Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành
Số hiệu: | 02/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Hữu Lợi |
Ngày ban hành: | 05/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2012/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 05 tháng 7 năm 2012 |
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí do Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định danh mục và mức thu một số loại phí, lệ phí
1. Danh mục và mức thu cụ thể một số loại phí, kèm theo
- Phụ lục I. Lĩnh vực công nghiệp, xây dựng;
- Phụ lục II. Lĩnh vực giao thông vận tải;
- Phụ lục III. Lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội;
- Phụ lục IV. Lĩnh vực giáo dục đào tạo;
- Phụ lục V. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường.
2. Danh mục và mức thu tối đa một số loại phí, kèm theo
- Phụ lục VI. Lĩnh vực thương mại, đầu tư;
- Phụ lục VII. Lĩnh vực thông tin liên lạc;
- Phụ lục VIII. Lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội;
- Phụ lục IX. Lĩnh vực văn hóa xã hội;
- Phụ lục X. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường.
3. Danh mục và mức thu cụ thể một số loại lệ phí, kèm theo
- Phụ lục XI. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân;
- Phụ lục XII. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản;
- Phụ lục XIII. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh và lĩnh vực khác.
Điều 2. Miễn, giảm phí, lệ phí
1. Phí qua phà, qua đò
Miễn phí sử dụng đò, phà đối với thương bệnh binh, học sinh, trẻ em dưới 10 tuổi, xe dọn vệ sinh và các đối tượng được quy định tại tiết a, điểm 2, khoản 6, Điều 1, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí.
2. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
Miễn phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận sử dụng đất lần đầu.
3. Lệ phí hộ tịch
Miễn lệ phí hộ tịch khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Khai sinh; kết hôn; khai tử; thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch, cụ thể như sau:
a) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai sinh, bao gồm đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn;
b) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn;
c) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai tử, bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại việc khai tử;
d) Miễn lệ phí đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch;
đ) Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa.
4. Lệ phí hộ khẩu
Không thu lệ phí hộ khẩu đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại.
5. Lệ phí chứng minh nhân dân
Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh.
6. Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp được quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 1 Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
7. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Miễn nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận.
- Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
- Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hóa khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần.
- Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước.
Căn cứ vào mức thu của các loại phí, lệ phí nêu trên. Giao Ủy ban nhân dân thành phố quyết định mức thu cụ thể đối với các loại phí Hội đồng nhân dân quy định mức thu tối đa; tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí trên số phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí; hướng dẫn việc thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất. Trong quá trình thực hiện quy định nào không phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương thì Ủy ban nhân dân thành phố có văn bản xin ý kiến Bộ Tài chính trước khi trình Hội đồng nhân dân thành phố quyết định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Bãi bỏ các nghị quyết sau:
1. Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
2. Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung danh mục và mức thu phí, lệ phí;
3. Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung một số mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
4. Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung một số mức thu phí, lệ phí;
5. Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, ô tô và phí xây dựng;
6. Nghị quyết số 16/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố;
7. Nghị quyết số 16/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
8. Nghị quyết số 17/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
9. Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung danh mục và mức thu một số loại phí, lệ phí;
10. Nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quy định và sửa đổi, bổ sung mức thu một số loại phí, lệ phí;
11. Các quy định trước đây của Hội đồng nhân dân thành phố trái với Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2012 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
I |
PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
đồng/m2 |
1 |
Khu đô thị, thị trấn, thị tứ |
|
a) |
Đối với tỷ lệ 1/200 |
|
|
- Đất thổ cư có nhà |
1.000 |
- Đất thổ cư không có nhà |
1.000 |
|
b) |
Đối với tỷ lệ 1/500 |
|
|
- Đất thổ cư có nhà |
1.000 |
- Đất thổ cư không có nhà |
892 |
|
- Đất nông nghiệp |
605 |
|
- Đất chuyên dùng |
742 |
|
c) |
Đất với tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
- Đất thổ cư có nhà |
470 |
- Đất thổ cư không có nhà |
388 |
|
- Đất nông nghiệp |
313 |
|
- Đất chuyên dùng |
388 |
|
d) |
Đất với tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
- Đất thổ cư |
94 |
- Đất nông nghiệp |
69 |
|
- Đất chuyên dùng |
78 |
|
2 |
Khu vực nông thôn |
|
a) |
Đối với tỷ lệ 1/500 |
|
|
- Đất thổ cư |
742 |
- Đất nông nghiệp |
520 |
|
- Đất chuyên dùng |
605 |
|
b) |
Đối với tỷ lệ 1/1.000 |
|
|
- Đất thổ cư |
313 |
- Đất nông nghiệp |
210 |
|
- Đất chuyên dùng |
313 |
|
c) |
Đất với tỷ lệ 1/2.000 |
|
|
- Đất thổ cư |
94 |
- Đất nông nghiệp |
69 |
|
- Đất chuyên dùng |
78 |
|
- Đất hoang |
69 |
|
d) |
Đất với tỷ lệ 1/5.000 |
|
|
- Đất thổ cư |
37 |
- Đất nông nghiệp |
33 |
|
- Đất chuyên dùng |
33 |
|
- Đất hoang |
33 |
|
- Đất lâm nghiệp |
33 |
|
II |
PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
đồng/trường hợp |
|
Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án) |
30.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
