ngồi. |
2009 |
412.500.000 |
|
|
5 |
Xe ô tô con nhãn hiệu SHUGUANG, số loại PRONTO DG 4671C, dung tích 2.771Cm³, 07 chỗ ngồi. |
2005 |
320.000.000 |
|
|
|
|
|
|||
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
|
|
Xe ô tô khách nhãn hiệu MERCEDES, số loại MB140, dung tích 2.710Cm³, 16 chỗ ngồi, Đức sản xuất. |
1997 |
303.000.000 |
|
|
II |
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
|
|
a) |
Xe nhãn hiệu SAMCO |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu SAMCO, số loại BG6, dung tích 4.570Cm³, 34 chỗ ngồi. |
2004 |
438.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu SAMCO, số loại BGP5, dung tích 2.999Cm³, 29 chỗ ngồi. |
2012 |
1.080.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô khách (thành phố) nhãn hiệu SAMCO, số loại BSB1, dung tích 6.700Cm³, 61 chỗ (28 chỗ ngồi + 33 chỗ đứng). |
2013 |
1.450.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu SAMCO, số loại KGQ1, dunh tích 5.193Cm³, 29 chỗ ngồi. |
2013 |
1.355.000.000 |
|
|
b) |
Xe nhãn hiệu TRANSINCO |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu TRANSINCO, số loại 1-5 K29H4, dung tích 3.907Cm³, 29 chỗ ngồi. |
2004 |
550.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu TRANSINCO, số loại HAECO K29S1, dung tích 4.214Cm³, 29 chỗ ngồi. |
2006 |
509.000.000 |
|
|
c) |
Các loại xe nhãn hiệu HYUNDAI, FORD, KIA, MERCEDES – BENZ |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu HYUNDAI, số loại COUNTY, dung tích 3.907Cm³, 29 chỗ ngồi. |
2013 |
1.080.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu FORD, số loại TRANSIT, dung tích 2.496Cm³, 16 chỗ ngồi. |
1999 |
388.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu KIA, số loại PREGIO, dung tích 2.957Cm³, 15 chỗ ngồi. |
2002 |
233.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại MB140D, dung tích 2.874Cm³, 16 chỗ ngồi |
1998 |
296.000.000 |
|
|
|
|
|
|||
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại L300, tải trọng 1.235Kg, dung tích 1.997Cm³, 03 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1999 |
190.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu DONGFENG, số loại EQ1021TF, tải trọng 800Kg, dung tích 1.051Cm³, 02 chỗ ngồi, Trung Quốc sản xuất. |
2008 |
100.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu DAIHATSU, số loại HIJET S89, tải trọng 1.215Kg, dung tích 1.298Cm³, 02 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1996 |
200.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại FG8JJSB - TL, tải trọng 9.250Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
2012 |
1.290.000.000 |
|
|
5 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu SUZUKI, số loại CARRY, tải trọng 740Kg, dung tích 1.590Cm³, 02 chỗ ngồi, Inđonesia sản xuất. |
2012 |
245.000.000 |
|
|
II |
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
|
|
a) |
Xe nhãn hiệu HINO |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại FC9JLSW - TL, tải trọng 6.400Kg, dung tích 5.123Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
890.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại WU422L - TLS, tải trọng 4.500Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
650.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại FL8JTSL - TL 6x2, tải trọng 15.700Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
1.575.000.000 |
|
|
b) |
Xe nhãn hiệu JAC |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1032KW, tải trọng 980Kg, dung tích 2.088Cm³, 02 chỗ ngồi. |
2006 |
128.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1030K, tải trọng 1.500Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2011 |
274.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1040K1, tải trọng 1.950Kg, dung tích 3.707Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
247.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1047K2/KM1, tải trọng 2.850Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
385.000.000 |
|
|
c) |
Các loại xe nhãn hiệu FUSIN, SUZUKI, KIA, JIEFANG. |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu FUSIN, số loại FT1500, tải trọng 1.500Kg, dung tích 2.088Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2008 |
146.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu SUZUKI, số loại SK410K, tải trọng 750Kg, dung tích 970Cm³, 02 chỗ ngồi. |
2004 |
112.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu KIA, số loại TRADE, tải trọng 2.500Kg, dung tích 3.581Cm³, 03 chỗ ngồi. |
1999 |
337.500.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu JIEFANG, số loại CA1040P90KL, tải trọng 1.750Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2003 |
167.750.000 |
|
|
|
|
|
|||
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại HD65/ĐL-TMB.CHACAB, tải trọng 1.800Kg, dung tích 3.907Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
