Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011
Số hiệu: | 02/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Vũ Hồng Bắc |
Ngày ban hành: | 19/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2012/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 19 tháng 07 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 22/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011 về thu, chi và kết dư ngân sách như sau:
Nội dung |
Số tiền (đồng) |
I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
3.661.958.914.345 |
II. Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách). |
7.129.039.628.701 |
Nội dung |
Số tiền (đồng) |
1. Thu ngân sách tỉnh |
3.555.438.904.542 |
2. Thu ngân sách huyện |
2.967.440.887.282 |
3. Thu ngân sách xã |
606.159.836.877 |
III. Tổng chi ngân sách địa phương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách). |
7.094.862.024.075
|
1. Chi ngân sách tỉnh |
3.554.190.395.983 |
2. Chi ngân sách huyện |
2.945.521.080.121 |
3. Chi ngân sách xã |
595.150.547.971 |
IV. Kết dư ngân sách địa phương. |
34.177.604.626 |
1. Kết dư ngân sách tỉnh |
1.248.508.559 |
Kết dư ngân sách huyện |
21.919.807.161 |
Kết dư ngân sách xã |
11.009.288.906 |
(Có các phụ biểu chi tiết từ 01 đến 09 kèm theo)
Điều 2. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2011 được trích 50% (624.000.000 đồng) bổ sung vào quỹ dự trữ tài chính của tỉnh, số còn lại được ghi thu ngân sách năm 2012 và giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào việc thực hiện các nhiệm vụ, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 đảm bảo đúng mục đích, hiệu quả và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo qui định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
|
CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
Quyết toán |
Trong đó |
So sánh % |
|
Thu NS TW |
Thu NS địa phương |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4/3 |
A |
Tổng thu trên địa bàn (I + II) |
2 915 000 |
3 661 959 |
292 196 |
3 369 763 |
125.6 |
I |
Thu cân đối NSNN |
2 915 000 |
3 252 867 |
292 196 |
2 960 671 |
111.6 |
a |
Thu nội địa |
2 615 000 |
2 975 090 |
14 419 |
2 960 671 |
113.8 |
1 |
Thu từ DNNN |
688 000 |
695 303 |
240 |
695 063 |
101.1 |
2 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
122 000 |
172 666 |
|
172 666 |
141.5 |
3 |
Thu từ khu vực CTN và NQD |
540 000 |
547 666 |
|
547 666 |
101.4 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
157 000 |
154 865 |
|
154 865 |
98.6 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
400 |
441 |
|
441 |
110.3 |
6 |
Thuế nhà đất |
14 000 |
14 318 |
|
14 318 |
102.3 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
164 000 |
174 550 |
|
174 550 |
106.4 |
8 |
Thu phí xăng dầu |
96 100 |
98 145 |
|
98 145 |
102.1 |
9 |
Thu phí và lệ phí |
80 000 |
86 826 |
8 238 |
78 588 |
108.5 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
700 000 |
951 174 |
|
951 174 |
135.9 |
11 |
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước |
18 000 |
25 317 |
|
25 317 |
140.7 |
12 |
Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN |
2 500 |
2 818 |
92 |
2 726 |
112.7 |
13 |
Thu khác của ngân sách |
27 000 |
42 122 |
5 849 |
36 273 |
156.0 |
14 |
Thu hoa lợi cs, quỹ đất công ích…tại xã |
6 000 |
8 879 |
|
8 879 |
148.0 |
b |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
300 000 |
277 777 |
277 777 |
|
92.6 |
II |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
409 092 |
|
409 092 |
|
B |
Thu chuyển nguồn |
811 367 |
818 070 |
|
818 070 |
100.8 |
C |
Thu vay đầu tư CSHT và KCHKM |
