Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương)
Số hiệu: | 07/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành: | 17/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2019/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 17 tháng 4 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn, hằng năm;
Căn cứ Quyết định số: 40/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số: 34/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017; Nghị quyết số: 06/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) như sau:
1. Tổng giá trị điều chỉnh: 59.227 triệu đồng. Trong đó:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 77 công trình, dự án: 59.227 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn 31 công trình, dự án: 59.227 triệu đồng.
2. Phân bổ vốn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 197.461 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn lập quy hoạch tỉnh: 16.300 triệu đồng.
b) Kinh phí thực hiện Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020: 3.825 triệu đồng.
c) Lĩnh vực khoa học - công nghệ: 836 triệu đồng.
d) Lĩnh vực giáo dục - đào tạo: 12.075 triệu đồng.
đ) Vốn tỉnh điều hành (phân cấp theo tỷ lệ quy định): 115.097 triệu đồng.
- Phân bổ vốn cho 13 công trình, dự án với tổng kinh phí 66.121 triệu đồng;
- Dự phòng vốn đầu tư: 48.976 triệu đồng.
e) Vốn cấp huyện điều hành (phân cấp theo tỷ lệ quy định): 49.328 triệu đồng.
3. Bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 82.458 triệu đồng (từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2018 là 56.500 triệu đồng; nguồn tiết kiệm chi ngân sách năm 2019 là 8.000 triệu đồng; nguồn tiết kiệm 02% chi thường xuyên năm 2019 là 4.658 triệu đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2018 và 2019 là 13.300 triệu đồng) để đầu tư xây dựng trụ sở xã, xây dựng nông thôn mới và các dự án cấp bách khác khi có đủ điều kiện.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 17 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 4 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư /Phê duyệt quyết toán |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 |
Điều chỉnh Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 (phần vốn CĐNS) |
Bổ sung vốn dự phòng cân đối ngân sách |
Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn CĐNS |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn CĐNS |
Giảm |
Tăng |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn CĐNS |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn CĐNS |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
6.399.561 |
1.331.241 |
2.670.241 |
318.667 |
1.457.830 |
572.607 |
59.227 |
59.227 |
279.919 |
1.712.301 |
852.525 |
|
|
|
2.376.450 |
776.085 |
1.529.385 |
248.331 |
762.984 |
352.323 |
59.227 |
0 |
0 |
703.756 |
293.096 |
|
|
||
|
28.756 |
28.756 |
4.809 |
4.809 |
22.137 |
22.137 |
805 |
0 |
0 |
21.332 |
21.332 |
|
|
||
a |
Đã quyết toán |
|
21.658 |
21.658 |
4.809 |
4.809 |
14.869 |
14.869 |
280 |
0 |
0 |
14.589 |
14.589 |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp thư điện tử tỉnh Bắc Kạn |
307/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 |
1.860 |
1.860 |
|
|
1.860 |
1.860 |
52 |
|
|
1.808 |
1.808 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
2 |
Dự án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1887/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
19.798 |
19.798 |
4.809 |
4.809 |
13.009 |
13.009 |
228 |
|
|
12.781 |
12.781 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
b |
Các dự án khởi công mới từ năm 2018 (tiết kiệm 05%) |
|
7.098 |
7.098 |
0 |
0 |
7.268 |
7.268 |
525 |
0 |
0 |
6.743 |
6.743 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp các Đài Truyền thanh cơ sở thuộc các xã phấn đấu đạt các tiêu chí xây dựng nông thôn mới năm 2017 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
1777/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
2.563 |
2.563 |
|
|
2.563 |
2.563 |
128 |
|
|
2.435 |
2.435 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán |
2 |
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn III từ năm 2017 - 2020 |
1491/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 |
4.535 |
4.535 |
|
|
4.705 |
4.705 |
397 |
|
|
4.308 |
4.308 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán |
|
194.549 |
128.946 |
85.992 |
27.527 |
70.029 |
53.980 |
7.808 |
0 |
0 |
62.221 |
46.172 |
|
|
||
a |
Đã quyết toán |
|
139.061 |
86.743 |
85.838 |
27.373 |
14.487 |
12.928 |
3.972 |
0 |
0 |
10.515 |
8.956 |
|
|
1 |
Khu nội trú trường THPT Yên Hân huyện Chợ Mới |
1983/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 |
27.038 |
27.038 |
20.663 |
20.663 |
549 |
549 |
305 |
|
|
244 |
244 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Trường Tiểu học Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn |
1568/QĐ-UBND ngày 28/01/2001 |
6.194 |
6.194 |
5.209 |
5.209 |
402 |
402 |
289 |
|
|
113 |
113 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
3 |
Trường PTDT Nội trú tỉnh Bắc Kạn |
Số 2426 28/12/2011 |
28.237 |
28.237 |
16.576 |
|
493 |
493 |
401 |
|
|
92 |
92 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Trường THPT Nà Phặc. Hạng mục San nền, hạ tầng kỹ thuật |
1005/QĐ-UBND ngày 23/05/2006 |
6.483 |
6.483 |
1.501 |
1.501 |
400 |
400 |
196 |
|
|
204 |
204 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp CSVCKT Trường Trung học Sư phạm Bắc Kạn thành Trường CĐSP Bắc Kạn |
1689 ngày 09/9/2008 |
53.128 |
11.239 |
41.889 |
|
3.887 |
3.887 |
1.036 |
|
|
2.851 |
2.851 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 |
Trường Tiểu học Thượng Giáo |
4136a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
3.552 |
3.552 |
|
|
3.197 |
3.197 |
245 |
|
|
2.952 |
2.952 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
7 |
Trường Mầm non Khang Ninh (phần đối ứng của tỉnh) |
2703/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 |
14.429 |
4.000 |
0 |
0 |
5.559 |
4.000 |
1.500 |
|
|
4.059 |
2.500 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
48.585 |
35.300 |
154 |
154 |
48.640 |
34.150 |
3.491 |
0 |
0 |
45.149 |
30.659 |
|
|
1 |
Trường PTDTNT huyện Ba Bể |
1946/QĐ-UBND 31/10/2014 |
22.015 |
22.015 |
154 |