2012 |
850.576.000 |
|
|
II |
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
|
|
a) |
Xe nhãn hiệu HINO |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FL8JTSL - TL 6x2/TRUONGLONG - FLSL.CBB, tải trọng 15.400Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
1.887.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải thùng có mui phủ nhãn hiệu HINO, số loại FL1JTUA/TRUONGLONG-FL.CB, tải trọng 15.400Kg, dung tích 7.961Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2006 |
939.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FG8JPSL - TL/TRUONGLONG - FGLS.CB, tải trọng 7.800Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
1.203.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại WU342L-HKMTJD3/TRUONGLONG - WU.CB, tải trọng 4.950Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
572.000.000 |
|
|
5 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FG8JPSB - TL9,4/TRUONGLONG - FG.CBB, tải trọng 8.700Kg, dung tích 7.648Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
1.168.000.000 |
|
|
6 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FL8JTSL-TL6x2/TRUONGLONG FLSL.CBC, tải trọng 15.300Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
1.567.400.000 |
|
|
7 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại ZXU730L-HKFTL3/ĐL-TB, tải trọng 4.400Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
683.000.000 |
|
|
8 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại XZU730L - HKFTL3/TL/TRUONGLONG -XZU730.CB, tải trọng 4.800Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
700.000.000 |
|
|
b) |
Xe nhãn hiệu ISUZU |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại FRR90N-190/ĐL-TMB.QCM, tải trọng 5.800Kg, dung tích 5.193Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
1.051.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại QKR55H/QTH-MB, tải trọng 1.950Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
464.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L CAB - CHASSIS/ĐL - TMB.QCM, tải trọng 5.200Kg, dung tích 5.193Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
734.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L CAB - CHASSIS/QTH - MBB1, tải trọng 4.950Kg, dung tích 5.193Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
762.000.000 |
|
|
5 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L CAB - CHASSIS/ĐL - TMB, tải trọng 5.100Kg, dung tích 5.193Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2008 |
497.900.000 |
|
|
c) |
Xe nhãn hiệu MITSUBISHI |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại CANTER FE84PE6SLDD1/QTH-MB, tải trọng 3.250Kg, dung tích 3.908Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
606.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI FUSO, số loại CANTER FE85PHZSLDD1/ĐL-TB, tải trọng 4.600Kg, dung tích 3.908Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
673.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại CANTER FE84PE6SLDD1/ĐL - TMB, tải trọng 3.250Kg, dung tích 3.908Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2009 |
522.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại CANTER FE84PE6SLDD1/CAMECO-TB, tải trọng 3.300Kg, dung tích 3.908Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2010 |
443.700.000 |
|
|
d) |
Xe nhãn hiệu THACO |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại TOWNER950 - MB1, tải trọng 850Kg, dung tích 970Cm³, 02 chỗ ngồi. |
2013 |
205.800.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại OLLIN450-MBB, tải trọng 4.100Kg, dung tích 4.087Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
445.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại FC3900 - TMB - C, tải trọng 2.850Kg, dung tích 3.857Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2007 |
218.200.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại OLLIN800A - CS/MB1, tải trọng 8.000Kg, dung tích 4.257Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
575.200.000 |
|
|
e) |
Xe nhãn hiệu HYUNDAI |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (mui phủ) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại HD15T, tải trọng 15.000Kg, dung tích 16.031Cm³, 03 chỗ ngồi. |
1993 |
480.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại HD8T, dung tích 7.545Cm³, tải trọng 7.600Kg, 03 chỗ ngồi. |
1991 |
297.000.000 |
|
|
f) |
Xe nhãn hiệu VEAM |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu VEAM, số loại FOX MB 1.5T, tải trọng 1.490Kg, dung tích 2.665Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
252.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải thùng có mui phủ nhãn hiệu VEAM, số loại PUMA 2.0, tải trọng 1.760Kg, dung tích 2.665Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2011 |
