Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011
Số hiệu: | 05/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 15/07/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2011/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 15 tháng 7 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ vào Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 2782/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2011 về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII thông qua tại Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 với những nội dung cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng cuối năm là tập trung vốn cho thanh toán nợ, các công trình sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm 2011, các công trình đang triển khai thi công có tiến độ tốt, các công trình trọng điểm của địa phương; bổ sung vốn đầu tư các dự án kè chống sạt lở bờ sông theo Công văn số 3260/BKHĐT-TH ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và vốn hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Công văn số 7211/BTC-NSNN ngày 02 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính; tạm hoãn các công trình khởi công mới theo tinh thần Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội; giãn tiến độ các công trình thực hiện chậm, công trình khó khăn, vướng mắc trong công tác giải phóng mặt bằng.
2. Tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011 là 994.968 triệu đồng, tăng so với chỉ tiêu Hội đồng nhân dân tỉnh giao đầu năm là 65.343 triệu đồng.
Tổng số vốn bổ sung, sửa đổi: 399.093 triệu đồng của 52 công trình, trong đó giảm vốn đầu tư của 23 công trình với tổng số vốn cắt giảm, điều chuyển là 56.049 triệu đồng, bổ sung vốn đầu tư cho 29 công trình với tổng số vốn bổ sung là 121.392 triệu đồng.
(Có Kế hoạch sửa đổi, bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch năm 2011, nếu có nguồn tăng thu từ ngân sách địa phương, ngân sách Trung ương bổ sung hoặc có yêu cầu điều chỉnh vốn giữa các dự án cho phù hợp nhu cầu thực tế, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh chủ động điều chỉnh theo nguyên tắc đã nêu ở Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết này nhưng không thay đổi danh mục dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, không phát sinh dự án mới và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giúp Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2011 và có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011 THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Kế hoạch năm 2011 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2011 |
Tăng |
Giảm |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng số |
Vốn cân đối NSĐP |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất |
Vốn TW hỗ trợ có mục tiêu |
Vốn nước ngoài |
Vốn xổ số kiến thiết |
Tổng số |
Vốn cân đối NSĐP |
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất |
Vốn TW hỗ trợ có mục tiêu |
Vốn nước ngoài |
Vốn xổ số kiến thiết |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
333.750 |
76.350 |
2.000 |
69.500 |
- |
185.900 |
399.093 |
76.350 |
2.000 |
134.843 |
- |
185.900 |
121.392 |
56.049 |
|
A |
HOÀN TRẢ VAY HỖ TRỢ NHPT VIỆT NAM |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
22.500 |
22.500 |
- |
- |
- |
- |
7.500 |
- |
|
1 |
Chương trình KCH kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
22.500 |
22.500 |
|
|
|
|
7.500 |
|
Bổ sung vốn hoàn trả vay hỗ trợ Ngân hàng Phát triển Việt Nam năm 2009 |
B |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
318.750 |
61.350 |
2.000 |
69.500 |
- |
185.900 |
376.593 |
53.850 |
2.000 |
134.843 |
- |
185.900 |
113.892 |
56.049 |
|
I |
CÔNG NGHIỆP |
27.000 |
25.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
26.560 |
24.560 |
2.000 |
- |
- |
- |
9.000 |
9.440 |
|
|
Dự án chuyển tiếp: |
27.000 |
25.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
26.560 |
24.560 |
2.000 |
- |
- |
- |
9.000 |
9.440 |
|
1 |
CSHT Khu công nghiệp Giao Long |
19.000 |
17.000 |
2.000 |
|
|
|
9.560 |
7.560 |
2.000 |
|
|
|
|
9.440 |
Giảm vốn đầu tư hạ tầng cây xanh để đầu tư khu nhà ở công nhân |
2 |
Khu nhà ở công nhân và tái định cư Khu công nghiệp Giao Long |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
9.000 |
|
Bổ sung vốn ưu tiên san lấp và GPMB |
II |
NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
- |
- |
64.350 |
- |
- |
64.350 |
- |
- |
51.350 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp: |
13.000 |
- |
- |
13.000 |
- |
- |
64.350 |
- |
- |
64.350 |
- |
- |
51.350 |
- |
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (ấp Tân Phú, xã Sơn Định) |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
8.000 |
|
Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT- H ngày 24/5/2011 |
2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (ấp Sơn Châu, xã Sơn Định và ấp Bình An, xã Hoà Nghĩa) |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
12.000 |
|
Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày 24/5/2011 |
3 |
Kè chống sạt lở bờ Nam sông Bến Tre (đê bao chống sạt lở bờ sông Bến Tre phía xã Mỹ Thạnh An-giai đoạn 1) |
- |
|
|
- |
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày 24/5/2011 |
4 |
Kè chống sạt lở bờ Nam sông Bến Tre (GĐ II) |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
33.500 |
|
|
33.500 |
|
|
28.500 |
|
Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày 24/5/2011 |
5 |
Cảng cá An Nhơn |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
6.350 |
|
|
6.350 |
|
|
1.350 |
|
Bổ sung vốn để hoàn thành công trình |
6 |
Khu tái định cư xã An Thuỷ - Ba Tri |
- |
- |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
Đã thanh toán cuối năm 2010 |
III |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
43.350 |