154 |
19.660 |
19.660 |
958 |
|
|
18.702 |
18.702 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Giảm giá trị theo kết quả kiểm toán nhà nước |
2 |
Trường Mầm non phường Xuất Hóa |
803/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
26.570 |
13.285 |
0 |
0 |
28.980 |
14.490 |
2.533 |
|
|
26.447 |
11.957 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
Dự án điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư |
c |
Các dự án khởi công mới từ năm 2018 (tiết kiệm 05%) |
|
6.903 |
6.903 |
0 |
0 |
6.903 |
6.903 |
345 |
0 |
0 |
6.558 |
6.558 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
6.903 |
6.903 |
|
|
6.903 |
6.903 |
345 |
|
|
6.558 |
6.558 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán |
|
2.153.145 |
618.383 |
1.438.584 |
215.995 |
670.817 |
276.206 |
50.614 |
0 |
0 |
620.203 |
225.592 |
|
|
||
a |
Đã quyết toán |
|
1.786.618 |
493.913 |
1.340.571 |
214.395 |
205.293 |
151.186 |
22.129 |
0 |
0 |
183.164 |
129.057 |
|
|
1 |
Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ trường THCS đến cầu Khe Thỉ, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới |
2337/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 |
14.491 |
1.902 |
12.898 |
309 |
1.607 |
1.607 |
14 |
|
|
1.593 |
1.593 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
2 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm thực phẩm |
2329/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 |
14.654 |
2 |
11.575 |
1.500 |
2 |
2 |
2 |
|
|
0 |
0 |
Sở Y tế |
|
3 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn |
3339/QD-UBND ngày 29/10/2009 |
6.720 |
48 |
6.589 |
1.067 |
48 |
48 |
11 |
|
|
37 |
37 |
Sở Y tế |
|
4 |
Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm y tế (năm 2010) |
2653/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 |
3.721 |
44 |
3.721 |
|
44 |
44 |
25 |
|
|
19 |
19 |
Sở Y tế |
|
5 |
Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn |
551/QĐ-SGTVT ngày 27/12/2013 |
13.804 |
13.804 |
5.900 |
5.900 |
1.904 |
1.904 |
468 |
|
|
1.436 |
1.436 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
6 |
Khắc phục hậu quả do mưa lũ đối với công trình phòng thủ tỉnh |
1809/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
6.056 |
6.056 |
2.500 |
|
3.502 |
3.502 |
199 |
|
|
3.303 |
3.303 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
7 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Cao Tân |
1937/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
6.759 |
6.759 |
5.782 |
|
282 |
282 |
3 |
|
|
279 |
279 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
8 |
Trụ sở xã Đôn Phong |
883 ngày 31/5/2011 |
5.544 |
5.544 |
4.796 |
4.796 |
248 |
248 |
33 |
|
|
215 |
215 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
9 |
Trụ sở hợp khối Huyện ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
161/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 |
79.991 |
79.991 |
44.120 |
44.120 |
6.878 |
6.878 |
293 |
|
|
6.585 |
6.585 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
10 |
Xử lý, di chuyển và xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn |
324a/QĐ-UBND ngày 27/02/2012 |
16.007 |
16.007 |
6.494 |
6.494 |
9.022 |
9.022 |
230 |
|
|
8.792 |
8.792 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
11 |
Đường Yên Cư - Cao Kỳ huyện Chợ Mới |
2600/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
32.585 |
7.991 |
30.315 |
7.200 |
605 |
605 |
8 |
|
|
597 |
597 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
12 |
Trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
123/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
31.183 |
31.183 |
20.814 |
20.814 |
8.189 |
8.189 |
649 |
|
|
7.540 |
7.540 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
13 |
Kè chống xói lở thôn Nà Chào, Nà Tào xã Như Cố |
2157/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 |
9.681 |
9.681 |
7.799 |
7.799 |
1.098 |
1.098 |
18 |
|
|
1.080 |
1.080 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
14 |
Trung tâm Huấn luyện lực lượng dự bị động viên và lực lượng làm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu tỉnh Bắc Kạn |
39/QĐ-UBND ngày 09/11/2008 |
55.465 |
|
15.400 |
|
2.338 |
2.338 |
2.338 |
|
|
0 |
0 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
15 |
Đường Bắc Sông Năng, huyện Ba Bể |
1146/QĐ-UBND ngày 25/6/2003 |
7.680 |
7.680 |
7.403 |
7.403 |
331 |
331 |
43 |
|
|
288 |
288 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
16 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Ân |
1848/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
8.616 |
5.416 |
3.015 |
|
3.985 |
3.800 |
276 |
|
|
3.709 |
3.524 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
17 |
Cụm công trình thủy lợi huyện Chợ Mới |
289/QĐ-UBND ngày 05/02/2010 |
31.655 |
3.413 |
25.243 |
|
1.277 |
1.277 |
226 |
|
|
1.051 |
1.051 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
18 |
Kè chống xói lở bờ tả Sông Cầu thuộc thôn Nà Dì xã Dương Quang |
1647/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
10.635 |
8.635 |
2.000 |
|
6.760 |
6.760 |
112 |
|
|
6.648 |
6.648 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
19 |
Đường Nặm Mây - Khuổi Pục (đoạn Cổ Linh - Khuổi Pục) |
1603/QĐ-UBND ngày 21/7/2005 |
30.547 |
105 |
28.169 |
|
105 |
105 |
16 |
|
|
89 |
89 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
20 |
Cụm công trình thủy lợi huyện Pác Nặm |
|
19.962 |
843 |
17.147 |
|
843 |
843 |
807 |
|
|
36 |
36 |
|
|
21 |
Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể (cấp nước) |
54/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 |
9.870 |
58 |
7.625 |
|
58 |
58 |
58 |
|
|
0 |
0 |
Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn |
|
22 |
Khắc phục sạt lở tuyến đường ĐH21, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn |
2532/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
1.216 |
1.216 |
871 |
871 |
346 |
346 |
24 |
|
|
322 |
322 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
23 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Bể |
2139/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 |
33.841 |
|
31.526 |
|
196 |
196 |
196 |
|
|
0 |
0 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
24 |
