Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về hủy bỏ công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất; phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác, thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu: 20/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Trần Văn Chung
Ngày ban hành: 08/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 08 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC HỦY BỎ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA, CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT; PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC, THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;

Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc điều chỉnh hủy bỏ danh mục dự án chuyn mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa của các hộ gia đình, cá nhân đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; chấp thuận danh mục dự án công trình phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án công trình chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hủy bỏ 04 công trình, dự án trong danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2015; Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 (Chi tiết theo biểu số 01 kèm theo).

Điều 2. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 với 181 công trình, dự án, tổng diện tích 224,70 ha, gồm: 204,05 ha đất nông nghiệp, trong đó có 184,54 ha đất trồng lúa; 18,46 ha đất phi nông nghiệp và 2,19 ha đất chưa sử dụng (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).

Điều 3. Phê duyệt danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 gồm 212 công trình, dự án, tổng diện tích 210,56 ha, gồm: 198,35 ha đất nông nghiệp, trong đó có 190,50 ha đất trồng lúa; 9,09 ha đất phi nông nghiệp và 3,12 ha đất chưa sử dụng (chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện nếu cần điều chỉnh, hủy bỏ, bổ sung công trình, dự án trong danh mục cho phù hợp với tình hình thực tế để đáp ứng kịp thời yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh thì Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 6. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 4, Điều 5;
-
Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các
sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
-
HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Nam Định; Công báo tỉnh;
- Website Chính phủ, Wesite tỉnh;
- Lưu: VT V
PHĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Chung

 

Biểu số 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA BỊ HỦY BỎ

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện d án

Nhu cầu diện tích cn sử dụng

Ghi chú

Tổng số

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Tng s

Trong đó: Đất trồng lúa

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

5,96

4,50

4,45

1,46

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

5,06

3,60

3,55

1,46

-

 

1

Cơ sở sản xuất kinh doanh cơ khí của hộ ông Lý Cnh Hoàng

Việt Hùng

0,87

0,86

0,81

0,01

-

Đã có trong Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 nay xin điều chỉnh từ HGĐ sang Công ty và giảm quy mô dự án

2

Xây dựng cơ sở sản xuất giường, tủ, bàn ghế của Công ty TNHH vận tải biển Trường Sơn

TT Cát Thành

4,19

2,74

2,74

1,45

-

Đã có trong NQ số 73/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 nay xin điều chỉnh tên và quy mô của dự án

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0,90

0,90

0,90

-

-

 

3

Cơ sở sản xuất hàng may mặc của hộ ông Trần Trọng Khu

Mỹ Thng

0,45

0,45

0,45

 

 

Đã có trong NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 nay xin điều chnh tên từ HGĐ sang Công ty

4

Cơ sở sản xuất hàng may mặc của hộ ông Trần Đức Thọ

M Thng

0,45

0,45

0,45

 

 

Đã có trong NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 nay xin điều chnh tên từ HGĐ sang Công ty

 

Tổng cộng

 

5,96

4,50

4,45

1,46

-

 

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

S TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu diện tích cn sử dụng

Ghi chú

Tổng số

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Tng s

Trong đó: Đất trồng a

1

Đất

 

92,16

88,59

83,83

3,57

-

 

1.1

Đất nông thôn

 

78,91

75,96

72,41

2,95

-

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

4,46

4,24

4,24

0,22

-

 

 

Khu dân cư tập trung

Mỹ Phúc

4,46

4,24

4,24

0,22

-

 

 

Khu dân cư tập trung

Mỹ Tân

2,55

2,35

2,35

0,20

-

Bổ sung diện tích

 

Huyện Trực Ninh

 

13,33

13,27

13,25

0,06

-

 

 

Dự án xây dng nhà ở công nhân của Công ty TNHH giầy Amara Việt Nam

Liêm Hải

2,95

2,95

2,95

-

-

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Liêm Hải

3,30

3,24

3,24

0,06

-

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Phương Định

1,27

1,27

1,27

-

-

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Trực Đạo

3,04

3,04

3,04

-

-

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Trực Cường

2,77

2,77

2,75

-

-

 

 

Huyện Nam Trực

 

22,51

20,84

18,95

1,67

-

 

 

Khu dân cư tập trung

Nam Hồng

2,00

1,89

-

0,11

-

 

 

Mở rộng khu dân cư tập trung - dự án xây dựng cơ sở hạ tầng để đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở (giai đon 2)

Nam Thái

1,89

1,89

1,89

-

-

 

 

Huyện Vụ Bản

 

10,06

9,13

9,13

0,93

-

 

 

Khu dân cư nông thôn

Cộng Hòa

1,00

1,00

1,00

-

-

 

 

Khu dân cư nông thôn

Hiển Khánh

2,50

2,10

2,10

0,40

-

 

 

Khu dân cư nông thôn

Quang Trung

3,00

2,77

2,77

0,23

-

 

 

Khu dân cư nông thôn

Tam Thanh

2,06

2,06

2,06

-

-

 

 

Khu dân cư nông thôn

Tân Thành

1,50

1,20

1,20

0,30

-

 

 

Huyện Ý Yên

 

3,00

3,00

3,00

-

-

 

 

Khu dân cư tập trung

Yên Khánh

1,00

1,00

1,00

-

-

 

 

Khu dân cư tập trung

Yên Lương

2,00

2,00

2,00

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

25,55

25,48

23,84

0,07

-

 

 

Khu dân cư tập trung

Nghĩa Đồng

1,30

1,30

1,30

-

-

 

 

Khu dân cư tập trung

Nghĩa Thịnh

2,20

2,20

2,20

-

-

 

 

Mrộng khu dân cư tập trung

Nghĩa Thái

2,00

1,93

1,93

0,07

-

 

 

Khu dân cư tập trung

Nghĩa Trung

6,37

6,37

6,37

-

-

 

 

Khu dân cư tập trung

Nghĩa Phong

1,10

1,10

1,10

-

-

 

 

Khu dân cư tập trung

Nghĩa Tân

1,70

1,70

1,70

-

-

 

 

Khu dân cư tập trung

Nghĩa Thành

5,00

5,00

5,00

-

-

 

 

Khu dân cư tập trung

Nghĩa Hải

3,94

3,94

3,94

-

-

 

 

Khu dân cư tập trung

Nam Điền

1,64

1,64

-

-

-

 

 

Khu tái định cư đường trục

Nghĩa Trung

0,30

0,30

0,30

-

-

 

1.2

Đất đô thị

 

13,25

12,63

11,42

0,62

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

13,25

12,63

11,42

0,62

-

 

 

Khu dân cư tập trung

TT Quỹ Nhất

7,76

7,40

7,40

0,36

-

 

 

Khu dân cư đô thị tập trung

TT Liu Đề

5,49

5,23

4,02

0,26

-

 

2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,42

0,42

0,20

-

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

0,01

0,01

-

-

-

 

 

Mở rộng trụ sở UBND xã

Trực Thng

0,01

0,01

-

-

-

 

 

Huyện Giao Thủy

 