279.000.000 |
|
|
g) |
Các loại xe nhãn hiệu DONGBEN, DAEWOO, DONGFENG, JAC, KIA, SONGHUA JIANG, SUZUKI, TRUONGHAI, TRUONGLONG, VINAXUKI. |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (có khung mui) nhãn hiệu DONGBEN, số loại DB1021/KM, tải trọng 785Kg, dung tích 1.051Cm³, 02 chỗ ngồi. |
2012 |
146.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu DAEWOO, số loại K9KEF/ĐL-TMB,QCM, tải trọng 13.700Kg, dung tích 11.051Cm³, 02 chỗ ngồi. |
2012 |
1.450.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu DONGFENG, số loại HH/L315 30 - TMS.T, tải trọng 17.500Kg, dung tích 8.900Cm³, 02 chỗ ngồi. |
2012 |
1.080.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu JAC, số loại HFC1025KZ/KM2, tải trọng 1.050Kg, dung tích 2.156Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2011 |
220.000.000 |
|
|
5 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu KIA, số loại TRADE, dung tích 3.581Cm³, tải trọng 1.900Kg, 03 chỗ ngồi. |
1999 |
220.000.000 |
|
|
6 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu SONGHUA JIANG, số loại HFJ1011G, tải trọng 550Kg, dung tích 970Cm³, 02 chỗ ngồi. |
2009 |
97.000.000 |
|
|
7 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu SUZUKI, số loại SK410K/HP-TMB.QCM, tải trọng 620Kg, dung tích 970Cm³, 02 chỗ ngồi. |
2013 |
226.000.000 |
|
|
8 |
Xe ô tô tải (có mui phủ bạt) nhãn hiệu TRUONG HAI, số loại KIA-TMB/K2700II, tải trọng 1.000Kg, dung tích 2.665Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2005 |
241.000.000 |
|
|
9 |
Xe ô tô tải mui phủ nhãn hiệu TRUONG LONG, số loại FC.CB, tải trọng 5.500Kg, dung tích 6.634Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2005 |
434.000.000 |
|
|
10 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu VINAXUKI, số loại 1240T/MB1, tải trọng 1.150Kg, dung tích 2.156Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2008 |
144.000.000 |
|
|
|
|
|
|||
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu KIA, số loại TITAN, tải trọng 1.400Kg, dung tích 2.701Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
1994 |
178.000.000 |
|
|
II |
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu KIA, số loại K2700II/THACO TRUCK-TK, tải trọng 830Kg, dung tích 2.665Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
303.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu VINAXUKI, số loại 1490T-TBU4/HĐ, tải trọng 1.100Kg, dung tích 2.156Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2010 |
160.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu JAC, số loại TRA1047K-TRACI/TK1, tải trọng 2.800Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2010 |
306.000.000 |
|
|
4 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại PORTER/THQ-TK10, tải trọng 1.000Kg, dung tích 2.607Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2005 |
195.000.000 |
|
|
5 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu MEKONG AUTO, số loại PASO 990D DES/TKM, dung tích 1.809Cm³, tải trọng 900Kg, 02 chỗ ngồi. |
2013 |
200.000.000 |
|
|
6 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu ISUZU, số loại QKR55H/THQ-TK, tải trọng 1.900Kg, dung tích 2771Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
489.000.000 |
|
|
|
|
|
|||
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu HINO, số loại WU342L-HKMTJD3/MM-TTĐ, tải trọng 4.450Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi, Inđônesia sản xuất. |
2011 |
682.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu NISSAN, số loại MKB210B, tải trọng 4.000Kg, dung tích 6.925Cm³, 03 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1998 |
375.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu HYUNDAI, tải trọng 5.000Kg, dung tích 7.545Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
1997 |
445.500.000 |
|
|
II |
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
|
|
a) |
Xe nhãn hiệu THACO |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THACO, số loại TD345-4WD, tải trọng 3.450Kg, dung tích 3.298Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
423.144.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THACO, số loại TD600, tải trọng 6.000Kg, dung tích 4.214Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
447.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THACO, số loại FLD345A, tải trọng 3.450Kg, dung tích 3.298Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
409.000.000 |
|
|
b) |
Xe nhãn hiệu DAEWOO |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu DAEWOO, số loại F3DEF, tải trọng 8.000Kg, dung tích 11.051Cm³, 02 chỗ ngồi. |
2011 |
1.350.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu DAEWOO, tải trọng 12.350Kg, dung tích 11.051Cm³, 03 chỗ ngồi. |