Khắc phục sạt lở Trạm Y tế xã Hương Nê huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
760/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 |
611 |
343 |
906 |
|
343 |
343 |
343 |
|
|
0 |
0 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
25 |
Di dân tái định cư vùng sạt lở xã Nhạn Môn - Pác Nặm |
2739/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
24.241 |
123 |
16.903 |
|
123 |
123 |
123 |
|
|
0 |
0 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
26 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài Phát thanh - Truyền hình giai đoạn 02 |
2106/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 |
39.900 |
39.900 |
33.660 |
33.660 |
6.134 |
6.134 |
51 |
|
|
6.083 |
6.083 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
27 |
Đường phía Đông Sông Cầu huyện Chợ Mới |
2750/QĐ-UBND ngày 25/11/2004 |
21.127 |
330 |
18.074 |
|
330 |
330 |
29 |
|
|
301 |
301 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
28 |
Trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
639/QĐ-UBND ngày 23/4/2007 |
4.721 |
4.721 |
2.518 |
2.518 |
156 |
156 |
156 |
|
|
0 |
0 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
29 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bạch Thông |
2537 ngày 30/11/2010 |
34.041 |
|
30.352 |
30.352 |
439 |
439 |
439 |
|
|
0 |
0 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
30 |
Hệ thống chiếu sáng động Hua Mạ, kè và sân trước cửa động, bãi để xe điểm du lịch động Hua Mạ |
2343/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 |
5.420 |
64 |
4.663 |
|
64 |
64 |
64 |
|
|
0 |
0 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
31 |
Đường vào trụ sở khu liên cơ quan huyện Ba Bể |
1229/QĐ-UBND ngày 06/6/2010 |
9.322 |
9.322 |
4.903 |
4.903 |
1.099 |
1.099 |
43 |
|
|
1.056 |
1.056 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
32 |
Di dời tái định cư đảm bảo ổn định cuộc sống cho 28 hộ dân thôn Nà Cọ, xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể |
1588/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 |
2.001 |
88 |
761 |
|
88 |
88 |
88 |
|
|
0 |
0 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
33 |
San nền Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
2660/QĐ-UBND ngày 26/10/2005 |
7.022 |
7.022 |
3.285 |
3.285 |
1.361 |
1.361 |
23 |
|
|
1.338 |
1.338 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
34 |
Đường Liêm Thủy, Yên Cư |
2585/QĐ-UBND ngày 07/12/2001 |
40.713 |
311 |
36.044 |
|
311 |
311 |
311 |
|
|
0 |
0 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
35 |
Di dân TDC xã Khang Ninh huyện Ba Bể thuộc dự án xây dựng công trình thủy điện Tuyên Quang |
109/QD-UB ngày 29/01/2004 |
35.638 |
2.655 |
30.766 |
|
2.758 |
2.655 |
71 |
|
|
2.687 |
2.584 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
36 |
Phương án bố trí dân cư xen ghép giai đoạn 2014 - 2015 (đợt 01) |
636/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 |
2.345 |
53 |
2.052 |
|
53 |
53 |
6 |
|
|
47 |
47 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
37 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 258 từ km45 đến km48 |
1515/QĐ-UBND ngày 22/11/2002 |
12.920 |
1.020 |
11.489 |
|
95 |
95 |
95 |
|
|
0 |
0 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
38 |
Nhà thi đấu thể dục thể thao đa năng |
444/QĐ-UB ngày 21/3/2005 |
79.998 |
9.747 |
69.450 |
8.000 |
2.136 |
2.136 |
188 |
|
|
1.948 |
1.948 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
39 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Khang Ninh |
573/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 |
5.303 |
989 |
4.314 |
|
1.169 |
1.169 |
989 |
|
|
180 |
180 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
40 |
Nhà khoa Xét nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Kạn |
1976a/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
7.272 |
2.772 |
4.795 |
295 |
1.840 |
1.840 |
8 |
|
|
1.832 |
1.832 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
|
41 |
Trụ sở hợp khối Thị ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thị xã Bắc Kạn |
1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
154.886 |
46.000 |
70.567 |
8.640 |
74.319 |
27.360 |
5.663 |
|
|
68.656 |
21.697 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
42 |
Sửa chữa đập tràn Bản Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
1539/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 |
1.281 |
1.281 |
|
|
1.800 |
1.800 |
639 |
|
|
1.161 |
1.161 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
43 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc Kạn - Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
258/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
775.123 |
121.573 |
653.085 |
|
33.000 |
33.000 |
523 |
|
|
32.477 |
32.477 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
44 |
Trụ sở ban quản lý, các trạm kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn |
1785/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
9.158 |
9.158 |
4.607 |
4.607 |
4.551 |
4.551 |
506 |
|
|
4.045 |
4.045 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
45 |
Cải tạo, sửa chữa và bổ sung thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn |
1893/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
14.911 |
3.506 |
11.405 |
|
2.015 |
2.015 |
1.359 |
|
|
656 |
656 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
46 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu văn hóa thể thao Tổng Đích |
391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 |
6.950 |
6.950 |
4.812 |
4.812 |
2.138 |
2.138 |
533 |
|
|
1.605 |
1.605 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
47 |
Kè chống sạt lở xói mòn bờ sông thuộc dự án TT Buốc Lốm |
391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 |
6.950 |
2.138 |
4.812 |
|
2.138 |
2.138 |
2.138 |
|
|
0 |
0 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
48 |
Bổ sung trang thiết bị và xây dựng mạng tin học Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Số 143/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 |
5.470 |
60 |
5.410 |
|
60 |
60 |
60 |
|
|
0 |
0 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
49 |
Khắc phục sạt lở đất tại thôn Trung tâm xã Thanh Mai |