I |
PHÍ QUA PHÀ, QUA ĐÒ |
đồng/người/chuyến |
1 |
Phí qua phà |
|
a) |
Đối với người |
1.000 |
b) |
Đối với người và phương tiện hành lý |
|
|
- Người và xe gắn máy |
3.500 |
- Người và xe đạp |
2.000 |
|
- Người kèm theo hành lý (chiếm diện tích trên 1m2 hoặc trên 100kg) |
2.000 |
|
2 |
Phí qua đò |
|
a) |
Đối với người |
|
|
- Đò ngang |
1.000 |
- Đò dọc: Chiều dài của tuyến sông dưới 2 km (Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 500 đồng) |
2.000 |
|
b) |
Đối với người và phương tiện |
|
|
- Đò ngang: + Người và xe đạp + Người và xe máy |
1.500 2.500 |
|
- Đò dọc: + Người và xe đạp + Người và xe máy (Nếu chiều dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 1.000 đồng) |
2.000 3.000 |
II |
PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI, |
|
1 |
Phí sử dụng lề đường (những lề đường được phép đỗ) |
đồng/vé |
|
- Vé tạm dừng, đỗ thông thường |
5.000 |
- Vé tháng (áp dụng cho đối tượng sử dụng vé tháng) |
100.000 |
|
2 |
Phí bến, bãi đậu xe |
đồng/lần/chiếc |
|
- Xe gắn máy (loại chở người thu tiền) |
2.000 |
- Xe du lịch dưới 12 ghế, xe tải trọng tải từ 1 tấn trở xuống |
4.000 |
|
- Xe tải trên 1 tấn đến 2,5 tấn, xe du lịch từ 12 ghế đến 15 ghế |
6.000 |
|
- Xe khách trên 15 ghế và xe tải trên 2,5 tấn |
8.000 |
|
3 |
Phí sử dụng mặt nước đậu ghe tàu |
đồng/lần/chiếc |
|
- Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích lớn, địa thế thuận lợi, trọng tải lớn trên 10 tấn. |
4.000 |
- Đối tượng sử dụng mặt nước có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn. |
3.000 |
|
- Đối tượng sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, địa thế không thuận lợi, trọng tải nhỏ dưới 5 tấn. |
1.000 |
|
- Bè nuôi cá trên sông |
5.000 đ/m2/năm |
|
4 |
Phí sử dụng vỉa hè và lòng đường cho các tuyến đường trên địa bàn quận Ninh Kiều được cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông và sử dụng lòng đường để đậu xe theo danh mục được quy định tại Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
đồng/m2 |
a) |
Phí sử dụng vỉa hè: - Mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè được tính đa bằng 1% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo các tuyến đường quy định tại bảng giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành hàng năm |
|
b) |
Phí sử dụng lòng đường: - Mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông lòng đường được tính bằng 02 lần mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè |
|
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư liên bộ số 62/TT-LB ngày 23 tháng 7 năm 1993 của Bộ Giao thông Vận tải và Bộ Tài chính hướng dẫn việc tổ chức thu và quản lý, sử dụng tiền cước qua phà, cầu phao;
- Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
I |
PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ |
đồng/lần/chiếc |
1 |
Xe ô tô trên 12 chỗ; xe tải có tải trọng trên 2,5 tấn |
|
|
- Giữ một lần |
10.000 |
- Giữ cả đêm |
20.000 |
|
2 |
Xe ô tô 12 chỗ trở xuống; xe tải có tải trọng từ 2,5 tấn trở xuống |
|
|
- Giữ một lần |
8.000 |
- Giữ cả đêm |
16.000 |
|
3 |
Xe gắn máy, mô tô: |
|
a) |
Các phường trong các quận: |
|
|
- Giữ một lần |
2.000 |
- Giữ cả đêm |
4.000 |
|
b) |
Các xã, thị trấn còn lại: |
|
|
- Giữ một lần |
1.500 |
- Giữ cả đêm |
3.000 |
|
4 |
Xe đạp (trường hợp hợp đồng giữ xe tháng thì do các bên thỏa thuận nhưng mức tối đa không quá quy định này nhân số ngày gửi giữ trong tháng). Áp dụng cho tất cả địa bàn trên thành phố: |
|
|
- Giữ một lần |
500 |
- Giữ cả đêm |
1.000 |
|
5 |
Xe đạp điện các loại: |
|
|
- Giữ một lần |
1.000 |
- Giữ cả đêm |
2.000 |
|
6 |
Đối với các trường học: |
|
|
- Xe đạp và xe đạp điện |
500 |
- Xe gắn máy |
1.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
I |
PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN |
đồng/thí sinh/lần |
1 |
Phí thi nghề phổ thông |
|
|
- Thi nghề: Tin học, điện dân dụng, mộc, tiện, sửa xe gắn máy, điện tử |
25.000 |
- Thi nghề: Trồng lúa, nuôi heo, nuôi gà, nuôi cá, bắt bông kem, thêu, móc, làm và cắm hoa, nấu ăn. |
20.000 |
|
2 |
Phí thi chứng chỉ ngoại ngữ |
|
|
- Trình độ A |
60.000 |
- Trình độ B |
90.000 |
|
- Trình độ C |
120.000 |
|
3 |
Phí thi chứng chỉ tin học |
|
|
- Trình độ A |
60.000 |
- Trình độ B |
70.000 |
|
- Trình độ C |
80.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
I |
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG |
đồng/báo cáo |
|
- Mức thu |
5.000.000 |
|
- Trường hợp thẩm định bổ sung |
2.500.000 |
II |
PHÍ VỆ SINH |
|
1 |
Đối với trường học (từ mẫu giáo đến đại học, bao gồm cả trường dạy nghề, đơn vị công lập và ngoài công lập): |
|
|
- Trường dưới 10 phòng |
30.000 đồng/tháng |
- Trường từ 10 đến 20 phòng |
50.000 đồng/tháng |
|
- Trường trên 20 phòng |
80.000 đồng/tháng |
|
2 |
Đối với công ty, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
160.000 đồng/m3 |
3 |
Đối với nhà hàng, khách sạn, cửa hàng kinh doanh ăn uống, nhà ga, bến tàu, bến xe, chợ |
160.000 đồng/m3 |
4 |
Đối với nhà trọ, mỗi phòng thu |
5.000 đồng/tháng |
5 |
Đối với trụ sở, văn phòng công ty, xí nghiệp nằm độc lập |
100.000 đồng/tháng |
6 |
Đối với bệnh viện |
120.000 đồng/m3 |
7 |
Các cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, Đoàn thể: |
|
|
- Trụ sở nằm độc lập |
30.000 đồng/tháng |
- Trụ sở cơ quan nằm chung một khuôn viên, thì mỗi đơn vị thu |
20.000 đồng/tháng |
|
8 |
Đối với hộ: |
|
|
- Buôn bán cố định (kể cả các hộ buôn bán cố định tại các chợ) |
30.000 đồng/tháng |
- Buôn bán lẻ khác |
20.000 đồng/tháng |
|
9 |
Đối với hộ gia đình không sản xuất, không kinh doanh |
|
|
- Hộ nhà mặt tiền |
15.000 đồng/tháng |
- Hộ nhà trong hẻm |
10.000 đồng/tháng |
|
III |
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
1 |
Mức phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm) |
đồng/đề án, báo cáo |
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm |
200.000 |
- Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
550.000 |
|
- Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
1.300.000 |
|
- Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
2.500.000 |
|
2 |
Mức phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm) |
đồng/đề án, báo cáo |
|
- Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm |
200.000 |
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
700.000 |
|
|
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
1.700.000 |
- Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
3.000.000 |
|
3 |
Mức phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm) |
đồng/đề án, báo cáo |
|
- Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm |
200.000 |
- Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
550.000 |
|
- Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
1.300.000 |
|
- Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
2.500.000 |
|
4 |
Mức phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt ứng với các cấp lưu lượng khác nhau |
đồng/đề án, báo cáo |
|
- Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
300.000 |
- Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 50 đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
900.000 |
|
- Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 200 đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
2.200.000 |
|
- Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 1.000 đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
4.200.000 |
|
5 |
Mức phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 5.000 m3/ngày đêm) |
đồng/đề án, báo cáo |
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
300.000 |
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
900.000 |
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
2.200.000 |
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
4.200.000 |
6 |
Mức phí thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất (thành phố cấp) |
đồng/hồ sơ |
|
Mức thu |
700.000 |
7 |
Trường hợp gia hạn, bổ sung |
50% mức thu các loại phí tương ứng nêu trên |
IV |
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN |
đồng/m3 |
1 |
Các loại cát khác |
3.000 |
2 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
1.500 |
3 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
1.800 |
|
- Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định ở danh mục trên. - Đối với các loại khoáng sản ngoài danh mục nêu trên, nếu có phát sinh trên địa bàn thành phố Cần Thơ thì áp dụng mức thu trung bình theo khung quy định tại Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. |
|
Ghi chú:
- Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
- Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
I |
PHÍ CHỢ |
|
1 |
Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ: |
đồng/ngày/m2 |
|
- Chợ loại 1 |
5.000 |
- Chợ loại 2 |
4.000 |
|
- Chợ loại 3 |
3.000 |
|
2 |
Đối với chợ có hộ kinh doanh cố định được phép bán trên lề đường không có cửa hàng, cửa hiệu; hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định: |
đồng/người/ngày |
a) |
Địa bàn quận Ninh Kiều |
|
|
- Cả ngày |
4.000 |
- Một buổi chợ |
2.000 |
|
b) |
Địa bàn các quận còn lại |
|
|
- Cả ngày |
3.000 |
- Một buổi chợ |
1.500 |
|
c) |
Địa bàn các huyện còn lại |
|
|
- Cả ngày |
2.000 |
- Một buổi chợ |
1.000 |
|
3 |
Đối với chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không từ ngân sách nhà nước hoặc các nguồn viện trợ không hoàn lại, có thể áp dụng mức thu cao hơn nhưng tối đa không quá 02 (hai) lần mức thu quy định tại Khoản 1, Khoản 2 mục này. |
|
II |
PHÍ ĐẤU GIÁ |
đồng/hồ sơ |
1 |
Mức thu phí đấu giá tài sản |
|
a) |
Trường hợp bán đấu giá tài sản thành: |
|
|
- Dưới 50 triệu đồng |
5% giá trị tài sản bán được |
- Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng |
2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được vượt quá 50 triệu |
|
- Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng |
|
- Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng |
34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng |
|
- Từ trên 20 tỷ đồng |
49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc đấu giá |
|
b) Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại Điều 43, Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
|
|
2 |
Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản tương ứng với mức giá khởi điểm |
|
|
- Từ 20 triệu đồng trở xuống |
50.000 |
- Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
100.000 |
|
- Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
150.000 |
|
- Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 |
|
- Trên 500 triệu đồng |
500.000 |
|
3 |
Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg |
|
a) |
Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- Từ 200 triệu đồng trở xuống |
100.000 |
- Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 |
|
- Từ trên 500 triệu đồng |
500.000 |
|
b) |
Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác không thuộc phạm vi Điểm a) Khoản này |
|
|
- Từ 0,5 ha trở xuống |
1.000.000 |
- Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
3.000.000 |
|
- Từ trên 2 ha đến 5 ha |
4.000.000 |
|
- Từ trên 5 ha |
5.000.000 |
|
III |
PHÍ THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐẤU THẦU |
giá trị gói thầu |
|
Mức thu |
0,05% (tối đa không quá 30.000.000 đồng) |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản;
- Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.
LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
I |
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI |
đồng/thửa đất và đồng/văn bản |
1 |
Trích lục: |
|
|
- Hồ sơ địa chính |
5.000 |
- Hồ sơ hành chính |
5.000 |
|
- Hồ sơ thanh tra |
5.000 |
|
- Hồ sơ kế hoạch |
5.000 |
|
2 |
Tư liệu - bản đồ |
|
|
- Bản đồ tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1.000 |
40.000 |
- Bản đồ tỷ lệ: 1/2.000, 1/5.000, 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000 |
50.000 |
|
II |
PHÍ THƯ VIỆN |
đồng/thẻ/năm |
1 |
Đối với người lớn |
|
|
- Phí cấp thẻ mượn, đọc tài liệu (kể cả ép nhựa) |
20.000 |
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có) |
100.000 |
|
2 |
Đối với thiếu nhi |
50% mức thu đối với bạn đọc là người lớn |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
I |
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
đồng/lần |
|
Mức thu |
3.000.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
I |
PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA |
đồng/lần |
|
- Chợ nổi |
2.000 |
- Khu du lịch |
5.000 |
|
- Vườn du lịch, điểm tham quan |
3.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
đồng/m3 |
||
1 |
Đối với nước thải sinh hoạt của các tổ chức, cá nhân, gia đình tại quận Ninh Kiều và quận Bình Thủy |
500 |
2 |
Đối với nước thải sinh hoạt của các tổ chức, cá nhân, gia đình tại các quận, huyện còn lại |