40 000 |
40 000 |
|
40 000 |
100.0 |
D |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
43 762 |
43 763 |
|
43 763 |
100.0 |
E |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2 557 690 |
2 857 443 |
|
2 857 443 |
111.7 |
1 |
Bổ sung cân đối |
1 696 380 |
1 702 851 |
|
1 702 851 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
861 310 |
1 154 592 |
|
1 154 592 |
134.1 |
|
Tổng cộng (A+B+C + D + E) |
6 367 819 |
7 421 235 |
292 196 |
7 129 039 |
116.5 |
BIỂU SỐ 02
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực TNNQD |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực TNNQD |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu TNN QD |
Các khoản thu khác |
||
A |
Thu NSNN trên địa bàn |
2 915 000 |
688 000 |
122 000 |
540 000 |
1 565 000 |
3 661 959 |
695 303 |
172 666 |
547 666 |
2 246 324 |
125.6 |
101.1 |
32.0 |
101.4 |
143.5 |
I |
Các khoản thu từ thuế |
1 828 400 |
688 000 |
122 000 |
540 000 |
478 400 |
1 882 596 |
695 265 |
172 666 |
547 579 |
467 086 |
103.0 |
101.1 |
32.0 |
101.4 |
97.6 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
1 218 858 |
473 676 |
75 144 |
422 169 |
247 869 |
|
|
|
|
|
a |
Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
970 989 |
473 676 |
75 144 |
422 169 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
247 869 |
|
|
|
247 869 |
|
|
|
|
|
2 |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
4 699 |
85 |
|
4 614 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
29 908 |
|
|
|
29 908 |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
271 206 |
91 922 |
97 465 |
81 819 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
154 414 |
129 002 |
|
25 412 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế thu nhập người có thu nhập cao |
|
|
|
|
|
174 550 |
|
|
|
174 550 |
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
441 |
|
|
|
441 |
|
|
|
|
|
10 |
Thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
14 318 |
|
|
|
14 318 |
|
|
|
|
|
11 |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
14 202 |
580 |
57 |
13 565 |
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản phí, lệ phí |
333 100 |
|
|
|
333 100 |
339 836 |
|
|
|
339 836 |
102.0 |
|
|
|
102.0 |
12 |
Lệ phí trước bạ |
157 000 |
|
|
|
157 000 |
154 865 |
|
|
|
154 865 |
98.6 |
|
|
|
98.6 |
13 |
Phí xăng dầu |
96 100 |
|
|
|
96 100 |
98 145 |
|
|
|
98 145 |
102.1 |
|
|
|
102.1 |
14 |
Các khoản phí, lệ phí |
80 000 |
|
|
|
80 000 |
86 826 |
|
|
|
86 826 |
108.5 |
|
|
|
108.5 |
III |
Các khoản thu khác còn lại |
753 500 |
|
|
|
753 500 |
1 030 435 |
38 |
|
87 |
1 030 310 |
136.8 |
|
|
|
136.7 |
15 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
18 000 |
|
|
|
18 000 |
25 317 |
|
|
|
25 317 |
140.7 |
|
|
|
140.7 |
16 |
Thu cấp quyền sử dụng đất |
700 000 |
|
|
|
700 000 |
951 174 |
|
|
|
951 174 |
135.9 |
|
|
|
135.9 |
17 |
Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN |
2 500 |
|
|
|
2 500 |
2 818 |
|
|
|
2 818 |
112.7 |
|
|
|
112.7 |
18 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản…tại xã |
6 000 |
|
|
|
6 000 |
8 879 |
|
|
|
8 879 |
148.0 |
|
|
|
148.0 |
19 |
Thu khác |
27 000 |
|
|
|
27 000 |
42 247 |
38 |
|
87 |
42 122 |
156.5 |
|
|
|
156.0 |
VI |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
|
|
|
|
409 092 |
|
|
|
409 092 |
|
|
|
|
|
B |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
43 762 |
- |
- |
- |
43 762 |
43 763 |
- |
- |
- |
43 763 |
- |
- |
- |
- |
100.0 |
C |
Thu NS đP được hưởng theo phân cấp |
2 615 000 |
688 000 |
122 000 |
540 000 |
1 265 000 |
3 369 763 |
695 063 |