2376/QĐ-UBND 24/12/2013 |
4.313 |
4.313 |
3.000 |
3.000 |
882 |
882 |
620 |
|
|
262 |
262 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
50 |
Chống sạt lở mái taluy dương sau Trường Mầm non xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới |
2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 |
2.887 |
2.887 |
2.000 |
2.000 |
598 |
598 |
59 |
|
|
539 |
539 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
51 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể |
704/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
11.907 |
1.774 |
4.236 |
50 |
7.071 |
1.174 |
456 |
|
|
6.615 |
718 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
52 |
Khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông |
1278/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
9.504 |
8.433 |
|
|
8.554 |
7.590 |
497 |
|
|
8.057 |
7.093 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
b |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
75.820 |
47.260 |
12.743 |
1.600 |
57.197 |
39.780 |
13.570 |
0 |
0 |
43.627 |
26.210 |
|
|
1 |
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng xử lý điểm đen đoạn từ Km192+300 -Km193+250 trên QL3 |
1032/QĐ-TCĐBVN ngày 15/04/2015 |
13.300 |
13.300 |
0 |
0 |
13.000 |
13.000 |
290 |
|
|
12.710 |
12.710 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
2 |
Khu cách ly kiểm dịch động vật tỉnh Bắc Kạn. |
2424/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
3.837 |
3.837 |
1.600 |
1.600 |
25 |
25 |
10 |
|
|
15 |
15 |
Chi cục Thú y |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa ĐT258 đoạn từ điểm đầu Khu du lịch Ba Bể tại Km42+00 (bến xuồng Buốc Lốm) đến trung tâm Vườn Quốc gia Ba Bể tại Km48+200. |
1923/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
53.683 |
25.123 |
11.143 |
|
37.172 |
19.755 |
6.270 |
|
|
30.902 |
13.485 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
4 |
Di chuyển Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chợ Mới (phần vốn đối ứng của tỉnh) |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
0 |
0 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
5 |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
0 |
0 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
c |
Các dự án khởi công mới từ năm 2018 (tiết kiệm 05%) |
|
8.800 |
5.400 |
0 |
0 |
5.400 |
5.400 |
270 |
0 |
0 |
5.130 |
5.130 |
|
|
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yến Dương |
2984/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
8.800 |
5.400 |
|
|
5.400 |
5.400 |
270 |
|
|
5.130 |
5.130 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán |
d |
Đối ứng ODA |
|
281.907 |
71.810 |
85.270 |
0 |
402.927 |
79.840 |
14.645 |
0 |
0 |
388.282 |
65.195 |
|
|
d.1 |
Đã quyết toán |
|
11.091 |
2.249 |
5.963 |
0 |
2.249 |
2.249 |
108 |
0 |
0 |
2.141 |
2.141 |
|
|
1 |
Dự án Lưới điện nông thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì |
954 ngày 27/5/2008 |
9.576 |
2.098 |
4.599 |
0 |
2.098 |
2.098 |
16 |
|
|
2.082 |
2.082 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
2 |
Dự án Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể (phần cấp nước) |
1282 ngày 14/8/2013 |
1.515 |
151 |
1.364 |
0 |
151 |
151 |
92 |
|
|
59 |
59 |
Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn |
|
d.2 |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
251.186 |
49.931 |
79.307 |
0 |
238.479 |
64.191 |
9.198 |
0 |
0 |
229.281 |
54.993 |
|
|
1 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo ĐT255, huyện Chợ Đồn |
1231 ngày 11/07/2011 |
168.267 |
16.827 |
33.886 |
0 |
100.253 |
31.667 |
2.900 |
|
|
97.353 |
28.767 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
2 |
Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II |
530 ngày 19/02/2014 |
6.363 |
6.363 |
0 |
0 |
5.783 |
5.783 |
1.663 |
|
|
4.120 |
4.120 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Dự án Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn (Phần thoát nước) |
1513 ngày 22/9/2016 |
76.556 |
26.741 |
45.421 |
0 |
132.443 |
26.741 |
4.635 |
|
|
127.808 |
22.106 |
Sở Xây dựng |
|
d.3 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
19.630 |
19.630 |
0 |
0 |
162.199 |
13.400 |
5.339 |
0 |
0 |
156.860 |
8.061 |
|
|
1 |
Dự án Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 |
19.630 |
19.630 |
|
|
162.199 |
13.400 |
5.339 |
|
|
156.860 |
8.061 |
Sở Giao thông Vận tải; Ủy ban nhân dân các huyện |
|
|
4.023.111 |
555.157 |
1.140.855 |
70.336 |
694.846 |
220.284 |
0 |
59.227 |
197.461 |
926.087 |
476.972 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.300 |
16.300 |
16.300 |
|
|
||
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số: 17/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.825 |
3.825 |
3.825 |
|
|
|
|
8.358 |
8.358 |
0 |
0 |
7.522 |
7.522 |
0 |
0 |
836 |
8.358 |
8.358 |
|
|
||
a |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
8.358 |
8.358 |
0 |
0 |
7.522 |
7.522 |
0 |
0 |
836 |
8.358 |
8.358 |
|
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2020 |
1748/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.358 |
8.358 |
|
|
7.522 |
7.522 |
|
|
836 |
8.358 |
8.358 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Cấp bù 10% TMĐT |
|
269.898 |
224.280 |
49.141 |
35.757 |
130.625 |
101.421 |
0 |
4.835 |
12.075 |
147.535 |
118.331 |
|
|
||
a |
Đã quyết toán |
|
135.029 |
119.556 |
49.141 |
35.757 |
10.656 |
8.773 |
0 |
4.835 |
1.681 |
17.172 |
15.289 |
|
|
1 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu Trường Tiểu học Cao Kỳ, huyện Chợ Mới |
1602/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
753 |
603 |
|
|
681 |
543 |
|
|
60 |
741 |
603 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
2 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Pác Nặm giai đoạn 2016 - 2020 |
1870/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
9.560 |
7.621 |
|
|
8.604 |
6.859 |
|
|
343 |
8.947 |
7.202 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
3 |
Trường Tiểu học xã Bình Trung |
1883/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 |
463 |
463 |
400 |
400 |
|
|
|
|
12 |
12 |
12 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
4 |
Trường THPT Bình Trung |
993/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