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

XD Trụ sở Chi cục thống kê huyện

TT Ngô Đồng

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

0,21

0,21

-

-

-

 

 

Mrộng trụ sở Tòa án nhân dân huyện

TT Liễu Đề

0,21

0,21

-

-

-

 

3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

0,47

0,43

0,43

0,04

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

0,47

0,43

0,43

0,04

-

 

 

XD trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện

Trung Đông

0,47

0,43

0,43

0,04

-

 

4

Đất khu công nghiệp

 

5,00

4,30

4,30

0,70

-

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

5,00

4,30

4,30

0,70

-

 

 

Xây dựng thiết chế Công đoàn tại tỉnh Nam Định (nằm trong Khu Công nghiệp Mỹ Thuận)

MThuận

5,00

4,30

4,30

0,70

-

Văn bản số 755/UBND-VP3 ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm, diện tích

5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

12,20

11,64

10,72

0,56

-

 

 

Huyn Mỹ Lộc

 

0,12

0,12

-

-

-

 

 

Khu xử lý rác thải (lò đốt)

Mỹ Tân

0,12

0,12

-

-

-

 

 

Huyện Nam Trực

 

3,10

3,10

3,10

-

-

 

 

Dự án XD nhà máy xử lý chất thải, tái chế phế liệu Nam Giang (Công ty TNHH MTV Môi trường xanh Nam Trực)

Nam Giang

2,63

2,63

2,63

-

-

VB số 107/UBND- XTĐT ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh

 

Bãi trung chuyển rác

Điền Xá

0,24

0,24

0,24

-

-

 

 

Bãi trung chuyn rác

Tân Thịnh

0,03

0,03

0,03

-

-

 

 

Khu xử lý chất thi (khu nhúng rửa tập trung - khắc phục ô nhiễm làng nghề Bình Yên)

Nam Thanh

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

Huyện Giao Thủy

 

0,54

0,50

-

0,04

-

 

 

Khu xử lý rác thải

TT Quất Lâm

0,54

0,50

-

0,04

-

 

 

Huyện Ý Yên

 

2,74

2,72

2,42

0,02

-

 

 

Xây dựng lò đốt rác thôn Vũ Xuyên

Yên Dương

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

Xây dựng lò đốt rác

Yên Nhân

0,15

0,15

0,15

-

-

 

 

Xây dựng lò đốt rác

Yên Phúc

0,30

0,30

-

-

-

 

 

Xây dựng lò đốt rác

Yên Thng

0,22

0,20

0,20

0,02

-

 

 

Xây dựng lò đốt rác

Yên Minh

0,37

0,37

0,37

-

-

 

 

Mở rộng khu xử lý rác thải

TT Lâm

1,50

1,50

1,50

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

5,70

5,20

5,20

0,50

-

 

 

Mở rộng bãi rác

TT Liễu Đề

0,50

-

-

0,50

-

 

 

Lò đốt rác

Nghĩa Lạc

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

Mở rộng bãi xử lý chất thải rắn

TT Rạng Đông

5,00

5,00

5,00

-

-

 

6

Đất phát triển hạ tầng

 

94,08

81,69

70,00

10,20

2,19

 

6.1

Đất giao thông

 

77,37

66,00

58,01

9,23

2,14

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

6,87

5,67

5,05

1,20

-

 

 

Tỉnh lộ 485B, đoạn từ đê hữu sông Đào đến QL 21B

Xã Mỹ Thành

3,00

2,45

2,25

0,55

-

 

 

Xã MThịnh

1,99

1,64

1,49

0,35

-

 

 

TT MLộc

1,88

1,58

1,31

0,30

-

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,35

0,35

0,35

-

-

 

 

XD đường giao thông sau khu dân cư tổ 7

TT Xuân Trường

0,35

0,35

0,35

-

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

11,45

9,03

7,50

2,42

-

 

 

Đường tỉnh lộ 488B

Trực Đạo

5,15

3,60

3,00

1,55

-

 

 

"

Trực Tuấn

3,10

2,73

2,25

0,37

-

 

 

"

Trung Đông

3,20

2,70

2,25

0,50

-

 

 

Huyện Nam Trực

 

1,58

1,50

1,41

0,08

-

 

 

Đường ra trại đng cũ - Xóm 6

Nam Toàn

0,20

0,20

0,20

-

-

Công trình NTM

 

Cải tạo, nâng cấp đường Nam Ninh Hải (đoạn từ đường Vàng đến Cầu Gai)

Nam Hoa; Nam Hồng; Nam Thanh; Nam Li

1,38

1,30

1,21

0,08

-

QĐ 2370 của UBND tỉnh phê duyệt dự án

 

Huyện Giao Thủy

 

0,13

0,13

0,13

-

-

 

 

Đường vào sân vận động

TT Ngô Đồng

0,13

0,13

0,13

-

-

 

 

Huyện Vụ Bn

 

35,76

33,35

33,23

1,05

1,36

 

 

Đường vành đai II - 485 B (Từ đê Hữu Sông Đào đến QL 21B)

Hp Hưng

1,60

1,60

1,60

-

-

 

 

"

Đại An

6,50

6,06

6,06

-

0,44

 

 

"

Quang Trung

6,60

5,69

5,69

0,50

0,41

 

 

"

Liên Bảo

6,70

6,70

6,70

-

-

 

 

"

Thành Lợi

5,52

5,52

5,52

-

-

 

 

"

Đại Thắng

7,40

6,40

6,40

0,50

0,50

 

 

Giao thông KDC mới

Quang Trung

0,51

0,49

0,48

0,02

-

 

 

Giao thông KDC mới

Đại An

0,35

0,35

0,35

-

-

 

 

Đường nội bộ KDC

Liên Minh

0,02

0,01

-

-

0,01

 

 

Đường nội bộ KDC

Minh Tân

0,12

0,09

0,03

0,03

-

 

 

Đường nội bộ KDC

Tân Khánh

0,31

0,31

0,30

-

-

 

 

Đường nội bộ KDC

Minh Thuận

0,13

0,13

0,10

-

-

 

 

Huyện Ý Yên

 

10,76

6,67

6,62

4,07

0,02

 

 

Đường Chính Phong

Yên Chính

1,42

0,41

0,41

1,01

-

 

 

"

Yên Phú

1,56

0,52

0,52

1,04

-

 

 

"

Yên Hưng

1,47

0,42

0,42

1,05

-

 

 

"

Yên Phong

0,92

0,24

0,24

0,68

-

 

 

Đất giao thông : Trong làng, b nhăng, Tiền Đồng

Yên Lợi

0,16

0,16

0,16

-

-

 

 

Đường giao thông nông thôn khu Lũy ông Trình

Yên Tiến

0,13

0,02

0,02

0,10

0,01

 

 

Mở rng đường liên thôn Nhân Trch

Yên Thắng

0,06

0,06

0,06

-

-

 

 

MR đường phía Nam bờ sông S41, HT 5m, MR thêm 4m

Yên Thắng

4,32

4,22

4,22

0,10

-

 

 