1999 |
458.900.000 |
|
|
c) |
Các loại xe nhãn hiệu CUULONG, VINAXUKI, VEAM |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu CUULONG, số loại ZB3812D3N - T550, tải trọng 1.200Kg, dung tích 1.809Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
235.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu VEAM, số loại CUB TD 1.25, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.665Cm³, 02 chỗ ngồi. |
2012 |
279.400.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu VINAXUKI, số loại 6000BA, tải trọng 6.000Kg, dung tích 4.214Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2009 |
379.000.000 |
|
|
|
|
|
|||
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại PORTER II, tải trọng 1.000Kg, dung tích 2.497Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
2009 |
275.000.000 |
|
|
II |
Các loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
|
|
a) |
Xe nhãn hiệu ISUZU |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu ISUZU, số loại FVR34Q CAB-CHASSIS, tải trọng 7.700Kg, dung tích 7.790Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2008 |
1.190.094.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu ISUZU, số loại NPR85K CAB - CHASSIS - QUYEN AUTO.14DLS, tải trọng 3.450Kg, dung tích 2.999Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
955.000.000 |
|
|
b) |
Xe nhãn hiệu HINO |
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu HINO, số loại FC9JLSW - QUYENAUTO.03DLS, tải trọng 5.250Kg, dung tích 5.123Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
1.179.200.000 |
|
|
|
|
|
|||
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
|
a) |
Xe nhãn hiệu HYUNDAI |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (thùng lửng) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại MIGHTY, tải trọng 3.500Kg, dung tích 3.298Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
1996 |
310.500.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải thùng lửng nhãn hiệu HYUNDAI, số loại PORTER, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.607Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
1997 |
140.000.000 |
|
|
b) |
Xe nhãn hiệu DAEWOO |
|
|
|
|
3 |
Xe ô tô tải (thùng lửng) nhãn hiệu DAEWOO, số loại LABO, tải trọng 600Kg, dung tích 796Cm³, 02 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
1999 |
110.000.000 |
|
|
II |
Loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải (thùng lửng) nhãn hiệu JAC, số loại TRA1025T - TRACI, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.156Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2007 |
145.000.000 |
|
|
|
|
|
|||
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
|
a) |
Xe nhãn hiệu TOYOTA |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải (pick up cabin kép) nhãn hiệu TOYOTA, số loại HILUX, tải trọng 585Kg, dung tích 2.494Cm³, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. |
2013 |
627.000.000 |
|
|
2 |
Xe ô tô tải (pick up cabin kép) nhãn hiệu TOYOTA, số loại HILUX DLX, tải trọng 580Kg, dung tích 2.649Cm³, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. |
2013 |
617.000.000 |
|
|
3 |
Xe ô tô bán tải nhãn hiệu TOYOTA, số loại 4 RUNNER, tải trọng 300Kg, dung tích 3.000Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1990 |
320.000.000 |
|
|
b) |
Xe nhãn hiệu MAZDA |
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải (pick up cabin kép) nhãn hiệu MAZDA, số loại BT - 50, tải trọng 799Kg, dung tích 2.198Cm³, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. |
2013 |
663.000.000 |
|
|
|
|
|
|||
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải xi téc (chở xăng) nhãn hiệu HINO, số loại WU342L-HKMT JD3/ĐL-BNL, tải trọng 4.200Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi, Inđônesia sản xuất. |
2011 |
653.000.000 |
|
|
II |
Các loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
||
1 |
Xe ô tô tải xi téc (chở nhiên liệu) nhãn hiệu HINO, số loại FM8JMSA, tải trọng 9.805Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2008 |
1.200.000.000 |
||
2 |
Xe ô tô tải xi téc (chở nhiên liệu) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại HD310/ĐL-BNL, tải trọng 15.770Kg, dung tích 11.149Cm³, 02 chỗ ngồi. |
2012 |
2.172.500.000 |
||
|
|
||||
1 |
Xe ô tô sát xi tải nhãn hiệu ISUZU, số loại FVR34Q, trọng lượng toàn bộ 15.100Kg, dung tích 7.790Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
1.250.000.000 |
||
2 |
Xe ô tô sát xi tải nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L CAB - CHASSIS, trọng lượng toàn bộ 8.850Kg, dung tích 5.193Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
682.000.000 |
||
|
|
||||
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