26.294 |
26.294 |
24.514 |
24.514 |
|
|
|
|
742 |
742 |
742 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 |
Trường Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn |
669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 |
18.208 |
4.824 |
15.384 |
2.000 |
800 |
800 |
|
|
436 |
1.236 |
1.236 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 |
Xử lý khắc phục sạt lở Kè ta luy dương Trường THPT Nà Phặc |
01/QĐ-STC ngày 02/01/2018 |
2.213 |
2.213 |
500 |
500 |
|
|
|
1.270 |
88 |
1.358 |
1.358 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 |
Trường THPT Chợ Đồn (giai đoạn 02) |
3785/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 |
77.538 |
77.538 |
8.343 |
8.343 |
571 |
571 |
|
3.565 |
|
4.136 |
4.136 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
b |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
7.202 |
7.202 |
0 |
0 |
4.870 |
4.870 |
0 |
0 |
2.332 |
7.202 |
7.202 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học và THCS xã Cao Trĩ |
2300/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 |
7.202 |
7.202 |
|
|
4.870 |
4.870 |
|
|
2.332 |
7.202 |
7.202 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
Cấp bù 10% TMĐT |
c |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
77.819 |
63.903 |
0 |
0 |
70.063 |
57.522 |
0 |
0 |
6.381 |
76.444 |
63.903 |
|
|
1 |
Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Chợ Đồn |
439/QĐ-UBND 31/3/2016 |
12.096 |
12.096 |
0 |
0 |
10.886 |
10.886 |
|
|
1.210 |
12.096 |
12.096 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Cấp bù 10% TMĐT |
2 |
Trường THCS Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn |
1641/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
13.316 |
7.500 |
|
|
11.984 |
6.750 |
|
|
750 |
12.734 |
7.500 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
Cấp bù 10% TMĐT |
3 |
Trường THCS Hà Hiệu, huyện Ba Bể |
4144a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
7.500 |
7.500 |
|
|
6.750 |
6.750 |
|
|
750 |
7.500 |
7.500 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
Cấp bù 10% TMĐT |
4 |
Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Bình Trung |
781/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 |
10.000 |
10.000 |
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
1.000 |
10.000 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
Cấp bù 10% TMĐT |
5 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016 - 2020 |
2101a/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 |
4.874 |
3.944 |
|
|
4.387 |
3.550 |
|
|
394 |
4.781 |
3.944 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
Cấp bù 10% TMĐT |
6 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu Trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn |
2599/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
939 |
760 |
|
|
859 |
684 |
|
|
76 |
935 |
760 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
Cấp bù 10% TMĐT |
7 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016 - 2020 |
2681/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 |
3.050 |
2.432 |
|
|
2.746 |
2.189 |
|
|
243 |
2.989 |
2.432 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
Cấp bù 10% TMĐT |
8 |
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn 2016 - 2020 |
1270a/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
5.819 |
4.639 |
|
|
5.237 |
4.175 |
|
|
464 |
5.701 |
4.639 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
Cấp bù 10% TMĐT |
9 |
Trường PTCS Quang Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
1451/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 |
6.000 |
6.000 |
|
|
5.400 |
5.400 |
|
|
600 |
6.000 |
6.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
Cấp bù 10% TMĐT |
10 |
Nâng cấp sửa chữa Trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I |
2874/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.535 |
3.341 |
|
|
7.684 |
3.007 |
|
|
334 |
8.018 |
3.341 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
Cấp bù 10% TMĐT |
11 |
Nhà lớp học Trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
714/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 |
5.690 |
5.690 |
|
|
5.130 |
5.130 |
|
|
560 |
5.690 |
5.690 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
Cấp bù 10% TMĐT |
d |
Các dự án khởi công mới từ năm 2018 (cấp bù 10%; tiết kiệm 05%) |
|
49.848 |
33.619 |
0 |
0 |
45.036 |
30.257 |
0 |
0 |
1.681 |
46.717 |
31.938 |
|
|
1 |
Sửa chữa nhà lớp học Trường Tiểu học Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
2268/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
1.800 |
1.800 |
|
|
1.620 |
1.620 |
|
|
90 |
1.710 |
1.710 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
2 |
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học và THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
2948/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
9.200 |
5.500 |
|
|
8.280 |
4.950 |
|
|
275 |
8.555 |
5.225 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
3 |
Trường Mầm non Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
2953/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.000 |
2.000 |
|
|
3.600 |
1.800 |
|
|
100 |
3.700 |
1.900 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
4 |
Trường Tiểu học và THCS Đông Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
2223/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.853 |
7.500 |
|
|
7.590 |
6.750 |
|
|
375 |
7.965 |
7.125 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
5 |
Trường Tiểu học Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
1173/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.350 |
1.350 |
|
|
75 |
1.425 |
1.425 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
6 |
Nâng cấp trường Tiểu học Nông Thịnh để công nhận lại đạt chuẩn quốc gia mức độ I |
2371/QĐ-UBD ngày 31/10/2017 |
7.189 |
2.000 |
|
|
6.470 |
1.800 |
|
|
100 |
6.570 |
1.900 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
7 |
Xây dựng Trường Mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia |
2338a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
6.599 |
2.000 |
|
|
5.939 |
1.800 |
|
|
100 |
6.039 |
1.900 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
