Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh Bến Tre thuộc ngân sách Nhà nước năm 2007
Số hiệu: | 04/2007/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Huỳnh Văn Be |
Ngày ban hành: | 04/01/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Bến Tre, ngày 04 tháng 01 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA TỈNH THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ vào Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Sau khi nghe Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bến Tre năm 2007; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh thuộc ngân sách Nhà nước năm 2007 như sau:
- Tổng vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước là 517,571 tỷ đồng (Năm trăm mười bảy tỷ, năm trăm bảy mươi mốt triệu đồng).
Trong đó:
+ Vốn cân đối ngân sách địa phương là: 153,920 tỷ đồng (Một trăm năm mươi ba tỷ, chín trăm hai mươi triệu đồng);
+ Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu là: 95,651 tỷ đồng (Chín mươi lăm tỷ, sáu trăm năm mươi mốt triệu đồng);
+ Vốn nước ngoài (ODA) là: 8 tỷ đồng (Tám tỷ đồng);
+ Vốn xổ số kiến thiết được để lại địa phương là: 260 tỷ đồng (Hai trăm sáu mươi tỷ đồng).
(Có biểu vốn và các danh mục công trình đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình triển khai thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh cần lưu ý một số giải pháp sau:
- Tiếp tục soát xét chặt chẽ, đẩy nhanh tiến độ các công trình đang xây dựng, đặc biệt các công trình sử dụng vốn ODA và hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ; Hạn chế công trình khởi công mới, đình hoãn các công trình chưa chắc chắn về nguồn vốn.
- Ưu tiên vốn cho các công trình trọng điểm, cho các công trình chuyển tiếp, cho thanh toán nợ tồn đọng và hoàn trả ngân sách đối với các khoản ứng trước phải thu hồi.
- Ưu tiên tập trung vốn đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Giao Long, Cụm công nghiệp An Hiệp; giải quyết nhanh về hồ sơ thủ tục để giao mặt bằng cho nhà đầu tư.
Bổ sung công trình xây dựng cầu Thom - An Thạnh - Mỏ Cày bằng nguồn tăng thu ngân sách năm 2007.
- Tích cực khai thác nhà công, đất công, vận động các nguồn vốn để bổ sung đầu tư phát triển.
- Đối với nguồn thu từ xổ số kiến thiết phải phân bổ và sử dụng cho các công trình, dự án phúc lợi xã hội quan trọng của tỉnh, nhất là cho lĩnh vực y tế, giáo dục.
- Phấn đấu giảm chi phí và thời gian đầu tư; Tăng cường công tác quản lý, thẩm định, giám sát, kiểm tra, đánh giá đầu tư, đảm bảo chất lượng công trình và hiệu quả đầu tư.
- Phải bảo đảm việc tổ chức đấu thầu đúng quy định của pháp luật và chọn thầu đủ năng lực để thi công các công trình đầu tư.