Đường Dương Hồi

Yên Thắng

0,25

0,25

0,25

-

-

 

 

Mở rộng tuyến Cầu xã - Hà Nam

Yên Trung

0,47

0,37

0,32

0,09

0,01

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

9,93

9,04

3,46

0,13

0,76

 

 

Bổ sung dự án xây dựng Cầu Thịnh Long

Nghĩa Bình

0,21

0,21

0,01

-

-

 

 

Mở rộng đường từ bà Nhẫn - đê Đáy

Nghĩa Hải

0,19

0,19

0,19

-

-

 

 

Làm đường khu dân cư tập trung

Nghĩa Hải

0,12

0,12

0,12

-

-

 

 

Đường giao thông khu vực đấu giá đất

Nghĩa Lợi

0,08

0,08

0,08

-

-

 

 

Đường từ cầu ông Chu đến xã Nghĩa Lâm

Nghĩa Thành

0,60

0,60

0,60

-

-

 

 

Mở rộng cảng neo đậu tàu thuyền

Nghĩa Thng

5,00

5,00

-

-

-

 

 

Giao thông khu dân cư mới

Nghĩa Thng

0,17

0,15

0,10

0,02

-

 

 

Mrộng đường trục xã, đường thôn, xóm

Nghĩa Thng

2,80

2,69

2,36

0,11

-

 

 

Bãi đỗ xe

Nam Điền

0,76

-

-

-

0,76

 

 

TP Nam Định

 

0,54

0,26

0,26

0,28

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường Giải Phóng (đoạn từ đường sắt đến đường Điện Biên)

Lc Hòa

0,28

-

-

0,28

-

 

 

Nâng cp mở rộng giao thông từ đường Lê Đức Thọ đến sông An Lá

Nam Vân

0,26

0,26

0,26

-

-

 

6.2

Đất thủy lợi

 

2,05

1,89

1,67

0,11

0,05

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,39

0,30

0,10

0,04

0,05

 

 

Nhà quản lý cống

Xuân Châu

0,04

-

-

0,04

-

 

 

Trạm bơm nước thô của Công ty TNHH nước sạch Hoàng Gia

Xuân Ninh

0,03

-

-

-

0,03

Đã được UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1574 ngày 27/7/2018

 

Trạm bơm nước thô của Công ty CP nước sạch Hùng Thành Quất Lâm

Xuân Ninh

0,02

-

-

-

0,02

VB chấp thuận chủ trương số 325/UBND-XTĐT ngày 14/11/2018

 

Nâng cấp cải tạo kênh Đng Nê

Xuân Hồng

0,30

0,30

0,10

-

-

 

 

Huyện Nam Trực

 

0,10

0,08

0,08

0,02

-

 

 

Xây dựng 5 trạm bơm tiêu úng

Nam Thái

0,10

0,08

0,08

0,02

-

 

 

Huyện Giao Thy

 

1,50

1,46

1,46

0,04

-

 

 

XD Nhà máy nước sạch của Công ty CP nước sạch Hùng Thành Quất Lâm

TT Quất Lâm

1,50

1,46

1,46

0,04

-

VB chấp thuận chủ trương số 325/UBND-XTĐT ngày 14/11/2018

 

Huyện Vụ Bản

 

0,06

0,05

0,03

0,01

-

 

 

Rãnh nước KDC

Quang Trung

0,06

0,05

0,03

0,01

-

 

6.3

Đất năng lượng

 

2,02

1,76

1,64

0,26

-

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,31

0,31

0,31

-

-

 

 

Nhà quản lý điện

Xuân Châu

0,01

0,01

0,01

-

-

 

 

XD đường điện 110KV

Xuân Ninh

0,30

0,30

0,30

-

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

1,06

1,06

1,06

-

-

 

 

Xây dựng Trạm biến áp 110KV Liu Đề tại xã Trực Thuận

Xã Trực Thuận

0,50

0,50

0,50

-

-

 

 

Xây dựng chân cột điện thuộc dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Liễu Đề

Xã Trực Thanh

0,10

0,10

0,10

-

-

 

 

"

Xã Trực Nội

0,14

0,14

0,14

-

-

 

 

"

Xã Trực Mỹ

0,08

0,08

0,08

-

-

 

 

"

Xã Trực Khang

0,10

0,10

0,10

-

-

 

 

"

Xã Trực Thuận

0,14

0,14

0,14

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

0,65

0,39

0,27

0,26

-

 

 

Mở rộng trạm biến áp và đường dây 110kV

Nghĩa Lạc

0,27

0,27

0,27

-

-

 

6.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

0,38

0,12

-

0,26

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

0,01

0,01

-

-

-

 

 

XD bưu điện xã

Trực Thắng

0,01

0,01

-

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

0,37

0,11

-

0,26

-

 

 

Đt bưu chính viễn thông

Nam Điền

0,11

0,11

-

-

-

 

 

Phòng giao dịch Vinaphone

TT Liễu Đề

0,26

-

-

0,26

-

 

6.5

Đất cơ sở y tế

 

0,60

0,60

0,60

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

0,60

0,60

0,60

-

-

 

 

XD trạm y tế xã

Nghĩa Minh

0,60

0,60

0,60

-

-

 

6.6

Đất cơ sở giáo dục

 

8,44

8,10

7,63

0,34

-

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0,40

0,17

0,17

0,23

-

 

 

Mở rộng Trường mầm non khu A

Mỹ Thành

0,20

0,02

0,02

0,18

-

 

 

Mrộng trường tiểu học

M Thành

0,20

0,15

0,15

0,05

-

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,76

0,69

0,67

0,07

-

 

 

Mở rộng trường mm non

Xuân Kiên

0,11

0,11

0,09

-

-

 

 

Mở rộng trường THPT Cao Phong

Xuân Thượng

0,11

0,04

0,04

0,07

-

 

 

Mrộng trường tiu học B

Xuân Vinh

0,24

0,24

0,24

-

-

 

 

Xây dựng trường mầm non

TT Xuân Trường

0,30

0,30

0,30

-

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

1,95

1,95

1,59

-

-

 

 

Xây dựng trường mm non Trực Đạo

Trực Đạo

0,94

0,94

0,94

-

-

 

 

Xây dựng trường mầm non Trực M

Trực Mỹ

0,65

0,65

0,65

-

-

 

 

Xây dựng trường mầm non khu A

Trực Thắng

0,36

0,36

-

-

-

 

 

Huyện Nam Trực

 

0,09

0,09

-

-

-

 

 

Mở rộng Trường THPT Nam Trực

Nam Giang

0,09

0,09

-

-

-

 

 

Huyện Giao Thủy

 

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

Sân chơi bãi tập trường Mầm Non

Giao Tân

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

Huyện Ý Yên

 

3,96

3,96

3,96

-

-

 

 

Mở rộng trường THPT Đỗ Huy Liêu và trường THCS

Yên Thắng

0,80

0,80

0,80

-

-

 

 

Mở rộng trường trung học cơ sở Yên Dương

Yên Dương

0,50

0,50

0,50

-

-

 