8 |
Trường THCS Dương Quang, thành phố Bắc Kạn |
1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
11.707 |
11.319 |
|
|
10.187 |
10.187 |
|
|
566 |
10.753 |
10.753 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết kiệm 05% dự toán |
|
3.744.855 |
322.519 |
1.091.714 |
34.579 |
556.698 |
111.340 |
0 |
54.392 |
115.097 |
700.740 |
280.829 |
|
|
||
a |
Đã quyết toán |
|
986.487 |
157.967 |
791.020 |
26.979 |
119.963 |
37.626 |
0 |
51.409 |
0 |
145.925 |
89.035 |
|
|
1 |
Đường Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn Minh |
518/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 |
105.636 |
13.587 |
92.049 |
|
7.675 |
7.675 |
|
141 |
|
7.816 |
7.816 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
2 |
Trạm Y tế xã Nông Thịnh |
24/QĐ-STC ngày 08/3/2018 |
3.500 |
|
3.434 |
3.434 |
|
|
|
27 |
|
27 |
27 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Xử lý thoát úng sau Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Số 2819 ngày 30/12/2011 |
14.007 |
14.007 |
12.385 |
11.885 |
1.158 |
1.158 |
|
9 |
|
1.167 |
1.167 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
4 |
Duy tuy sửa chữa hạ tầng và mua sắm thiết bị cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
1884A/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
12.115 |
2.021 |
8.556 |
|
2.348 |
810 |
|
882 |
|
3.230 |
1.692 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
|
5 |
Bảo tồn, đầu tư và phát triển làng văn hóa dân tộc Tày bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể |
2112/QĐ-UBND ngày 19/10/2006 |
6.303 |
150 |
4.730 |
|
129 |
129 |
|
176 |
|
305 |
305 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 |
Khắc phục sạt lở đất tại Tổ 4, Phường Đức Xuân |
3901 ngày 24/12/2009 |
14.712 |
1.712 |
13.000 |
|
181 |
181 |
|
1.193 |
|
1.374 |
1.374 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hỗ trợ Phụ nữ tỉnh Bắc Kạn |
1768/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
2.926 |
2.926 |
|
|
2.633 |
2.633 |
|
269 |
|
2.902 |
2.902 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 |
Đường đi bộ tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái đoạn Nà Mằm - Lũng Chủ |
3006/QĐ-UBND ngày 29/11/2005 |
398 |
12 |
343 |
|
12 |
12 |
|
1 |
|
13 |
13 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
9 |
Kè chắn sạt lở đất khu dân cư thôn Hát Deng, Trường PTDT Nội trú và Trường Tiểu học thị trấn Yến Lạc |
1978/QĐ- UBND ngày 02/12/2015 |
40.237 |
15.652 |
25.925 |
6.901 |
8.774 |
3.213 |
|
10 |
|
8.784 |
3.223 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
10 |
Mua sắm trang thiết bị y tế Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - mỹ phẩm - dược phẩm |
2289/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
35.195 |
2.918 |
32.777 |
|
25.238 |
|
|
747 |
|
747 |
747 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
11 |
Dự án Khắc phục sạt lở thôn Khuổi Lót, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới |
1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
3.412 |
3.412 |
2.674 |
2.674 |
|
|
|
37 |
|
|
37 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
12 |
Đường từ ngã ba Tỉnh ủy đến đường Nguyễn Văn Tố và hạ tầng nhà công vụ Tỉnh ủy |
724/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
400.190 |
40.874 |
311.351 |
2.035 |
53.712 |
3.712 |
|
24.354 |
|
78.066 |
28.066 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
13 |
Nâng cấp nhà khách Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
1630/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 |
19.948 |
11 |
19.416 |
|
|
|
|
11 |
|
11 |
11 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
14 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Côn Minh, huyện Na Rì |
1174/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 |
4.881 |
77 |
4.402 |
|
|
|
|
77 |
|
77 |
77 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
15 |
Đầu tư, bảo tồn, tôn tạo, phục hồi các di tích ATK tỉnh Bắc Kạn - Di tích Bản Ca |
144/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 |
3.009 |
117 |
2.535 |
|
|
|
|
117 |
|
|
117 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
16 |
Bệnh viện huyện Na Rì |
1604/QĐ-UBND ngày 01/9/2011 |
59.777 |
10 |
58.878 |
|
|
|
|
11 |
|
|
11 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
17 |
Hồ chứa nước Khuổi Dầy, xã Yên Hân, huyện Chợ Mới |
1673/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
4.363 |
44 |
3.719 |
|
|
|
|
44 |
|
|
44 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
18 |
Cải tạo đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy |
1726/QĐ- UBND ngày 23/8/2010 |
52.162 |
14.519 |
43.361 |
|
2.274 |
2.274 |
|
45 |
|
2.319 |
2.319 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
19 |
Đường nối khu du lịch Ba Bể - Bắc Kạn với khu du lịch Na Hang - Tuyên Quang |
44/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 |
59.637 |
8.592 |
49.615 |
|
|
|
|
8.592 |
|
8.592 |
8.592 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ bờ hồ đi Quảng Khê giai đoạn I |
1604/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 |
30.659 |
13.699 |
16.960 |
|
3.633 |
3.633 |
|
2.555 |
|
6.188 |
6.188 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
21 |
Đường đi bộ vào động Nả Phoòng, đường đi bộ vào Ao Tiên, đường đi bộ từ thác Đầu Đẳng - bến thuyền Tà Kèn, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể |
915/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 |
2.290 |
7 |
1.829 |
|
|
|
|
7 |
|
7 |
7 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
22 |
Rãnh thoát nước, hộ lan mềm đường ven hồ Vườn Quốc gia Ba Bể |
2163/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 |
1.210 |
31 |
1.063 |
|
|
|
|
31 |
|
31 |
31 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
23 |
Cải tạo, nâng cấp hội trường trung tâm thông tin Vườn Quốc gia Ba Bể |
1699/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 |
651 |
171 |
2.000 |
|
|
|
|
171 |
|
171 |
171 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
24 |
Hạng mục: Cầu Bản Điếng (Km5+526,76) và cầu Nà Đẩy (Km11+385,05) thuộc dự án Mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn |
1784/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
31.679 |