172 666 |
547 666 |
1 954 368 |
128.9 |
101.0 |
32.0 |
101.4 |
154.5 |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 TNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh % |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/3 |
|
Tổng chi ngân sách địa phương (A+ B + C) |
6 057 819 |
7 094 862 |
117.1 |
A |
Chi trong cân đối |
5.135.930 |
5 882 640 |
114.5 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1 153 277 |
1 249 535 |
108.3 |
1 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung |
321 011 |
289 387 |
90.1 |
|
- Vốn trong nước |
321 011 |
289 387 |
90.1 |
2 |
Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất |
774 945 |
917 647 |
118.4 |
3 |
Chi từ nguồn vốn vay đầu tư xây dựng CSHT |
53 321 |
38 501 |
72.2 |
4 |
Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
5 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DNNN |
4 000 |
4 000 |
100.0 |
II |
Chi thường xuyên |
3 622 091 |
3 526 461 |
97.4 |
1 |
Chi trợ giá chính sách |
23 234 |
22 022 |
94.8 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
449 559 |
398 114 |
88.6 |
3 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
1 415 105 |
1 372 724 |
97.0 |
4 |
Chi SN y tế |
403 467 |
423 192 |
104.9 |
5 |
Chi SN khoa học công nghệ |
18 265 |
17 799 |
97.4 |
6 |
Chi SN văn hoá thể thao và du lịch |
106 684 |
116 166 |
108.9 |
7 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
45 595 |
35 059 |
76.9 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
143 543 |
144 309 |
100.5 |
9 |
Chi quản lý hành chính |
812 320 |
766 810 |
94.4 |
10 |
Chi sự nghiệp môi trường |
104 016 |
99 101 |
95.3 |
11 |
Chi quốc phòng - an ninh |
65 678 |
92 736 |
141.2 |
12 |
Chi khác của ngân sách |
34 625 |
38 429 |
111.0 |
III |
Trả nợ gốc lãi vay theo Khoản 3 điều 8, Luật NSNN |
186 800 |
186 500 |
99.8 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
30 682 |
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
100.0 |
VI |
Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương |
142 080 |
919 144 |
646.9 |
B |
Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
921 889 |
808 927 |
87.7 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
224 592 |
171 695 |
76.4 |
2 |
Chương trình 135 |
12 017 |
14 296 |
119.0 |
3 |
Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng |
2 586 |
2 354 |
91.0 |
4 |
Hỗ trợ có mục tiêu của chính phủ |
682 694 |
620 582 |
90.9 |
C |
Chi từ nguồn để lại quản lý NSNN |
|
403 295 |
|
1 |
Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
23 544 |
|
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
62 750 |
|
3 |
Chi sự nghiệp y tế |
|
268 977 |
|
4 |
Chi từ nguồn viện trợ |
|
15 647 |
|
5 |
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết |
|
9 752 |
|
5 |
Phạt an toàn giao thông |
|
17 169 |
|
6 |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách khác |
|
5 456 |
|
BIỂU SỐ 04
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh % |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
2 915 600 |
3 661 959 |
125.6 |
1 |
Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô) |
2 615 600 |
2 975 090 |
113.7 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
300 000 |
277 777 |
92.6 |
3 |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
409 092 |
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
5 162 690 |
7 129 039 |
138.1 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
2 605 000 |
3 369 763 |
129.4 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
2 605 000 |
2 960 671 |
113.7 |
|
- Thu quản lý qua ngân sách |