- Tích cực tuyên truyền vận động nhân dân đồng tình và chấp hành tốt chủ trương chính sách của Nhà nước trong việc đền bù giải phóng mặt bằng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giúp Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát các công trình đầu tư của Nhà nước một cách thiết thực, có hiệu quả.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ 9 - Hội đồng nhân dân tỉnh - Khoá VII thông qua ngày 04/01/2007 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/01/2007./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND ngày 04/01/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT |
Tên công trình |
Kế hoạch năm 2007 |
Trong đó thanh toán KLHT hoặc trả nợ tạm ứng |
Nội dung thực hiện |
Ghi chú |
|||||
Tổng số |
Vốn cân đối NSĐP |
Vốn đầu tư từ nguồn sử dụng đất |
Vốn TW hỗ trợ có mục tiêu |
Vốn nước ngoài |
Vốn Xổ số kiến thiết |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
517,571 |
123,920 |
30,000 |
95,651 |
8,000 |
260,000 |
192,873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
THỰC HIỆN DỰ ÁN: |
426,311 |
76,920 |
13,540 |
87,151 |
8,000 |
240, 700 |
165,873 |
|
|
I |
CÔNG NGHIỆP |
59,000 |
37,000 |
10,000 |
12,000 |
|
|
35,000 |
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp |
59,000 |
37,000 |
10,000 |
12,000 |
|
|
35,000 |
|
|
1 |
CSHT Khu Công nghiệp Giao Long |
40,000 |
18,000 |
10,000 |
12,000 |
|
|
35,000 |
SLMB và ĐBGPMB |
Đầu tư hỗ trợ hạ tầng KCN |
2 |
CSHT cụm Công nghiệp An Hiệp |
19,000 |
19,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP |
29,000 |
|
|
29,000 |
|
|
5,800 |
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp |
29,000 |
|
|
29,000 |
|
|
5,800 |
|
|
1 |
Chương trình phát triển thuỷ sản |
14,000 |
|
|
14,000 |
|
|
4,500 |
Thanh toán nợ |
|
2 |
Cảng cá Bình Thắng-Bình Đại |
1,300 |
|
|
1,300 |
|
|
1,300 |
Thanh toán nợ |
CT Biển Đông Hải đảo |
3 |
KTM Bến Tre xã Đồng Nơ, tỉnh Bình Phước |
1,500 |
|
|
1,500 |
|
|
|
|
QĐ 193/2006/QĐ-TTg |
4 |
Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (đoạn TT) |
2,400 |
|
|
2,400 |
|
|
|
|
Chương trình 173 |
5 |
Kè chống sạt lở bờ sông Bến Tre |
9,800 |
|
|
9,800 |
|
|
|
|
Chương trình 173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
73,450 |
|
|
20,000 |
|
53,450 |
55,093 |
|
|
|
a) Dự án hoàn thành: |
40,453 |
|
|
12,260 |
|
28,193 |
40,453 |
|
|
1 |
Cầu Phước Mỹ |
1,300 |
|
|
|
|
1,300 |
1,300 |
Thanh toán nợ |
|
2 |
Cầu Cây Da |
567 |
|
|
|
|
567 |
567 |
" |
|
3 |
Cầu Mỹ Thạnh |
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
1,000 |
" |
|
4 |
Trụ chống va cầu Chẹt Sậy |
1,843 |
|
|
|
|
1,843 |
1,843 |
" |
|
5 |
Sửa chữa mố B cầu An Hoá |
1,840 |
|
|
|
|
1,840 |
1,840 |
" |
|
6 |
Trụ chống va cầu An Hoá |
2,733 |
|
|
|
|
2,733 |
2,733 |
" |
|
7 |
Cầu Sơn Đông |
1,990 |
|
|
|
|
1,990 |
1,990 |
" |
|
8 |
Cầu An Hiệp |
2,260 |
|
|
2,260 |
|
|
2,260 |
" |
ĐT theo QĐ 173/QĐ-TTg |
9 |
ĐT883 (TT Bình Đại - Thạnh Phước) |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
" |
ĐT theo QĐ 173/QĐ-TTg |
10 |
ĐT883 (Châu Hưng - NTLS) |
6,000 |
|
|
6,000 |
|
|
6,000 |
" |
ĐT theo QĐ 173/QĐ-TTg |
11 |
Cầu An Điền |
2,372 |
|
|
|
|
2,372 |
2,372 |
" |
|
12 |
ĐT 883 (ngã tư Thạnh Phước - Biển Đông) |
650 |
|
|
|
|
650 |
650 |
" |
|
13 |
Hệ thống chiếu sáng, cây xanh QL60 (CT-TT) |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
" |
|
14 |
HT chiếu sáng, cây xanh QL60 ( Cái cá - HL) |
3,150 |
|
|
|
|
3,150 |
3,150 |
" |
|
15 |
Huyện lộ 22 (đoạn Quốc lộ 57 -Định Thủy) |
218 |
|
|
|
|
218 |
218 |
" |
|
16 |
Nền hạ đường PM.Trung-Th.Ngãi-TPh. Tây |
302 |
|
|
|
|
302 |
302 |
" |
|
17 |
Nền hạ đường Vĩnh Hòa-Phú Sơn |
118 |
|
|
|
|
118 |
118 |
" |
|
18 |
Nền hạ đường T.Mỹ-T.Xuân-P.Lễ-P.Ngãi-BT |
542 |
|
|
|
|
542 |
542 |
" |
|
19 |
Đường Bốn Mỹ Ba Tri |
2,025 |
|
|
|
|
2,025 |