||
|
Xe sơ mi rơ moóc (chở container) nhãn hiệu UNION, số loại 40FEET, tải trọng 36.000Kg, Singapore sản xuất. |
1995 |
80.000.000 |
||
II |
Các loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
||
1 |
Xe sơmi rơ moóc tải (chở container) nhãn hiệu K.R.N.G, trọng tải thiết kế 30.000Kg. |
2002 |
440.000.000 |
||
2 |
Xe sơ mi rơ moóc tải (chở Container) nhãn hiệu CHIEN YOU, số loại CY3SCE - 09, tải trọng 30.000Kg. |
2009 |
203.000.000 |
||
3 |
Xe Sơ mi rơ moóc tải (chở Container), số loại SMRM40F3XI500 - Q, tải trọng 32.000Kg. |
2013 |
270.000.000 |
||
|
|
||||
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
||
1 |
Xe ô tô cứu thương nhãn hiệu HYUNDAI, số loại H - 1, dung tích 2.476Cm³, 06 chỗ ngồi (05+01 người), Hàn Quốc sản xuất. |
2012 |
677.300.000 |
||
2 |
Xe ô tô trộn bê tông nhãn hiệu HYUNDAI, số loại HD270, tải trọng 16.130Kg, dung tích 12.920Cm³, 02 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
2002 |
1.525.000.000 |
||
3 |
Xe ô tô tải đầu kéo nhãn hiệu FREIGHTLINER, số loại ST120064ST, tải trọng 15.200Kg, dung tích 12.798Cm³, 02 chỗ ngồi, Mỹ sản xuất. |
2008 |
1.100.000.000 |
||
II |
Các loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
||
1 |
Xe ô tô truyền hình lưu động nhãn hiệu HINO, số loại FC9JLSA-TV2/Z751-THLĐ, tải trọng 9.700Kg, dung tích 5.123Cm³, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
3.357.800.000 |
||
2 |
Xe ô tô chở tiền nhãn hiệu HYUNDAI, số loại H - 1, tải trọng 505Kg, dung tích 2.359Cm³, 06 chỗ ngồi. |
2013 |
734.300.000 |
||
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔ TÔ (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT |
Nhãn hiệu, loại xe |
Năm sản xuất |
Đơn giá tính LPTB (đồng) |
I |
CÁC LOẠI XE MÔ TÔ HAI BÁNH NHẬP KHẨU |
|
|
a) |
Xe nhãn hiệu HONDA |
|
|
1 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại FREEWAY, dung tích 244Cm³, Nhật Bản sản xuất. |
2008 |
37.500.000 |
2 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại C90, dung tích 85Cm³, Nhật Bản sản xuất. |
1996 |
25.000.000 |
3 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại WAVE 125I (AFS125MSFD(TH)), dung tích 124,8Cm³, Thái Lan sản xuất. |
2012 |
34.000.000 |
4 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại VIRAGO 250, dung tích 250Cm³, Nhật Bản sản xuất. |
1996 |
59.000.000 |
5 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại CHALY CF50, dung tích 49Cm³, Nhật Bản sản xuất |
1996 |
12.500.000 |
6 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại SHADOW SDH150-6, dung tích 149Cm³, Trung Quốc sản xuất. |
2012 |
40.000.000 |
7 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại SCOOPY I S12 (ACF110CBFC(TH)), dung tích 108Cm³, Thái Lan sản xuất. |
2012 |
56.000.000 |
8 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại CBR600, dung tích 599Cm³, Nhật Bản sản xuất. |
1996 |
119.000.000 |
9 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại CLICK 125I (ANC125BCTD(TH)), dung tích 124,8Cm³, Thái Lan sản xuất. |
2013 |
58.000.000 |
10 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại ELITE, dung tích 153Cm³, Nhật Bản sản xuất. |
1996 |
42.000.000 |
b) |
Xe nhãn hiệu SUZUKI |
|
|
1 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại RU110, dung tích 109Cm³, Nhật Bản sản xuất. |
1995 |
55.000.000 |
2 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại FX125, dung tích 125Cm³, Trung Quốc sản xuất. |
1999 |
20.000.000 |
3 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại C250 (GN250T), dung tích 249Cm³, Nhật Bản sản xuất. |
2000 |
50.000.000 |
4 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại RU110, dung tích 109Cm³, Nhật Bản sản xuất. |
1995 |
55.000.000 |
5 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại M15, dung tích 49Cm³, Nhật Bản sản xuất. |
1993 |
13.000.000 |
c) |
Xe nhãn hiệu PIAGGIO |
|
|
1 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA GTS SUPER 125ie, dung tích 124Cm³, Italia sản xuất. |
2012 |
135.500.000 |
2 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA SUPER 150, dung tích 150Cm³, Nhật Bản sản xuất. |
1989 |
18.000.000 |
d) |
Các loại xe khác |
|
|
1 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HUSKY, số loại 150, dung tích 149Cm³, Đài Loan sản xuất. |
1995 |
27.000.000 |
2 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu JUARA, số loại FX125, dung tích 125Cm³, Đài Loan sản xuất. |
2002 |
25.000.000 |
3 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu LAMBRETTA, số loại LN125, dung tích 125Cm³, Italia sản xuất. |
2012 |
99.000.000 |
4 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu QINGQI, số loại QM100-7, dung tích 97Cm³, Trung Quốc sản xuất. |
1999 |
15.000.000 |