|
409 092 |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
2 557 690 |
2 857 443 |
111.7 |
|
- Bổ sung cân đối |
1 696 380 |
1 702 851 |
100.4 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
861 310 |
1 154 592 |
134.1 |
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
818 070 |
|
5 |
Kết dư ngân sách |
|
43 763 |
|
6 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 |
|
40 000 |
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
6 057 819 |
7 094 862 |
117.1 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1 153 277 |
1 249 535 |
108.3 |
1 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung |
321 011 |
289 387 |
90.1 |
2 |
Chi đầu tư XDCSHT bằng nguồn sd đất |
774 945 |
917 647 |
118.4 |
3 |
Chi từ nguồn vốn vay đầu tư CSHT |
53 321 |
38 501 |
|
4 |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
4 000 |
4 000 |
100.0 |
II |
Chi thường xuyên |
3 622 091 |
3 526 461 |
97.4 |
III |
Chi trả gốc, lãi vay theo Khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
186 800 |
186 500 |
|
IV |
Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
100.0 |
V |
Chi dự phòng |
30 682 |
|
|
VI |
Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
921 889 |
808 927 |
87.7 |
VIII |
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NS |
|
403 295 |
|
VIII |
Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương |
142 080 |
919 144 |
646.9 |
BIỂU SỐ 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Trong đó |
Quyết toán |
Trong đó |
So sánh QT/DT (%) |
||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Tổng số |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=4/2 |
9=4/3 |
|
Tổng chi NSĐP (A+B+C+D) |
6 057 819 |
2 867 284 |
3 190 535 |
7 094 862 |
3 554 190 |
3 540 672 |
117.1 |
124.0 |
111.0 |
A |
Chi trong cân đối |
5 135 930 |
2 082 013 |
3 053 917 |
5 882 640 |
2 528 951 |
3 353 689 |
114.5 |
121.5 |
109.8 |
I |
Chi đầu tư phát triển. |
1 153 277 |
487 499 |
665 778 |
1 249 535 |
428 392 |
821 143 |
108.3 |
87.9 |
123.3 |
II |
Chi thường xuyên |
3 622 091 |
1 328 358 |
2 293 733 |
3 526 461 |
1 360 982 |
2 165 479 |
97.4 |
102.5 |
94.4 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1 415 105 |
270 838 |
1 144 267 |
1 372 724 |
269 367 |
1 103 357 |
97.0 |
99.5 |
96.4 |
2 |
Chi SN khoa học công nghệ |
18 265 |
18 265 |
|
17 799 |
17 799 |
|
97.4 |
97.4 |
|
III |
Chi trả gốc, lãi theo khoản 3 điều 8, Luật NSNN |
186 800 |
186 800 |
|
186 500 |
186 500 |
|
|
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
30 682 |
18 356 |
12 326 |
|
|
|
|
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
|
1 000 |
1 000 |
|
100.0 |
100.0 |
|
VI |
Chi chuyển nguồn |
142 080 |
60 000 |
82 080 |
919 144 |
552 077 |
367 067 |
646.9 |
920.1 |
|
B |
Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
921 889 |
785 271 |
136 618 |
808 927 |
677 377 |
131 550 |
87.7 |
86.3 |
|
C |
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN |
|
|
|
403 295 |
347 862 |
55 433 |
|
|
|
BIỂU SỐ 06
QUYẾT TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Dự toán |
Trong đó |
Quyết toán |
Trong đó |
||||||||||
Cấp tỉnh |
Trong đó |
Cấp huyện |
Trong đó |
Cấp tỉnh |
Trong đó |
Cấp huyện |
Trong đó |
||||||||
VĐT |
VSN |
VĐT |
VSN |
VĐT |
VSN |
VĐT |
VSN |
||||||||
|
Tổng số |
397 790 |
397 790 |
395 300 |
2 490 |
|
|
|
808 927 |
677 377 |
545 122 |
132 255 |
131 550 |
5 000 |
126 550 |
A |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
|
171 695 |
153 815 |
28 026 |
125 789 |
17 880 |
|
17 880 |
1 |
Chương trình giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