2,025 |
" |
|
20 |
ĐT888 (TT Thạnh Phú - Cầu Ván) |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
" |
Theo QĐ 173/QĐ-TTg |
21 |
Nâng cấp tuyến vận tải sông Hàm Luông |
543 |
|
|
|
|
543 |
543 |
" |
|
22 |
Đường Tân Thành- Công viên |
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
Trả nợ xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a). Dự án chuyển tiếp |
32,997 |
|
|
7,740 |
|
25,257 |
14,640 |
|
|
1 |
ĐT 882 (Ngã 3 Chợ Xếp-Ba Vát) |
5,857 |
|
|
4,740 |
|
1,117 |
2,500 |
Trả tạm ứng NS |
Theo QĐ 173/QĐ-TTg |
2 |
ĐT 887 (cầu Cái Cối-cầu N.T Ngãi) |
5,000 |
|
|
3,000 |
|
2,000 |
4,400 |
Trả tạm ứng NS |
Theo QĐ 173/QĐ-TTg |
3 |
Gia cố trụ Cầu An Hoá |
1,900 |
|
|
|
|
1,900 |
|
|
|
4 |
Đường Bình Thắng |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
1,000 |
Trả tạm ứng NS |
|
5 |
Đường thị trấn Chợ Lách - Hưng Kh Trung |
1,500 |
|
|
|
|
1,500 |
1,500 |
Thanh toán nợ |
|
6 |
Đường Mỹ Chánh - Tân Hưng |
2,500 |
|
|
|
|
2,500 |
2,000 |
Trả tạm ứng NS |
|
7 |
Đường Tân Xuân - An Thủy |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
|
|
8 |
Chương trình xoá cầu khỉ |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
|
|
9 |
Đường huyện lộ 22 (An Định- An Thới) |
500 |
|
|
|
|
500 |
500 |
Thanh toán nợ |
|
10 |
Đường huyện lộ 23 |
500 |
|
|
|
|
500 |
500 |
Thanh toán nợ |
|
11 |
Đường Tân Mỹ - Châu Bình |
500 |
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
12 |
Đường số 2&3 (Nội ô thị trấn Bình Đại) |
900 |
|
|
|
|
900 |
900 |
Thanh toán nợ |
|
13 |
QL 60 (Châu Thành- Bình Phú) |
840 |
|
|
|
|
840 |
840 |
Đền bù GPMB |
|
14 |
HT Vỉa hè, thoát nước dọc, cây xanh, chiếu sáng QL60 (Tân Thành-Bình Phú) |
10,000 |
|
|
|
|
10,000 |
|
Đền bù GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CẤP NƯỚC: |
18,000 |
|
|
3,000 |
8,000 |
7,000 |
|
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp |
18,000 |
|
|
3,000 |
8,000 |
7,000 |
|
|
|
1 |
Cấp nước SHNT do Úc tài trợ |
18,000 |
|
|
3,000 |
8,000 |
7,000 |
|
|
T. Đó 3 tỷ vốn ĐỨ ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CÔNG CỘNG: |
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
a). Dự án chuyển tiếp |
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
1 |
HT thoát nước nội ô thị trấn Bình Đại |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
|
|
2 |
HT thoát nước nội ô Thị xã |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
3,540 |
|
3,540 |
|
|
|
3,380 |
|
|
|
a) Dự án hoàn thành: |
1,380 |
|
1,380 |
|
|
|
1,380 |
|
|
1 |
Đo vẽ bản đồ địa chính các xã Tân Phong - |
1,380 |
|
1,380 |
|
|
|
1,380 |
Thanh toán nợ 1,38 tỷ |
|
|
Thới Thạnh - Phú Khánh - Đại Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Dự án chuyển tiếp |
2,160 |
|
2,160 |
|
|
|
2,000 |
|
|
1 |
Đo vẽ bản đồ địa chính huyện Bình Đại |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
2,000 |
Thanh toán nợ 2,0 tỷ |
|
2 |
Đo vẽ bản đồ địa chính huyện Châu Thành |
160 |
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
5,651 |
3,500 |
|
2,151 |
|
|
|
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp |
5,651 |
3,500 |
|
2,151 |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống thông tin đất đai tỉnh |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tin học hóa cơ quan quản lý hành chánh Nhà nước |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tin học hóa cơ quan của Đảng |
2,151 |
|
|
2,151 |
|
|
|
|
Đề án TH. hóa theo 47/CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
THƯƠNG MẠI - DU LỊCH |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống CSHT khu du lịch Cồn Phụng |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
|
Đầu tư hỗ trợ hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Y TẾ - XÃ HỘI |
25,450 |
|
|
15,000 |
|
10,450 |
2,300 |
|
|
|
a)Dự án hoàn thành: |
1,450 |
|
|
|
|
1,450 |
1,450 |