7.355 |
21.343 |
|
|
|
|
7.355 |
|
7.355 |
7.355 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
25 |
Đường Bản Tầu xã Cao Thượng - Bản Vài xã Khang Ninh |
1892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
29.750 |
14.263 |
15.537 |
|
11.238 |
11.238 |
|
3.510 |
|
14.748 |
14.748 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
26 |
Bệnh viện Đa khoa thị xã Bắc Kạn |
244/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 |
42.831 |
291 |
39.588 |
|
|
|
|
291 |
|
291 |
291 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
27 |
Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc |
1788/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
5.009 |
1.509 |
3.550 |
50 |
958 |
958 |
|
172 |
|
1.130 |
1.130 |
Sở Y tế |
|
28 |
Chuẩn bị đầu tư trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phong Huân, trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Mẫu (năm 2016) |
|
|
|
|
|
|
|
|
574 |
|
574 |
574 |
|
|
b |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng; dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
2.022.327 |
41.738 |
229.100 |
6.500 |
206.090 |
9.136 |
0 |
0 |
23.462 |
229.552 |
32.598 |
|
|
1 |
Trả nợ để quyết toán các gói thầu thực hiện dở dang Dự án Mở rộng, nâng cấp ĐT254, tỉnh Bắc Kạn (dự án cũ) |
2318/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 |
1.527.022 |
12.431 |
|
|
|
|
|
|
12.431 |
12.431 |
12.431 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Xử lý khu vực có nguy cơ sạt lở cấp bách thôn Nà Chúa xã Thanh Vận |
1681/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
7.855 |
7.855 |
3.000 |
3.000 |
4.069 |
4.069 |
|
|
786 |
4.855 |
4.855 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
Cấp bù 10% TMĐT |
3 |
Khắc phục sạt lở đất tại thôn Nà Khon xã Yên Đĩnh |
89/QĐ-UBND 13/01/2014 |
9.852 |
9.852 |
3.500 |
3.500 |
5.367 |
2.727 |
|
|
985 |
6.352 |
3.712 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
Cấp bù 10% TMĐT |
4 |
Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
881/QĐ-UBND ngày 23/06/2017 |
3.455 |
2.600 |
|
|
3.113 |
2.340 |
|
|
260 |
3.373 |
2.600 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
Cấp bù 10% TMĐT |
5 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT258B tỉnh Bắc Kạn |
537/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
474.144 |
9.000 |
222.600 |
|
193.541 |
|
|
|
9.000 |
202.541 |
9.000 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
c |
Đối ứng ODA |
|
731.041 |
117.814 |
71.594 |
1.100 |
230.645 |
64.578 |
0 |
2.983 |
29.801 |
263.429 |
97.362 |
|
|
c.1 |
Đã quyết toán |
|
74.650 |
10.377 |
53.833 |
1.100 |
190.968 |
24.901 |
0 |
2.983 |
5.671 |
199.622 |
33.555 |
|
|
1 |
Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng giai đoạn I |
5284 ngày 22/12/2008 |
6.408 |
641 |
4.731 |
0 |
10.265 |
9.265 |
|
887 |
|
11.152 |
10.152 |
Ban Thực hiện dự án phát triển du lịch sông Mê Kông, tỉnh Bắc Kạn |
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (Hợp phần Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) |
1606 ngày 05/9/2011 |
48.462 |
7.758 |
40.102 |
0 |
123.105 |
7.758 |
|
2.096 |
1.249 |
126.450 |
11.103 |
Ban Quản lý Công trình Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn |
|
3 |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn (giai đoạn 1) |
1950 ngày 31/10/2014 |
19.780 |
1.978 |
9.000 |
1.100 |
57.598 |
7.878 |
|
|
4.422 |
62.020 |
12.300 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
c.2 |
Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng |
|
30.523 |
22.066 |
17.761 |
0 |
11.427 |
11.427 |
0 |
0 |
130 |
11.557 |
11.557 |
|
|
1 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc |
2881 ngày 13/11/2012 |
30.523 |
22.066 |
17.761 |
0 |
11.427 |
11.427 |
|
|
130 |
11.557 |
11.557 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
c.3 |
Các dự án hoàn thành sau năm 2019 |
|
625.868 |
85.371 |
0 |
0 |
28.250 |
28.250 |
0 |
0 |
24.000 |
52.250 |
52.250 |
|
|
1 |
Dự án Giáo dục và đào tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034) |
1380/QĐ-TTg ngày 12/7/2016 |
67.500 |
4.250 |
|
|
4.250 |
4.250 |
|
|
1.000 |
5.250 |
5.250 |
Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú |
|
2 |
Chương trình hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn |
1438/QĐ-UBND ngày 07/09/2016 |
364.129 |
26.734 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
3.000 |
18.000 |
18.000 |
Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn |
|
3 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
194.239 |
54.387 |
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
20.000 |
29.000 |
29.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
d |
Dự án khởi công mới |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.858 |
12.858 |
12.858 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Doanh trại Trường Quân sự địa phương tỉnh Bắc Kạn |
2319/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
2 |
Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 05 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.858 |
7.858 |
7.858 |
|
|
e |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.976 |
48.976 |
48.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.328 |
49.328 |
49.328 |
|
|
||
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.952 |
8.952 |
8.952 |
|
|
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.575 |
5.575 |
5.575 |
|
|
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.336 |
5.336 |
5.336 |
|
|
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.238 |
5.238 |
5.238 |
|
|
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.770 |
4.770 |
4.770 |
|
|
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.477 |
8.477 |
8.477 |
|
|
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.959 |
4.959 |
4.959 |
|
|
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.021 |
6.021 |
6.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.458 |
82.458 |
82.458 |
|
|
