Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thông Nông do tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu: 143/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành: 08/02/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 143/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 08 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THÔNG NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh cao Bằng năm 2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 191/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thông Nông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018: Theo Biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Theo Biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Theo Biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Theo Biểu 09/CH;

5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thông Nông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch UBND huyện Thông Nông và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an t
nh;
- Bộ chỉ huy quân sự tỉnh;
- Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng t
nh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, NN&PTNT, Công thương, Giao thông vận tải, GD&ĐT, Văn hóa thể thao và du lịch, Y tế; các ban: Ban quản lý KKT, Ban QLDAĐTXD các công trình dân dụng và CN, Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông, QLDAĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT;
- Phòng TNMT huyện Thông Nông;
- CVP, các PCVP; các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin, Ban TCD (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, NĐ (TT.25b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 


Biểu 06/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THÔNG NÔNG - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Thông Nông

Xã Cần Yên

Xã Cần Nông

Xã Vị Quang

Xã Lương Thông

Xã Đa Thông

Xã Ngọc Động

Xã Yên Sơn

Xã Lương Can

Xã Thanh Long

Xã Bình Lãng

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.696,42

1.028,86

2.015,09

2.562,93

2.286,74

6.757,75

4.980,78

3.562,52

2.788,10

2.815,23

1.965,57

2.932,84

1.1

Đất trng lúa

LUA

1.427,58

55,64

187,31

93,93

85,66

166,04

262,69

78,98

13,34

249,28

128,90

105,81

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

313,63

24,19

 

3,20

 

 

202,77

 

 

82,71

 

0,77

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

4.102,76

138,39

199,17

261,11

278,94

911,46

619,99

520,82

321,31

145,10

343,57

362,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

147,41

37,00

12,81

4,26

7,13

12,69

22,47

5,10

11,93

21,49

7,55

4,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.868,45

476,49

1.333,40

1.914,05

1.450,20

4.923,35

1.834,69

2.957,42

2.062,98

985,33

810,54

2.120,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.136,36

319,35

280,29

289,38

464,17

742,60

2.237,90

 

378,34

1.411,58

673,83

338,93

1.7

Đt nuôi trng thủy sn

NTS

14,35

1,99

2,11

0,21

0,64

1,61

3,04

0,20

0,20

2,45

1,19

0,69

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.155,37

100,16

124,25

79,85

50,25

230,12

174,60

107,88

48,11

112,87

71,44

55,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,29

3,15

7,59

0,10

0,05

69,30

8,33

18,77

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,73

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

0,80

0,74

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,45

0,38

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

536,71

37,17

63,41

50,15

30,90

74,25

73,12

57,05

38,51

44,02

46,01

22,13

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

15,50

2,99

12,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam, thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, x lý cht thi

DRA

3,36

 

0,10

 

 

0,10

3,06

 

 

 

0,10

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

177,93

 

20,71

15,22

10,84

30,80

30,23

15,89

7,96

17,84

13,56

14,88

2.14

Đt tại đô thị

ODT

21,17

21,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,10

2,83

0,78

0,32

0,17

0,11

0,17

0,21

0,18

0,09

0,13

0,10

2.16

Đất xây dng trụ scủa tổ chức sự nghip

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

8,77

1,68

0,99

0,03

0,34

0,99

0,94

0,87

1,24

0,49

0,90

0,30

2.21

Đất sản xuất vật liu xây dng, làm đồ gm

SKX

1,34

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,70

0,14

0,20

0,17

0,17

0,30

0,07

0,15

0,12

0,17

0,08

0,13

2.23

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,56

0,05

0,02

 

0,12

0,08

0,05

0,11

0,10

 

0,04

 

2.25

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

267,50

27,29

17,88

13,85

7,66

54,18

56,53

14,12

 

47,09

10,62

18,28

2.26

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,30

0,35

 

 

 

0,01

2,02

0,72

 

2,16

 

0,05

2.27

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

886,49

12,42

87,12

30,43

29,39

192,73

49,50

70,04

133,25

154,93

112,87

13,82

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

1.141,44

1.141,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

Biểu 07/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THÔNG NÔNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thông Nông

Xã Cần Yên

Xã Cần Nông

Xã Vị Quang

Xã Lương Thông

Xã Đa Thông

Xã Ngọc Động

Xã Yên Sơn

Xã Lương Can

Xã Thanh Long

Xã Bình Lãng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

122,56

8,51

7,28

3,08

2,11

69,84

7,25

18,18

0,44

4,82

0,75

0,30

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

6,39

2,99

0,27

0,65

0,34

0,39

0,30

0,49

0,04

0,84

0,04

0,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,32

0,06

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

17,39

4,20

2,02

1,51

0,89

3,91

1,26

1,17

0,40

1,07

0,70

0,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,73

1,08

0,13

 

0,10

0,10

0,16

0,12

 

0,04

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

31,80

0,17

4,86

0,92

0,25

7,10

0,23

16,40

 

1,87

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

65,25

0,07

 

 

0,53

58,34

5,30

 

 

1,00

0,01

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sn xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đt làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phi là đt ở.

 

Biểu 08/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THÔNG NÔNG - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thông Nông

Xã Cần Yên

Xã Cần Nông

Xã Vị Quang

Xã Lương Thông

Xã Đa Thông

Xã Ngọc Động

Xã Yên Sơn

Xã Lương Can

Xã Thanh Long

Xã Bình Lãng

1

Đất nông nghiệp

NNP

117,10

8,05

6,98

2,78

0,81

69,54

6,95

17,88

0,14

3,52

0,45

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,80

2,79

0,22

0,60

0,29

0,35

0,26

0,45

 

0,84

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,32

0,06

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,63

4,20

1,77

1,26

0,22

3,73

1,08

0,99

0,14

0,80

0,44

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

1,11

0,82

0,13

 

0,02

0,02

0,08

0,04

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

30,81

0,17

4,86

0,92

0,25

7,10

0,23

16,40

 

0,88

 

 

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

64,75

0,07

 

 

0,03

58,34

5,30

 

 

1,00

0,01

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,35

1,06

 

 

 

0,12

 

 

 

 

0,17

 

2.1

Đất quc phòng

CQP

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

0,25

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

0,17

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trsở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014