28.250 |
|
4.000 |
- |
11.100 |
33.844 |
17.557 |
|
5.075 |
- |
11.212 |
7.682 |
17.188 |
|
|
Thanh toán nợ: |
13.650 |
10.050 |
- |
- |
- |
3.600 |
4.338 |
2.126 |
- |
- |
- |
2.212 |
265 |
9.577 |
|
1 |
Đường Tân Thành công viên Bến Tre |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
1.465 |
|
|
|
|
1.465 |
265 |
|
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
2 |
Đường KP 3 - Cầu Kinh cũ |
1.400 |
|
|
|
|
1.400 |
77 |
|
|
|
|
77 |
|
1.323 |
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
3 |
Đường Thanh Tân - Mỏ Cày Bắc |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
670 |
|
|
|
|
670 |
|
330 |
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
4 |
Đường huyện 173 - Châu Thành |
2.900 |
2.900 |
|
|
|
|
72 |
72 |
|
|
|
|
|
2.828 |
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
5 |
Vòng xoay ngã tư Bến Đình |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
1.900 |
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
6 |
Đường Bệnh viện - ngã ba cầu Kinh cũ |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
1.336 |
1.336 |
|
|
|
|
|
1.164 |
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
7 |
Đường Thầy Cai - Cầu Đình |
2.750 |
2.750 |
|
|
|
|
718 |
718 |
|
|
|
|
|
2.032 |
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
|
Dự án chuyển tiếp: |
23.000 |
11.500 |
- |
4.000 |
- |
7.500 |
29.506 |
15.431 |
- |
5.075 |
- |
9.000 |
7.417 |
911 |
|
1 |
ĐT.887 (cầu Nguyễn Tấn Ngãi - ngã 3 Sơn Đốc) |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
5.075 |
|
|
5.075 |
|
|
1.075 |
|
Bổ sung vốn để đầy nhanh tiến độ |
2 |
ĐT.885 (chợ Giữa - cầu Ba Tri) |
9.500 |
4.500 |
|
|
|
5.000 |
9.655 |
4.655 |
|
|
|
5.000 |
155 |
|
Bổ sung vốn thanh toán hoàn thành gói thầu số 1 |
3 |
Đường huyện 10 - Ba Tri |
2.500 |
|
|
|
|
2.500 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
1.500 |
|
Bổ sung điều chỉnh Nghị quyết số 11, thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 |
Đường 30/4 (đường 3/2 đến đường Hùng Vương) |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
1.089 |
1.089 |
|
|
|
|
|
911 |
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán |
5 |
Đường Bắc Nam - Bình Đại |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.487 |
2.487 |
|
|
|
|
487 |
|
Bổ sung vốn thanh toán hoàn thành gói thầu số 1 |
6 |
Cầu Thủ Ngữ |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
7.200 |
7.200 |
|
|
|
|
4.200 |
|
Bổ sung điều chỉnh Nghị quyết số 11, thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
Dự án khởi công mới: |
6.700 |
6.700 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.700 |
|
1 |
Đường huyện 21 - Mỏ Cày Bắc |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
2.000 |
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
2 |
Đường vào trung tâm xã Giao Long |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
2.000 |
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
3 |
Bờ kè và đường bê tông vào chùa Tuyên Linh |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
1.700 |
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
4 |
Cầu Cây Dương |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
1.000 |
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
IV |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp: |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
- |
|
1 |
Tăng cường năng lực hoạt động của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Bến Tre |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
|
Dự án khởi công mới: |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành tại UBND tỉnh, các sở, ngành và thành phố (GĐ2) |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
2.000 |
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
V |
Y TẾ - XÃ HỘI |
47.500 |
- |
- |
47.500 |
- |
- |
59.843 |
- |
- |
59.843 |
- |
- |
15.343 |
3.000 |
|
|
Thanh toán nợ: |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
3.000 |
|
1 |
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
3.000 |
Công trình hoàn thành |
|
Dự án chuyển tiếp: |
42.500 |
- |
- |
42.500 |
- |
- |
57.843 |
- |
- |
57.843 |
- |
- |
15.343 |
- |
|
1 |
Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo trên địa bàn nông thôn tỉnh Bến Tre |
42.500 |
|
|
42.500 |
|
|
57.843 |
|
|
57.843 |
|
|
15.343 |
|
Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày 24/5/2011 |
VI |
VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH - PTTH |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
- |
- |
2.575 |
- |
- |
2.575 |
- |
- |
275 |
2.700 |
|
|
Dự án chuyển tiếp: |
5.000 |
- |
- |
5.000 |
- |
- |
2.575 |
- |
- |
2.575 |
- |
- |
275 |
2.700 |
|
1 |
CSHT Khu du lịch Cồn Phụng |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
300 |
|
|
300 |
|
|
|
2.700 |
Giảm vốn do triển khai thực hiện chậm |
2 |
CSHT du lịch sinh thái Cái Mơn |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.275 |
|
|
2.275 |
|
|
275 |
|
Tăng vốn để đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện |
VII |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
174.800 |
- |
- |
- |
- |
174.800 |
184.928 |
7.240 |
- |
3.000 |
- |
174.688 |
27.942 |
17.814 |
|
|
Dự án chuyển tiếp: |
152.800 |
- |
- |
- |
- |
152.800 |
178.350 |
7.240 |
- |
3.000 |
- |
168.110 |
25.550 |
- |
|
1 |
Đề án KCH trường lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012 |
85.000 |
|
|
|
|
85.000 |
95.000 |
|
|
|
|
95.000 |
10.000 |
|
Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
2 |
Nhà vệ sinh các trường học tỉnh Bến Tre |
30.000 |
|
|
|
|
30.000 |
31.700 |
|
|
|
|
31.700 |
1.700 |
|
Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
3 |
Trường Trung cấp nghề Bến Tre |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
9.000 |
|
|
3.000 |
|
6.000 |