180 |
3 |
Đối với nước thải công nghiệp tính theo từng chất gây ô nhiễm có trong nước thải được quy định tại Mục 2, Phần II của Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (được sửa đổi tại Thông tư số 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày 06/9/2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
Thực hiện thu theo quy định tại Thông tư số 106/2007/TTLT /BTC-BTNMT ngày 06/9/ 2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II |
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
đồng/hồ sơ |
|
Mức thu |
5.000.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Thông tư số 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ;
- Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
I |
LỆ PHÍ HỘ TỊCH |
đồng/lần |
1 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn |
|
a |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
|
|
- Cấp lại bản chính Giấy khai sinh (Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
10.000 |
b |
Đăng ký nuôi con nuôi |
|
|
- Nuôi con nuôi (Ủy ban nhân dân cấp xã) |
20.000 |
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi (Ủy ban nhân dân cấp xã) |
20.000 |
|
c |
Đăng ký giám hộ |
|
|
- Giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã) |
5.000 |
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã) |
5.000 |
|
d |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
|
|
- Nhận, cha, mẹ, con (Ủy ban nhân dân cấp xã) |
10.000 |
đ |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch... |
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi (Ủy ban nhân dân cấp quận, huyện) |
25.000 |
e |
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi về hộ tịch |
|
|
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác (Ủy ban nhân dân cấp xã, huyện) |
5.000 |
g |
Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch |
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp xã) |
2.000 |
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
3.000 |
|
h |
Giấy xác nhận hộ tịch |
|
|
- Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Ủy ban nhân dân cấp xã) |
3.000 |
2 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân thành phố và Sở Tư pháp |
|
a |
Đăng ký kết hôn |
|
|
- Kết hôn (Ủy ban nhân dân thành phố) |
1.000.000 |
- Đăng ký lại việc kết hôn (Sở Tư pháp) |
1.000.000 |
|
b |
Đăng ký nuôi con nuôi |
|
|
- Nuôi con nuôi (Ủy ban nhân dân thành phố) |
2.000.000 |
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi (Sở Tư pháp) |
2.000.000 |
|
c |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|
Nhận cha, mẹ, con (Ủy ban nhân dân thành phố) |
1.000.000 |
d |
Đăng ký giám hộ |
|
|
- Giám hộ (Sở Tư pháp) |
50.000 |
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Sở Tư pháp) |
50.000 |
|
đ |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch... |
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch (Sở Tư pháp) |
50.000 |
e |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp giấy xác nhận các việc hộ tịch (kể cả việc ly hôn) của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Sở Tư pháp) |
50.000 |
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp bản chính giấy tờ hộ tịch mới đối với những công dân ở nước ngoài về thường trú tại Việt Nam (Sở Tư pháp) |
50.000 |
g |
Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch |
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài (Sở Tư pháp) |
5.000 |
h |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch (Sở Tư pháp) |
10.000 |
II |
LỆ PHÍ HỘ KHẨU |
đồng/lần |
1 |
Cấp quận |
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình |
15.000 |
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình) |
10.000 |
|
- Cấp lại giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
10.000 |
|
- Cấp đổi sổ tạm trú có thời hạn cho một hộ gia đình |
10.000 |
|
- Cấp đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu |
5.000 |
|
- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
5.000 |
2 |
Cấp huyện |
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình |
7.500 |
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình) |
5.000 |
|
- Cấp lại giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
5.000 |
|
- Cấp đổi sổ tạm trú có thời hạn cho một hộ gia đình |
5.000 |
|
- Cấp đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu |
2.500 |
|
- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
2.500 |
III |
LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN |
đồng/lần |
1 |
Cấp quận |
|
|
- Cấp lại, đổi |
6.000 |
2 |
Cấp huyện |
|
|
- Cấp lại, đổi |
3.000 |
IV |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI |
đồng/giấy phép |
|
- Cấp mới |
400.000 |
- Cấp lại |
300.000 |
|
- Gia hạn giấy phép |
200.000 |
Ghi chú: Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
I |
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
phần trăm (%) |
|
Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) |
12 |
II |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
(đồng/giấy) |
|
- Tổ chức |
100.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
25.000 |
|
2 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đối với trường hợp có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất |
(đồng/giấy) |
|
- Tổ chức |
500.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
100.000 |
|
3 |
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
(đồng/lần cấp) |
a) |
Chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
- Tổ chức |
50.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
20.000 |
|
b) |
Có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
- Tổ chức |
50.000 |
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
50.000 |
|
III |
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
đồng/hồ sơ |
1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
80.000 |
2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
70.000 |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
60.000 |
4 |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
20.000 |
IV |
LỆ PHÍ TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, VĂN BẢN, SỐ LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH |
đồng/lần |
|
- Tổ chức |
20.000 |
- Khu vực các quận |
10.000 |
|
- Khu vực các huyện |
5.000 |
|
V |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG |
|
1 |
Cấp mới: |