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 143/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 17/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án cơ cấu lại kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 05 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi đối với hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích, hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng và thu hút nhân lực chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 19/04/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ bầu Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 25/03/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi và mức phân bổ kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 4 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ vốn vay đối với người lao động tỉnh Sóc Trăng đi làm việc ở các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan theo hợp đồng, từ ngân sách địa phương Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 19/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi và thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 13/02/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ thị môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 09/03/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ từ ngân sách thực hiện Đề án Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016–2020 Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 143/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về chính sách đặc thù hỗ trợ giảm nghèo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí cho cơ sở giáo dục được công nhận trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra và thẩm định báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND bãi bỏ một số loại lệ phí tại Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định cơ chế chính sách trong phát hiện, đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi; tuyển chọn, sử dụng, đãi ngộ đội ngũ giáo viên giỏi trong lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi quốc gia, quốc tế thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi của các cuộc điều tra thống kê do ngân sách thành phố bảo đảm Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND bổ sung đối tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng trên đất sản xuất 3 vụ lúa/năm sang 2 vụ lúa/năm và các loại cây trồng khác có hiệu quả đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 28/09/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình phát sinh năm 2018 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 5 và Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về Quy chế tổ chức, thực hiện hoạt động giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ, đóng góp thực hiện Đề án Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội, giai đoạn (2018-2020) Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn huyện Trần Văn Thời, huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ủy quyền Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Long An cho ý kiến chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư công sử dụng vốn ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ do địa phương quản lý và quyết định cho chủ trương đầu tư đối với các dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn ngân sách địa phương Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 – 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác thi hành án dân sự, hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thông Nông do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Chương V của Quy định điều chỉnh chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 86/2016/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ thực hiện công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ phát triển cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND thông qua cơ chế đặc thù về thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 130/2013/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết 229/2015/NQ-HĐND Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 397/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết về phát triển nguồn nhân lực giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Cụm công nghiệp Thuận An Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 23/QĐ-UBND và 80/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 397/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2016 về mức hỗ trợ tháo dỡ các lò sản xuất gạch, ngói thủ công và hỗ trợ lao động học nghề trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2016 ủy quyền thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 06/02/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 970/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 10/02/2016
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2020; Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Điều 1 của Quyết định 1553/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 397/QĐ-UBND điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2014 về chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 24/01/2014
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2012 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 143/QĐ-UBND về kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 143/QĐ-UBND Kế hoạch thông tin tuyên truyền thực hiện nhiệm vụ Kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Cà Mau năm 2012 Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dịch vụ thôn Bất Lự và thôn Móng Làng, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2011 về quy định đơn giá thuê đất và giá cho thuê hạ tầng tại khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới và khu công nghiệp cảng biển Hòn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 08/06/2011
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 30/6/2009 đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2010 về chính sách hỗ trợ kinh phí cho học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông từ năm 2010 đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 28/06/2010
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 7, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 05/03/2009
Quyết định 143/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ hoạt động của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/01/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021