|
|
1 |
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (GĐ 1) |
1,200 |
|
|
|
|
1,200 |
1,200 |
Thanh toán nợ |
|
2 |
Trung tâm dạy nghề Hội người mù |
250 |
|
|
|
|
250 |
250 |
Thanh toán nợ |
|
|
b) Dự án chuyển tiếp |
20,000 |
|
|
13,000 |
|
7,000 |
850 |
|
|
1 |
Dự án Y tế nông thôn |
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
2 |
Thiết bị Y Tế BV Cù Lao Minh |
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
|
CT hỗ trợ Ytế tỉnh-huyện |
3 |
Bệnh viện Tâm Thần |
7,000 |
|
|
7,000 |
|
|
|
|
CT hỗ trợ Ytế tỉnh-huyện |
4 |
Tăng cường CSVC Y Tế |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
5 |
Trung tâm giáo dục lao động xã hội |
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
|
|
|
6 |
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (GĐ2) |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
850 |
Thanh toán nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Dự án khởi công mới |
4,000 |
|
|
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
1 |
Trung tâm BVSKBMTE-KHHGĐ |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
2 |
Khoa CĐHA Bệnh viện NĐC |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
|
CT hỗ trợ Ytế tỉnh-huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
THỂ DỤC THỂ THAO |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
1 |
Sân vận động Thạnh Phú |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
VĂN HOÁ THÔNG TIN |
12,800 |
|
|
|
|
12,800 |
5,300 |
|
|
|
a) Dự án hòan thành: |
2,800 |
|
|
|
|
2,800 |
2,800 |
|
|
1 |
Nhà trưng bày thành tựu KT-VH-XH |
1,800 |
|
|
|
|
1,800 |
1,800 |
Thanh toán nợ |
|
2 |
Khu lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định |
1,000 |
|
|
|
|
1,000 |
1,000 |
Thanh toán nợ |
|
|
b) Dự án chuyển tiếp |
10,000 |
|
|
|
|
10,000 |
2,500 |
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa Thạnh Phú |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
2 |
Công viên Hồ Trúc Giang |
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
2,500 |
Thanh toán nợ |
|
3 |
Tượng đài chiến thắng trên sông |
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO |
177,000 |
23,000 |
|
|
|
154,000 |
55,000 |
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp |
167,000 |
17,000 |
|
|
|
150,000 |
55,000 |
|
|
1 |
Trường THCS Phú Hưng-Thị xã |
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
|
|
|
2 |
Trường THCS Thị trấn Bình Đại |
3,500 |
|
|
|
|
3,500 |
|
|
|
4 |
Trường THCS Thuận Điền-Giồng Trôm |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
5 |
Trường THCS Sơn Đông-Thị xã |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Văn hóa nghệ thuật |
1,500 |
|
|
|
|
1,500 |
|
|
|
7 |
Tăng cường CSVC ngành GDĐT |
14,000 |
14,000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chương trình Kiên cố hóa Trường lớp học |
140,000 |
|
|
|
|
140,000 |
55,000 |
Thanh toán nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Dự án khởi công mới : |
10,000 |
6,000 |
|
|
|
4,000 |
|
|
|
1 |
Trường Kỹ nghệ tỉnh |
8,000 |
6,000 |
|
|
|
2,000 |
|
|
|
2 |
TT Bồi dưỡng Giáo dục Chính trị Chợ Lách |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐÒAN THỂ |
8,420 |
7,420 |
|
1,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
a) Dự án hoàn thành: |
1,080 |
1,080 |
|
|
|
|
1,080 |
|
|
1 |
Trụ sở Sở Tư pháp |
600 |
600 |
|
|
|
|
600 |
Thanh toán nợ |
|
2 |
Nhà lưu trữ thuộc Huyện ủy Bình Đại |
480 |
480 |
|
|
|
|
480 |
Thanh toán nợ |
|
|
b) Dự án chuyển tiếp |
6,690 |
6,340 |
|
350 |
|
|
2,920 |
|
|
1 |
Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bến Tre |
3,040 |
3,040 |
|
|
|
|
2,500 |
Thanh toán nợ |
|
2 |
Nhà làm việc Tỉnh Đoàn |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
420 |
Thanh toán nợ |
|
3 |
Trụ sở làm việc báo Đồng Khởi |
1,300 |