1 656 |
479 |
|
479 |
1 177 |
|
1 177 |
2 |
Chương trình việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
19 998 |
19 462 |
|
19 462 |
536 |
|
536 |
3 |
CTMTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
19 799 |
19 799 |
17 999 |
18 000 |
|
|
|
4 |
Chương trình MTQG Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
11 502 |
11 502 |
1 917 |
9 858 |
|
|
|
5 |
Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
8 222 |
8 222 |
|
8 222 |
|
|
|
6 |
CTMTQG vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
1 889 |
1 889 |
|
1 889 |
|
|
|
7 |
CTMTQG văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
4 816 |
4 816 |
304 |
4 512 |
|
|
|
8 |
CTMTQG giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
75 250 |
73 145 |
|
73 145 |
2 105 |
|
2 105 |
9 |
CTMTQG phòng chống ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
4 975 |
2 037 |
|
2 037 |
2 758 |
|
2 758 |
10 |
CTMTQG phòng chống tội phạm |
|
|
|
|
|
|
|
870 |
600 |
|
600 |
270 |
|
270 |
11 |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
13 902 |
2 868 |
2 100 |
768 |
11 034 |
|
11 034 |
12 |
CTMTQG phòng chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
|
8 996 |
8 996 |
5 706 |
3 290 |
|
|
|
B |
CHƯƠNG TRÌNH 135 |
|
|
|
|
|
|
|
14 296 |
4 313 |
4 234 |
79 |
9 983 |
|
9 983 |
C |
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
|
|
|
|
|
|
|
2 354 |
2 354 |
2 354 |
|
|
|
|
D |
BỔ SUNG CÓ MT CÔNG TRÌNH, DA QUAN TRỌNG |
397 790 |
397 790 |
395 300 |
2 490 |
|
|
|
620 582 |
516 895 |
510 508 |
6 387 |
103 687 |
5 000 |
98 687 |
I |
Vốn xây dựng cơ bản |
395 300 |
395 300 |
395 300 |
|
|
|
|
614 195 |
510 508 |
510 508 |
|
103 687 |
5 000 |
98 687 |
* |
Vốn nước ngoài |
70 000 |
70 000 |
70 000 |
|
|
|
|
156 671 |
156 671 |
156 671 |
|
|
|
|
* |
Vốn trong nước |
325 300 |
325 300 |
325 300 |
|
|
|
|
353 837 |
353 837 |
353 837 |
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng ATK |
19 000 |
19 000 |
19 000 |
|
|
|
|
21 820 |
21 820 |
21 820 |
|
|
|
|
2 |
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, cây lâm nghiệp, thủy sản, hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
20 000 |
20 000 |
20 000 |
|
|
|
|
15 029 |
15 029 |
15 029 |
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, cụm công nghiệp |
16 000 |
16 000 |
16 000 |
|
|
|
|
10 864 |
10 864 |
10 864 |
|
|
|
|
4 |
Chương trình bố trí lại dân cư nơi cần thiết theo Quyết định 193/Qđ-TTg |
3 000 |
3 000 |
3 000 |
|
|
|
|
3 942 |
3 942 |
3 942 |
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ đầu tư phát triển kinh tế xã hội các vùng theo Qđ của BTC |
65 000 |
65 000 |
65 000 |
|
|
|
|
79 136 |
79 136 |
79 136 |
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch |
16 000 |
16 000 |
16 000 |
|
|
|
|
25 656 |
25 656 |
25 656 |
|
|
|
|
7 |
Chương trình nâng cấp đê sông |
15 000 |
15 000 |
15 000 |
|
|
|
|
15 000 |
15 000 |
15 000 |
|
|
|
|
8 |
Chương trình bảo vệ phát triển rừng |
30 000 |
30 000 |
30 000 |
|
|
|
|
29 199 |
29 199 |
29 199 |
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ đầu tư các trung tâm y tế tỉnh |
9 000 |
9 000 |
9 000 |
|
|
|
|
9 085 |
9 085 |
9 085 |
|
|
|
|
10 |
Hỗ trợ các trung tâm giáo dục lao động xã hội |
8 000 |
8 000 |
8 000 |
|
|
|
|
2 486 |
2 486 |
2 486 |
|
|
|
|
11 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
5 000 |
5 000 |
5 000 |
|
|
|
|
5 000 |
|
|
|
5 000 |
5 000 |
|
12 |
Hỗ trợ hộ nghèo cải tạo nhà ở theo Quyết định 167/2008/Qđ-TTg |
66 300 |
66 300 |
66 300 |
|
|
|
|
97 417 |
|
|
|
97 417 |
|
97 417 |
13 |
