Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ đối với chợ không đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn quận Ninh Kiều do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: | 16/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 17/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2012/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 17 tháng 7 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về đối tượng, mức thu phí chợ đối với chợ không đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn quận Ninh Kiều, như sau:
1. Đối tượng nộp phí chợ: là các tổ chức, cá nhân kinh doanh, buôn bán trong phạm vi chợ do các tổ chức hoặc cá nhân đầu tư, kinh doanh khai thác và quản lý (sau đây gọi là doanh nghiệp kinh doanh khai thác và quản lý chợ).
2. Mức thu phí chợ: được quy định cụ thể tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3. Việc thu phí chợ do các doanh nghiệp kinh doanh khai thác và quản lý chợ thực hiện. Tổ chức thu phí chợ phải thực hiện đăng ký kê khai nộp thuế và các nghĩa vụ khác theo quy định của Luật Thuế, Pháp lệnh Phí và lệ phí và các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố và các ngành có liên quan căn cứ quy định tại Quyết định này, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các tổ chức, cá nhân; giải quyết kịp thời những phát sinh vướng mắc thuộc thẩm quyền; báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố những vấn đề vượt thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày và đăng báo Cần Thơ chậm nhất là 05 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, Ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
LOẠI HÌNH |
MỨC THU |
1 |
Đối với hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: |
đồng/ngày/m2 |
|
- Vị trí 1: vị trí thuận lợi |
7.000 |
- Vị trí 2: các vị trí còn lại, trừ lầu |
6.000 |
|
- Vị trí 3: Lầu 1 |
3.000 |
|
2 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định: |
đồng/người |
|
- Cả ngày: |
5.000 |
- Một buổi chợ: |
3.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
LOẠI HÌNH |
MỨC THU |
1 |
Đối với hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: |
đồng/ngày/m2 |
|
- Vị trí 1: vị trí thuận lợi |
8.000 |
- Vị trí 2: các vị trí còn lại |
6.000 |
|
2 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định: |
đồng/người/ngày |
|
- Cả ngày: |
7.000 |
- Một buổi chợ: |
3.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
MỨC THU PHÍ CHỢ NHÀ LỒNG 2 - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI CÁI KHẾ
STT |
LOẠI HÌNH |
MỨC THU |
1 |
Đối với hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: |
đồng/ngày/m2 |
|
- Vị trí 1: vị trí thuận lợi |
5.000 |
- Vị trí 2: các vị trí còn lại |
4.000 |
|
2 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định: |
đồng/người |
|
- Cả ngày: |
4.000 |
- Một buổi chợ: |
2.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
LOẠI HÌNH |
MỨC THU |
1 |
Đối với hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: |
đồng/ngày/m2 |
|
- Vị trí 1: vị trí thuận lợi |
6.000 |
- Vị trí 2: các vị trí còn lại |
4.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
LOẠI HÌNH |
MỨC THU |
1 |
Đối với hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: |
đồng/ngày/m2 |
|
- Vị trí 1: vị trí thuận lợi |
7.000 |
- Vị trí 2: các vị trí còn lại |
5.000 |
|
2 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định: |
đồng/người |
|
- Cả ngày: |
5.000 |
- Một buổi chợ: |
3.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
LOẠI HÌNH |
MỨC THU |
1 |
Đối với hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: |
đồng/ngày/m2 |
|
- Vị trí 1: vị trí thuận lợi |
8.000 |
- Vị trí 2: các vị trí còn lại kể cả lầu |
6.000 |
|
2 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định: |
đồng/người |
|
- Cả ngày: |
5.000 |
- Một buổi chợ: |
3.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
MỨC THU PHÍ CHỢ TRẦN VIỆT CHÂU
STT |
LOẠI HÌNH |
MỨC THU |
1 |
Đối với hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: |
đồng/ngày/m2 |
|
- Vị trí 1: vị trí thuận lợi |
4.000 |
- Vị trí 2: các vị trí còn lại |
3.000 |
|
2 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định: |
đồng/người |
|
- Cả ngày: |
4.000 |
- Một buổi chợ: |
2.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
LOẠI HÌNH |
MỨC THU |
1 |
Đối với hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: |
đồng/ngày/m2 |
|
- Vị trí 1: vị trí thuận lợi |
3.000 |
- Vị trí 2: các vị trí còn lại |
2.000 |
|
2 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định: |
đồng/người |
|
- Cả ngày: |
4.000 |
- Một buổi chợ: |
2.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
LOẠI HÌNH |
MỨC THU |
1 |
Đối với hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: |
đồng/ngày/m2 |
|
- Vị trí 1: vị trí thuận lợi |
6.000 |
- Vị trí 2: các vị trí còn lại |
4.000 |
|
2 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định: |
đồng/người |
|
- Cả ngày: |
7.000 |
- Một buổi chợ: |
3.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
LOẠI HÌNH |
MỨC THU (đồng/m2/ngày) |
1 |
Đối với hộ buôn bán theo quy định Chợ Đêm |
6.000 |
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp tăng cường công tác quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 08/11/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về Quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 16/01/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về Phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2013 Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 05/05/2014
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2009/NQ-HĐND về củng cố, xây dựng công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2010 – 2015 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ đối với những người hoạt động không chuyên trách và đối tượng liên quan ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2012 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND bổ sung một số giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND phê duyệt quy hoạch hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 08/03/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 5 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND thông qua “Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2012 Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 10/09/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 17/07/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND Quy hoạch phát triển thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 19/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về quy hoạch khai thác cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND kiến nghị thí điểm áp dụng biện pháp xử phạt tịch thu xe đối với hành vi vi phạm về trật tự an toàn giao thông gây tác hại nghiêm trọng cho xã hội trên địa bàn thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về thành lập phường Nam Cường, phường Hợp Minh thuộc thành phố Yên Bái Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012
Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001 Ban hành: 28/08/2001 | Cập nhật: 04/01/2013