 

Trường mầm non Tống Văn Trân

Yên Tiến

1,00

1,00

1,00

-

-

 

 

Mrộng trường THCS Tây Thắng

Yên Thng

0,40

0,40

0,40

-

-

 

 

Mở rộng trường mầm non 19/5

Yên Thng

0,72

0,72

0,72

-

-

 

 

Mở rộng trường MN 2-9

Yên Thng

0,22

0,22

0,22

-

-

 

 

Trường mầm non Quyết Tiến

Yên Bằng

0,32

0,32

0,32

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

0,50

0,50

0,50

-

-

 

 

Xây dựng trường mầm non cơ sở 2

Nghĩa Thịnh

0,50

0,50

0,50

-

-

 

 

Huyện Hải Hậu

 

0,58

0,54

0,54

0,04

-

 

 

Dự án xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT An Phúc

Hải Phong

0,58

0,54

0,54

0,04

-

QĐ 1206/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 phê duyệt chủ trương đu tư dự án

6.7

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

3,08

3,08

0,45

-

-

 

 

Huyện VBản

 

0,45

0,45

0,45

-

-

 

 

Mở rộng sân vận động xã

Trung Thành

0,45

0,45

0,45

-

-

 

 

Huyện Ý Yên

 

1,00

1,00

-

-

-

 

 

Sân thể thao trung tâm xã

Yên Phúc

1,00

1,00

-

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

1,63

1,63

-

-

-

 

 

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã

Nam Đin

1,63

1,63

-

-

-

 

6.8

Đất chợ

 

0,14

0,14

-

-

-

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0,14

0,14

-

-

-

 

 

Chợ đu mối

Mỹ Tân

0,14

0,14

-

-

-

Bổ sung diện tích

7

Đất di tích lịch sử - văn hóa

 

3,03

0,38

-

2,65

-

 

 

TP Nam Định

 

3,03

0,38

-

2,65

-

 

 

Mở rộng khu di tích văn hóa Trần

Lộc Vượng

3,03

0,38

-

2,65

-

 

8

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

4,98

4,34

3,83

0,64

-

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,75

0,44

0,36

0,31

-

 

 

XD nhà văn hoá xóm 8

Xuân Hồng

0,03

0,02

-

0,01

-

 

 

XD nhà văn hóa xóm 1

Xuân Hồng

0,05

0,05

0,05

-

-

 

 

XD nhà văn hóa xóm 16

Xuân Hồng

0,05

0,05

0,05

-

-

 

 

XD nhà văn hóa xóm 19

Xuân Hồng

0,04

0,04

-

-

-

 

 

XD nhà văn hóa xóm 35

Xuân Hồng

0,03

-

-

0,03

-

 

 

XD nhà văn hóa xóm 36

Xuân Hồng

0,02

-

-

0,02

-

 

 

XD nhà văn hóa trung tâm xã

Xuân Phương

0,25

-

-

0,25

-

 

 

XD nhà văn hóa xóm 13

Xuân Kiên

0,02

0,02

-

-

-

 

 

XD nhà văn hóa xóm 5, 11b, 14, 15, 18

Xuân Vinh

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

XD nhà văn hóa xóm 8

Xuân Thủy

0,06

0,06

0,06

-

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

0,05

0,05

0,05

-

-

 

 

Xây dựng nhà văn hóa thôn Sa Nhất

Trực Nội

0,05

0,05

0,05

-

-

 

 

Huyện Nam Trực

 

0,03

0,03

0,03

-

-

 

 

XD nhà văn hóa xóm 1

Tân Thịnh

0,03

0,03

0,03

-

-

 

 

Huyện Ý Yên

 

1,36

1,21

0,91

0,15

-

 

 

Nhà văn hóa thôn Vũ Xuyên

Yên Dương

0,02

0,02

0,02

-

-

 

 

Nhà văn hóa thôn Thanh Mỹ

Yên Lợi

0,05

0,05

0,05

-

-

 

 

Nhà văn hóa thôn Đồng Quan

Yên Lợi

0,13

0,13

0,13

-

-

 

 

Nhà văn hóa thôn Bình Điền

Yên Lợi

0,26

0,26

0,26

-

-

 

 

Nhà văn hóa thôn Thanh Thủy

Yên Lợi

0,15

0,15

0,15

-

-

 

 

Nhà văn hóa thôn Long Chương

Yên Lợi

0,10

0,10

0,10

-

-

 

 

Nhà văn hóa thôn Nam Sơn

Yên Lợi

0,15

0,15

0,15

-

-

 

 

Nhà văn hóa thôn Thanh Sơn

Yên Lợi

0,05

0,05

0,05

-

-

 

 

Nhà văn hóa thôn Trung

Yên Phúc

0,30

0,30

-

-

-

 

 

Nhà văn hóa thôn Đồng Lạc

Yên Phúc

0,15

-

-

0,15

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

2,79

2,61

2,48

0,18

-

 

 

Nhà văn hóa xóm 4

Nghĩa Thái

0,63

0,62

0,49

0,01

-

 

 

Nhà văn hóa 7 TDP

TT Liễu Đề

0,54

0,37

0,37

0,17

-

 

 

Trung tâm văn hóa

TT Liễu Đề

0,40

0,40

0,40

-

-

 

 

Trung tâm văn hóa th thao

TT Rạng Đông

1,22

1,22

1,22

-

-

 

9

Đất khu vui chơi giải trí công cng

 

4,90

4,90

4,84

-

-

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,09

0,09

0,09

-

-

 

 

XD sân th thao xóm 6

Xuân Trung

0,09

0,09

0,09

-

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

0,70

0,70

0,70

-

-

 

 

Xây dựng sân thể thao

Trực Mỹ

0,70

0,70

0,70

-

-

 

 

Huyện Nam Trực

 

1,15

1,15

1,15

-

-

 

 

Sân th thao xóm 1

Tân Thịnh

0,05

0,05

0,05

-

-

 

 

Sân th thao xóm 10, 12, 14, 11+15, 16 - thôn Đồng Qu

Nam Tiến

1,00

1,00

1,00

-

-

 

 

Sân th thao thôn Khánh Thượng

Nam Thái

0,10

0,10

0,10

-

-

 

 

Huyện Ý Yên

 

0,35

0,35

0,35

-

-

 

 

Sân thể thao thôn Trung Cầu

Yên Nghĩa

0,04

0,04

0,04

-

-

 

 

Sân th thao thôn Thái Hòa

Yên Thắng

0,11

0,11

0,11

-

-

 

 

Sân th thao thôn Phù Đô

Yên Thng

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

2,61

2,61

2,55

-

-

 

 

Sân th thao thôn Đại Kỳ

Nghĩa Châu

0,10

0,10

0,10

-

-

 

 

Dự án xây dựng khu vui chơi giải trí, thdục thể thao

Nghĩa Minh

0,60

0,60

0,60

-

-

 

 

Sân thể thao

TT Liu Đề

0,90

0,90

0,90

-

-

 

 