3.000 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
4 |
Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
2.000 |
|
Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
5 |
Trường Mầm non Phú Khương |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.410 |
|
|
|
|
5.410 |
410 |
|
Bổ sung thanh toán công trình hoàn thành |
6 |
Trường Tiểu học Bến Tre |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
9.000 |
2.000 |
|
|
|
7.000 |
2.000 |
|
Bổ sung đẩy nhanh tiến độ |
7 |
Trường Tiểu học Qưới Điền |
4.800 |
|
|
|
|
4.800 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
1.200 |
|
Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
8 |
Trường THCS Phú Hưng |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
6.000 |
2.000 |
|
|
|
4.000 |
2.000 |
|
Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
9 |
Trường THCS Phước Long |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
5.100 |
1.100 |
|
|
|
4.000 |
1.100 |
|
Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
10 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Bình Đại |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
5.140 |
2.140 |
|
|
|
3.000 |
2.140 |
|
Bổ sung thanh toán công trình hoàn thành |
|
Dự án khởi công mới: |
22.000 |
- |
- |
- |
- |
22.000 |
6.578 |
- |
- |
- |
- |
6.578 |
2.392 |
17.814 |
|
1 |
Trường THPT Mỹ Thạnh An (Lạc Long Quân) |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
62 |
|
|
|
|
62 |
|
6.938 |
Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
2 |
Trường THCS Lộc Thuận |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.892 |
|
|
|
|
2.892 |
892 |
|
Bổ sung thanh toán công trình GPMB |
3 |
Trường THCS Quới Điền |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
- |
|
|
|
|
- |
|
4.000 |
Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
4 |
Trường Cao đẳng Bến Tre |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
- |
|
|
|
|
- |
|
5.000 |
Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
5 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Giồng Trôm |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
124 |
|
|
|
|
124 |
|
1.876 |
Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
6 |
Trường Cao đẳng nghề Đồng Khởi (nhà điều hành lái xe) |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
1.500 |
|
Hỗ trợ vốn đẩy nhanh tiến độ hoàn thành năm 2011 |
VIII |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
93 |
93 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.907 |
|
|
Dự án khởi công mới: |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
93 |
93 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.907 |
|
1 |
Trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
2.000 |
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
2 |
Trụ sở Sở Giao thông vận tải |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
93 |
93 |
|
|
|
|
|
907 |
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
3 |
Trụ sở UBND xã Tam Hiệp |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
1.000 |
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ |
IX |
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN |
100 |
100 |
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
|
300 |
|
Bổ sung vốn thực hiện chi phí thẩm định quyết toán |
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2021 về ký Thỏa thuận sửa đổi Thỏa thuận Đa phương hóa sáng kiến Chiềng Mai Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 11/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2020 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 15/02/2020
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2018 về triển khai thi hành Luật Quy hoạch Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 62/2013/QH13 tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 20/02/2014
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Thủ Dầu Một thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/05/2012 | Cập nhật: 04/05/2012
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 25/02/2011
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 26/12/2010 | Cập nhật: 21/02/2011
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND Về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 16/07/2014
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về mức chi thực hiện chế độ công tác phí, chế́ độ chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khoá XIV - kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 18/12/2010 | Cập nhật: 21/05/2011
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí qua bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 20/07/2012
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi của tỉnh đối với trường chuyên biệt (trường trung học phổ thông chuyên công lập và trường phổ thông dân tộc nội trú) trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 08/03/2014
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 02/07/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 18/06/2015
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 24/08/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về chế độ công tác phí trong nước, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 17/09/2012
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 13/06/2011
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 12/03/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp chuyên đề ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 19/01/2011
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về Quy chế tham vấn nhân dân đối với việc ban hành và thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định 2011 - 2015 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Trà Vinh thuộc tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 06/03/2010