5 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu VICTORY, số loại 125FX, dung tích 125Cm³, Malaysia sản xuất. |
2000 |
35.000.000 |
6 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu WELCOME, số loại C110LC, dung tích 108Cm³, Trung Quốc sản xuất. |
2001 |
9.000.000 |
7 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SPARK RX135i (T135FI), dung tích 134,4Cm³, Thái Lan sản xuất. |
2013 |
65.500.000 |
8 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ZF, số loại 110, dung tích 108Cm³, Trung Quốc sản xuất. |
2000 |
7.000.000 |
9 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ZF, số loại 100, dung tích 97Cm³, Trung Quốc sản xuất. |
2000 |
9.000.000 |
II |
Xe mô tô hai bánh do Việt Nam lắp ráp |
|
|
a) |
Xe nhãn hiệu HONDA |
|
|
1 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF46 AIR BLADE FI, dung tích 124,8Cm³. |
2012 |
44.790.000 |
2 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC534 FUTURE FI, dung tích 124,8Cm³. |
2013 |
30.290.000 |
3 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC535 FUTURE FI (C), dung tích 124,8Cm³. |
2013 |
30.990.000 |
4 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC533 FUTURE, dung tích 124,8Cm³, sản xuất năm 2013. |
2013 |
26.000.000 |
5 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF45 LEAD, dung tích 124,9Cm³, sản xuất năm 2013. |
2013 |
38.790.000 |
6 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF33E VISION, dung tích 108Cm³, sản xuất năm 2013. |
2013 |
29.000.000 |
7 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E WAVE RS (C), dung tích 109,1Cm³, sản xuất năm 2013. |
2013 |
20.500.000 |
8 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E WAVE S (D), dung tích 109,1Cm³, sản xuất năm 2013. |
2013 |
17.800.000 |
9 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E WAVE RS, dung tích 109,1Cm³, sản xuất năm 2013. |
2013 |
19.000.000 |
10 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E WAVE S, dung tích 109,1Cm³, sản xuất năm 2013. |
2013 |
18.800.000 |
11 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E WAVE RSX, dung tích 109,1Cm³. |
2013 |
20.500.000 |
12 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E WAVE RSX (C), dung tích 109,1Cm³. |
2013 |
21.400.000 |
13 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại HC121 WAVE α, dung tích 97Cm³. |
2013 |
17.100.000 |
14 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF51 SH MODE, dung tích 124,9Cm³. |
2013 |
54.990.000 |
15 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA27 SUPER DREAM, dung tích 109,1Cm³. |
2013 |
18.690.000 |
16 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại HA08 SUPER DREAM, dung tích 97Cm³. |
2013 |
25.470.000 |
b) |
Xe nhãn hiệu SUZUKI |
|
|
1 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại AXELO 125RR, dung tích 124Cm³. |
2012 |
26.000.000 |
2 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại AXELO 125SP, dung tích 124Cm³. |
2012 |
23.900.000 |
3 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại REVO FK110D, dung tích 110Cm³. |
2012 |
14.900.000 |
4 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại REVO FK110SCD, dung tích 110Cm³. |
2012 |
17.500.000 |
5 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại VIVA 115FI FV115LE, dung tích 113Cm³. |
2013 |
22.500.000 |
6 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại VIVA 115 FI FV115LB, dung tích 113Cm³. |
2013 |
21.000.000 |
7 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại REVO FK110SD, dung tích 110Cm³. |
2012 |
16.800.000 |
8 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại VIVA 115FI, dung tích 113Cm³. |
2013 |
23.500.000 |
c) |
Xe nhãn hiệu SYM |
|
|
1 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại SHARK EFI-VVE, dung tích 124,6Cm³. |
2012 |
46.000.000 |
2 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA PASSING EFI-VWH, dung tích 111,1Cm³. |
2013 |
26.800.000 |
3 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ANGEL + EZS-VDE, dung tích 108Cm³. |
2012 |
14.000.000 |
4 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ANGELA 50 - VC1, dung tích 49,5Cm³. |
2013 |
14.800.000 |
5 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ELEGANT 50-SE1, dung tích 49,5Cm³. |
2013 |
13.000.000 |
6 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ANGELA 50-VC1, dung tích 49,5Cm³. |
2013 |
15.300.000 |
7 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại GALAXY SR - VBC, dung tích 108Cm³. |
2013 |
17.000.000 |
8 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại GALAXY R-VBD, dung tích 108Cm³. |
2013 |
16.200.000 |
9 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA ELIZABETH - VTL, dung tích 124,6Cm³. |
2013 |
27.200.000 |
d) |
Xe nhãn hiệu KYMCO |
|
|