Hỗ trợ đầu tư theo Quyết định 134 kéo dài |
18 000 |
18 000 |
18 000 |
|
|
|
|
19 260 |
17 990 |
17 990 |
|
1 270 |
|
1 270 |
14 |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
35 000 |
35 000 |
35 000 |
|
|
|
|
38 155 |
38 155 |
38 155 |
|
|
|
|
15 |
Chống sạt lở đê kè, phòng chống lụt bão |
|
|
|
|
|
|
|
66 927 |
66 927 |
66 927 |
|
|
|
|
16 |
đầu tư bán ngập Hồ Núi Cốc |
|
|
|
|
|
|
|
5 259 |
5 259 |
5 259 |
|
|
|
|
17 |
Quảng cáo truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
2 000 |
2 000 |
2 000 |
|
|
|
|
18 |
Đầu tư mục tiêu các dự án quan trọng của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
10 741 |
10 741 |
10 741 |
|
|
|
|
19 |
Đầu tư trung tâm cụm xã |
|
|
|
|
|
|
|
548 |
548 |
548 |
|
|
|
|
II |
Vốn sự nghiệp |
2 490 |
2 490 |
|
2 490 |
|
|
|
6 387 |
6 387 |
|
6 387 |
|
|
|
1 |
Kinh phí dự án môi trường và xử lý nước thải bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
813 |
813 |
|
813 |
|
|
|
2 |
Kinh phí ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
36 |
|
36 |
|
|
|
3 |
Vệ sinh an toàn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
311 |
311 |
|
311 |
|
|
|
4 |
Chương trình bảo vệ trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
150 |
|
150 |
|
|
|
5 |
Hỗ trợ và bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
158 |
158 |
|
158 |
|
|
|
6 |
Kinh phí sáng tác tác phẩm báo chí |
|
|
|
|
|
|
|
446 |
446 |
|
446 |
|
|
|
7 |
Kinh phí nghiên cứu khoa học |
1 190 |
1 190 |
|
1190 |
|
|
|
1 484 |
1 484 |
|
1 484 |
|
|
|
8 |
Kinh phí chương trình bố trí dân cư |
1 000 |
1 000 |
|
1000 |
|
|
|
936 |
936 |
|
936 |
|
|
|
9 |
Dự án tin học hóa cơ quan đảng |
|
|
|
|
|
|
|
119 |
119 |
|
119 |
|
|
|
10 |
Kinh phí đào tạo HLHPN theo QĐ 664/QĐ-TTg |
300 |
300 |
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
300 |
|
|
|
11 |
Chương trình hỗ trợ thành lập mới và đào tạo cán bộ HTX |
|
|
|
|
|
|
|
1 634 |
1 634 |
|
1634 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
4 450 041 |
5 234 406 |
117.63 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1 337 375 |
1 816 781 |
135.85 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
1 337 375 |
1 454 100 |
108.73 |
|
- Thu quản lý qua ngân sách |
|
362 681 |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2 557 690 |
2 857 443 |
111.72 |
|
- Bổ sung cân đối |
1 696 380 |
1 702 851 |
100.38 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
861 310 |
1 154 592 |
134.05 |
3 |
Nguồn làm lương |
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
7 355 |
7 355 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn |
507 621 |
512 827 |
|
6 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
40 000 |
40 000 |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
4 450 041 |
5 233 158 |
117.60 |
1 |
Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp dưới) |
2 680 484 |
3 019 828 |
112.66 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã TP thuộc tỉnh |
1 582 757 |
1 678 968 |
106.08 |
|
- Bổ sung cân đối |
1 176 070 |
1 228 570 |
104.46 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
406 687 |
450 398 |
110.75 |
3 |
Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8 |
186 800 |
186 500 |
|
4 |
Chi quản lý qua ngân sách |
|
347 862 |
|
B |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh |
3 190 535 |
3 573 601 |
112.01 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1 267 625 |
1 552 982 |
122.51 |
|
- Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp |
1 267 625 |
1 506 571 |
118.85 |
|
- Thu quản lý qua ngân sách |
|