1,300 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trụ sở UBND xã Tân Mỹ |
350 |
|
|
350 |
|
|
|
|
|
|
c) Dự án khởi công mới : |
650 |
|
|
650 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ Sở UBND xã Giao Long |
650 |
|
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
AN NINH - QUỐC PHÒNG |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a.Dự án chuyển tiếp |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trang thiết bị PCCC tỉnh |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cải tạo mở rộng doanh trại cảnh sát PCCC tỉnh |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhà làm việc Ban CHQS các huyện |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung tâm huấn luyện Bộ đội Biên phòng |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
PHÂN CẤP HUYỆN-THỊ: |
59,600 |
34,000 |
14,800 |
|
|
10,800 |
27,000 |
|
|
1 |
Thị Xã |
13,200 |
6,660 |
4,500 |
|
|
2,040 |
6,000 |
Trả nợ GTNT |
Tr.đó hỗ trợ SVĐ Phú Hưng là 0,8 tỷ đồng, đề án đô thị lọai 3 là 0,5 tỷ |
2 |
Giồng Trôm |
6,350 |
3,900 |
1,000 |
|
|
1,450 |
3,000 |
Trả nợ GTNT |
Tr.đó hỗ trợ phát triển đô thị và trả nợ chi khác NTLS Miếu Điền |
3 |
Ba Tri |
7,450 |
4,000 |
2,500 |
|
|
950 |
3,000 |
Trả nợ GTNT |
Tr.đó ưu tiên hỗ trợ phát triển đô thị |
4 |
Châu Thành |
7,300 |
3,850 |
2,300 |
|
|
1,150 |
3,000 |
Trả nợ GTNT |
Tr.đó ưu tiên hỗ trợ phát triển đô thị |
5 |
Bình Đại |
6,250 |
4,250 |
1,000 |
|
|
1,000 |
3,000 |
Trả nợ GTNT |
Tr.đó ưu tiên hỗ trợ phát triển đô thị |
6 |
Mỏ Cày |
7700 |
4140 |
1200 |
|
|
2,360 |
4,000 |
Trả nợ GTNT |
Tr.đó ưu tiên hỗ trợ phát triển đô thị và đường vào nhà máy Hàn Quốc là 0,5 tỷ đồng |
7 |
Chợ Lách |
5,450 |
3,500 |
1,000 |
|
|
950 |
2,500 |
Trả nợ GTNT |
Tr.đó ưu tiên hỗ trợ phát triển đô thị |
8 |
Thạnh Phú |
5,900 |
3,700 |
1,300 |
|
|
900 |
2,500 |
Trả nợ GTNT |
Tr.đó ưu tiên hỗ trợ phát triển đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI PHÍ THẨM TRA QUYẾT TOÁN: |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
ĐẦU TƯ VÀ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP: |
2,900 |
2,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
THIẾT KẾ QUY HOACH: |
6,810 |
5,000 |
1,660 |
150 |
|
|
|
|
|
1 |
QH tổng thể KTXH huyện Châu Thành |
180 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
QH tổng thể KTXH huyện Giồng Trôm |
180 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
QH tổng thể KTXH huyện Ba Tri |
180 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
QH tổng thể KTXH tỉnh Bến Tre |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
QH chi tiết Khu du lịch biển Thới Thuận |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
QH chi tiết Khu du lịch Cồn Phụng |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
QH Khu TĐC đường vào cầu Hàm Luông |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đ/c QH chi tiết Khu HC và dân cư huyện Mỏ Cày |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đ/c QH chi tiết Khu thương mại huyện Mỏ Cày |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đ/c QH xây dựng Thị trấn Châu Thành |
75 |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
QH xây dựng Khu HC huyện Chợ Lách |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
QH Khu du lịch Hưng Phong |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
QH bố trí dân cư vùng KTM |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|
Theo QĐ 193/QĐ-TTg |
14 |
Quy hoạch ngành Văn hóa thông tin |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
QH chi tiết Nam Bình Phú |
372 |
372 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
QH chi tiết Khu trung tâm hành chánh tỉnh |
65 |
65 |
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
17 |
QH chi tiết khu đô thị và dân cư Bắc Phú Khương |
146 |
146 |
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
18 |