1 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại ZING 150, dung tích 150Cm³, sản xuất năm 2006. |
2006 |
40.000.000 |
2 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại LIKE ALA5, dung tích 124,6Cm³, sản xuất năm 2010. |
2010 |
29.000.000 |
3 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại LIKE FI, dung tích 124,6Cm³, sản xuất năm 2011. |
2011 |
33.100.000 |
4 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại LIKE MANY FI - VC25CB, dung tích 124,6Cm³. |
2013 |
29.900.000 |
e) |
Xe nhãn hiệu PIAGGIO |
|
|
1 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA S 150 3V ie - 601, dung tích 154,8Cm³. |
2012 |
83.000.000 |
2 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA S 125 3V ie - 501, dung tích 124,5Cm³. |
2012 |
69.700.000 |
3 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại LIBERTY 125 3V ie - 400, dung tích 124,5Cm³. |
2013 |
57.500.000 |
4 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA LXV 125 3V ie - 502, dung tích 124,5Cm³. |
2013 |
73.900.000 |
5 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại LIBERTY 150 3V ie - 500, dung tích 154,8Cm³. |
2013 |
71.500.000 |
6 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA LT 125 3V ie - 503, dung tích 124,5Cm³. |
2013 |
63.900.000 |
7 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA PRIMAVERA 125 3V ie - 100, dung tích 124,5Cm³. |
2013 |
68.800.000 |
f) |
Xe nhãn hiệu YAMAHA |
|
|
1 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SIRIUS Fi - 1FC1, dung tích 113,7Cm³. |
2013 |
23.000.000 |
2 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại LUVIAS FI - 1SK1, dung tích 124,9Cm³. |
2013 |
28.000.000 |
3 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SIRIUS - 5C6K, dung tích 110,3Cm³. |
2013 |
21.500.000 |
4 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SIRIUS - 5C6H, dung tích 110,3Cm³. |
2013 |
19.200.000 |
5 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SIRIUS - 5C6J, dung tích 110,3Cm³. |
2013 |
18.100.000 |
g) |
Các loại xe khác |
|
|
1 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu MTV, số loại 110, dung tích 107Cm³. |
2012 |
7.500.000 |
2 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HAELIM FI, số loại 50, dung tích 49,5Cm³. |
2012 |
12.700.000 |
3 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu DAELIMI, số loại CKD50, dung tích 49,5Cm³, sản xuất năm 2012. |
2012 |
8.800.000 |
4 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SOLOWINS, số loại 50C, dung tích 48Cm³. |
2011 |
9.000.000 |
5 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu DAEHANIKD, số loại 50, dung tích 49,5Cm³. |
2012 |
8.700.000 |
6 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HADOSIVA, số loại 100, dung tích 97Cm³. |
2000 |
10.600.000 |
7 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YMT, số loại 110V, dung tích 107Cm³. |
2013 |
6.000.000 |
8 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu DETECH ESPERO, số loại 50BS, dung tích 49,5Cm³. |
2013 |
10.000.000 |
9 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu JIALING, số loại JL100-4, dung tích 97Cm³. |
1996 |
8.800.000 |
10 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu GUANGTA, số loại 110, dung tích 107Cm³. |
2004 |
9.500.000 |
11 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu JONQUIL, số loại 110, dung tích 107Cm³. |
2005 |
5.000.000 |
12 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONGCHI, số loại HC110JLb - D, dung tích 108Cm³. |
2001 |
6.900.000 |
13 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SOZUKA, số loại C110, dung tích 107Cm³. |
2009 |
7.000.000 |
14 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FULJIR, số loại 50I, dung tích 49Cm³. |
2012 |
10.000.000 |
15 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu MOTORSIM, số loại 110, dung tích 107Cm³. |
2007 |
6.500.000 |
16 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu CPI, số loại BD125T - A, dung tích 124Cm³. |
2006 |
12.100.000 |
17 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HALIM, số loại CKD50, dung tích 49,5Cm³. |
2013 |
8.300.000 |
18 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu DETECH ESPERO, số loại 50V1A, dung tích 49,5Cm³. |
2013 |
10.000.000 |
19 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu VISICO, số loại 110, dung tích 108Cm³. |
2006 |
5.500.000 |
20 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FORESTRY, số loại 110, dung tích 107Cm³. |
2006 |
6.200.000 |
21 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu MAGIC, dung tích 101Cm³. |
1998 |
10.000.000 |
22 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ORIENTAL, số loại C100, dung tích 97Cm³. |
2003 |
7.000.000 |