46 411 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
1 582 757 |
1 678 968 |
106.08 |
|
- Bổ sung cân đối |
1 176 070 |
1 228 570 |
104.46 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
406 687 |
450 398 |
110.75 |
3 |
Thu chuyển nguồn và kết dư |
340 153 |
341 651 |
|
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh |
3 190 535 |
3 540 672 |
110.97 |
BIỂU SỐ 08
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Dự toán |
Quyết toán |
so sánh QT/DT (%) |
||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
|||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
6 |
7 |
8 |
10 |
|
Tổng số |
1582 757 |
1176 070 |
406 687 |
1678 968 |
1228 570 |
450 398 |
106.1 |
1 |
Huyện Phú Bình |
214 554 |
170 339 |
44 215 |
234 175 |
176 339 |
57 836 |
109.1 |
2 |
Huyện Phổ Yên |
164 093 |
111 943 |
52 150 |
171 726 |
117 943 |
53 783 |
104.7 |
3 |
Huyện đồng Hỷ |
163 775 |
127 204 |
36 571 |
187 775 |
132 704 |
55 071 |
114.7 |
4 |
Thành phố Thái Nguyên |
17 717 |
|
17 717 |
22 170 |
|
22 170 |
|
5 |
Thị xã Sông Công |
57 144 |
42 857 |
14 287 |
57 817 |
43 857 |
13 960 |
101.2 |
6 |
Huyện Võ Nhai |
193 544 |
146 396 |
47 148 |
200 341 |
153 896 |
46 445 |
103.5 |
7 |
Huyện Đại Từ |
305 623 |
234 030 |
71 593 |
323 571 |
246 530 |
77 041 |
105.9 |
8 |
Huyện Phú Lương |
194 813 |
144 133 |
50 680 |
204 010 |
147 633 |
56 377 |
104.7 |
9 |
Huyện Định Hóa |
271 494 |
199 168 |
72 326 |
277 383 |
209 668 |
67 715 |
102.2 |
BIỂU SỐ 09
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Phần thu |
Tổng số |
Thu NS tỉnh |
Thu NS huyện |
Thu NS xã |
Phần chi |
Tổng số |
Chi NS Tỉnh |
Chi NS huyện |
Chi NS xã |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
TỔNG SỐ THU |
7 129 039 |
3 555 438 |
2 967 441 |
606 160 |
TỔNG SỐ CHI |
7 094 862 |
3 554 190 |
2 945 521 |
595 151 |
A. TỔNG THU CÂN đỐI NGÂN SÁCH |
6 719 947 |
3 192 757 |
2 944 174 |
583 016 |
A. TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
6 691 567 |
3 206 328 |
2 914 219 |
571 020 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng |
2 960 671 |
1 454 100 |
1 437 363 |
69 208 |
1. Chi đầu tư phát triển |
1 249 535 |
428 392 |
765 806 |
55 337 |
2. Thu tiền huy động ĐT theo khoản 3 |
40 000 |
40 000 |
|
|
1.1. Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung |
289 387 |
278 117 |
11 270 |
|
|
|
|
|
|
1.2. Chi đầu tư từ nguồn tiền đất |
917 647 |
132 647 |
751 376 |
33 624 |
|
|
|
|
|
1.3. Chi từ nguồn vốn vay đầu tư XDCSHT |
38 501 |
13 628 |
3 160 |
21 713 |
|
|
|
|
|
1.4. Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Chi hỗ trợ các DN công ích |
4 000 |
4 000 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên |
3 526 461 |
1 360 982 |
1 706 305 |
459 174 |
3.Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
3. Chi trả nợ gốc, lãi vay theo Khoản 3 điều 8 |
186 500 |
186 500 |
|
|
4. Thu kết dư năm trước |
43 763 |
7 355 |
28 777 |
7 631 |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
|
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
818 070 |
512 827 |
271 896 |
33 347 |
5. Chương trình mục tiêu QG và CT MT khác |
808 927 |
677 377 |
121 814 |
9 736 |
6. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2 857 443 |
1 178 475 |
1 206 138 |
472 830 |
6. Chi chuyển nguồn sang năm sau |
919 144 |
552 077 |
320 294 |
46 773 |
B. KẾT DƯ NSĐP NĂM 2011 (THU - CHI) |
|
|
|
|
|
34 177 |
1 248 |
21 920 |
11 009 |
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
409 092 |
362 681 |
23 267 |
23 144 |
B. CHI BẰNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
403 295 |
347 862 |
31 302 |
24 131 |