Trung tâm thể thao liên thôn

Nghĩa Thành

0,30

0,30

0,30

-

-

 

 

Xây dựng sân th thao xóm

Nghĩa Thng

0,71

0,71

0,65

-

-

 

10

Đất nghĩa trang, nghĩa đa

 

7,46

7,36

6,39

0,10

-

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0,66

0,66

0,66

-

-

 

 

Mở rộng nghĩa địa thôn, xóm

Mỹ Trung

0,08

0,08

0,08

-

-

 

 

Mở rộng nghĩa địa thôn, xóm

Mỹ Thng

0,58

0,58

0,58

-

-

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,78

0,78

0,78

-

-

 

 

Mở rộng nghĩa địa xóm 3

Xuân Bắc

0,30

0,30

0,30

-

-

 

 

Mở rộng nghĩa địa thôn, xóm

Xuân Châu

0,48

0,48

0,48

-

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

0,12

0,12

0,12

-

-

 

 

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa xóm 1

Trực Thng

0,05

0,05

0,05

-

-

 

 

Mrộng nghĩa trang, nghĩa địa xóm 5

Trực Thng

0,07

0,07

0,07

-

-

 

 

Huyện Nam Trực

 

0,30

0,30

0,30

-

-

 

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa xóm 15 thôn Đng Quỹ

Nam Tiến

0,10

0,10

0,10

-

-

 

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa xóm 14 thôn Đồng Quỹ

Nam Tiến

0,10

0,10

0,10

-

-

 

 

Đất nghĩa địa xóm 1 thôn C Trang

Nam Hải

0,10

0,10

0,10

-

-

 

 

Huyện Giao Thủy

 

1,40

1,30

0,40

0,10

-

 

 

Mở rộng nghĩa địa

Bình Hòa

0,40

0,40

0,40

-

-

 

 

Nghĩa trang nhân dân

TT Quất Lâm

1,00

0,90

-

0,10

-

 

 

Huyện Vụ Bản

 

0,25

0,25

0,18

-

-

 

 

Nghĩa trang nhân dân thôn Nhì Giáp

Liên Minh

0,07

0,07

-

-

-

 

 

Mở rộng Nghĩa địa Thôn Bịch

Minh Thuận

0,05

0,05

0,05

-

-

 

 

Mở rộng Nghĩa địa Thôn Đống Đất

Minh Thuận

0,03

0,03

0,03

-

-

 

 

Mở rộng Nghĩa địa Thôn Thống Nhất

Đại Thắng

0,10

0,10

0,10

-

-

 

 

Huyện Ý Yên

 

1,85

1,85

1,85

-

-

 

 

Mở rộng nghĩa địa thôn Phúc Chi

Yên Thng

0,50

0,50

0,50

-

-

 

 

Mrộng nghĩa địa thôn Phù Lưu

Yên Thng

0,50

0,50

0,50

-

-

 

 

Mở rộng nghĩa địa thôn Tam Quang

Yên Thng

0,50

0,50

0,50

-

-

 

 

Nghĩa địa

Yên Dương

0,30

0,30

0,30

-

-

 

 

Mở rộng nghĩa địa Mả Giữa

Yên Phong

0,05

0,05

0,05

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

2,02

2,02

2,02

-

-

 

 

Mở rộng nghĩa địa thôn Đào Hạ

Nghĩa Châu

0,04

0,04

0,04

-

-

 

 

Hung táng

Nghĩa Thái

0,41

0,41

0,41

-

-

 

 

Làm mới nghĩa trang Liệt sĩ

TT Liễu Đề

0,60

0,60

0,60

-

-

 

 

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

TT Liễu Đề

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

Mở rộng nghĩa địa

Nghĩa Lạc

0,47

0,47

0,47

-

-

 

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Nghĩa Lợi

0,30

0,30

0,30

-

-

 

 

TP Nam Định

 

0,08

0,08

0,08

-

-

 

 

Mở rộng nghĩa trang (cồn Mả Sát, Bánh Trưng)

Nam Vân

0,08

0,08

0,08

-

-

 

 

Tng cộng

224,70

204,05

184,54

18,46

2,19

 

 

Biểu số 03

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

S TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu diện tích cn sử dụng

Ghi chú

Tổng số

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Tng số

Trong đó: Đất trồng lúa

1

Đất

 

95,67

91,04

84,40

4,62

0,01

 

1.1

Đất ở nông thôn

 

91,51

86,88

80,73

4,62

0,01

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

1,81

1,63

1,15

0,18

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Tiến

0,33

0,33

0,30

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

M Thành

0,34

0,25

0,25

0,09

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thắng

0,41

0,41

0,10

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Mỹ Thịnh

0,68

0,59

0,45

0,09

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

MThuận

0,05

0,05

0,05

-

-

 

 

Huyện Xuân Trường

 

16,62

15,64

15,02

0,98

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Ninh

1,34

1,12

1,10

0,22

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Phương

0,07

0,07

0,07

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Thủy

0,55

0,49

0,45

0,06

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Tân

0,81

0,81

0,81

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Thành

0,62

0,62

0,62

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Kiên

0,39

0,39

0,31

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Hồng

0,02

0,02

0,02

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Đài

0,54

0,54

0,54

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Thọ Nghiệp

0,37

0,37

0,34

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Thượng

0,42

0,42

0,28

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Bắc

0,86

0,86

0,67

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Tiến

2,42

1,86

1,86

0,56

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Vinh

0,28

0,28

0,28

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Phú

1,29

1,29

1,29

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Châu

0,82

0,80

0,80

0,02

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Hoà

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Ngọc

0,50

0,50

0,50

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xuân Phong

0,32

0,30

0,30

0,02

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

4,36

4,28

4,16

0,08

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Trung Đông

0,24

0,24

0,24

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Trực Chính

0,20

0,18

0,18

0,02

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Liêm Hải

0,30

0,30

0,30

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Việt Hùng

0,11

0,11

0,11

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Trực Tuấn

0,06

0,05

0,02

0,01

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Trực Đạo

0,39

0,39

0,39

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Trực Thanh

0,10

0,10

0,10

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Trực Nội

0,29

0,29

0,29

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Trực Hưng

0,38

0,38

0,38

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Trực Khang

0,56

0,54

0,54

0,02

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Trực M

0,07

0,07

0,07

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Trực Hùng

0,69

0,66

0,64

0,03

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Trực Đại

0,51

0,51

0,51

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Trực Thng

0,46

0,46

0,39

-

-

 

 

Huyện Nam Trực

 

5,32

4,34

3,56

0,97

0,01

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nghĩa An

0,40

0,40

0,40

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Điền Xá

0,05

0,05

0,05

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hồng Quang

0,80

0,61

0,61

0,19

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nam Cường

0,28

0,27

0,13

0,01

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nam Hồng

0,44

-

-

0,44

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nam Hùng

1,51

1,51

1,07

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nam Hoa

0,48

0,24

0,20

0,24

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nam Dương

0,37

0,37

0,37

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nam Lợi

0,28

0,28

0,28

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Bình Minh

0,59

0,55

0,39

0,04

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Đồng Sơn

0,12

0,06

0,06

0,05

0,01

 