đồng/giấy |
|
- Nhà ở cho nhân dân (đối tượng phải có giấy phép) |
50.000 |
- Công trình khác |
100.000 |
|
2 |
Trường hợp gia hạn |
đồng/lần |
|
- Mức thu |
10.000 |
VI |
LỆ PHÍ CẤP BIỂN SỐ NHÀ |
đồng/biển số nhà |
1 |
Cấp mới |
30.000 |
2 |
Cấp lại |
20.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc quy định về lệ phí trước bạ;
- Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Căn cứ Thông tư số 106/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ LĨNH VỰC KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
LỆ PHÍ CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
đồng/lần |
|
|
- Hộ kinh doanh cá thể |
30.000 |
- HTX, cơ sở giáo dục, y tế, văn hóa - thông tin do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh |
100.000 |
|
- HTX, cơ sở giáo dục, y tế, văn hóa - thông tin do UBND thành phố cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước |
200.000 |
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp |
20.000 |
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh. |
2.000 |
|
- Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
10.000 |
|
II |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC |
đồng/giấy phép |
|
Mức thu đối với hoạt động tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện |
700.000 |
III |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT; GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC |
đồng/giấy |
1 |
Cấp mới |
100.000 |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
50.000 |
IV |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ |
đồng/giấy |
1 |
Trường hợp cấp mới, cấp lại do hết hạn sử dụng Giấy phép: |
|
|
- Đối với tổ chức: |
200.000 |
- Đối với cá nhân |
100.000 |
|
2 |
Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép) |
50.000 |
V |
LỆ PHÍ CẤP BẢN SAO, LỆ PHÍ CHỨNG THỰC |
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
đồng/bản |
|
Mức thu |
3.000 |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính |
đồng/trang |
|
- Hai trang đầu |
2.000 |
- Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu không quá 1.000 đồng/trang; không quá 100.000 đồng/bản |
|
|
3 |
Chứng thực chữ ký |
đồng/trường hợp |
|
Mức thu |
10.000 |
Ghi chú:
- Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
- Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BTC ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
Thông tư 48/2012/TT-BTC hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Thông tư 03/2012/TT-BTC hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 17/01/2012
Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND điều chỉnh quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 26/09/2012
Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 13/01/2012
Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND quy định và sửa đổi mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 26/06/2012
Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND thông qua quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và các nhóm giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2012 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà Cú và Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND năm 2011 về đặt tên tuyến đường và công trình công cộng tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2011 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 28/06/2012
Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND về định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND về chế độ khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong cuộc thi quốc gia, khu vực và thế giới thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, thể dục thể thao, khoa học - công nghệ, văn học - nghệ thuật Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND quy định một số khoản chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp (nhiệm kỳ 2011 - 2016) Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 11/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định và mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa ban hành tỉnh Tiền Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 26/09/2011
Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2015
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2011 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 08/03/2013
Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND quy định một số định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND sửa đổi danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 28/09/2012
Thông tư liên tịch 69/2011/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Thông tư 66/2011/TT-BTC về hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 25/05/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 07/03/2013
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015 do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp thứ 22 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 20/07/2011
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND về một số mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 01/07/2013
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND về Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2009 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 16/07/2014
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 01/07/2013
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, Quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2009 Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 28/07/2014
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 30/12/2010
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND về giá đất năm 2011 tỉnh Bến Tre do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa VII, kỳ họp thứ 22 ban hành Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 05/01/2011
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND thông qua Đề án tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 02/03/2011
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu-nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 13/08/2014
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND về mức phụ cấp đối với các chức danh bảo vệ dân phố trên địa bàn Thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chi hội nghị và chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND quy định mức thu học phí hàng năm đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên áp dụng cho năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 28/02/2013