QH chi tiết khu đô thị và dân cư Mỹ Thạnh An |
165 |
165 |
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
19 |
QH chi tiết phường 5,6,7 |
292 |
292 |
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
20 |
QH chi tiết phường 8 |
113 |
113 |
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
21 |
QH chi tiết xã Phú Hưng |
94 |
94 |
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
22 |
QH khu công viên cây xanh và TDTT |
89 |
89 |
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
23 |
QH chi tiết Đại lộ Đông Tây |
289 |
289 |
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
24 |
QH chỉnh trang rạch Cái Cá |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
QH chỉnh trang rạch Cá Lóc |
110 |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
QH tổng thể ĐTXD các cơ quan HCNN |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
QH Quảng trường Đồng Khởi |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Điều chỉnh QH sử dụng đất tỉnh |
393 |
|
393 |
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
29 |
QH sử dụng đất huyện Bình Đại |
115 |
|
115 |
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
30 |
QH sử dụng đất huyện Châu Thành |
208 |
|
208 |
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
31 |
QH sử dụng đất huyện Giồng Trôm |
249 |
|
249 |
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
32 |
QH sử dụng đất huyện Ba Tri |
76 |
|
76 |
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
33 |
QH sử dụng đất huyện Thạnh Phú |
79 |
|
79 |
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
34 |
QH sử dụng đất huyện Chợ Lách |
49 |
|
49 |
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
35 |
QH sử dụng đất Thị xã |
141 |
|
141 |
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
36 |
QH sử dụng đất huyện Mỏ Cày |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
Thanh toán nợ |
|
37 |
QH phát triển Du lịch đến năm 2020 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Quy hoạch ngành TDTT đến năm 2020 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Quy hoạch GTVT đường thủy |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
QH vùng nuôi cá da trơn xuất khẩu |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
QH Bưu chính viển thông (GĐ 2006 -2020) |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
QH Công nghệ thông tin (GĐ 2006 -2020) |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
QH phát triển công nghiệp đến năm 2020 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
QH chi tiết khu công nghiệp Giao Long (gđ 2) |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
F |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ: |
5,550 |
1,400 |
|
2,350 |
|
1,800 |
|
|
|
1 |
Cầu Bến Tre 1 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cầu Đỏ |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cầu Ba Lạt |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cầu Nguyễn Tấn Ngãi |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cầu Hương Điểm |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
CSHT KTM Cồn Nhàn - Cồn Ngoài xã Bảo Thuận |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
Theo QĐ 193/QĐ-TTg |
7 |
CSHT kinh tế mới Cồn Hố - Cồn Tròn xã An Thủy |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
Theo QĐ 193/QĐ-TTg |
8 |
CSHT kinh tế mới xã Thừa Đức |
350 |
|
|
350 |
|
|
|
|
Theo QĐ 193/QĐ-TTg |
9 |
Cổng chào Thị Xã |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
10 |
Quãng trường Đồng Khởi - Thị Xã |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
11 |
Khoa cấp cứu BV Nguyễn Đình Chiểu |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
12 |
Trung tâm TDTT huyện Giồng Trôm |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
13 |
Trung tâm TDTT huyện Mỏ Cày |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
