Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016
Số hiệu: | 20/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Vũ Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn Quyết toán ngân sách địa phương;
Sau khi xem xét Báo cáo số 306/BC-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về quyết toán ngân sách địa phương năm 2016; Tờ trình số 2053/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 547/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 như sau:
1. Tổng quyết toán thu NSĐP: 8.256.723.019.423 đồng (không bao gồm số thu ngân sách Trung ương hưởng 27.443.915.107 đồng), trong đó:
1. Thu NSNN trên địa bàn |
1.839.991.270.891 đồng |
||
- Ngân sách Trung ương hưởng |
27.443.915.107 đồng |
||
- Ngân sách Địa phương hưởng |
1.812.547.355.784 đồng |
||
+ Ngân sách tỉnh hưởng: |
1.364.603.209.651 đồng |
||
+ Ngân sách huyện, thành phố hưởng: |
444.016.727.159 đồng |
||
+ Ngân sách xã, phường, thị trấn hưởng: |
3.927.418.974 đồng |
||
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
4.728.575.705.838 đồng |
||
3. Thu quản lý qua ngân sách |
37.496.820.281 đồng |
||
- Ngân sách Trung ương hưởng |
3.148.560.800 đồng |
||
- Ngân sách địa phương hưởng |
34.348.259.481 đồng |
||
4. Thu từ nguồn kết dư năm trước: |
29.633.311.386 đồng |
||
- Ngân sách tỉnh: |
10.712.524.612 đồng |
||
- Ngân sách huyện, thành phố: |
17.317.943.967 đồng |
||
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: |
1.062.842.807 đồng |
||
5. Thu chuyển nguồn: |
1.590.507.314.297 đồng |
||
- Ngân sách tỉnh: |
1.043.684.066.868 đồng |
||
- Ngân sách huyện, thành phố: |
524.012.585.678 đồng |
||
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: |
22.810.661.751 đồng |
||
6. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: |
62.109.505.637 đồng |
||
- Ngân sách Trung ương hưởng |
998.433.000 đồng |
||
- Ngân sách địa phương hưởng |
61.111.072.637 đồng |
||
II. Quyết toán chi NSĐP: |
8.192.422.151.837 đồng |
||
Bao gồm: |
|
||
1. Chi Đầu tư phát triển: |
576.198.275.365 đồng |
||
2. Chi trả nợ gốc, lãi vay NHPT: |
110.881.871.454 đồng |
||
3. Chi thường xuyên: |
4.479.498.410.239 đồng |
||
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.000.000.000 đồng |
||
5. Chi chuyển nguồn: |
1.687.637.225.861 đồng |
||
- Ngân sách tỉnh: |
1.025.062.010.362 đồng |
||
- Ngân sách huyện, thành phố: |
639.133.674.232 đồng |
||
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: |
23.441.541.267 đồng |
||
6. Chi chương trình mục tiêu quốc gia: |
307.156.748.588 đồng |
||
7. Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu: |
908.218.760.248 đồng |
||
8. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN: |
59.721.354.445 đồng |
||
9. Chi nộp ngân sách cấp trên: |
62.109.505.637 đồng |
||
Điều 2. Kết dư NSĐP 2016: |
64.300.867.586 đồng, bao gồm: |
||
1. Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn: |
4.059.377.800 đồng |
||
2. Kết dư ngân sách huyện, thành phố: |
32.796.313.286 đồng |
||
3. Kết dư ngân sách tỉnh: |
27.445.176.500 đồng |
||
Bao gồm: |
- Hạch toán thu ngân sách năm sau: |
25.445.176.500 đồng |
|
|
- Trích bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
2.000.000.000 đồng |
|
|
|
|
|
Điều 3. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Khóa XIV, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009