 

Huyện Giao Thủy

 

7,06

6,83

6,52

0,23

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Giao Lạc

0,26

0,26

0,26

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Giao Thanh

0,40

0,25

0,25

0,15

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Giao Tiến

1,16

1,16

1,16

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Giao Châu

0,19

0,19

0,19

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Giao Thịnh

0,44

0,44

0,38

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Giao Tân

0,39

0,39

0,39

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Giao Hương

0,27

0,27

0,27

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Giao An

0,34

0,28

0,25

0,06

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Bình Hòa

0,24

0,24

0,20

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Giao Hà

0,81

0,81

0,81

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Giao Long

0,60

0,60

0,60

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hoành Sơn

0,23

0,23

0,23

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Giao Nhân

0,24

0,22

0,22

0,02

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Giao Hải

0,45

0,45

0,45

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Giao Xuân

0,42

0,42

0,42

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hồng Thuận

0,22

0,22

0,22

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Giao Yến

0,40

0,40

0,22

-

-

 

 

Huyện Vụ Bản

 

6,78

6,47

6,23

0,31

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Minh Thuận

0,50

0,50

0,50

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Tân Khánh

0,98

0,98

0,94

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Minh Tân

0,21

0,20

0,20

0,01

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Kim Thái

0,12

0,12

0,12

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Cộng Hoà

0,25

0,25

0,25

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hiển Khánh

0,19

0,19

0,19

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Quang Trung

0,93

0,93

0,88

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Trung Thành

0,34

0,34

0,34

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Thành Lợi

0,38

0,38

0,38

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hp Hưng

0,40

0,40

0,40

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Đại An

0,34

0,04

0,04

0,30

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Tân Thành

0,25

0,25

0,25

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Liên Bảo

0,32

0,32

0,32

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Liên Minh

0,08

0,08

0,08

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Đại Thắng

0,21

0,21

0,21

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Tam Thanh

0,70

0,70

0,55

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Vĩnh Hào

0,58

0,58

0,58

-

-

 

 

Huyện Ý Yên

 

31,75

30,08

27,28

1,67

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Hưng

0,77

0,77

0,77

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Nhân

0,39

0,39

0,34

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Phúc

2,63

2,63

2,32

-

-

Đấu giá nhiều điểm nhỏ

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Tân

0,85

0,54

0,32

0,31

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Tiến

0,37

0,37

0,36

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Thành

0,59

0,55

0,40

0,04

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Thng

4,67

4,66

3,70

0,01

-

Đấu giá nhiều điểm nhỏ

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Trung

0,40

0,40

0,31

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Trị

0,14

0,14

0,14

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Thọ

1,09

1,07

1,07

0,02

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Đồng

0,18

0,18

0,18

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Chính

1,30

0,45

0,45

0,85

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Dương

1,20

1,18

1,18

0,02

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Hồng

0,98

0,84

0,56

0,14

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Khang

0,90

0,90

0,90

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Khánh

0,18

0,13

0,09

0,05

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Lợi

0,55

0,40

0,40

0,15

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Lương

0,35

0,35

0,31

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Ninh

6,72

6,72

6,72

-

-

Đấu giá nhiều điểm nhỏ

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Phú

0,50

0,50

0,50

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Quang

2,67

2,67

2,07

-

-

Đấu giá nhiều điểm nhỏ

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Lộc

0,76

0,76

0,76

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Nghĩa

0,72

0,72

0,67

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Phong

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Bng

1,34

1,26

1,26

0,08

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Yên Xá

1,30

1,30

1,30

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

10,33

10,13

9,36

0,20

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nghĩa Đồng

0,37

0,37

0,37

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nghĩa Minh

1,51

1,40

1,30

0,11

-

Đấu giá nhiều điểm nhỏ

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nghĩa Châu

0,79

0,79

0,79

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hoàng Nam

0,28

0,28

0,28

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nghĩa Trung

0,54

0,54

0,54

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nghĩa Sơn

2,60

2,60

2,60

-

-

Đấu giá nhiều điểm nhỏ

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nghĩa Phú

1,24

1,24

0,62

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nghĩa Bình

0,75

0,73

0,70

0,02

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nghĩa Lâm

0,58

0,58

0,58

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nghĩa Hùng

0,70

0,70

0,68

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nghĩa Lợi

0,53

0,46

0,46

0,07

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Nghĩa Thắng

0,44

0,44

0,44

-

-

 

 

Huyện Hải Hậu

 

7,48

7,48

7,45

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Nam

0,04

0,04

0,04

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Hưng

0,46

0,46

0,46

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Cường

0,33

0,33

0,33

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Phúc

0,09

0,09

0,09

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Ninh

0,45

0,45

0,45

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Sơn

0,32

0,32

0,32

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Lộc

0,40

0,40

0,40

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Hà

0,26

0,26

0,26

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Anh

0,30

0,30

0,30

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Vân

0,15

0,15

0,15

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Đông

0,27

0,27

0,27

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Thanh

0,25

0,25

0,25

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Châu

0,30

0,30

0,30

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Quang

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Xuân

0,40

0,40

0,40

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Minh

0,23

0,23

0,23

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Tây

0,33

0,33

0,31

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Toàn

0,30

0,30

0,30

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Phương

0,10

0,10

0,10

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Bắc

0,52

0,52

0,52

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Trung

0,28

0,28

0,28

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Phú

0,26

0,26

0,26

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Giang

0,23

0,23

0,23

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Long

0,45

0,45

0,45

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải An

0,14

0,14

0,13

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Tân

0,24

0,24

0,24

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

Hải Đường

0,18

0,18

0,18

-

-

 

1.2

Đất ở đô thị

 

4,16

4,16

3,67

-

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

0,65

0,65

0,56

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

TT Ninh Cường

0,65

0,65

0,56

-

-

 

 

Huyện Ý Yên

 

0,62

0,62

0,62

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

TT Lâm

0,62

0,62

0,62

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

2,15

2,15

2,15

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

TT Liu Đề

1,15

1,15

1,15

-

-

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

TT Rạng Đông

1,00

1,00

1,00

-

-

 

 

Huyện Giao Thủy

 

0,74

0,74

0,34

-

-

 

 

Đu giá quyền sử dụng đất

TT Ngô Đồng

0,74

0,74

0,34

-

-

 

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

46,41

41,06

41,06

2,27

3,08

 

 

Huyện Xuân Trường

 

5,99

1,49

1,49

1,42

3,08

 

 

Cơ sở sản xuất kinh doanh tng hợp của Công ty TNHH Tú Đào

Xuân Thành

2,71

1,29

1,29

1,42

-

 

 

Cơ s sn xuất kinh doanh VLXD của Công ty CP đầu tư XD và phát triển Chiến Thng

Xuân Ninh

3,28

0,20

0,20

-

3,08

 

 

Huyện Trực Ninh

 

12,36

11,91

11,91

0,45

-

 

 

Cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ mnghệ của Công ty TNHH Ngọc Kế