23 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu MEGYCI, số loại C110, dung tích 107Cm³. |
2006 |
9.460.000 |
24 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KAWASAKI, số loại 50, dung tích 49Cm³. |
2011 |
10.000.000 |
25 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu WEIYANG, số loại C110, dung tích 107Cm³. |
2011 |
8.300.000 |
26 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu WRENA, số loại 110, dung tích 107Cm³. |
2007 |
4.900.000 |
27 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PLUS, số loại 110, dung tích 109Cm³. |
2005 |
5.000.000 |
28 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu WANLI, số loại 110, dung tích 107Cm³. |
2006 |
7.000.000 |
29 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FUNITURE NEO, số loại 50, dung tích 49Cm³. |
2007 |
7.000.000 |
30 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ZOOMER, số loại 110, dung tích 107Cm³. |
2006 |
7.700.000 |
31 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu REWARS, số loại 110, dung tích 107Cm³. |
2007 |
5.000.000 |
32 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HALIM KREA, số loại 50, dung tích 49,5Cm³. |
2013 |
8.850.000 |
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định cơ chế quản lý, thực hiện quy hoạch khu chăn nuôi tập trung và cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi trang trại quy mô lớn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định diện tích đất giao cho cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước và đoàn thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc trên địa bàn thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định về mức trích kinh phí, mức chi và tỷ lệ phân chia mức kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/07/2012 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá tiền công áp dụng để chi trả cho người lao động trực tiếp làm công việc duy tu, bảo dưỡng mốc giới và phát quang đường biên giới Việt - Trung do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phân bổ và bảo vệ nguồn nước dưới đất khu vực Nam Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ đối với chợ không đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn quận Ninh Kiều do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định về tổ chức thu lệ phí cấp bản sao, chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ cơ quan do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong một số hoạt động tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định thí điểm chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 30/6/2012 đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 25/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định công nhận danh hiệu trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục hỗ trợ lãi vay, chi phí đầu tư hạ tầng, ưu đãi đơn giá thuê nhà và hoàn trả kinh phí ứng trước để thực hiện bồi thường dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định chế độ đối với vận động, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2010/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn công nhận Danh hiệu “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Điều lệ Khu công nghiệp Tịnh Phong và Khu công nghiệp Quảng phú, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND cấm tàu cá hoạt động, neo đậu tại khu vực tuyến bờ từ Cửa Lấp đến Mũi Sao Mai thành phố Vũng Tàu Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định giá nhà và vật kiến trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định quản lý các nguồn ủng hộ, đóng góp của các tổ chức, cá nhân thực hiện các chương trình, mục tiêu, dự án và 07 Chương trình, 27 Đề án trọng tâm của Đảng bộ tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Hồ sơ điện tử cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm kê khai tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, xin chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy định chế độ hỗ trợ luân chuyển, điều động, biệt phái đối với cán bộ, công, viên chức của tỉnh Long An Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 08/05/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch phát triển ngành khoa học và công nghệ tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 25/04/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 13/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 09/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định Chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2014 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 17/02/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực cho ngành y tế tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài Nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011