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 25 ban hành Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 24/07/2012
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND về dự toán và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 19/07/2014
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND về định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND điều chỉnh chế độ cho đối tượng bảo trợ xã hội và cai nghiện ma túy, mại dâm; cán bộ, nhân viên đang công tác tại đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và lực lượng thanh niên xung phong thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia các khoản thu thời kỳ ổn định 2011- 2015 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 13/06/2011
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 18/06/2012
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND về chế độ ưu đãi đối với ngành y tế, giáo dục và đào tạo, văn hóa, thể dục thể thao Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho ngân sách các cấp thuộc tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 11/10/2012
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường thuộc thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp chuyên đề ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 23/11/2010
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2014
Thông tư 106/2010/TT-BTC hướng dẫn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 29/07/2010
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND thành lập Phòng Dân tộc và đổi tên Phòng Công thương thành Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Thái Nguyên Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố thuộc tỉnh Tây Ninh do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án chuẩn bị đầu tư năm 2010 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2011, thời kỳ ổn định 2011 - 2015 Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 10/03/2010
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 05/03/2010
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch biên chế đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Ninh Thuận năm 2010 Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2010 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 04/06/2015
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND thông qua Quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 21/01/2010
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND quy định giá quyền sử dụng rừng và tiền bồi thường thiệt hại đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí cho học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông từ năm 2010 đến năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 25/06/2010
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VII, kỳ họp lần thứ 13 ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 29/06/2010
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2010 Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND phê chuẩn chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công nhân viên ngành Y tế phục vụ chuyên môn y tế giai đoạn 2010 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/10/2009 | Cập nhật: 22/10/2009
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND về đặt tên đường, công trình công cộng và điều chỉnh độ dài một số đường thuộc địa bàn thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/10/2009 | Cập nhật: 18/09/2015
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2008 do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 08/01/2010
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND xây dựng Quỹ quốc phòng, an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 13/07/2012
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND về chuyển các trường trung học phổ thông bán công thành trung học phổ thông công lập Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND về chính sách đối với quỹ đất nông nghiệp Ban hành: 31/07/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND thông qua đề án phát triển kinh tế - xã hội nhằm giảm nghèo nhanh và bền vững huyện Vĩnh Thạnh, giai đoạn 2009 - 2020 Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND về chế độ đãi ngộ cho bác sỹ đang công tác tại Trạm Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND qui hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc sức khoẻ nhân dân tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND về chính sách phát triển kinh tế trang trại tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 06/05/2015
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND về thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 10/07/2012
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 09/12/2009
Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND về việc đẩy mạnh xã hội hóa giáo dục đào tạo và y tế Của Thành phố Hà Nội (giai đoạn 2009 - 2015) do Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 17/08/2009
Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND về việc điều chỉnh trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội và tiền ăn cho đối tượng xã hội bị ốm đau nằm điều trị tại cơ sở y tế của các đơn vị sự nghiệp do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong và Sở Y tế thành phố quản lý do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII kỳ họp thứ 16 ban hành Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 05/08/2009
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND phê duyệt Đề án “ Chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 - 2015” Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 13/08/2012
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND thông qua kế hoạch tổng biên chế hành chính tỉnh Bạc Liêu năm 2010 Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, ô tô và phí xây dựng Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND quy định lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VII, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 23/03/2010
Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị nội trú là người dân tộc thiểu số và hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/02/2014