14 |
Sân vận động huyện Ba Tri |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
15 |
Trung tâm văn hóa huyện Mỏ Cày |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
16 |
Trung tâm văn hóa huyện Giồng Trôm |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
17 |
Trung tâm văn hóa tỉnh |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
18 |
Trụ sở Sở Văn hoá -Thông tin |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
19 |
Nâng cấp CSVC trạm y tế cơ sở tỉnh Bến Tre |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
20 |
Đài phát thanh truyền hình (Giai đoạn 2) |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
21 |
Trường Hy Vọng |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
22 |
Trường THPT Tân Lợi Thạnh |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
23 |
Trường THPT Giao Thạnh (Giai đoạn 2) |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
24 |
Trường tiểu học Bến Tre |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
25 |
Trại tạm giam tỉnh Bến Tre |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường Quân sự địa phương giai đoạn 2 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Nhà Truyền thống lực lượng vũ trang Bến Tre |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trụ sở Sở Thuỷ sản (gđ2) |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
CSHT khu du lịch sinh thái Hưng Phong (Cồn Ốc) |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
|
CT hỗ trợ hạ tầng du lịch |
30 |
CSHT khu du lịch vườn chim Vàm Hồ - Ba Tri |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
|
CT hỗ trợ hạ tầng du lịch |
31 |
CSHT khu du lịch sinh thái ven sông Tiền |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
|
CT hỗ trợ hạ tầng du lịch |
32 |
CSHT Cụm công nghiệp Bình Phú |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Nhà làm việc UBND huyện Bình Đại |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ: |
16,300 |
3,600 |
0 |
6,000 |
0 |
6,700 |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Giao Hoà |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
|
Theo QĐ 173/QĐ-TTg |
2 |
Đê biển Ba Tri |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
|
Theo QĐ 173/QĐ-TTg |
3 |
Trụ sở Sở Bưu chính, Viễn thông |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cống đầu kênh mới Long Hòa |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sân vận động tỉnh |
5,200 |
|
|
|
|
5,200 |
|
|
Đền bù GPMB và chi khác |
6 |
Trung tâm TDTT Phú Khương |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
7 |
Trung tâm văn hóa huyện Ba Tri |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
8 |
TTYT Chợ Lách (GĐ2) |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
9 |
Sửa chữa Khoa nội A,B Bệnh viện NĐC |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
10 |
Hệ thống thiết bị truyền dẫn VIBA truyền hình |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
11 |
Trường nuôi dạy trẻ em khuyết tật |
800 |
|
|
|
|
800 |
|
|
Đền bù GPMB và chi khác |
12 |
Trung tâm hành chánh huyện Giồng Trôm |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trung tâm hành chánh huyện Chợ Lách |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trung tâm hành chánh huyện Mỏ Cày |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trung tâm giống nông nghiệp |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Cầu Bến Dựa |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Hạ tầng kỹ thuật cảng Giao Long |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
HT làng nghề giống cây trồng-hoa kiểng Cái Mơn |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nhà Lưu trữ Văn phòng Tỉnh ủy |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trụ sở Công an tỉnh Bến Tre |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|