Vit Hùng

1,02

1,02

1,02

-

-

 

 

Cơ sở sản xuất, kinh doanh đồ gỗ dân dụng của Công ty TNHH thương mại - xăng dầu Bình Minh Phát

Xã Liêm Hải

0,87

0,87

0,87

-

-

Bổ sung thêm diện tích

 

Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng (Doanh nghiệp tư nhân Anh Đắc)

Việt Hùng

0,85

0,85

0,85

-

-

Văn bản chủ trương số 298/UBND-XTĐT ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh

 

Xây dựng xưởng may dân dụng (Công ty TNHH kinh doanh và thương mại Mạnh Quân)

Việt Hùng

0,22

0,22

0,22

-

-

Văn bản chtrương số 312/UBND-XTĐT ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh

 

Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh cơ khí của Công ty TNHH Vương Cảnh Hoàng

Việt Hùng

0,40

0,40

0,40

-

-

Đổi từ HGĐ sang công ty có trong Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của hộ Lý Cnh Hoàng

 

Dự án trồng rau sạch, cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản và kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH vận tải biển Trường Sơn

TT Cát Thành

5,19

4,80

4,80

0,39

-

Hudự án sản xuất giường, tủ, bàn ghế của Công ty TNHH vận tải biển Trường Sơn có trong Nghị quyết 73/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017

 

Cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ mnghệ của Công ty TNHH dch vthương mi Trường An Phú

Trực Đại

0,50

0,50

0,50

-

-

 

 

Xây dựng nhà máy sản xuất gia công hàng may mặc (giai đon 2) của Công ty cổ phần xây dựng Minh Tiến

Trực M

2,91

2,85

2,85

0,06

-

 

 

Đất sản xuất kinh doanh

Trực Hùng

0,40

0,40

0,40

-

-

Khu đấu giá đất thuê

 

Huyện Ý Yên

 

8,47

8,47

8,47

-

-

 

 

Khu sản xuất kinh doanh VLXD của Công ty CP Bảo Châm

Yên Nhân

2,00

2,00

2,00

-

-

 

 

Xưởng sản xuất đồ gỗ mnghệ của Công ty TNHH Hoàng Anh

Yên Ninh

0,97

0,97

0,97

-

-

 

 

Cơ sở sản xuất may mặc của Công ty cổ phần Bảo Linh

Yên Chính

2,00

2,00

2,00

-

-

 

 

Cơ sở sản xuất giấy, bao bì của Công ty TNHH - SXTM MAX

Yên Trung

2,00

2,00

2,00

-

-

Văn bản chủ trương số 324/UBND-XTĐT ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh

 

Xưởng sản xuất, mua bán đồ gỗ, đồ thcủa Công ty TNHH xây dựng Đức Tùng

Yên Khang

1,50

1,50

1,50

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

1,98

1,98

1,98

-

-

 

 

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty CP chế biến lâm sản Quân Minh)

Nghĩa Lạc

0,98

0,98

0,98

-

-

 

 

XD nhà máy may của Công ty TNHH may Đức Tùng

Nghĩa Hùng

1,00

1,00

1,00

-

-

 

 

Huyện Vụ Bản

 

14,86

14,46

14,46

0,40

-

 

 

Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì của Công ty cổ phần bao bì Nam Định

Hiển Khánh

2,86

2,66

2,66

0,20

-

Văn bản chấp thuận chủ trương s354/UBND-XTĐT ngày 28/11/2018

 

Xây dựng cơ schế biến lâm sản và các sản phẩm từ gcủa Công ty CP Tân Nhất Việt NĐ

Hin Khánh

2,50

2,42

2,42

0,08

-

 

 

Xây dựng nhà máy sản xuất đồ gnội thất xuất khẩu của Công ty cổ phần lâm sản Nam Định

Tân Thành, Liên Bo

7,50

7,38

7,38

0,12

-

 

 

Cơ sở sản xuất túi, bao bì, thùng cát tông vật tư máy móc thiết bị ngành dệt may, thêu, in, nhuộm của Công ty cổ phần Nam Tiêp

Đại An

2,00

2,00

2,00

-

-

 

 

Huyện Hải Hậu

 

1,80

1,80

1,80

-

-

 

 

Nhà máy sản xuất ống giấy của Công ty CPĐT và TM Lưu Hoàng Vũ

Hải Long

1,00

1,00

1,00

-

-

Văn bản chấp thuận ch trương s 181/UBND-XTĐT ngày 13/12/2017

 

Dự án XD kho bãi lưu gi hàng hóa và nhà đóng gói các sản phẩm nhựa nội thất của Công ty TNHH nội thất JaPan Bình Minh

Hải Tây

0,30

0,30

0,30

-

-

 

 

Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh phụ tùng máy nổ, mua bán, sửa chữa ô tô của Công ty CPĐT Lương Anh

TT Yên Định

0,50

0,50

0,50

-

-

 

 

TP Nam Định

 

0,95

0,95

0,95

-

-

 

 

XD mở rộng xưởng sản xuất dây cáp điện của Công ty TNHH Hoà Sơn

Lộc Hòa

0,95

0,95

0,95

-

-

 

3

Đất thương mại, dịch vụ

 

26,85

25,58

24,77

1,27

-

 

 

Huyện Xuân Trường

 

7,96

7,96

7,96

-

-

 

 

Cửa hàng giới thiệu sản phẩm nhôm kính của Công ty TNHH MTV Mai Công Bằng

Xuân Ninh

0,50

0,50

0,50

-

-

 

 

Cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp của Công ty TNHH TM sản xuất và dịch vụ Minh Lân

Xuân Hoà

3,00

3,00

3,00

-

-

 

 

Cơ sở trưng bày và GTSP đồ đồng mỹ nghệ của Công ty TNHH nhôm đúc nghệ thuật Xuân Trường

Xuân Ninh

0,90

0,90

0,90

-

-

 

 

XD khu trung tâm thương mại của Công ty CP Toán Thơm

Xuân Tân

0,66

0,66

0,66

-

-

 

 

Cửa hàng kinh doanh dịch vụ tng hp của Công ty cổ phần TNT Thủ đô

Thọ Nghiệp

1,30

1,30

1,30

-

-

 

 

Cửa hàng kinh doanh DVTM tổng hợp của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Anh Tuấn

TT Xuân Trường

0,30

0,30

0,30

-

-

 

 

Khu dịch vụ thương mại Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ DK

TT Xuân Trường

1,30

1,30

1,30

-

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

2,47

2,47

2,47

-

-

 

 

Kinh doanh dịch vụ thương mại (Công ty TNHH thương mại dịch vụ Định Suốt)

Trung Đông

1,00

1,00

1,00

-

-

 

 

Kinh doanh dịch vụ thương mại của Công ty cổ phần dịch vụ thương mại Trực Ninh

Trung Đông

0,96

0,96

0,96

-

-

 

 

Xây dựng cửa hàng kinh doanh phụ tùng và sa chữa ô tô (Công ty TNHH TMDV Hải Thoa)