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao, tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 16 ban hành Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 18/05/2010
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND hỗ trợ đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, y tế từ ngân sách nhà nước do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 28/09/2012
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND thông qua Đề án bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định 61/CP do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 23/02/2011
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND về mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, bản, khu phố Ban hành: 24/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND về quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã Ban hành: 31/03/2009 | Cập nhật: 30/09/2015
Nghị quyết 06/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND về bổ sung chủ trương, biện pháp tiếp tục thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND sửa đổi, bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí và các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương năm 2008; dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2009 do Hội đồng nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 18/12/2008 | Cập nhật: 02/02/2009
Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 16/02/2009
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 29/07/2010
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí, lệ phí về khai thác, sử dụng tài nguyên nước; lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô, trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 07/08/2014
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND về quy hoạch lộ giới đường dưới 12m (quy hoạch hẻm) trên địa bàn quận 6 do Hội đồng nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 17/12/2008 | Cập nhật: 02/02/2009
Quyết định 17/2008/NQ-HĐND phê chuẩn phương án giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2009 Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 07/08/2014
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trong tỉnh Trà Vinh do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 07/06/2010
Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực Ban hành: 17/10/2008 | Cập nhật: 27/10/2008
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 25/06/2012
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND thông qua Đề án Thành lập Thành phố Đông Hà thuộc tỉnh Quảng Trị trên cơ sở thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 22/09/2015
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kì họp chuyên đề ban hành Ban hành: 08/10/2008 | Cập nhật: 14/07/2012
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND về Cơ cấu tổ chức, chế độ, chính sách và kinh phí đảm bảo cho hoạt động của Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2008 | Cập nhật: 18/06/2012
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND quy hoạch các điểm mỏ khai thác cát xuất khẩu và cơ chế sử dụng nguồn kinh phí thu được từ đấu thầu cát xuất khẩu Ban hành: 22/08/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND thông qua chế độ phụ cấp hàng tháng, trang bị phương tiện và trang phục cho lực lượng bảo vệ dân phố Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND nâng mức phụ cấp cho nhân viên y tế thôn, xóm, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trong tỉnh Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội sáu tháng cuối năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 05/09/2008
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào THCS và THPT trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 03/05/2014
Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND về đề án: “một số giải pháp hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho các hộ dân vùng chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp” và đề án “hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2008-2010” do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/04/2008 | Cập nhật: 19/11/2008
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 18/06/2008 | Cập nhật: 05/03/2010
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND về chủ trương, giải pháp chủ yếu phát triển nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu hội nhập, công nghiệp, hiện đại hóa thành phố đến năm 2010, 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XIII, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 31/08/2012
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND về miễn, sửa đổi phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 12/06/2010
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND về kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 23/01/2013
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND thực hiện chính sách, chế độ cho cán bộ cơ sở do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 10/07/2010
Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2007 và điều chỉnh chỉ tiêu dự toán ngân sách năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 13/08/2008
Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND về việc kế hoạch sử dụng đất năm 2006 - 2010 do Hội đồng nhân dân quận 11 ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND về việc tổng quyết toán ngân sách huyện năm 2007 do Hội đồng nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 13/08/2008
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND về mức quà tặng đối tượng chính sách của tỉnh Khánh Hòa nhân kỷ niệm ngày Thương binh liệt sĩ 27/7 hàng năm Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 24/09/2015
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 24/09/2015
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND về mức chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 07/08/2008
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND thông qua Đề án về chế độ phụ cấp, trang phục, công cụ hỗ trợ cho lực lượng Bảo vệ dân phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 26/08/2008
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND Về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND điều chỉnh phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND về việc định mức chi cho hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận 10, khóa IX do Hội đồng nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 16/01/2008 | Cập nhật: 12/03/2008
Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND về việc thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2007 và nhiệm vụ giải pháp trọng tâm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 1 ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND về việc bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư - sửa chữa - duy tu năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về phê duyệt kế hoạch đẩy mạnh xã hội hoá các hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá và thể dục thể thao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2010 Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) trên địa bàn quận Phú Nhuận do Hội đồng nhân dân Quận Phú Nhuận ban hành Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND thông qua cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 07/06/2012
Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 21/11/2007
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND sửa đổi một số chỉ tiêu của Nghị quyết 08/2005/NQ-HĐND phê duyệt “Chương trình giảm nghèo - Giải quyết việc làm tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006 - 2010” Ban hành: 25/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND thông qua mức thu và thời gian thu phí sử dụng đường bộ Dự án B.O.T nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13, đoạn từ ranh giới tỉnh Bình Dương đến thị trấn An Lộc, huyện Bình Long do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 20/08/2010
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về một số biện pháp cấp bách và cơ bản nhằm giảm thiểu tai nạn giao thông, chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND phê duyệt Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và Danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2007 - 2010 tỉnh Yên Bái sử dụng vốn Ngân sách địa phương Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 31/12/2012
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về thông qua quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn Quận 11 giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2006 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 huyện Nhà Bè Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND về việc xây dựng quy hoạch cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn Quận 5 giai đoạn 2006 - 2010 do Hội đồng nhân dân Quận 5 ban hành Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND về việc chấp thuận cho thôi nhiệm vụ Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh đối với ông Lê Hồng Phương - Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 07/11/2007
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển thuỷ sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 08/02/2010
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường đối với cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 16/10/2014
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND bổ sung danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 18/06/2012
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND hỗ trợ giáo dục mầm non giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND hỗ trợ cho học viên học bổ túc trung học cơ sở để duy trì phổ cập giáo dục trung học cơ sở tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 26/06/2015
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về ngân sách hỗ trợ thủy lợi phí cho nông dân trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 22/03/2011
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước, tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 25/11/2010
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND Về Bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân đến năm 2010 Ban hành: 12/04/2007 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND điều chỉnh phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh Bến Tre thuộc ngân sách Nhà nước năm 2007 Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 05/07/2013
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về đặt tên đường Trung tâm thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/04/2007 | Cập nhật: 21/02/2020
Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 13/12/2006 | Cập nhật: 06/03/2010
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2006 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ 2007 - 2010 Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 23/04/2014
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND phê chuẩn phụ cấp tháng đối với Trưởng ban công tác Mặt trận và Trưởng các đoàn thể ở thôn, bản, tổ dân phố của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/01/2007 | Cập nhật: 10/08/2013
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về chương trình thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí năm 2007 Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/01/2007 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới Bưu chính, Viễn thông tỉnh Khánh Hòa đến năm 2010 và định hướng phát triển đến năm 2015 Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 24/09/2015
Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về các tờ trình của Ủy ban nhân dân tại kỳ họp thứ 7/2007 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2005 của quận Bình Tân do Hội đồng nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 21/07/2006 | Cập nhật: 21/12/2007
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Nghị quyết 83/2006/NQ-HĐND thực hiện Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 29/08/2015
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư liên tịch 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn Nghị định 67/2003/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ban hành: 18/12/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 67/2003/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ban hành: 13/06/2003 | Cập nhật: 02/04/2013
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012
Thông tư 62/TT-LB năm 1993 hướng dẫn việc tổ chức thu và quản lý, sử dụng tiền cước qua phà, cầu phao do Bộ Giao thông vận tải - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 23/07/1993 | Cập nhật: 12/06/2009