Việt Hùng

0,51

0,51

0,51

-

-

Văn bản chấp thuận ch trương s313/UBND-XTĐT ngày 07/11/2018

 

Huyện Giao Thủy

 

4,22

4,22

3,82

-

-

 

 

Xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch, thusản, kinh doanh tng hp của Công ty TNHH xây dựng và thương mại Nhật M Anh

Giao Thiện

1,00

1,00

0,60

-

-

 

 

Dự án cơ s thương mại dịch vụ tng hợp của công ty cổ phần dch vụ y tế Hoành Sơn

Giao Tiến

0,82

0,82

0,82

-

-

 

 

XD cơ sở kinh doanh dịch vụ tng hợp của Công ty TNHH dch v thương mi và xây dựng Vinacommen

Giao Tiến

2,40

2,40

2,40

-

-

 

 

Huyện Ý Yên

 

3,47

3,17

3,17

0,30

-

 

 

Xưởng kinh doanh tôn xốp và đồ gỗ m nghệ ca Công ty TNHH tôn thép và thương mại Đại Quang

Yên Dương

2,00

1,80

1,80

0,20

-

 

 

Khu dịch vụ thương mại tng hợp của Công ty TNHH Nam Việt Hoàng

Yên Tiến

0,98

0,88

0,88

0,10

-

 

 

sở kinh doanh dịch vụ thương mại tng hp của Công ty TNHH Hà Thân

Yên Khánh

0,49

0,49

0,49

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

1,98

1,98

1,98

-

-

 

 

Dự án xây dựng kinh doanh chợ (Công ty TNHH MTV địa chính và xây dng AC)

Nghĩa Minh

0,98

0,98

0,98

-

-

 

 

Trung tâm lưu trữ và Văn phòng giao dịch Ngân hàng NN&PTNT

Nghĩa Thịnh

1,00

1,00

1,00

-

-

 

 

Huyện Vụ Bản

 

3,78

3,48

3,48

0,30

-

 

 

Dự án mrộng, xây dựng trụ sở văn phòng, cửa hàng giới thiệu sản phẩm, dịch vụ thương mại của Công ty cphần đầu tư và phát triển Phương Linh

Kim Thái

0,60

0,60

0,60

-

-

 

 

Xây dựngsở kinh doanh vật liệu và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng của Công ty TNHH đầu tư XNK Nam Tiến

Hin Khánh

0,60

0,60

0,60

-

-

Văn bn chấp thuận chtrương số 183/UBND-XTĐT ngày 13/12/2017

 

Cơ skinh doanh dịch vụ thương mại đồ gỗ và thiết bị nội thất cao cấp của Công ty TNHH XD Thành Nam

Cộng Hòa

1,08

0,78

0,78

0,30

-

 

 

Xây dựng cửa hàng kinh doanh tôn xốp và VLXD của Công ty TNHH MTV sản xuất Vinh Hằng

Cộng Hòa

1,50

1,50

1,50

-

-

 

 

TP Nam Đnh

 

2,97

2,30

1,89

0,67

-

 

 

Xây dựng văn phòng, trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh thương mại của Công ty TNHH thương mại Gia Phan

Lộc Hạ

2,97

2,30

1,89

0,67

-

Văn bản chấp thuận chủ trương số 132/UBND-VP3 ngày 03/3/2017

4

Đất công trình năng lượng

 

9,00

8,80

8,40

0,20

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

9,00

8,80

8,40

0,20

-

 

 

Tng kho chứa xăng dầu và dịch vụ thương mại của Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trưng An

Trực Nội

9,00

8,80

8,40

0,20

-

 

5

Đất cơ sở y tế

 

2,50

2,10

2,10

0,40

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

1,00

1,00

1,00

-

-

 

 

Phòng khám bệnh đa khoa của Công ty TNHH y dược KDH

Trung Đông

1,00

1,00

1,00

-

-

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

0,90

0,50

0,50

0,40

-

 

 

Dự án xây dựng bệnh viện đa khoa Nghĩa Minh của Công ty cổ phần y dược Đình Cự

Nghĩa Minh

0,90

0,50

0,50

0,40

-

 

 

Huyện Ý Yên

 

0,60

0,60

0,60

-

-

 

 

Phòng khám bệnh đa khoa của Công ty TNHH y dược KDH

Yên Bình

0,60

0,60

0,60

-

-

 

6

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

Huyện Giao Thu

 

0,20

0,20

0,20

-

-

 

 

Mở rộng trường tư thục THPT Thiên Trường

Giao Hà

0,20

0,20

0,20

-

-

 

7

Đất nông nghiệp khác (trang tri)

 

29,93

29,57

29,57

0,33

0,03

 

7.1

Huyện Vụ Bản

 

2,00

2,00

2,00

-

-

 

 

Trang trại SX chăn nuôi công nghệ cao của Công ty TNHH dịch vụ - kinh doanh Ngọc Sơn

Kim Thái

2,00

2,00

2,00

-

-

 

7.2

Huyn Xuân Trường

 

22,97

22,97

22,97

-

-

 

 

Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi tng hợp công nghcao của Công ty TNHH đầu tư Thanh Phú

Xuân Ninh

9,60

9,60

9,60

-

-

 

 

Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi tng hp công nghệ cao của Công ty TNHH xây dựng và thương mại Ngọc Tú

Xuân Ninh

9,30

9,30

9,30

-

-

 

 

Dự án xây dng khu trồng cây dược liu của Công ty TNHH An Thịnh STC

Xuân Ngọc

3,00

3,00

3,00

-

-

 

 

Dự án xây dựng trang tri tng hp của công ty CP thương mại kim khí và xuất nhập khẩu thương mại Nam Định

Xuân Thượng

1,07

1,07

1,07

-

-

 

7.3

Huyện Giao Thủy

 

4,96

4,60

4,60

0,33

0,03

 

 

Dự án xây dng trang tri chăn nuôi và trngy dược liu của Công ty TNHH Công Danh

Giao Hà

4,96

4,60

4,60

0,33

0,03

Văn bản đề nghị góp ý ch trương đu tư số 341/UBND-XTĐT ngày 20/11/2018

 

Tng cộng

210,56

198,35

190,50

9,09

3,12

 

 

- Một số nội dung Nghị định này được sửa đổi bởi Điều 2, 5 Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2020

Điều 2. Điều chỉnh giảm diện tích và hủy bỏ một số công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019:

Bao gồm 10 dự án tại các huyện: Trực Ninh, Vụ Bản và Ý Yên với tổng diện tích 15,91 ha, trong đó: 15,77 ha đất nông nghiệp (đất trồng lúa 15,75 ha), 0,14 ha đất phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)
...
Điều 5. Điều chỉnh tên chủ đầu tư, tên loại đất đối với 03 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 với tổng diện tích 2,99 ha.

(Chi tiết theo biểu số 05 đính kèm)
...
Biểu số 02 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM DIỆN TÍCH, HUỶ BỎ
...
Biểu số 05 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN CHỦ ĐẦU TƯ, TÊN LOẠI ĐẤT

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB